intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Nghị quyết số 09/2019/HĐND tỉnh Khánh Hòa

Chia sẻ: Cuahoangde Cuahoangde | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:122

12
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nghị quyết số 09/2019/HĐND ban hành quy định mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa. Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Nghị quyết số 09/2019/HĐND tỉnh Khánh Hòa

  1. HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH KHÁNH HÒA Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  ­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­ Số: 09/2019/NQ­HĐND Khánh Hòa, ngày 11 tháng 12 năm 2019   NGHỊ QUYẾT VỀ VIỆC BAN HÀNH MỨC GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH KHÔNG THUỘC  PHẠM VI THANH TOÁN CỦA QUỸ BẢO HIỂM Y TẾ TRONG CÁC CƠ SỞ KHÁM BỆNH,  CHỮA BỆNH CỦA NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KHÁNH HÒA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA KHÓA VI, KỲ HỌP THỨ 9 Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ­CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi  tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá; Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ­CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ  sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ­CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ  quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá; Căn cứ Thông tư số 37/2018/TT­BYT ngày 30 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy  định mức tối đa khung giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của  Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước và hướng dẫn áp  dụng giá, thanh toán chi phí khám bệnh chữa bệnh trong một số trường hợp; Căn cứ Thông tư số 14/2019/TT­BYT ngày 05 tháng 7 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế sửa đổi,  bổ sung một số điều của Thông tư số 37/2018/TT­BYT ngày 30 tháng 11 năm 2018 của Bộ  trưởng Bộ Y tế quy định mức tối đa khung giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm   vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước và  hướng dẫn áp dụng giá, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh trong một số trường hợp; Xét Tờ trình số 11729/TTr­UBND ngày 26 tháng 11 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo   thẩm tra số 69/BC­HĐND ngày 05 tháng 12 năm 2019 của Ban Văn hóa ­ Xã hội Hội đồng nhận  dân tỉnh; ý kiến tiếp thu, giải trình của Ủy ban nhân dân tỉnh về báo cáo thẩm tra (Văn bản số  220/BC­UBND ngày 06 tháng 12 năm 2019) và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân   tại kỳ họp. QUYẾT NGHỊ: Điều 1. Ban hành kèm theo Nghị quyết này quy định mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa  bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh,  chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa như sau:
  2. 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng a) Phạm vi điều chỉnh: Các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Khánh  Hòa. b) Đối tượng áp dụng: Người bệnh chưa tham gia bảo hiểm y tế; người bệnh có thẻ bảo hiểm y  tế nhưng đi khám bệnh, chữa bệnh hoặc sử dụng các dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không  thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế. 2. Mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh, bao gồm: a) Giá dịch vụ khám bệnh, kiểm tra sức khỏe (tại Phụ lục I kèm theo); b) Giá dịch vụ ngày giường điều trị (tại Phụ lục II kèm theo); c) Giá dịch vụ kỹ thuật, xét nghiệm (tại Phụ lục III kèm theo). Điều 2. Tổ chức thực hiện 1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này. 2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu  Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị  quyết này. 3. Nghị quyết này thay thế Nghị quyết số 12/2017/NQ­HĐND ngày 07 tháng 7 năm 2017 của Hội  đồng nhân dân tỉnh quy định mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh  toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn  tỉnh Khánh Hòa. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa khóa VI, kỳ họp thứ 9 thông qua  ngày 11 tháng 12 năm 2019 và có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2020./.   CHỦ TỊCH Nơi nhận: ­ Ủy ban Thường vụ Quốc hội; ­ Văn phòng Chính phủ; ­ Bộ Y tế; ­ Bộ Tài chính; ­ Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra VBQPPL); ­ Bảo hiểm xã hội Việt Nam; Nguyễn Tấn Tuân ­ Ban Thường vụ Tỉnh ủy; ­ Thường trực HĐND tỉnh; ­ UBND tỉnh; UBMTTQVN tỉnh; ­ Đoàn ĐBQH tỉnh; ­ Đại biểu HĐND tỉnh; ­ Văn phòng Tỉnh ủy và các ban Đảng; ­ VP HĐND tỉnh; VP UBND tỉnh; ­ Các Sở, ban, ngành tỉnh; ­ Sở Tư pháp (Phòng Kiểm tra VBQPPL); ­ HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố; ­ Trung tâm Công báo (2 bản); ­ Lưu: VT, NN.
