intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Ngân hàng đề thi môn học Vi xử lý

Chia sẻ: Le Vankiem | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:0

359
lượt xem
121
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tài liệu tham khảo về ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm trong đề thi môn học Vi xử lý dành cho sinh viên hệ đại học từ xa ngành điện tử viễn thông tham khảo ôn tập và củng cố kiến thức.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Ngân hàng đề thi môn học Vi xử lý

  1. HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG Km10 Đường Nguyễn Trãi, Hà Đông-Hà Tây Tel: (04).5541221; Fax: (04).5540587 Website: http://www.e-ptit.edu.vn; E-mail: dhtx@e-ptit.edu.vn NGÂN HÀNG ĐỀ THI MÔN HỌC: VI XỬ LÝ SỐ TIẾT- TÍN CHỈ: (60 tiết – 4 tín chỉ) 1/ Bộ vi xử lý là: a Là một vi mạch số hoạt động theo chương trình. b Hệ thống các vi mạch số hoạt động theo chương trình. c Hệ thống các vi mạch tương tự hoạt động theo chương trình. d Là một vi mạch tương tự hoạt động theo chương trình 2/ Một lệnh của bộ vi xử lý là: a Chuỗi các bit 0 và 1 nằm trong một ô nhớ. b Chuỗi các bit 0 và 1 bất kỳ. c Chuỗi các bit 0 và 1 nằm trong vi xử lý. d Chuỗi các bit 0 và 1 cung cấp cho vi xử lý để nó thực hiện được một chức năng số cơ bản 3/ Chương trình của hệ thống vi xử lý là: a Là một tập hợp các lệnh sắp xếp một cách ngẫu nhiên. b Là một tập hợp các lệnh điều khiển vi xử lý hoạt động. c Là tập hợp các lệnh được sắp xếp theo giải thuật của một bài toán hay một công việc nào đó d Tập lệnh của nhà sản xuất bộ vi xử lý cung cấp 4/ Hệ thống vi xử lý bao gồm bao nhiêu khối chức năng chính? a 4 b 3 c 2 d 1 5/ Trong hệ thống vi xử lý Bus là: a Là nhóm đường tín hiệu có cùng chức năng trong hệ thống vi xử lý b Đường truyền thông tin giữa các khối mạch của hệ thống vi xử lý. c Thiết bị vận chuyển thông tin giữa các khối mạch của hệ thống vi xử lý. d Là nơi chứa dữ liệu trong hệ thống vi xử lý. 6/ Trong hệ thống vi xử lý Bus điều khiển dùng để: a Truyền dữ liệu với vi xử lý b Lấy lệnh để thực hiện. c Xác định các chế độ hoạt động của vi xử lý d Lấy địa chỉ vào vi xử lý. 7/ Trong hệ thống vi xử lý trước khi thực hiện chương trình được chứa trong: 1
