intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Nghị quyết số 12/2019/NQ-HĐND tỉnh Bắc Kạn

Chia sẻ: Tommuni Tommuni | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:8

15
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nghị quyết số 12/2019/NQ-HĐND phân bổ vốn dự phòng kế hoạch đầu tư công trung hạn (nguồn vốn cân đối ngân sách) và phương án phân bổ vốn dự phòng chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016 - 2020.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Nghị quyết số 12/2019/NQ-HĐND tỉnh Bắc Kạn

  1. HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH BẮC KẠN Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  ­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­ Số: 12/2019/NQ­HĐND Bắc Kạn, ngày 17 tháng 7 năm 2019   NGHỊ QUYẾT PHÂN BỔ VỐN DỰ PHÒNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN (NGUỒN VỐN  CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH) VÀ PHƯƠNG ÁN PHÂN BỔ VỐN DỰ PHÒNG CHƯƠNG TRÌNH  MỤC TIÊU QUỐC GIA XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI GIAI ĐOẠN 2016 ­ 2020 HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ 12 Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 18 tháng 6 năm 2014; Căn cứ Quyết định số: 40/2015/QĐ­TTg ngày 10 tháng 9 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ  ban hành Nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà  nước giai đoạn 2016 ­ 2020; ́ ờ trình số: 60/TTr­UBND ngày 26 tháng 6 năm 2019 cua  Xet T ̉ Ủy ban nhân dân tinh v ̉ ề việc đề  nghị ban hành Nghị quyết phân bổ chi tiết dự phòng kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn  2016 ­ 2020 chưa phân bổ và nguồn vốn dự phòng thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia  giai đoạn 2016 ­ 2020; Bao cao thâm tra cua Ban Kinh tê ­ Ngân sach Hôi đông nhân dân tinh va y ́ ́ ̉ ̉ ́ ́ ̣ ̀ ̉ ̀ ́  ́ ̉ ̣ ̉ ̣ ̉ kiên cua Đai biêu Hôi đông nhân dân tinh t ̀ ại kỳ họp. QUYÊT NGHI: ́ ̣ Điêu 1.  ̀ Phân bổ vốn dự phòng Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 ­ 2020 (nguồn  vốn cân đối ngân sách): 131.434 triệu đồng (chi tiết theo Biểu số 01 kèm theo). Điều 2. Phân bổ vốn dự phòng Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai  đoạn 2016 ­ 2020: 73.070 triệu đồng (chi tiết theo Biểu số 02a và 02b kèm theo). Điều 3. Tổ chức thực hiện 1. Giao Ủy ban nhân dân tinh tô ch ̉ ̉ ưc th ́ ực hiện Nghị quyết. 2. Giao Thương tr ̀ ực Hôi đông nhân dân, cac Ban Hôi đông nhân dân, T ̣ ̀ ́ ̣ ̀ ổ Đại biểu Hội đồng nhân  ̣ ̉ ̣ dân và Đai biêu Hôi đông nhân dân t ̀ ỉnh giam sat viêc th ́ ́ ̣ ực hiên Nghi quyêt. ̣ ̣ ́ ̣ ́ ̀ ̃ ược Hôi đông nhân dân tinh Băc Kan khóa IX, ky hop th Nghi quyêt nay đa đ ̣ ̀ ̉ ́ ̣ ̀ ̣ ứ 12 thông qua ngày  17 tháng 7 năm 2019 và có hiệu lực từ ngày 27 tháng 7 năm 2019./.     CHỦ TỊCH Nguyễn Văn Du   Biểu số 01