  3.   PHỤ LỤC I GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, KIỂM TRA SỨC KHỎE (Ban hành kèm theo Nghị quyết số 09/2019/NQ­HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng   nhân dân tỉnh Khánh Hòa) Đơn vị: đồng Giá bao gồm  chi phí trực  STT Cơ sở y tế Ghi chú tiếp và tiền  lương 1 2 3 4 1 Bệnh viện hạng đặc biệt 38.700   2 Bệnh viện hạng I 38.700   3 Bệnh viện hạng II 34.500   4 Bệnh viện hạng III 30.500   5 Bệnh viện hạng IV 27.500   6 Trạm y tế xã 27.500   Hội chẩn để xác định ca bệnh khó (chuyên  gia/ca; Chỉ áp dụng đối với trường hợp mời  7 200.000   chuyên gia đơn vị khác đến hội chẩn tại cơ sở  khám, chữa bệnh). Khám cấp giấy chứng thương, giám định y  8 160.000   khoa (không kể xét nghiệm, X­quang) Khám sức khỏe toàn diện lao động, lái xe,  9 khám sức khỏe định kỳ (không kể xét nghiệm,  160.000   X­quang) Khám sức khỏe toàn diện cho người đi xuất  10 khẩu lao động (không kể xét nghiệm, X­ 450.000   quang)   PHỤ LỤC II GIÁ DỊCH VỤ NGÀY GIƯỜNG ĐIỀU TRỊ (Ban hành kèm theo Nghị quyết số 09/2019/NQ­HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng   nhân dân tỉnh Khánh Hòa) Đơn vị: đồng
  4. Bệnh  Bệnh  Bệnh  Bệnh  Bệnh  Số  viện  Các loại dịch vụ viện  viện  viện  viện  TT hạng  hạng I hạng II hạng III hạng IV Đặc biệt A B 1 2 3 4 5 Ngày điều trị Hồi sức tích cực  1 (ICU)/ghép tạng hoặc ghép  782.000 705.000 602.000     tủy hoặc ghép tế bào gốc Ngày giường bệnh Hồi sức  2 458.000 427.000 325.000 282.000 251.500 cấp cứu Ngày giường bệnh Nội  3           khoa: Loại 1: Các khoa: Truyền  nhiễm, Hô hấp, Huyết học,  Ung thư, Tim mạch, Tâm  thần, Thần kinh, Lão, Nhi,  3.1 242.200 226.500 187.100 171.100 152.700 Tiêu hóa, Thận học; Nội tiết;  Dị ứng (đối với bệnh nhân dị  ứng thuốc nặng: Stevens  Jonhson hoặc Lyell) Loại 2: Các Khoa: Cơ­ Xương­Khớp, Da liễu, Dị  ứng, Tai­Mũi­Họng, Mắt,  Răng Hàm Mặt, Ngoại, Phụ  3.2 ­Sản không mổ; YHDT hoặc  219.700 203.600 160.000 149.100 132.700 PHCN cho nhóm người bệnh  tổn thương tủy sống, tai biến  mạch máu não, chấn thương  sọ não. Loại 3: Các khoa: YHDT,  3.3 185.100 171.400 130.600 121.100 112.000 Phục hồi chức năng Ngày giường bệnh ngoại  4           khoa, bỏng: Loại 1: Sau các phẫu thuật  4.1 loại đặc biệt; Bỏng độ 3­4  336.700 303.800 256.300     trên 70% diện tích cơ thể Loại 2: Sau các phẫu thuật  4.2 loại 1; Bỏng độ 3­4 từ 25 ­  300.500 276.500 223.800 198.300 178.300 70% diện tích cơ thể Loại 3: Sau các phẫu thuật  loại 2; Bỏng độ 2 trên 30%  4.3 260.900 241.700 199.200 175.600 155.300 diện tích cơ thể, Bỏng độ 3­4  dưới 25% diện tích cơ thể
  5. Loại 4: Sau các phẫu thuật  4.4 loại 3; Bỏng độ 1, độ 2 dưới  234.800 216.500 170.800 148.600 134.700 30% diện tích cơ thể 5 Ngày giường trạm y tế xã 56.000 6 Ngày giường bệnh ban ngày Được tính bằng 0,3 lần giá ngày giường của các  khoa và loại phòng tương ứng. Ghi chú: ­ Giá ngày giường điều trị nội trú chưa bao gồm chi phí máy thở và khí y tế. ­ Giá ngày giường bệnh được tính cho 01 người/01 giường. Trường hợp ở cùng một thời điểm  phải nằm ghép 02 người/01 giường thì chỉ được thanh toán 1/2 mức giá, trường hợp nằm ghép  từ 03 người trở lên thì chỉ được thanh toán 1/3 mức giá ngày giường điều trị tương ứng.   PHỤ LỤC III GIÁ DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM (Ban hành kèm theo Nghị quyết số 09/2019/NQ­HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng   nhân dân tỉnh Khánh Hòa) Đơn vị: đồng Giá bao  STT  gồm chi  STT TT  Mã dịch vụ Tên dịch vụ phí trực  Ghi chú 37 tiếp và  tiền lương 1 2 3 4 5 6 CHẨN ĐOÁN BẰNG  A A      HÌNH ẢNH I I   Siêu âm    1 1 04C1.1.3 Siêu âm 43.900  Siêu âm + đo trục nhãn  2 2 03C4.1.3 76.200  cầu Siêu âm đầu dò âm đạo,  3 3   181.000  trực tràng Siêu âm Doppler màu tim  4 4 03C4.1.1 222.000  hoặc mạch máu Siêu âm Doppler màu tim +  5 5 03C4.1.6 257.000  cản âm 6 6 03C4.1.5 Siêu âm tim gắng sức 587.000 