  2. a Trong cổng vào ra. b Các bộ đệm trong vi xử lý c Trên Bus dữ liệu. d Trong bộ nhớ bán dẫn 8/ Bus địa chỉ là: a Các ngõ vào của vi xử lý b Là các đường trở kháng cao của bộ nhớ. c Các đường hai chiều của bộ vi xử lý d Các ngõ ra của vi xử lý 9/ Bus dữ liệu là: a Các đường hai chiều của bộ vi xử lý b Các ngõ ra của vi xử lý c Các ngõ vào của vi xử lý d Là các đường trở kháng cao của bộ nhớ 10/ Các thiết bị ngoại vi được nối tới bộ vi xử lý: a Thông qua bộ nhớ b Thông qua Bus dữ liệu c Thông qua Bus địa chỉ d Thông qua các cổng vào ra 11/ Bộ nhớ có thể truy cập ngẫu nhiên là: a Bộ nhớ băng từ. b Bộ nhớ RAM c Bộ nhớ ROM d Bộ nhớ ROM và bộ nhớ RAM 12/ Khi không được chọn Bus dữ liệu của bộ nhớ ở trạng thái: a 0 b High Z c Ngẫu nhiên. d 1 13/ Khi không các tín hiệu điều khiển đọc và điều khiển ghi bộ nhớ không tích cực, thì BUS dữ liệu của bộ nhớ sẽ ở trạng thái a 1 b High Z c Ngẫu nhiên. d 0 14/ Bus điều khiển của bộ nhớ là: a Ngõ ra của bộ nhớ b Là các đường luôn ở trạng thái trở kháng cao của bộ nhớ. c Là các đường hai chiều của bộ nhớ d Ngõ vào của bộ nhớ 15/ Khi tín hiệu cho phép không tích cực, ngõ ra của cổng đệm 3 trạng thái sẽ a Giống trạng thái ngõ vào trước đó. b High Z 2
  3. c Luôn bằng 1. d Luôn bằng 0 16/ Khi không được chọn, ngõ ra của mạch cài (chốt): a Luôn bằng 0 b High Z c Giống trạng thái ngõ vào trước đó d Luôn bằng 1. 17/ Nếu địa chỉ đầu của một vùng nhớ 642KB là 0 thì địa chỉ cuối của vùng nhớ này là (mỗi ô nhớ chứa 1 byte) a A700FH b 64200H c 00642H d A07FFH 18/ Cần bao nhiêu bộ nhớ 8KB để có dung lượng nhớ 1MB a 256 b 100 c 112 d 128 19/ Cần 16 bộ nhớ bao nhiều KB để có dung lượng nhớ 1MB a 256 b 64 c 32 d 128 20/ Trong hệ thống 80286 BUS địa chỉ được nối tới khối: a Cả hai khối AU và BU b Tạo địa chỉ AU. c Khối lệnh IU. d Khối giao tiếp Bus (BU) 21/ Khối tạo địa chỉ AU trong 80286 tạo ra địa chỉ: a Địa chỉ độ dời b Vật lý c Địa chỉ đoạn d Logic 22/ Khi có hàng đợi lệnh chương trình sẽ thực hiện nhanh hơn do: a Không mất chu kỳ lấy lệnh từ bộ nhớ. b Quá trình lấy lệnh thực hiện đồng thời với quá trình thực hiện lệnh c Quá trình thực hiện lệnh diễn ra nhanh hơn d Quá trình lấy lệnh diễn ra nhanh hơn 23/ Khi có bộ giải mã lệnh a Mã các lệnh sẽ dài hơn b Mã các lệnh sẽ ngắn hơn c Các lệnh sẽ được thực hiện nhanh hơn. d Một số lệnh trong chương trình sẽ không phải thực hiện. 3
  4. 24/ Để truy cập bộ nhớ CPU cung cấp địa chỉ gì cho bộ nhớ a Logic b Vật lý c Độ dời (offset) d Đoạn (Segment) 25/ Các thanh ghi đa năng của 80286 có a 4 bit b 8 bit c 32 bit d 16 bit 26/ Thanh ghi DX là một thanh ghi a Đa năng b Đoạn c Địa chỉ d Dữ liệu 27/ Số thanh ghi đoạn của 80286 là a 5 b 3 c 4 d 6 28/ Thanh ghi BX có thể sử dụng để: a Chứa một địa chỉ độ dời. b Một địa chỉ đoạn c Chứa một dữ liệu hoặc chứa một địa chỉ độ dời d Chứa một dữ liệu 29/ Thanh ghi ES sử dụng để truy cập a Vùng nhớ ngăn xếp b Vùng nhớ dữ liệu hoặc vùng nhớ ngăn xếp c Vùng nhớ dữ liệu d Vùng nhớ mã lệnh 30/ Nhóm các thanh ghi nào sau đây đều có thể sử dụng giữ địa chỉ độ dời khi truy cập bộ nhớ dữ liệu? a IP, SP, AH, AL b CS, DS, SS, ES c BX, BP, DI, SI d AX, BX, CX, DX 31/ Thanh ghi nào được mặc định giữ số đếm trong các lệnh lặp ? a BX b CX c AX d DX 32/ Các thanh ghi nào giữ kết quả trong các lệnh nhân chia 16 bit ? 4
