intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Nghị định số 53/2002/NĐ-CP về tên gọi và thuế suất của một số nhóm mặt hàng thuộc danh mục hàng hoá và thuế suất của Việt Nam do Chính Phủ ban hành, để sửa đổi, bổ sung mã số, tên gọi và thuế suất của một số nhóm mặt hàng thuộc danh mục hàng hoá và thuế suất của Việt nam để thực hiện Hiệp định ưu đãi thuế quan có hiệu lực chung (CEPT) của các nước ASEAN cho năm 2002 ban hành

Chia sẻ: Son Pham | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

91
lượt xem
8
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nghị định số 53/2002/NĐ-CP về tên gọi và thuế suất của một số nhóm mặt hàng thuộc danh mục hàng hoá và thuế suất của Việt Nam do Chính Phủ ban hành, để sửa đổi, bổ sung mã số, tên gọi và thuế suất của một số nhóm mặt hàng thuộc danh mục hàng hoá và thuế suất của Việt nam để thực hiện Hiệp định ưu đãi thuế quan có hiệu lực chung (CEPT) của các nước ASEAN cho năm 2002 ban hành kèm theo Nghị định số 21/2002/NĐ-CP...

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Nghị định số 53/2002/NĐ-CP về tên gọi và thuế suất của một số nhóm mặt hàng thuộc danh mục hàng hoá và thuế suất của Việt Nam do Chính Phủ ban hành, để sửa đổi, bổ sung mã số, tên gọi và thuế suất của một số nhóm mặt hàng thuộc danh mục hàng hoá và thuế suất của Việt nam để thực hiện Hiệp định ưu đãi thuế quan có hiệu lực chung (CEPT) của các nước ASEAN cho năm 2002 ban hành

  1. Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. CHÍNH PH C NG HOÀ XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ******** Đ c l p - T do - H nh phúc ******** S : 53/2002/NĐ-CP Hà N i, ngày 13 tháng 5 năm 2002 NGH Đ NH C A CHÍNH PH S 53/2002/NĐ-CP NGÀY 13 THÁNG 5 NĂM 2002 S A Đ I, B SUNG MÃ S , TÊN G I VÀ THU SU T C A M T S M T HÀNG THU C DANH M C HÀNG HOÁ VÀ THU SU T C A VI T NAM Đ TH C HI N HI P Đ NH ƯU ĐÃI THU QUAN CÓ HI U L C CHUNG (CEPT) C A CÁC NƯ C ASEAN CHO NĂM 2002 BAN HÀNH KÈM THEO NGH Đ NH S 21/2002/NĐ-CP NGÀY 28 THÁNG 02 NĂM 2002 CHÍNH PH Căn c Lu t T ch c Chính ph ngày 25 tháng 12 năm 2001; Căn c Lu t Thu xu t kh u, thu nh p kh u ngày 26 tháng 12 năm 1991; Lu t s a đ i, b sung m t s đi u c a Lu t Thu xu t kh u, thu nh p kh u ngày 05 tháng 7 năm 1993 và Lu t s a đ i, b sung m t s đi u c a Lu t Thu xu t kh u, thu nh p kh u s 04/1998/QH10 ngày 20 tháng 5 năm 1998; Căn c Ngh quy t s 292/NQ-UBTVQH9 ngày 08 tháng 11 năm 1995 c a y ban Thư ng v Qu c h i v Chương trình gi m thu nh p kh u c a Vi t Nam đ th c hi n Hi p đ nh ưu đãi thu quan có hi u l c chung (CEPT) c a các nư c ASEAN; Theo đ ngh c a B trư ng B Tài chính, NGH Đ NH: Đi u 1. Ban hành kèm theo Ngh đ nh này Danh