  6. Chỉ áp dụng trong  trường hợp chỉ định  Siêu âm Doppler màu tim 4  7 7 04C1.1.4 457.000để thực hiện các  D (3D REAL TIME) phẫu thuật hoặc can  thiệp tim mạch. Siêu âm Doppler màu tim  8 8 04C1.1.5 hoặc mạch máu qua thực  805.000  quản Chưa bao gồm bộ  đầu dò siêu âm, bộ  Siêu âm trong lòng mạch  dụng cụ đo dự trữ  9 9 04C1.1.6 hoặc Đo dự trữ lưu lượng  1.998.000lưu lượng động  động mạch vành FFR mạch vành và các  dụng cụ để đưa vào  lòng mạch. II II   Chụp X­quang thường    Chụp X­quang phim ≤  10 10   50.200Áp dụng cho 01 vị trí 24x30 cm (1 tư thế) Chụp X­quang phim ≤  11 11   56.200Áp dụng cho 01 vị trí 24x30 cm (2 tư thế) Chụp X­quang phim >  12 12   56.200Áp dụng cho 01 vị trí 24x30 cm (1 tư thế) Chụp X­quang phim >  13 13   69.200Áp dụng cho 01 vị trí 24x30 cm (2 tư thế) Chụp X­quang ổ răng  14     13.100  hoặc cận chóp Chụp sọ mặt chỉnh nha  thường (Panorama,  15 14 03C4.2.2.1 64.200  Cephalometric, cắt lớp lồi  cầu) 16 15 03C4.2.1.7 Chụp Angiography mắt 214.000  Chụp thực quản có uống  17 16 04C1.2.5.33 101.000  thuốc cản quang Chụp dạ dày­tá tràng có  18 17 04C1.2.5.34 116.000  uống thuốc cản quang Chụp khung đại tràng có  19 18 04C1.2.5.35 156.000  thuốc cản quang Chưa bao gồm thuốc  20 19 03C4.2.5.10 Chụp mật qua Kehr 240.000 cản quang. Chụp hệ tiết niệu có tiêm  21 20 04C1.2.5.30 539.000  thuốc cản quang (UIV) 22 21 04C1.2.5.31 Chụp niệu quản ­ bể thận  529.000 
  7. ngược dòng (UPR) có tiêm  thuốc cản quang Chụp bàng quang có bơm  23 22 03C4.2.5.11 206.000  thuốc cản quang Chụp tử cung­vòi trứng  24 23 04C1.2.6.36 371.000  (bao gồm cả thuốc) Chụp X ­ quang vú định vị  Chưa bao gồm kim  25 24 03C4.2.5.12 386.000 kim dây định vị. 26 25 03C4.2.5.13 Lỗ dò cản quang 406.000  27 26 03C4.2.5.15 Mammography (1 bên) 94.200  Chụp tủy sống có tiêm  28 27 04C1.2.6.37 401.000  thuốc III III   Chụp X­quang số hóa    Chụp X­quang số hóa 1  29 28 04C1.2.6.51 65.400Áp dụng cho 01 vị trí phim Chụp X­quang số hóa 2  30 29 04C1.2.6.52 97.200Áp dụng cho 01 vị trí phim Chụp X­quang số hóa 3  31 30 04C1.2.6.53 122.000Áp dụng cho 01 vị trí phim Chụp Xquang số hóa ổ  32     18.900  răng hoặc cận chóp Chụp tử cung­vòi trứng  33 31 04C1.2.6.54 411.000  bằng số hóa Chụp hệ tiết niệu có tiêm  34 32 04C1.2.6.55 thuốc cản quang (UIV) số  609.000  hóa Chụp niệu, quản ­ bể thận  35 33 04C1.2.6.56 564.000  ngược dòng (UPR) số hóa Chụp thực quản có uống  36 34 04C1.2.6.57 224.000  thuốc cản quang số hóa Chụp dạ dày­tá tràng có  37 35 04C1.2.6.58 uống thuốc cản quang số  224.000  hóa Chụp khung đại tràng có  38 36 04C1.2.6.59 264.000  thuốc cản quang số hóa Chụp tủy sống có thuốc  39 37 04C1.2.6.60 521.000  cản quang số hóa Chụp X­quang số hóa cắt  40 38   lớp tuyến vú 1 bên  944.000  (tomosynthesis)
  8. Chụp X­quang số hóa  Chưa bao gồm ống  đường dò, các tuyến có  41 39   386.000thông, kim chọc  bơm thuốc cản quang trực  chuyên dụng. tiếp Chụp cắt lớp vi tính,  IV IV   chụp mạch, cộng hưởng     từ Chụp CT Scanner đến 32  42 40 04C1.2.6.41 dãy không có thuốc cản  522.000  quang Chụp CT Scanner đến 32  Chưa bao gồm thuốc  43 41 04C1.2.6.42 632.000 dãy có thuốc cản quang cản quang. Chụp CT Scanner 64 dãy  Chưa bao gồm thuốc  44 42 04C1.2.6.63 đến 128 dãy có thuốc cản  1.701.000 cản quang. quang Chụp CT Scanner 64 dãy  45 43 04C1.2.63 đến 128 dãy không có  1.446.000  thuốc cản quang Chụp CT Scanner toàn  Chưa bao gồm thuốc  46 44   thân 64 dãy ­ 128 dãy có  3.451.000 cản quang. thuốc cản