  5. a AX và BX b AX và DI c AX và DX d AX và CX 33/ Thanh ghi nào giữ địa chỉ đoạn khi CPU 80286 truy cập vùng nhớ lệnh ? a SS b DS c ES d CS 34/ Các thanh ghi nào giữ địa chỉ Offset khi 80286 truy cập vùng nhớ ngăn xếp? a Chỉ có BP b Chỉ có SP c BX và SP d BP và SP 35/ CPU 80286 có bao nhiêu cờ trạng thái? a 7 b 9 c 8 d 6 36/ Cờ nhớ (CF) của CPU 80286 được lập lên 1 khi: a Kết quả các phép tính bằng 0 b Kết quả các phép tính khác không c Kết quả phép tính không vượt quá dung lượng chứa của toán hạng đích. d Kết quả các phép tính tràn khỏi dụng lượng chứa của toán hạng đích 37/ Cờ zero (ZF) của CPU 80286 được lập lên 1 khi: a Kết quả các phép tính bằng 0 b Kết quả các phép tính khác không c Kết quả các phép tính lớn hơn 0. d Kết quả phép tính nhỏ hơn 0. 38/ CPU có bao nhiêu chu kỳ máy truy xuất bộ nhớ và vào ra. a 1 b 3 c 4 d 2 39/ Khi đọc bộ nhớ CPU thực hiện các công việc a Cấp địa chỉ, cấp tín hiệu điều khiển đọc bộ nhớ, nhận dữ liệu b Cấp địa chỉ, nhận tín hiệu điều khiển đọc bộ nhớ, nhận dữ liệu c Cấp địa chỉ, cấp dữ liệu, cấp tín hiệu điều khiển đọc bộ nhớ d Nhận địa chỉ, nhận dữ liệu, cấp tín hiệu yêu cầu đọc bộ nhớ. 40/ Khi xảy ra ngắt CPU 80286 sẽ: a Thực hiện lại chương trình b Ngưng hoạt động. c Tiếp tục thực hiện chương trình hiện hành. 5
  6. d Chuyển qua thực hiện chương trình ngắt 41/ Bảng vecter ngắt trong hệ thống 80286 bắt đầu tại địa chỉ a 00000H b FFFF0H c FFFFFH d 00001H 42/ Bảng vecter ngắt trong hệ thống 80286 sử dụng để a Chứa dữ liệu cho chương trình ngắt b Chứa địa chỉ chương trình ngắt c Chứa dữ liệu cho chương trình chính d Chứa chương trình ngắt 43/ Trước khi thực hiện chương trình ngắt, CPU 80286 sẽ thực hiện các công việc: a Lưu giá trị trong các thanh ghi đoạn vào đỉnh ngăn xếp b Lưu giá trị trong các thanh ghi CS, IP và thanh ghi cờ vào đỉnh ngăn xếp c Lưu giá trị trong các thanh ghi chỉ số vào đỉnh ngăn xếp. d Lưu giá trị trong các thanh ghi đa năng vào đỉnh ngăn xếp 44/ Trong hệ thống 80286 sau khi lấy dữ liệu từ ngăn xếp thanh ghi con trỏ ngăn xếp sẽ a Không thay đổi b Xoá về 0 c Tự động giảm d Tự động tăng 45/ Thứ tự các thành phần trong dòng lệnh trong chương trình hợp ngữ từ trái qua sẽ là: a Nhãn, các toán hạng, lệnh, chú thích b Nhãn, chú thích, lệnh, các toán hạng c Nhãn, lệnh, các toán hạng, chú thích d Nhãn, các toán hạng, lệnh, chú thích. 