
Nghị định thư về việc xuất khẩu hàng hoá và dịch vụ
lượt xem 24
download

Nghị định thư về việc xuất khẩu hàng hoá và dịch vụ giữa Chính phủ nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ nước Cộng hoà Phi-lip-pin (1994).
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Nghị định thư về việc xuất khẩu hàng hoá và dịch vụ
- NGH Đ NH THƯ V VI C XU T KH U HÀNG HOÁ VÀ D CH V GI A CHÍNH PH NƯ C C NG HOÀ XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM VÀ CHÍNH PH NƯ C C NG HOÀ PHI-LIP-PIN (1994). Chính ph C ng hoà Xã h i ch nghĩa Vi t Nam và Chính ph C ng hoà Phi-líp-pin mong mu n c i thi n quan h thương m i gi a hai nư c trên cơ s bình đ ng, hai bên cùng có l i Đã đi m l i và ghi nh n vi c th c hi n Ngh đ nh thư ký k t năm 1990 gi a Chính ph C ng hoà xã h i ch nghĩa Vi t Nam và Chính ph C ng hoà Phi-líp-pin b xung danh m c hàng hoá nêu b n "A" và "B" đi u 5 c a Hi p đ nh Thương m i gi a hai nư c. Qua s trao đ i ý ki n h u ngh , đã đ t đư c tho thu n v danh m c hàng hoá xu t nh p kh u s mua bán trong tương lai như sau: A. Phía Phi-líp-pin s nh p kh u các hàng hoá c a Vi t Nam sau đây: 1. D u thô 2. Than đá 3. S n ph m g ch bi n 4. G o 5. Nông s n (Đ u tương, ngô, h t đi u, gia v , l c và d u l c, chè) 6. H i s n 7. Các lo i tinh d u 8. Cao su và các s n ph m cao su 9. S n ph m mây ch bi n 10. Silic cát 11. Qu ng thi c 12. B t titan 13. Vôi b t 14. Kao lin
- 15. Feldspar 16. Mu i công nghi p 17. Hàng th công m ngh 18. Hàng may m c 19. Gi y dép 20. Dư c ph m 21. Crôm 22. Máy công c Vi c nh p kh u các hàng hoá trên là tuỳ thu c vào nhu c u c a Phi-líp-pin và kh năng cung c p c a Vi t Nam. B. Phía Vi t Nam s nh p kh u các hàng hoá c a Phi-líp-pin sau đây: 1. Hàng may m c 2. Gi y dép 3. Th c ph m ch bi n (cá ng h p, th t và th t ch bi n, s n ph m s a, nư c qu , đ u ng, gia v th c ph m) 4. Hàng đi n t tiêu dùng (qu t đi n, máy gi t, t l nh, rađio, b tivi r i" 5. V t li u xây d ng (g ch men, g ch vinyl, ng PVC, dây đi n, dây cáp, thép t m, s t thanh) 6. Thi t b nông nghi p (máy c y tay lo i nh , thi t b nông nghi p lo i nh ) 7. Đ đ c trong nhà 8. Các thi t b nhà t m 9. Ô tô, xe máy 10. Phân bón (NPK, DPK, phân h u cơ) 11. Thu c nhu m 12. S i polyeste
- 13. Thu c y t và dư c ph m 14. Hoá ch t nông nghi p, thu c tr sâu 15. Kính 16. Máy móc và thi t b khai thác than 17. Xe ben, máy kéo, máy i 18. Thi t b phá d tàu 19. Thi t b thông tin liên l c 20. Bia, rư u 21. Đ ng và các s n ph m b ng đ ng (c c catôt, dây đ ng) 22. D ch v tư v n k thu t 23. Ph n m m máy tính Vi c nh p kh u các hàng hoá trên là tuỳ thu c vào nhu c u c a Vi t Nam và kh năng cung c p c a Phi-líp-pin. 24. Giá c và các đi u ki n khác v giao d ch hàng hoá và d ch v đã nêu trên s do các t ch c Thương m i ho c các nhà kinh doanh xu t nh p kh u đư c ch đ nh c a hai nư c đ nh li u. 25. Hai bên đ ng ý các vi c giao d ch đã nói trên s không lo i tr các vi c giao d ch Thương m i khác gi a các t ch c Thương m i ho c các nhà kinh doanh xu t nh p kh u đư c ch đ nh c a hai nư c. 26. Hai bên đ ng ý áp d ng các bi n pháp c th giúp đ các t ch c và các xí nghi p Thương m i, t o đi u ki n thu n l i cho vi c th c hi n trao đ i Thương m i và khai thác các cơ h i Thương m i thông qua vi c trao đ i các đoàn Thương m i, t o thu n l i cho các ho t đ ng tri n lãm, h i ch và n i l ng qui ch c p ngo i t và các tr ng i khác nh m phát tri n tích c c quan h thương m i Vi t Nam - Phi-líp-pin. 27. Hai bên đ ngý đ quan ch c c a B Thương m i Vi t Nam và B Thương m i và công nghi p Phi-líp-pin g p nhau khi có nhu c u đ ki m đi m và khuy n khích vi c giao d ch thương m i gi a hai nư c. 28. Ngh đ nh này s có hi u l c t ngày ký và s ti p t c có hi u l c theo các đi u kho n c a Hi p đ nh thương m i.
- 29. Nh ng ngư i ký tên dư i đây đã đư c Chính ph c a mình u nhi m ký Ngh đ nh thư này. Làm t i Hà N i, C ng hoà Xã h i ch nghĩa Vi t Nam, ngày 28 tháng 3 năm 1994 thành hai b n b ng ti ng Vi t và ti ng Anh, các b n đ u có giá tr nh nhau. Trong trư ng h p có s khác bi t thì b n ti ng Anh s dùng là b n đ i chi u. THAY M T CHÍNH PH THAY M T CHÍNH PH C NG HOÀ XÃ H I CH NGHĨA VI T C NG HOÀ PHI - LÍP-PIN NAM B TRƯ NG B THƯƠNG M I B TRƯ NG B THƯƠNG M I VÀ CÔNG NGHI P Rizalino t. navarro Lê Văn Tri t B NGO I GIAO Sao y b n chính ------- "Đ báo cáo, đ th c hi n" Hà N i, ngày 14 tháng 4 năm 1994 TL. B TRƯ NG B NGO I GIAO Nơi g i: - VPCP, Kt. V trư ng v lp và đi u ư c qu c t - U ban K ho ch NN Phó v trư ng - B Thương m i, - ĐSQ VN t i Phi-líp-pin, - V Đông Nam á - Nam tbd, Nguy n Bá Sơn - V LPQT, - Lt (7b).