quang Chụp CT Scanner toàn  47 45   thân 64 dãy ­ 128 dãy  3.128.000  không có thuốc cản quang Chụp CT Scanner từ 256  Chưa bao gồm thuốc  48 46 04C1.2.6.64 dãy trở lên có thuốc cản  2.985.000 cản quang. quang Chụp CT Scanner từ 256  49 47   dãy trở lên không có thuốc  2.731.000  cản quang Chụp CT Scanner toàn  Chưa bao gồm thuốc  50 48   thân từ 256 dãy có thuốc  6.673.000 cản quang. cản quang Chụp CT Scanner toàn  51 49   thân từ 256 dãy không  6.637.000  thuốc cản quang Chưa bao gồm thuốc  52 50 04C1.2.6.61 Chụp PET/CT 19.770.000 cản quang Chụp PET/CT mô phỏng  Chưa bao gồm thuốc  53 51 04C1.2.6.62 20.539.000 xạ trị cản quang Chụp mạch máu số hóa  54 52 04C1.2.6.43 5.598.000  xóa nền (DSA)
  9. Chụp động mạch vành  55 53 04C1.2.6.44 hoặc thông tim chụp  5.916.000  buồng tim dưới DSA Chưa bao gồm vật  tư chuyên dụng dùng  để can thiệp: bóng  nong, stent, các vật  liệu nút mạch, các  loại ống thông hoặc  Chụp và can thiệp tim  vi ống thông, các  mạch (van tim, tim bẩm  loại dây dẫn hoặc vi  56 54 04C1.2.6.45 6.816.000 sinh, động mạch vành)  dây dẫn, các vòng  dưới DSA xoắn kim loại, lưới  lọc tĩnh mạch, dụng  cụ lấy dị vật, bộ  dụng cụ lấy huyết  khối, bộ dụng cụ bít  (bộ thả dù, dù các  loại). Chưa bao gồm vật  tư chuyên dụng dùng  để can thiệp: bóng  nong, bộ bơm áp lực,  Chụp và can thiệp mạch  stent, keo nút mạch,  57 55 04C1.2.6.46 chủ bụng hoặc ngực và  9.066.000các vật liệu nút  mạch chi dưới DSA mạch, các vi ống  thông, vi dây dẫn,  các vòng xoắn kim  loại, lưới lọc tĩnh  mạch. Chưa bao gồm vật  tư chuyên dụng dùng  để can thiệp: bóng  nong, bộ bơm áp lực,  stent, các vật liệu nút  Chụp và can thiệp mạch  mạch, các vi ống  58 56   chủ bụng hoặc ngực và  7.816.000thông, vi dây dẫn,  mạch chi dưới C­Arm các vòng xoắn kim  loại, dụng cụ lấy dị  vật, bộ dụng cụ lấy  huyết khối, bóng  bơm ngược dòng  động mạch chủ. 59 57 04C1.2.6.48 Chụp, nút dị dạng và can  9.666.000Chưa bao gồm vật  thiệp các bệnh lý mạch  tư chuyên dụng dùng  thần kinh dưới DSA để can thiệp: bóng  nong, bộ bơm áp lực, 
  10. stent, keo nút mạch,  các vật liệu nút  mạch, các vi ống  thông, vi dây dẫn,  các vòng xoắn kim  loại, dụng cụ lấy dị  vật, hút huyết khối. Chưa bao gồm vật  tư chuyên dụng dùng  để can thiệp: bóng  Can thiệp đường mạch  nong, bộ bơm áp lực,  60 58 04C1.2.6.47 máu cho các tạng dưới  9.116.000stent, các vật liệu nút  DSA mạch, các vi ống  thông, vi dây dẫn,  các vòng xoắn kim  loại. Can thiệp vào lòng mạch  trực tiếp qua da (đặt cổng  Chưa bao gồm kim  truyền hóa chất, đốt giãn  chọc, stent, các sonde  tĩnh mạch, sinh thiết trong  dẫn, các dây dẫn,  61 59 04C1.2.6.50 2.103.000 lòng mạch) hoặc mở thông  dây đốt, ống thông,  dạ dày qua da, dẫn lưu các  buồng truyền hóa  ổ áp xe và tạng ổ bụng  chất, rọ lấy sỏi. dưới DSA. Can thiệp khác dưới  Chưa bao gồm ống  62 60   hướng dẫn của CT  1.183.000 dẫn lưu. Scanner Chưa bao gồm kim  Dẫn lưu, nong đặt Stent,  chọc, bóng nong, bộ  lấy dị vật đường mật  nong, stent, các sonde  63 61 04C1.2.6.50 3.616.000 hoặc đặt sonde JJ qua da  dẫn, các dây dẫn,  dưới DSA ống thông, rọ lấy dị  vật. Đốt sóng cao tần hoặc vi  Chưa bao gồm đốt  64 62 03C2.1.56 sóng điều trị u gan dưới  1.735.000sóng cao tần và dây  hướng dẫn của CT scanner dẫn tín hiệu. Đốt sóng cao tần hoặc vi  Chưa bao gồm kim  65 63 03.C2.1.57 sóng điều trị u gan dưới  1.235.000đốt sóng cao tần và  hướng dẫn của siêu âm dây dẫn tín hiệu. Điều trị các tổn thương  Chưa bao gồm vật  xương, khớp, cột sống và  tư tiêu hao: kim  các tạng dưới DSA (đổ xi  66 64 04C1.2.6.49 3.116.000chọc, xi măng, các  măng cột sống, điều trị các  vật liệu bơm, chất  khối u tạng và giả u  gây tắc. xương...)