m c s a đ i, b sung mã s , tên g i và thu su t c a m t s m t hàng thu c Danh m c hàng hoá và thu su t c a Vi t Nam đ th c hi n Hi p đ nh ưu đãi thu quan có hi u l c chung (CEPT) c a các nư c ASEAN cho năm 2002 đã ban hành theo Ngh đ nh s 21/2002/NĐ-CP ngày 28 tháng 02 năm 2002 c a Chính ph . Đi u 2. Ngh đ nh này có hi u l c t ngày 01 tháng 01 năm 2002. Các quy đ nh trư c đây trái v i Ngh đ nh này đ u bãi b . B Tài chính hư ng d n chi ti t thi hành Ngh đ nh này. Đi u 3. Các B trư ng, Th trư ng cơ quan ngang B , Th trư ng cơ quan thu c Chính ph , Ch t ch U ban nhân dân các t nh, thành ph tr c thu c Trung ương ch u trách nhi m thi hành Ngh đ nh này. Phan Văn Kh i
  2. Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. (Đã ký) DANH M C S A Đ I, B SUNG MÃ S , TÊN G I VÀ THU SU T C A M T S M T HÀNG THU C DANH M C HÀNG HOÁ VÀ THU SU T C A VI T NAM Đ TH C HI N HI P Đ NH ƯU ĐÃI THU QUAN CÓ HI U L C CHUNG (CEPT) C A CÁC NƯ C ASEAN CHO NĂM 2002 (ban hành kèm theo ngh đ nh s 53/2002/nđ-cp ngày 13 tháng 05 năm 2002 c a chính ph ) Mã HS Mô t hàng hoá T/s Ký T/s CEPT (%) ưu hi u đãi (%) 02 03 04 05 06 0406 Pho mát và s a đông 0406.10.00 - Pho mát tươi (k c pho mát t 20 I 15 10 10 10 5 váng s a), chưa lên men và s a đông dùng làm pho mát: 0901 Cà phê, rang ho c chưa rang, đã ho c chưa kh ch t ca-phê-in; v qu và c h t cà phê; các ch t thay th cà phê có chưa cà phê theo t l nào đó - Cà phê chưa rang: 0901.11 - - Chưa kh ch t ca-phê-in 0901.11.10 - - -Arabica WIB ho c Robusta 20 I 10 5 5 5 5 OIB 0901.11.90 - - -Lo i khác 20 I 10 5 5 5 5 0901.12 - - Đã kh ch t ca-phê-in 0901.12.10 - - -Arabica WIB ho c Robusta 20 I 10 5 5 5 5 OIB 0901.12.90 - - -Lo i khác 20 I 10 5 5 5 5 - Cà phê đã rang 0901.21 - - Chưa kh ch t ca-phê-in 0901.21.10 - - -Chưa tán 50 I 15 15 10 10 5
  3. Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. 0901.21.20 - - -Đã tán 50 I 15 15 10 10 5 0901.22 - - Đã kh ch t ca-phê-in 0901.22.10 - - -Chưa tán 50 I 15 15 10 10 5 0901.22.20 - - -Đã tán 50 I 15 15 10 10 5 0901.90.00 - Lo i khác: 50 I 15 15 10 10 5 8407 Đ ng cơ pít-tông (piston) đ t trong ho c đ ng cơ pít-tông m i b ng tia l a đi n 8407.10.00 - Đ ng cơ máy bay 0 I 0 0 0 0 0 - Đ ng cơ đ y thu 8407.21 - - Đ ng cơ g n ngoài: 8407.21.10 - - -Có công su t không quá 20kW 30 I 10 5 5 5 5 (27CV) 8407.21.20 - - -Có công su t trên 20kW 30 I 10 5 5 5 5 (27CV) nhưng không quá 22,38kW (30CV) 8407.21.90 - - -Có công su t trên 22,38kW 5 I 5 5 5 5 5 (30CV) 8407.29 - - Lo i khác: 8407.29.10 - - -Có công su t không quá 30 I 10 5 5 5 5 22,38kW (30CV) 8407.29.20 - - -Có công su t trên 22,38kW 5 I 5 5 5 5 5 (30CV) nhưng không quá 750kW (1006CV) 8407.29.90 - - -Có công su t trên 750kW 5 I 5 5 5 5 5 (1006CV) - Đ ng cơ pít-tông chuy n đ ng thu n ngh ch, lo i s d ng cho xe thu c chương 87: 8407.32 - - Có dung tích xi lanh trên 50 cc nhưng không quá 250cc: - - - Dùng cho nhóm khác thu c chương 87 : 8407.32.91 - - - - Có dung tích xi lanh trên 30 I 20 20 15 10 5 50cc nhưng không quá 110cc 8407.32.92 - - - - Có dung tích xi lanh trên 30 I 20 20 15 10 5 110cc nhưng không quá 125cc
  4. Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. 8407.32.99 - - - - Có dung tích xi lanh trên 30 I 20 20 15 10 5 125cc nhưng không quá 250cc 8407.33 - - Có dung tích xi lanh tren 250cc nhưng không quá 1000cc: 8407.33.90 - - - Lo i khác 30 I 15 15 15 10 5 8407.34 - - Có dung tích xi lanh trên 1000cc: 8407.34.90 - - - Lo i khác 30 I 15 15 15 10 5 8407.90 - - Đ ng cơ khác: 8407.90.10 - - - Có công su t không quá 30 I 15 15 10 10 5 18,65kW (25CV) 8407.90.20 - - - Có công su t trên 18,65kW 30 I 15 15 10 10 5 (25CV) nhưng không quá 22,38kW (30CV) 8407.90.90 - - - Có công su t trên 22,38kW 5 I 5 5 5 5 5 (30CV) 8408 Đ ng cơ đ t trong kh i đ ng b ng s c nén, đ ng cơ đi-ê-den (diesel) ho c đ ng cơ bán đi-ê-den (diesel) 8408.10 - Đ ng cơ đ y thu : 8408.10.10 - -Có công su t không quá 30 I 20 20 15 10 5 22,38kW (30CV) 8408.10.20 - -Có công su t trên 22,38kW 0 I 0 0 0 0 0 (30CV) nhưng không quá 40kW 8408.10.30 - -Có công su t trên 40kW nhưng 0 I 0 0 0 0 0 không quá 100kW 8408.10.40 - -Có công su t trên 100kW nhưng 0 I 0 0 0 0 0 không quá 750kW 8408.10.90 - -Có công su t trên 750kW 0 I 0 0 0 0 0 8408.20 - Đ ng cơ đ y dùng cho xe thu c chương 87: - - Có công su t không quá 20 kW 8408.20.11 - - - Dùng cho nhóm 8701 40 I 20 20 15 10 5 8408.20.19 - - - Lo i khác 30 I 15 15 15 10 5 - - Có công su t trên 20kW nhưng không quá 22,38kW
  5. Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. 8408.20.21 - - - Dùng cho nhóm 8701 30 I 20 20 15 10 5 8408.20.29 - - - Lo i khác 30 I 15 15 15 10 5 - - Có công su t trên 22,38kW nhưng không quá 60kW 8408.20.31 - - - Dùng cho nhóm 8701 30 I 20 20 15 10 5 8408.20.39 - - - Lo i khác 30 I 15 15 15 10 5 - - Lo i khác 8408.20.91 - - - Dùng cho nhóm 8701 5 I 5 5 5 5 5 8408.20.99 - - - Lo i khác 30 I 15 15 15 10 5 8408.90 - Đ ng cơ khác: 8408.90.10 - -Có công su t không quá 18,65 40 T 20 20 15 10 5 kW 8408.90.20 - -Có công su t trên 18,65 kW 30 T 20 20 15 10 5 nhưng không quá 22,38 kW 8408.90.30 - -Có công su t trên 22,38 kW 30 I 20 20 15 10 5 nhưng không quá 60 kW 8408.90.40 - -Có công su t trên 60 kW nhưng 5 I 5 5 5 5 5 không quá 100 kW 8408.90.50 - -Có công su t trên 100 kW 5 I 5 5 5 5 5
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2