46/ Các lệnh nào sau đây là các lệnh chỉ dẫn hợp dịch. a .Model, .Stack , .Data, .Code b Tất cả các lệnh trên đều là chỉ thị hợp dịch c equ, segment, public, extrn, include d db, dd, dw, dt 47/ Trong các chuỗi ký tự sau, chuỗi nào có thể làm nhãn đúng trong dòng lệnh hợp ngữ? a 1NH: b N KH: c @49N: d ANH 48/ Các khai báo dữ liệu sau, khái báo nào không bị lỗi: a Xon DB 1,2,3,fh b Yes DB 4,7,h,9 c Rcl DB 19,7,6,10,3 d Anh DB 9,3,8,7,0 6
  7. 49/ Cho biết khi viết chương trình hợp ngữ theo khung chương trình sau, chương trình dịch sẽ dịch ra file chạy dưới dạng đuôi nào? . Model Small .Stack 100h . Data ; Các định nghĩa cho biến và hằng để tại phần này .Code Start: MOV AX,@Data ; khởi tạo DS MOV DS, AX ; nếu cần phải viết thêm lệnh MOV ES,AX ; các lệnh của chương trình chính. MOV AH,4CH INT 21H ; Trở về DOS ; các chương trình con để tại phần này. End Start ; kết thúc toàn bộ chương trình a .com hoặc .exe b .exe c .bat d .com 50/ Trong mã lệnh phần chỉ thị toán hạng (Operand) sử dụng để mã hoá: a Loại lệnh b Độ dài dữ liệu sử dụng trong lệnh c Vị trí chứa dữ liệu sử dụng trong lệnh d Vị trí sẽ thực hiện lệnh 51/ Trong chế độ địa chỉ gián tiếp thanh ghi dữ liệu là: a Một số được mã hoá trong lệnh b Giá trị trong một thanh ghi c Giá trị trong một ô nhớ có địa chỉ mã hoá trong lệnh d Giá trị nằm trong một ô nhớ có địa chỉ giữ trong một thanh ghi 52/ Trong chế độ địa chỉ tương đối chỉ số, dữ liệu sử dụng trong lệnh nằm trong một ô nhớ có địa chỉ bằng a Giá trị chứa trong thanh ghi BX hoặc BP. b Giá trị chứa trong thanh ghi DI hoặc SI. c Giá trị chứa trong BX hoặc BP cộng với giá trị chứa trong DI hoặc SI. d Giá trị chứa trong thanh ghi DI hoặc SI cộng với một số độ dời 53/ Sau khi thực hiện lệnh MOV AL,00 sẽ xác định được: a Không cờ nào bị thay đổi b PF = 0 c CF = 0 d ZF = 0 54/ Sau khi thực hiện các lệnh: MOV AH,05 MOV AL,03 XCHG AH,AL a AH=03; AL=05 7
  8. b AH=AL=03 c AH=AL=05 d AH=05; AL=03 55/ Nếu có khai báo dữ liệu: ORG 1000H LP DB 0,1,8,27,64,125,216 Thì sau khi thực hiện các lệnh: MOV AL,3 LEA BX,LP XLAT Sẽ được: a BX=1000H, AL=27H b BX=0000H; AL=27 c BX=0027H; AL= 0 d BX=1000H; AL= 1BH 56/ Giả sử có: AX=1000H; BX=2000H; CX=3000H. Sau khi thực hiện các lệnh: PUSH AX PUSH BX PUSH CX POP AX POP BX POP CX sẽ được: a AX=1000H; BX=2000H; CX=3000H b AX=3000H; BX=1000H; CX=2000H c AX=2000H; BX=3000H; CX=1000H d AX=3000H; BX=2000H; CX=1000H 57/ Các lệnh truyền dữ liệu với vào ra (IN và OUT) và các lệnh