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Quy định mới về xác định trị giá đối với hàng hoá xuất khẩu
1 p |
130 |
17
-
Nghị định số 15/2009/NĐ-CP
6 p |
157 |
12
-
Nghị định số 156/2005/NĐ-CP
3 p |
136 |
12
-
THÔNG TƯ của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành mức thuế nhập khẩu xe ôtô chở người từ 15 chỗ ngồi trở xuống đã qua sử dụng
12 p |
93 |
7
-
Nghị định thư số 101/2004/LPQT
3 p |
77 |
5
-
Nghị định số 995-TTg
2 p |
72 |
5
-
THÔNG TƯ Quy định việc quản lý, sử dụng số thu lệ phí xuất nhập cảnh phải nộp Ngân sách nhà nước để thực hiện Đề án “Sản xuất và phát hành hộ chiếu điện tử Việt Nam”
4 p |
108 |
5
-
QUYẾT ĐỊNH Số: 5353/QĐ-BCT VỀ VIỆC CHỈ ĐỊNH VÀ HƯỚNG DẪN DOANH NGHIỆP TÁI XUẤT THUỐC LÁ CÒN CHẤT LƯỢNG NHẬP LẬU BỊ TỊCH THU
3 p |
109 |
4
-
Nghị định số 1045-TTg
2 p |
71 |
4
-
Công văn số 5881/BNN-TY
2 p |
22 |
3
-
Nghị định số 65/2024/NĐ-CP
4 p |
16 |
3
-
Nghị định số 41/2023/NĐ-CP
2 p |
7 |
2
-
Nghị định số 103/2021/NĐ-CP
2 p |
39 |
1
-
Nghị định số 104/2021/NĐ-CP
4 p |
33 |
1
-
Nghị định số 142/2021/NĐ-CP
23 p |
22 |
1
-
Nghị định số 109/2024/NĐ-CP
2 p |
3 |
1
-
Nghị định số 12/2015/NĐ-CP
30 p |
5 |
1


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