  2. PHÂN BỔ VỐN DỰ PHÒNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN  2016 ­ 2020 (NGUỒN VỐN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH) (Kèm theo Nghị quyết số: 12/2019/NQ­HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2019 của Hội đồng nhân dân   tỉnh Bắc Kạn) Đơn vị tính: Triệu đồng Quyết  Ghi chú định phê  Tổng  KH giai  Chủ  (Ngân sách   STT Danh mục duyệt chủ  mức  đoạn  đầu tư huyện/đơn   trương  đầu tư 2016­2020 vị đối ứng) đầu tư 1 2 3 4 5 6 7   TỔNG SỐ   199.353 131.434 0 47.919 Dự án chuẩn bị đầu  I   7.000 7.000   0 tư Ban  QLDA  đầu tư  Xây dựng tuyến  xây dựng  1 đường Quân Bình ­    6.000 6.000   công  Hồ Ba Bể trình giao  thông  tỉnh Ban  Hệ thống hạ tầng kỹ  Quản lý  2 thuật Cụm công    1.000 1.000 các khu    nghiệp Quảng Chu công  nghiệp Dự án khởi công  II   163.344 115.425   47.919 mới  QĐ số  Trụ sở Ủy ban nhân  UBND  1191/QĐ­ 1 dân xã Đồng Phúc,  8.268 5.000 huyện  3.268 UBND ngày  huyện Ba Bể Ba Bể 15/7/2019 QĐ số  Trụ sở Ủy ban nhân  UBND  1192/QĐ­ 2 dân xã Chu Hương,  7.097 5.000 huyện  2.097 UBND ngày  huyện Ba Bể Ba Bể 15/7/2019 QĐ số  Trụ sở Ủy ban nhân  UBND  1503/QĐ­ 3 dân xã Nam Mẫu,  7.063 5.000 huyện  2.063 UBND ngày  huyện Ba Bể Ba Bể 20/9/2016 4 Trụ sở Ủy ban nhân  QĐ số  6.702 5.000 UBND  1.702 dân xã Bằng Phúc,  1184/QĐ­ huyện 
  3. UBND ngày  huyện Chợ Đồn Chợ Đồn 15/7/2019 QĐ số  Trụ sở Ủy ban nhân  UBND  1182/QĐ­ 5 dân xã Dương Sơn,  6.850 5.000 huyện  1.850 UBND ngày  huyện Na Rì Na Rì 15/7/2019 QĐ số  Trụ sở Ủy ban nhân  UBND  1181/QĐ­ 6 dân xã Lạng San,  6.850 5.000 huyện  1.850 UBND ngày  huyện Na Rì Na Rì 15/7/2019 QĐ số  UBND  Trụ sở Ủy ban nhân  1194/QĐ­ huyện  7 dân xã Đức Vân,  7.496 5.000 2.496 UBND ngày  Ngân  huyện Ngân Sơn 15/7/2019 Sơn QĐ số  UBND  Trụ sở Ủy ban nhân  1195/QĐ­ huyện  8 dân xã Trung Hòa,  7.200 5.000 2.200 UBND ngày  Ngân  huyện Ngân Sơn 15/7/2019 Sơn QĐ số  Trụ sở Ủy ban nhân  UBND  1183/QĐ­ 9 dân xã Bình Văn,  7.150 5.000 huyện  2.150 UBND ngày  huyện Chợ Mới Chợ Mới 15/7/2019 QĐ số  Trụ sở Ủy ban nhân  UBND  1186/QĐ­ 10 dân xã Nông Hạ,  6.988 5.000 huyện  1.988 UBND ngày  huyện Chợ Mới Chợ Mới 15/7/2019 QĐ số  Trụ sở Ủy ban nhân  UBND  1187/QĐ­ 11 dân xã Cao Kỳ,  8.000 5.000 huyện  3.000 UBND ngày  huyện Chợ Mới Chợ Mới 15/7/2019 QĐ số  UBND  Trụ sở Ủy ban nhân  1196/QĐ­ huyện  12 dân xã Dương Phong,  6.200 5.000 1.200 UBND ngày  Bạch  huyện Bạch Thông 15/7/2019 Thông QĐ số  UBND  Trụ sở Ủy ban nhân  1197/QĐ­ huyện  13 dân xã Vi Hương,  6.500 5.000 1.500 UBND ngày  Bạch  huyện Bạch Thông 15/7/2019 Thông QĐ số  UBND  Trụ sở Ủy ban nhân  1198/QĐ­ huyện  14 dân xã Mỹ Thanh,  6.500 5.000 1.500 UBND ngày  Bạch  huyện Bạch Thông 15/7/2019 Thông QĐ số  Trụ sở Ủy ban nhân  UBND  1188/QĐ­ 15 dân xã Mai Lạp,  2.600 2.095 huyện  505 UBND ngày  huyện Chợ Mới Chợ Mới 15/7/2019