truyền dữ liệu với bộ nhớ: a Có tín hiệu điều khiển giống nhau, số bit địa chỉ cung cấp giống nhau. b Có tín hiệu điều khiển khác nhau và số bit địa chỉ cung cấp khác nhau c Có tín hiệu điều khiển khác nhau và số bit địa chỉ cung cấp giống nhau. d Có tín hiệu điều khiển giống nhau, số bit địa chỉ cung cấp khác nhau 58/ Giả sử AX=2; BX=3 sau lệnh ADC AX,BX thì: a AX=5 hoặc 6; BX=0 b AX=5 hoặc 6; BX=3 c AX=5; BX=3 d AX=5; BX=0 59/ Giả sử có AL=9; AH=7; sau khi thực hiện các lệnh sau AX sẽ có giá trị bằng: ADD AL,AH DAA ADD AX,3030H ADD AL,AH AAA a 0007H b 0037H c 3007H 8
  9. d 3037H 60/ Giả sử AX=9; BX=12 sau lệnh CMP AX,BX sẽ có: a CF=0; ZF=0 b CF=0; ZF=1 c CF=1; ZF=0 d CF=1; ZF=1 61/ Giả sử AH=02; AL=03 sau lệnh MUL AH sẽ được: a AH=02 b AH=06 c AH=0 d AH=03 62/ Giả sử AL chứa mã ASCII của một số từ 0 tới 9 sau lệnh AND AL,0FH thì: a AL bằng 0. b AL là mã BCD của số đó c AL vẫn là mã ASCII của số đó. d AL bằng 0FH 63/ Để đảo trạng thái các bit trong một thanh ghi có thể: a XOR nó với 00H b OR nó với FFH c AND nó với FFH d XOR nó với FFH 64/ Để lập một bit trong một thanh ghi lên 1 mà không làm thay đổi các bit khác có thể sử dụng lệnh: a OR b NOT c XOR d AND 65/ Giả sử AL=35H, CL=4 sau lệnh SHR AL,CL sẽ được a AL=5; CL=0 b AL=3; CL=4 c AL=3; CL=0 d AL=5; CL=4 66/ Giả sử có CX=00f0H; DX=0007H, sau lệnh CMP CX,DX lệnh nào sau đây chuyển điều khiển chương trình tới nhãn N: a JE N b JG N c JL N d JB N 67/ Lệnh JPE M chuyển điều khiển chương trình tới nhãn M khi a PF = 1 b ZF = 0 c ZF = 1 d PF = 0 9
  10. 68/ Sau lệnh LOOP các giá trị nào có thể bị thay đổi. a BX và CF b BX và ZF c CX và CF d CX và ZF 69/ Giả sử có AL = 61H, CL = 4 sau lệnh ROL AL,CL sẽ được. a AL=16; CF=1 b AL=60; CF=1 c AL=16; CF=0 d AL=60; CF=0 70/ Hàm 02 ngắt 21H của DOS là hàm a Trả điều khiển về hệ điều hành b Hiện một ký tự lên màn hình c Hiện một chuỗi lý tự lên màn hình d Nhập một ký tự từ bàn phím. 71/ Giả sử có hai số 32 bit AXDX=50002000H và BXCX=40003000H sau khi thực hiện hai lệnh sau thì: SUB DX,CX SBB AX,BX a AXDX=0FFFF000H b AXDX=10001000H c AXDX=1000F000H d AXDX=0FFF1000H 72/ Sau khi thực hiện đoạn chương trình sau: mov bx, 3235h and bx, 0f0fh mov dx, bx shl bh, 4 or bl, bh xor bh, bh mov al, dh mov cl, 10 mul cl add al, dl a al=0; bl=0 b al=19h; bl=19h c al=25h; bl=25h d al=19h; bl=25h 73/ Sau khi thực hiện đoạn chương trình sau: mov ax, VALUE mov bx, ax shl ax, 2 add ax, bx shl bx, 3 sub ax, bx 10