  11. Chụp cộng hưởng từ  67 65 03C4.2.5.2 2.214.000  (MRI) có thuốc cản quang Chụp cộng hưởng từ  68 66 03C4.2.5.1 (MRI) không có thuốc cản  1.311.000  quang Chụp cộng hưởng từ gan  69 67   với chất tương phản đặc  8.665.000  hiệu mô Chụp cộng hưởng từ tưới  70 68   3.165.000  máu ­ phổ ­ chức năng V V   Một số kỹ thuật khác    Bằng phương pháp  71 69   Đo mật độ xương 1 vị trí 82.300 DEXA Bằng phương pháp  72 70   Đo mật độ xương 2 vị trí 141.000 DEXA Bằng phương pháp  73     Đo mật độ xương 21.400 siêu âm CÁC THỦ THUẬT VÀ  B B      DỊCH VỤ NỘI SOI Bơm rửa khoang màng  74 71   216.000  phổi Bơm rửa niệu quản sau  75 72 03C1.51 467.000  tán sỏi (ngoài cơ thể) Bơm streptokinase vào  76 73   1.016.000  khoang màng phổi Bao gồm cả bóng  77 74 04C2.108 Cấp cứu ngừng tuần hoàn 479.000 dùng nhiều lần. Chỉ áp dụng với  78 75 04C3.1.142 Cắt chỉ 32.900người bệnh ngoại  trú. Áp dụng với người  Chăm sóc da cho người  bệnh hội chứng  79 76   158.000 bệnh dị ứng thuốc nặng Lyell, Steven  Johnson. Chọc dò màng bụng hoặc  80 77 04C2.69 137.000  màng phổi Chọc tháo dịch màng bụng  81 78 04C2.112 hoặc màng phổi dưới  176.000  hướng dẫn của siêu âm 82 79 04C2.71 Chọc hút khí màng phổi 143.000 
  12. 83 80 04C2.70 Chọc rửa màng phổi 206.000  84 81 03C1.4 Chọc dò màng tim 247.000  Áp dụng với trường  Chọc dò sinh thiết vú dưới  hợp dùng bơm kim  85 82 03C1.74 177.000 siêu âm thông thường để  chọc hút. Chưa bao gồm kim  86 83 03C1.1 Chọc dò tủy sống 107.000 chọc dò. Chọc hút dịch điều trị u  87 84   166.000  nang giáp Chọc hút dịch điều trị u  88 85   nang giáp dưới hướng dẫn  221.000  của siêu âm 89 86 04C2.67 Chọc hút hạch hoặc u 110.000  Chọc hút hạch hoặc u  hoặc áp xe hoặc các tổn  90 87 04C2.121 152.000  thương khác dưới hướng  dẫn của siêu âm Chọc hút hạch hoặc u  Chưa bao gồm thuốc  hoặc áp xe hoặc các tổn  91 88 04C2.122 732.000cản quang nếu có sử  thương khác dưới hướng  dụng. dẫn của cắt lớp vi tính 92 89 04C2.68 Chọc hút tế hào tuyến giáp 110.000  Chọc hút tế bào tuyến giáp  93 90 04C2.111 dưới hướng dẫn của siêu  151.000  âm Bao gồm cả kim  94 91 04C2.115 Chọc hút tủy làm tủy đồ 530.000chọc hút tủy dùng  nhiều lần. Chưa bao gồm kim  chọc hút tủy. Kim  95 92 04C2.114 Chọc hút tủy làm tủy đồ 128.000chọc hút tủy tính  theo thực tế sử  dụng. Chọc hút tủy làm tủy đồ  96 93   (sử dụng máy khoan cầm  2.360.000  tay) Dẫn lưu màng phổi tối  97 94 04C2.98 596.000  thiểu Dẫn lưu màng phổi, ổ áp  98 95   xe phổi dưới hướng dẫn  678.000  của siêu âm
  13. Dẫn lưu màng phổi, ổ áp  99 96   xe phổi dưới hướng dẫn  1.199.000  của chụp cắt lớp vi tính Đặt catheter động mạch  100 97 03C1.58 546.000  quay Đặt catheter động mạch  101 98 03C1.59 1.367.000  theo dõi huyết áp liên tục Đặt catheter tĩnh mạch  102 99 03C1.57 653.000  trung tâm một nòng Đặt catheter tĩnh mạch  103 100 04C2.104 1.126.000  trung tâm nhiều nòng Đặt ống thông tĩnh mạch  Chỉ áp dụng với  104 101 04C2.103 1.126.000 bằng catheter 2 nòng trường hợp lọc máu. Đặt catheter hai nòng có  105 102   cuff, tạo đường hầm để  6.811.000  lọc máu 106 101 04C2.106 Đặt nội khí quản 568.000  107 103   Đặt sonde dạ dày 90.100  Chưa bao gồm  108 104 03C1.52 Đặt sonde JJ niệu quản 917.000 Sonde JJ. Đặt stent thực quản