  4. QĐ số  Trụ sở Ủy ban nhân  UBND  1189/QĐ­ 16 dân xã Tân Sơn,  2.400 2.000 huyện  400 UBND ngày  huyện Chợ Mới Chợ Mới 15/7/2019 Nâng cao hiệu quả  hoạt động của Đài  Truyền thanh cơ sở  để hoàn thành mục  Sở  tiêu Nghị quyết Đại  QĐ số  Thông tin  hội Đảng bộ tỉnh  1175/QĐ­ 17 5.000 5.000 và  0 Bắc Kạn lần thứ XI  UBND ngày  Truyền  về chỉ tiêu: “đến  15/7/2019 thông năm 2020, 100% các  xã, phường có trạm  truyền thanh hoạt  động tốt”. Kho vật chứng bảo  QĐ số  quản vũ khí quân  Bộ Chỉ  1165/QĐ­ 18 dụng, vật liệu nổ,  850 850huy Quân  0 UBND ngày  chất cháy tỉnh Bắc  sự tỉnh 11/7/2019 Kạn Đầu tư hạ tầng kỹ  thuật phục vụ tiếp  QĐ số  Sở Tài  nhận, xử lý, lưu trữ  1199/QĐ­ nguyên  19 số liệu quan trắc tự  2.500 2.500 0 UBND ngày  và Môi  động, liên tục nước  15/7/2019 trường thải, khí thải trên địa  bàn tỉnh Bắc Kạn Trung  tâm Công  nghệ  QĐ số  Nâng cấp hệ thống  thông tin  1185/QĐ­ 20 Cổng Thông tin điện  2.000 2.000 và  0 UBND ngày  tử tỉnh Bắc Kạn Truyền  15/7/2019 thông  tỉnh Bắc  Kạn  QĐ số  Đài Phát  Số hóa kênh Truyền  1166/QĐ­ thanh và  21 9.200 5.100 4.100 hình Bắc Kạn UBND ngày  Truyền  11/7/2019 hình Khu sơ tán của huyện  QĐ số  UBND  Ngân Sơn, hạng mục  142/QĐ­ huyện  22 5.050 3.500 1.550 Hầm họp Ban Chấp  UBND ngày  Ngân  hành và Nhà Sa bàn 15/7/2019 Sơn 23 Xử lý kỹ thuật mái  QĐ số  2.380 2.380 Ban  0 taluy dương và hệ  1176/QĐ­ Quản lý  thống thoát nước phía UBND ngày  các khu 
  5. công  Đông Khu công  15/7/2019 nghiệp  nghiệp Thanh Bình tỉnh Cải tạo, nâng cấp  QĐ số  Trường THCS Địa  UBND  1201/QĐ­ 24 Linh đạt chuẩn,  7.000 5.000 huyện  2.000 UBND ngày  huyện Ba Bể, tỉnh  Ba Bể 15/7/2019 Bắc Kạn Hỗ trợ các huyện,  thành phố thực hiện  Chương trình mục  tiêu quốc gia xây  25   25.500 15.000   10.500 dựng nông thôn mới  năm 2019 và phấn  đấu đạt chuẩn năm  2020   Huyện Ba Bể   9.500 4.000   5.500   Huyện Pác Nặm   2.700 2.300   400   Huyện Chợ Mới   1.700 1.300   400   Huyện Ngân Sơn   4.820 3.350   1.470   Huyện Bạch Thông   1.600 1.100   500   Huyện Na Rì   2.680 2.100   580   Thành phố Bắc Kạn   2.500 850   1.650 Đối ứng ngân sách  III   29.009 9.009 0   tỉnh Công trình San nền  khu tái định cư thuộc  QĐ số  dự án Cải tạo, nâng  413/QĐ­ Sở Giao  Trả nợ khối  1 cấp QL3B đoạn Xuất  SGTVT  5.209 5.209 thông  lượng thực  Hóa ­ cửa khẩu Pò  ngày  Vân tải hiện Mã (Km0 ­  28/9/2016 Km66+600) Ban  QĐ số  Nhà lớp học bộ môn  QLDA  1059/QĐ­ 2 trường THPT Chợ  11.960 1.960 đầu tư    UBND ngày  Mới, huyện Chợ Mới xây dựng  27/6/2019 tỉnh Ban  QĐ số  Nhà lớp học bộ môn  QLDA  1060/QĐ­ 3 trường THPT Chợ  11.840 1.840 đầu tư    UBND ngày  Đồn, huyện Chợ Đồn xây dựng  27/6/2019 tỉnh   Biểu số 02a