  11. a AX=(-4)* VALUE b AX=(-5)* VALUE c AX=(-2)* VALUE d AX=(-3)* VALUE 74/ Giả sử SI=2 sau khi thực hiện các lệnh sau: add si, si add si, OFFSET TABLE mov ax, cs:[si] jmp ax TABLE: DW TWO DW ONE DW ZERO TWO: ;mã lệnh cho TWO . . ONE: ;mã lệnh cho ONE . . ZERO: ; mã lệnh cho ZERO . . a Điều khiển chương trình sẽ chuyền tới nhãn TABLE b Điều khiển chương trình sẽ được chuyển tới nhãn ZERO. c Điều khiển chương trình sẽ chuyền tới nhãn TWO d Điều khiển chương trình sẽ chuyền tới nhãn ONE 75/ Khác lệnh JMP trước khi chuyển điều khiển chương trình qua vị trí mới lệnh CALL sẽ: a Cất địa chỉ của nó vào đỉnh ngăn xếp. b Cất địa chỉ của lệnh kế tiếp vào đỉnh ngăn xếp c Cất địa chỉ của chương trình con vào đỉnh ngăn xếp. d Cất địa chỉ của chương trình chính vào đỉnh ngăn xếp. 76/ Sau đoạn chương trình sau sẽ được: MOV CX,99 MOV AX,0 MOV BX,1 TIEP: ADD AX,BX INC BX CMP AX,CX JNA TIEP a BX=33 b BX=43 c BX=23 d BX=13 77/ Sau đoạn chương trình sau sẽ được: MOV CX,99 MOV AX,0 MOV BX,1 11
  12. TIEP: ADD AX,BX CMP AX,CX LOOP TIEP a AX=5050 b AX=4950H c AX=4950 d AX=5050H 78/ Hệ thống vi xử lý chuyên dụng có cấu hình phần cứng: a Có cấu hình phần cứng để có thể thực hiện nhiều công việc. b Phức tạp nhất đẻ thực hiện nhiệm vụ yêu cầu. c Đơn giản nhất để có thể thực hiện được nhiệm vụ yêu cầu d Tất cả các đáp án còn lại đều đúng. 79/ Tốc độ của hệ thống vi xử lý phụ thuộc vào các yếu tố nào sau đây: a Chương trình. b Bao gồm cả 03 yếu tố còn lại c Tốc độ truy xuất của bộ nhớ. d Tốc độ CPU 80/ Chương trình phần mềm là yếu tố ảnh hưởng tới tốc độ hoạt động của hệ thống vi xử lý như thế nào? a Là yếu tố ảnh hưởng nhiều nhất. b Cả ba đáp án còn lại đều sai. c Không ảnh hưởng d Có ảnh hưởng nhưng không phải là yếu tố quan trọng nhất 81/ Các yếu tố để lựa chọn bộ vi xử lý bao gồm: a Tốc độ b Độ lớn BUS dữ liệu c Độ lớn BUS địa chỉ d Bao gồm cả ba yếu tố còn lại 82/ Trong bản đồ bộ nhớ sau nếu bộ nhớ SRAM1 có địa chỉ bắt đầu từ 0, thì bộ nhớ EPROM1 có vùng địa chỉ là: a 50000H - 8FFFFH b 40000H - 7FFFFH c 80000H - BFFFFH d D0000H - FFFFFH 83/ Khi toàn bộ dung lượng nhớ mà CPU có thể quản lý được nằm trong một chip nhớ thì tín hiệu chọn mạch (CS) của chip nhớ có thể: a Luôn không tích cực. 12
  13. b Bỏ trống không nối. c Nối tới ngõ ra bất kỳ của CPU. d Luôn tích cực 84/ Khi IC giải mã (decoder) có 3 ngõ vào địa chỉ, số ngõ ra của nó sẽ là: a 7 b 8 c 6 d 9 85/ Với sơ đồ kết nối như hình vẽ sau, bộ nhớ EPROM sẽ có địa chỉ bắt đầu từ: a 00000H b FFFFFH c FF800H d FF900H 86/ Cần ít nhất bao nhiêu đường địa chỉ để giải mã cho 13 chip nhớ trong một hệ thống vi xử lý ? a 6 b 3 c 4 d 5 87/ Khi có hai đường địa chỉ không sử dụng để nối tới bộ nhớ thì mỗi ô nhớ sẽ có ít nhất bao địa chỉ mà CPU có thể truy cập được? a 3 b 1 c 2 d 4 88/ Mạch giải mã địa chỉ nào có thể sử dụng cho việc giải mã địa chỉ bộ nhớ của hệ thống của một hệ thống vi xử lý 80286 bao gồm 1 bộ nhớ EPROM 8M và 2 bộ nhớ SRAM 4M. a 13