qua  109 105 03C1.32 1.144.000Chưa bao gồm stent. nội soi Chưa bao gồm bộ  Điều trị rung nhĩ bằng  dụng cụ điều trị rối  năng lượng sóng tần số  loạn nhịp tim có sử  radio sử dụng hệ thống  110 106   3.035.000dụng hệ thống lập  lập bản đồ ba chiều giải  bản đồ ba chiều giải  phẫu ­ điện học các buồng  phẫu ­ điện học các  tim buồng tim. Chưa bao gồm bộ  Điều trị suy tĩnh mạch  dụng cụ mở mạch  111 107   2.025.000 bằng Laser nội mạch máu và ống thông  điều trị laser. Chưa bao gồm bộ  Điều trị suy tĩnh mạch  dụng cụ mở mạch  112 108   bằng năng lượng sóng tần  1.925.000 máu và ống thông  số radio điều trị RF. Gây dính màng phổi bằng  Chưa bao gồm thuốc  113 109   thuốc hoặc hóa chất qua  196.000hoặc hóa chất gây  ống dẫn lưu màng phổi dính màng phổi. 114 110 03C1.56 Hấp thụ phân tử liên tục  2.321.000Chưa bao gồm hệ  điều trị suy gan cấp nặng thống quả lọc và 
  14. dịch lọc. Hút dẫn lưu khoang màng  115 111   phổi bằng máy hút áp lực  185.000  âm liên tục 116 112   Hút dịch khớp 114.000  Hút dịch khớp dưới hướng  117 113   125.000  dẫn của siêu âm 118 114   Hút đờm 11.100  Chưa bao gồm sonde  Lấy sỏi niệu quản qua nội  119 115 04C2.119 944.000niệu quản và dây  soi dẫn Guide wire. Lọc màng bụng chu kỳ  120 116 04C2.79 562.000  (CAPD) Lọc màng bụng liên tục 24  121 117 04C2.78 giờ bằng máy (thẩm phân  964.000  phúc mạc) Chưa bao gồm quả  122 118 03C1.71 Lọc máu liên tục (01 lần) 2.212.000lọc, bộ dây dẫn và  dịch lọc. Chưa bao gồm quả  lọc tách huyết  Lọc tách huyết tương (01  tương, bộ dây dẫn  123 119 03C1.72 1.636.000 lần) và huyết tương đông  lạnh hoặc dung dịch  albumin. 124 120 04C2.99 Mở khí quản 719.000  Mở thông bàng quang (gây  125 121 04C2.120 373.000  tê tại chỗ) Nghiệm pháp hồi phục  126 122   phế quản với thuốc giãn  94.900  phế quản 127 123 03C1.39 Nội soi lồng ngực 974.000  Nội soi màng phổi, gây  Đã bao gồm thuốc  128 124   dính bằng thuốc hoặc hóa  5.010.000 gây mê chất Nội soi màng phổi, sinh  Đã bao gồm thuốc  129 125   5.788.000 thiết màng phổi gây mê 130 126 03C1.45 Niệu dòng đồ 59.800  Nội soi phế quản dưới gây  131 127   1.761.000  mê có sinh thiết 132 128   Nội soi phế quản dưới gây  1.461.000 
  15. mê không sinh thiết Nội soi phế quản dưới gây  133 129   3.261.000  mê lấy dị vật phế quản Nội soi phế quản ống  134 130 04C2.96 753.000  mềm gây tê Nội soi phế quản ống  135 131 04C2.116 1.133.000  mềm gây tê có sinh thiết Nội soi phế quản ống  136 132 04C2.117 2.584.000  mềm gây tê lấy dị vật Nội soi phế quản ống  mềm: cắt đốt u, sẹo nội  137 133   2.844.000  phế quản bằng điện đông  cao tần Nội soi thực quản, dạ dày,  Đã bao gồm chi phí  138 134 04C2.88 tá tràng ống mềm có sinh  433.000 Test HP thiết 139     Nội soi dạ dày làm Clo test 294.000  Nội soi thực quản­dạ dày­  140 135   tá tràng ống mềm không  244.000  sinh thiết Nội soi đại trực tràng ống  141 136 04C2.90 408.000  mềm có sinh thiết Nội soi đại trực tràng ống  142 137 04C2.89 305.000  mềm không sinh thiết Nội soi trực tràng có sinh  143 138 04C2.92 291.000  thiết Nội soi trực tràng ống  144 139 04C2.91 189.000  mềm không sinh thiết Chưa bao gồm thuốc  cầm máu, dụng cụ  145 140 03C1.25 Nội soi dạ dày can thiệp 728.000cầm máu (clip, bộ  thắt tĩnh mạch thực  quản...) Chưa bao gồm dụng  cụ can thiệp: stent,  Nội soi mật tụy ngược  146 141 03C4.2.4.2 2.678.000bộ tán sỏi cơ học, rọ  dòng (ERCP) lấy dị vật, dao cắt,  bóng kéo, bóng nong. 147 142 04C2.85 Nội soi ổ bụng 825.000  Nội soi ổ bụng có sinh  148 143 04C2.86 982.000  thiết
