intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Ngân hàng thương mại

Chia sẻ: Phi Nguyen | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:31

126
lượt xem
7
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Theo luật các tổ chức tín dụng 2010: Ngân hàng thương mại là loại hình ngân hàng được thực hiện tất cả các hoạt động ngân hàng và các hoạt động kinh doanh khác theo quy định của luật các TCTD nhằm mục tiêu lợi nhuận. Khái niệm:

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Ngân hàng thương mại

  1. CHƯƠNG I Nghiệp vụ NHTM 1
  2. I. KHÁI NIỆM NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI 1. Khái niệm:  Theo luật các tổ chức tín dụng 2010: Ngân hàng thương mại là loại hình ngân hàng được thực hiện tất cả các hoạt động ngân hàng và các hoạt động kinh doanh khác theo quy định của luật các TCTD nhằm mục tiêu lợi nhuận. Nghiệp vụ NHTM 2
  3. I. KHÁI NIỆM NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI 1. Khái niệm:  Theo luật các tổ chức tín dụng 2010: Hoạt động ngân hàng là việc kinh doanh, cung ứng thường xuyên một hoặc một số các dịch vụ sau đây: - Nhận tiền gửi; - Cấp tín dụng; - Cung ứng dịch vụ thanh toán qua tài khoản. Nghiệp vụ NHTM 3
  4. I. KHÁI NIỆM NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI 1. Khái niệm: Tóm lại: NHTM là một tổ chức được thành lập để thực hiện hoạt động ngân hàng, với hoạt động thường xuyên là nhận tiền gửi từ các tổ chức khác và cá nhân trong nền kinh tế, để cấp tín dụng và cung ứng dịch vụ thanh toán qua tài khoản cho các tổ chức và cá nhân trong nền kinh tế, nhằm mục tiêu lợi nhuận. Nghiệp vụ NHTM 4
  5. I. KHÁI NIỆM NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI 3. Bản chất của NHTM: - NHTM là một tổ chức kinh tế. - NHTM là một tổ chức kinh tế đặc biệt. Nghiệp vụ NHTM 6
  6. I. KHÁI NIỆM NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI 4. Phân loại NHTM:  Căn cứ vào chiến lược kinh doanh: - NH bán buôn; - NH bán lẻ; - NH vừa bán buôn, vừa bán lẻ  Căn cứ vào tính chất hoạt động: - NH chuyên doanh; - NH kinh doanh tổng hợp. Nghiệp vụ NHTM 7
  7. II. CHỨC NĂNG CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI 1. Chức năng trung gian tín dụng : Khi thực hiện chức năng trung gian tín dụng, Ngân hàng thương mại là một định chế tài chính trung gian tiếp nhận nguồn vốn tạm thời nhàn rỗi từ các chủ thể này để điều chuyển cho các chủ thể khác có nhu cầu. Nghiệp vụ NHTM 8
  8. II. CHỨC NĂNG CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI 2. Chức năng trung gian thanh toán : Khi thực hiện chức năng trung gian thanh toán, Ngân hàng thương mại là một đơn vị trung gian đứng ra tổ chức thực hiện thanh toán thay cho khách hàng. Nghiệp vụ NHTM 9
  9. II. CHỨC NĂNG CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI 3. Chức năng tạo bút tệ: Khi kết hợp chức năng trung gian tín dụng và chức năng trung gian thanh toán cho khách hàng, Ngân hàng thương mại có khả năng tạo ra một lượng tiền gửi trên tài khoản của khách hàng lớn hơn gấp nhiều lần so với lượng tiền gửi ban đầu của khách hàng. Nghiệp vụ NHTM 10