  14. U4A 1 3 CS_EPROM A21 2 4 2 3 A Y0 5 A22 B Y1 6 74LS08 1 Y2 7 G Y3 CS_SRAM1 74LS139 CS_SRAM 2 b Cả 03 mạch còn lại đều có thể sử dụng được. c CS_EPROM A22 2 4 3 A Y0 5 CS_SRAM1 A23 B Y1 6 1 Y2 7 G Y3 CS_SRAM 2 74LS139 NC d U4A 1 3 CS_EPROM A22 2 4 2 3 A Y0 5 A23 B Y1 6 74LS08 1 Y2 7 G Y3 CS_SRAM1 74LS139 CS_SRAM 2 89/ Cho mạch giải mã địa chỉ hình vẽ sau: Cho biết cổng vào ra nối vào chân Y3 sẽ: a Là cổng vào có địa chỉ là 03H b Là cổng vào có địa chỉ là 0FBH c Là cổng ra có địa chỉ là 03H d Là cổng ra có địa chỉ là 0FBH 90/ Cho kết nối bàn phím như hình vẽ dưới: 14
  15. Để đọc dữ liệu từ các phím có thể sử dụng các lệnh: a IN AL,0H b MOV DX,0F000H c MOV DX,0000H IN AL,DX d IN AL,0F000H IN AL,DX 91/ Sơ đồ giải thuật sau biểu diễn cho cấu trúc lập trình nào? a Cấu trúc lựa chọn CASE b Cấu trúc lựa chọn IF THEN c Cấu trúc lặp WHILE d Cấu trúc tuần tự 92/ Trong mạch giải mã địa chỉ dùng IC 74138 như hình vẽ dưới cổng vào ra cho phép bằng ngõ ra Y7 sẽ là: 15
  16. a Cổng vừa vào vừa ra có địa chỉ 0FFH. b Cổng chỉ ra có địa chỉ 7FH c Cổng chỉ vào có địa chỉ 7FH d Cổng vừa vào vừa ra có địa chỉ 7FH 93/ Trong mạch giải mã địa chỉ dùng IC 74138 như hình vẽ dưới cổng vào ra cho phép bằng ngõ ra Y0 sẽ là: a Cổng chỉ ra có địa chỉ 00H b Cổng chỉ ra có địa chỉ 7CH. c Cổng chỉ vào có địa chỉ 00H d Cổng chỉ vào có địa chỉ 7CH 94/ Chương trình nguồn hợp ngữ là chương trình: a Viết bằng các lệnh gợi nhớ của vi xử lý b Là chương trình mã máy nhưng chưa sử dụng để vi xử lý thực hiện. c Là chương trình mã máy sử dụng để nạp vào bộ nhớ cho vi xử lý thực hiện. d Là chương trình dịch hợp ngữ. 95/ Chương trình liên kết (link) sử dụng để: a Tạo ra tập tin bảng liệt kê (.LST) 16
  17. b Tạo ra các chương trình để nạp vào ROM của hệ thống vi xử lý c Thực hiện chương trình nguồn d Tạo ra chương trình mã máy từ chương trình nguồn. 96/ Kể cả cổng điều khiển 8255 sẽ có số cổng là: a 5 b 4 c 3 d 6 97/ Đối với 8255 các tín hiệu A1, A0 là các ngõ: a Ra b Không kết nối c Vào d Hai chiều. 98/ Sau khi khởi động ở chế độ 0, một cổng vào ra của 8255 có thể: a Luôn ở mức cao. b Không điều khiển được. c Truyền dữ liệu theo một chiều d Truyền dữ liệu theo hai chiều. 99/ Nếu cấp cho 8255 các tín hiệu: CS=1; A1=0; A0=1; RD=0; WR=1 thì sẽ có thể: a Không đọc ghi 8255 được b Đọc dữ liệu từ cổng B của 8255. c Đọc dữ liệu từ cổng C của 8255. d Đọc dữ liệu từ cổng A của 8255. 