  16. 149 144 03C1.36 Nội soi ống mật chủ 167.000  150 145   Nội soi siêu âm chẩn đoán 1.164.000  Nội soi siêu âm can thiệp ­  chọc hút tế bào khối u gan,  151 146   2.897.000  tụy, u ổ bụng bằng kim  nhỏ 152 147 03C1.40 Nội soi tiết niệu có gây mê 849.000  Nội soi bàng quang ­ Nội  Chưa bao gồm sonde  153 148 04C2.101 925.000 soi niệu quản JJ. Nội soi bàng quang có sinh  154 149 04C2.94 649.000  thiết Nội soi bàng quang không  155 150 04C2.93 525.000  sinh thiết Nội soi bàng quang điều trị  156 151 04C2.118 694.000  đái dưỡng chấp Nội soi bàng quang và gắp  157 152 04C2.95 893.000  dị vật hoặc lấy máu cục Nối thông động ­ tĩnh  158 153   mạch có dịch chuyển  1.351.000  mạch Nối thông động ­ tĩnh  Chưa bao gồm mạch  159 154   mạch sử dụng mạch nhân  1.371.000 nhân tạo. tạo 160 155   Nối thông động­ tĩnh mạch 1.151.000  Nong niệu đạo và đặt  161 156 04C2.74 241.000  thông đái Nong thực quản qua nội  162 157 03C1.31 2.277.000  soi Chưa bao gồm hóa  163 158 04C2.73 Rửa bàng quang 198.000 chất. 164 159 03C1.5 Rửa dạ dày 119.000  Rửa dạ dày loại bỏ chất  165 160 03C1.54 589.000  độc qua hệ thống kín Đã bao gồm thuốc  166 161   Rửa phổi toàn bộ 8.181.000 gây mê Rửa ruột non toàn bộ loại  167 162 03C1.55 bỏ chất độc qua đường  831.000  tiêu hóa 168 163   Rút máu để điều trị 236.000  169 164   Rút ống dẫn lưu màng  178.000 
  17. phổi, ống dẫn lưu ổ áp xe Siêu âm can thiệp ­ Đặt  Chưa bao gồm ống  170 165   597.000 ống thông dẫn lưu ổ áp xe thông. Siêu âm can thiệp điều trị  171 166   áp xe hoặc u hoặc nang  558.000  trong ổ bụng Chưa bao gồm bộ  dụng cụ thông tim và  172 167 03C1.21 Sinh thiết cơ tim 1.765.000 chụp buồng tim, kim  sinh thiết cơ tim. Sinh thiết da hoặc niêm  173 168 04C2.80 126.000  mạc Sinh thiết gan hoặc thận  174 169   dưới hướng dẫn của siêu  1.002.000  âm Sinh thiết vú hoặc tổn  175 170   thương khác dưới hướng  828.000  dẫn của siêu âm Sinh thiết phổi hoặc gan  176 171   dưới hướng dẫn của cắt  1.900.000  lớp vi tính Sinh thiết thận hoặc vú  hoặc vị trí khác dưới  177 172   1.700.000  hướng dẫn của cắt lớp vi  tính 178 173 04C2.81 Sinh thiết hạch hoặc u 262.000  Sinh thiết màng hoạt dịch  179 174 04C2.110 dưới hướng dẫn của siêu  1.104.000  âm 180 175 04C2.83 Sinh thiết màng phổi 431.000  181 176   Sinh thiết móng 311.000  Sinh thiết tiền liệt tuyến  182 177 04C2.84 qua siêu âm đường trực  609.000  tràng Chưa bao gồm kim  183 178 04C2.82 Sinh thiết tủy xương 242.000 sinh thiết. Sinh thiết tủy xương có  Bao gồm kim sinh  184 179 04C2.113 1.372.000 kim sinh thiết thiết dùng nhiều lần. Sinh thiết tủy xương (sử  185 180   2.677.000  dụng máy khoan cầm tay). 186 181 03C1.20 Sinh thiết vú 157.000 