  10. III. CÁC NGHIỆP VỤ CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI 1. Nghiệp vụ nội bảng: a. Nghiệp vụ tài sản nợ:  Vốn tự có: Vốn tự có của NHTM bao gồm: Vốn điều lệ, các quỹ dự trữ (quỹ dự trữ bổ sung vốn điều lệ, quỹ dự phòng tài chính, quỹ đầu tư phát triển nghiệp vụ…), và một số tài sản nợ khác. Nghiệp vụ NHTM 11
  11. III. CÁC NGHIỆP VỤ CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI Nguồn hình vốn tự có : - Vốn gốp của chủ sở hữu khi thành lập ngân hàng - Vốn bổ sung hàng năm: từ lợi nhuận, từ vốn góp thêm của chủ sở hữu trong quá trình hoạt động của ngân hàng . Nghiệp vụ NHTM 12
  12. III. CÁC NGHIỆP VỤ CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI Đặc điểm: - Có tính ổn định cao. - Tỷ trọng nhỏ nhưng giữ vai trò rất quan trọng. Sử dụng: - Đầu tư vào tài sản cố định. - Đầu tư vào các lĩnh vực khác. - Cấp tín dụng. Nghiệp vụ NHTM 13
  13. III. CÁC NGHIỆP VỤ CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI 1. Nghiệp vụ nội bảng: a. Nghiệp vụ tài sản nợ:  Vốn huy động: Vốn huy động là vốn của các chủ thể khác trong nền kinh tế được ngân hàng tạm thời quản lý và sử dụng trong một thời gian xác định với nghĩa vụ hoàn trả. Nghiệp vụ NHTM 14
  14. III. CÁC NGHIỆP VỤ CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI Các hình thức huy động vốn: - Tiền gửi (không kỳ hạn, có kỳ hạn); - Tiền tiết kiệm; - Phát hành giấy tờ có giá. Đặc điểm: - Nguồn vốn không ổn định. - Nguồn vốn chiếm tỷ trọng lớn nhất. Sử dụng : - Thiết lập dự trữ. - Cấp tín dụng cho nền kinh tế. Nghiệp vụ NHTM 15
  15. III. CÁC NGHIỆP VỤ CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI 1. Nghiệp vụ nội bảng: a. Nghiệp vụ tài sản nợ:  Vốn vay: Vốn vay là vốn mà NHTM vay của các ngân hàng, các tổ chức tài chính khác để đáp ứng kịp thời nhu cầu thanh khoản. Nghiệp vụ NHTM 16
  16. III. CÁC NGHIỆP VỤ CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI 1. Nghiệp vụ nội bảng: a. Nghiệp vụ tài sản nợ :  Vốn tiếp nhận.  Vốn khác. Nghiệp vụ NHTM 17
  17. III. CÁC NGHIỆP VỤ CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI 1. Nghiệp vụ nội bảng: b. Nghiệp vụ tài sản có:  Đầu tư XDCB va mua sắm TSCĐ.  Thiết lập dự trữ. - Dự trữ sơ cấp - Dự trữ thứ cấp Nghiệp vụ NHTM 18
  18. III. CÁC NGHIỆP VỤ CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI 1. Nghiệp vụ nội bảng: b. Nghiệp vụ tài sản có:  Cấp tín dụng: - Cho vay; - Chiết khấu; - Thấu chi; - Cho thuê; - Bao thanh toán; - Phát hành thẻ tín dụng. Nghiệp vụ NHTM 19
  19. III. CÁC NGHIỆP VỤ CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI 1. Nghiệp vụ nội bảng: b. Nghiệp vụ tài sản có:  Đầu tư khác: Đầu tư trực tiếp : - Hùn vốn, góp vốn liên doanh với các TCTC khác. Đầu tư gián tiếp : - Mua trái phiếu, kỳ phiếu và các giấy tờ có giá khác. Nghiệp vụ NHTM 20
  20. III. CÁC NGHIỆP VỤ CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI 1. Nghiệp vụ nội bảng: c. Nghiệp vụ trung gian : - Dịch vụ ngân quỹ; - Dịch vụ thanh toán; - Dịch vụ giữ hộ tài sản; - Tư vấn tài chính…v.v. Nghiệp vụ NHTM 21
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2