  6. PHÂN BỔ VỐN DỰ PHÒNG CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA XÂY DỰNG  NÔNG THÔN MỚI GIAI ĐOẠN 2019 ­ 2020 (Kèm theo Nghị quyết số: 12/2019/NQ­HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2019 của Hội đồng nhân dân   tỉnh Bắc Kạn) Đơn vị: Triệu đồng Tổng  mức  đầu  tưTổ ng  mức   QĐ phê  đầu  Chủ  Ghi  duyệt chủ  Tổng mức đầu tư tưKế  đầu tư  chú Danh mục  trương  hoạch  STT dự án đầu tư/phê  vốn  duyệt dự  giai  án đoạn  2019 ­  2020 Vốn  Tổng  Vốn  huy  số NSNN động    Đề án đặc    27.900 25.120 2.780 25.120     thù của  tỉnh (Quyết  định số:  465/QĐ­ TTg ngày  02/5/2018  của Thủ  tướng  Chính phủ  phê duyệt  Đề án xây  dựng nông  thôn mới  các xã  CT229, xã  còn tiềm ẩn  nguy cơ  mất an ninh  trật tự, an  toàn xã hội  và các xã  khó khăn  đạt từ 05 
  7. tiêu chí  nông thôn  mới trở  xuống trên  địa bàn tỉnh  Bắc Kạn,  giai đoạn  2018 ­  2020) Trường  Mầm non  QĐ số  UBND  Côn Minh,  138/QĐ­ 1 8.550 7.700 850 7.700 huyện  huyện Na  UBND ngày  Na Rì Rì, tỉnh Bắc  15/7/2019 Kạn Trường  Tiểu học và  QĐ số  THCS Côn  UBND  139/QĐ­ 2 Minh,  5.550 5.000 550 5.000 huyện  UBND ngày  huyện Na  Na Rì 15/7/2019 Rì, tỉnh Bắc    Kạn Trường  THCS Yên  QĐ số  UBND  Thịnh,  137/QĐ­ huyện  3 8.800 7.920 880 7.920 huyện Chợ  UBND ngày  Chợ  Đồn, tỉnh  15/7/2019 Đồn Bắc Kạn Trạm Y tế  QĐ số  UBND  xã Xuân  1178/QĐ­ huyện  4 5.000 4.500 500 4.500 Lạc, huyện UBND ngày  Chợ  Chợ Đồn 15/7/2019 Đồn   Biểu số 02b PHƯƠNG ÁN PHÂN BỔ VỐN DỰ PHÒNG CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA  XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI GIAI ĐOẠN 2019 ­ 2020 (Kèm theo Nghị quyết số: 12/2019/NQ­HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2019 của Hội đồng nhân dân   tỉnh Bắc Kạn) Đơn vị: Triệu đồng KH vốn  STT Danh mục dự án Ghi chú NSNN   TỔNG SỐ 47.950   I Hỗ trợ phát triển hợp tác xã (Quyết định 2261/QĐ­ 18.670Ngân sách nhà  TTg ngày 15/12/2014; Quyết định số: 461/QĐ­TTg  nước hỗ trợ  ngày 27/4/2018) tối đa 80% 
  8. tổng mức đầu  tư. Hợp tác xã  đối ứng tối  thiểu 20%  tổng mức đầu  tư  Dự án xây dựng xưởng sơ chế, chế biến; sân phơi;  1 10.670  nhà kho cho hợp tác xá nông nghiệp năm 2019 ­ 2020 Dự án xây dựng đường trục chính giao thông nội đồng  2 vùng cam, quýt cho hợp tác xã nông nghiệp năm 2019  8.000  ­ 2020 Đề án tổng thể hỗ trợ thôn, bản, ấp thuộc các xã  II khó khăn (Quyết định 1385/QĐ­TTg ngày  29.280  21/10/2018) 1 Huyện Chợ Đồn 5.379  2 Huyện Bạch Thông 3.554  3 Huyện Na Rì 2.881  4 Huyện Ngân Sơn 5.859  5 Huyện Chợ Mới 1.329  6 Huyện Ba Bể 6.724  7 Huyện Pác Nặm 3.554   
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2