  18. Sinh thiết tuyến vú dưới  hướng dẫn của Xquang có  187 182   1.560.000  hệ thống định vị  stereostatic Soi bàng quang, chụp thận  Chưa bao gồm thuốc  188 183 03C1.30 645.000 ngược dòng cản quang. Chưa bao gồm dụng  Soi đại tràng, tiêm hoặc  189 184 03C1.28 576.000cụ kẹp và clip cầm  kẹp cầm máu máu. 190 185 03C1.22 Soi khớp có sinh thiết 498.000  191 186 03C1.23 Soi màng phổi 440.000  Soi phế quản điều trị sặc  192 187 03C1.67 phổi ở bệnh nhân ngộ độc  885.000  cấp Soi ruột non, tiêm (hoặc  193 188 03C1.27 kẹp cầm máu) hoặc cắt  748.000  polyp 194 189 03C1.26 Soi ruột non 639.000  Soi thực quản hoặc dạ dày  Chưa bao gồm dụng  195 190 03C1.24 427.000 gắp giun cụ gắp giun. Soi trực tràng, tiêm hoặc  196 191 03C1.29 243.000  thắt trĩ Tạo nhịp cấp cứu ngoài  197 192 03C1.62 989.000  lồng ngực Tạo nhịp cấp cứu trong  198 193 03C1.61 500.000  buồng tim Thẩm tách siêu lọc máu  Chưa bao gồm  199 194 04C2.107 (Hemodiafilfration offline:  1.504.000 catheter. HDF ON ­ LINE) Quả lọc dây máu  dùng 1 lần; đã bao  gồm catheter 2 nòng  200 195 04C2.123 Thận nhân tạo cấp cứu 1.541.000 được tính bình quân  là 0,25 lần cho 1 lần  chạy thận. Quả lọc dây máu  201 196 04C2.76 Thận nhân tạo chu kỳ 556.000 dùng 6 lần. Tháo bột: cột sống hoặc  lưng hoặc khớp háng hoặc  202 197 04C3.1.149 63.600  xương đùi hoặc xương  chậu 203     Kỹ thuật phối hợp thận  3.430.000Đã bao gồm quả lọc 
  19. nhân tạo và hấp phụ máu  hấp phụ và quả lọc  bằng quả hấp phụ máu dây máu dùng 6 lần. Chỉ áp dụng với  204 198 04C3.1.150 Tháo bột khác 52.900người bệnh ngoại  trú. Áp dụng đối với  bệnh Pemphigus  hoặc Pemphigoid  hoặc ly thượng bì  bọng nước bẩm sinh  Thay băng cắt lọc vết  205 199   246.000hoặc vết loét bàn  thương mạn tính chân do đái tháo  đường hoặc vết loét,  hoại tử ở bệnh nhân  phong hoặc vết loét,  hoại tử do tỳ đè. Chỉ áp dụng với  người bệnh ngoại  Thay băng vết thương  trú. Đối với người  206 200 04C3.1.143 57.600 hoặc mổ chiều dài ≤ 15cm bệnh nội trú theo  quy định của Bộ Y  tế. Thay băng vết thương  207 201 04C3.1.144 chiều dài trên 15cm đến 30  82.400  cm Chỉ áp dụng với  người bệnh ngoại  Thay băng vết mổ chiều  trú. Đối với người  208 201 04C3.1.145 82.400 dài trên 15cm đến 30 cm bệnh nội trú theo  quy định của Bộ Y  tế. Thay băng vết thương  209 202 04C3.1.145 hoặc mổ chiều dài từ trên  112.000  30 cm đến 50 cm Thay băng vết thương  hoặc mổ chiều dài từ trên  210 203 04C3.1.146 134.000  15 cm đến 30 cm nhiễm  trùng Thay băng vết thương  211 204 04C3.1.147 hoặc mổ chiều dài từ 30  179.000  cm đến 50 cm nhiễm trùng Thay băng vết thương  212 205 04C3.1.148 hoặc mổ chiều dài > 50cm  240.000  nhiễm trùng 213 206   Thay canuyn mở khí quản 247.000 
  20. Thay rửa hệ thống dẫn  214 207 04C2.72 92.900  lưu màng phổi Thay transfer set ở bệnh  215 208   nhân lọc màng bụng liên  502.000  tục ngoại trú 216 209 04C2.105 Thở máy (01 ngày điều trị) 559.000  217 210 04C2.65 Thông đái 90.100  Thụt tháo phân hoặc Đặt  218 211 04C2.66 82.100  sonde hậu môn Chỉ áp dụng với  Tiêm (bắp hoặc dưới da  người bệnh ngoại  219 212   11.400 hoặc tĩnh mạch) trú; chưa bao gồm  thuốc tiêm. Chưa bao gồm thuốc  220 213   Tiêm khớp 91.500 tiêm. Tiêm khớp dưới hướng  Chưa bao gồm thuốc  221 214   132.000 dẫn của siêu âm tiêm. Chỉ áp dụng với  người bệnh ngoại  222 215   Truyền tĩnh mạch 21.400 trú; chưa bao gồm  thuốc và dịch truyền. Khâu vết thương phần  223 216 04C3.1.151 mềm tổn thương nông  178.000  chiều dài 
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2