100/ Trong chế độ 1 tín hiệu OBF là một tín hiệu: a Hai chiều. b Vào c Không sử dụng. d Ra 101/ Ở một cổng vào của 8255 trong chế độ 1 tín hiệu nào tác động sẽ xoá tín hiệu INTR. a IBF b RD c WR d ACK 102/ Ở một cổng vào của 8255 trong chế độ 1 tín hiệu nào tác động sẽ xoá tín hiệu IBF. a INTR b WR c RD d ACK 103/ Trong chế độ 1 của 8255 thì INTE là: a Là một bit bên trong của 8255 b Một ngõ vào. c Là tín hiệu hai chiều d Là một ngõ ra. 17
  18. 104/ Ở một cổng ra của 8255 trong chế độ 1 tín hiệu INTR sẽ tác động mức 1 khi: a OBF=1; ACK=0; INTE=1 b OBF=1; ACK=1; INTE=0 c OBF=0; ACK=1; INTE=1 d OBF=1; ACK=1; INTE=1 105/ Từ điều khiển 0000 0010B là từ điều khiển gì của 8255: a Từ điều khiển xoá bit PC1 của cổng C b Từ điều khiển chế độ 0 với cổng B là ngõ vào, các cổng còn lại là ngõ ra. c Từ điều khiển ở chế độ 2 với các cổng là ngõ ra. d Từ điều khiển lập bit PC1 của cổng C 106/ Từ điều khiển để cổng A output, cổng B input, PC0-PC3 input, PC4-PC7 output chế độ 0 sẽ là: a 80H b 81H c 82H d 83H 107/ Trong sơ đồ kết nối dưới các cổng A, B, C và điều khiển sẽ có địa chỉ lần lượt là: ̀: a C1H, C3H, C5H, C7H b C1H, C2H, C3H, C4H c C0H, C1H, C2H, C3H d C0H, C2H, C4H, C6H 108/ Với mạch kết nối như hình vẽ dưới các cổng A, B, C và điều khiển sẽ lần lượt có địa chỉ là: 18
  19. ̀: a Cả 03 đáp án còn lại đều đúng b 70H, 72H, 74H, 76H c 00H, 02H, 04H, 06H d 01H, 03H, 05H, 07H 109/ Với sơ đồ kết nối như hình vẽ dưới cổng điều khiển sẽ có địa chỉ là: ̀: a 52H b 54H c 53H d 55H 110/ Giả sử cổng A của 8255 có địa chỉ là 70H, để đọc dữ liệu từ cổng A có thể sử dụng các lệnh nào sau đây: a IN 70H,AL b MOV DX,70H IN DX,AL c IN AL,70H d Cả ba đáp án còn lại đều đúng. 111/ 8551 là bộ truyền nhận nối tiếp theo kiểu: a Song công b Đơn công c Bán song công d Thanh ghi dịch 112/ Hình vẽ sau biểu diển cho khung truyền dữ liệu của 8251 ở chế độ : 19
  20. a Thanh ghi dịch. b Cận đồng bộ c Cả đồng bộ và cận đồng bộ d Đồng bộ 113/ Trong khung truyền cận đồng bộ bit Stop có thể chiếm: a 1.5 bit b Cả ba đáp án còn lại đều đúng c 1 bit d 2 bit 114/ 8251 có mấy địa chỉ có thể đọc ghi. a 3 b 4 c 1 d 2 115/ Tín hiệu C/D của 8251 có thể nối tới BUS nào của hệ thống? a Điều khiển b Dữ liệu c Địa chỉ d Tới bộ giải mã địa chỉ. 116/ Tín hiệu TxEmpty của 8251 là một tín hiệu: a Hai chiều b Không sử dụng. c Ra d Vào 117/ Nếu kết nối 8251 với BUS hệ thống như hình vẽ dưới thì khi đọc từ trạng thái của 8251 có thể dùng địa chỉ bao nhiêu: u? a F0H b 03H c 07H 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2