intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Nghị quyết số 160/2019/NQ-HĐND tỉnh Thanh Hóa

Chia sẻ: Tomtit_999 Tomtit_999 | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:21

50
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nghị quyết số 160/2019/NQ-HĐND về việc chấp thuận bổ sung danh mục dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích đất lúa trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2019. Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Nghị quyết số 160/2019/NQ-HĐND tỉnh Thanh Hóa

  1. HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH THANH HÓA Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  ­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­ Số: 160/NQ­HĐND Thanh Hóa, ngày 04 tháng 4 năm 2019   NGHỊ QUYẾT VỀ VIỆC CHẤP THUẬN BỔ SUNG DANH MỤC DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT VÀ CHUYỂN  MỤC ĐÍCH ĐẤT LÚA TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA NĂM 2019 HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA KHÓA XVII, KỲ HỌP THỨ 8 Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013; Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Nghị định số 43/2014/NĐ­CP ngày 15 tháng 5 năm 2014  quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ­CP ngày 06  tháng 01 năm 2017 sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Căn cứ Nghị quyết số 43/NQ­CP ngày 09 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ về điều chỉnh quy  hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016­2020) tỉnh Thanh  Hóa; Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT­BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi  trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; Xét Tờ trình số 53/TTr­UBND ngày 02 tháng 4 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc chấp  thuận bổ sung Danh mục dự án phải thu hồi đất và cho phép chuyển mục đích đất lúa trên địa  bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2019; Báo cáo thẩm tra số 134/BC­HĐND ngày 03 tháng 4 năm 2019  của Ban Kinh tế ­ Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng  nhân dân tỉnh tại kỳ họp, QUYẾT NGHỊ: Điều 1. Chấp thuận bổ sung 90 công trình, dự án để phát triển kinh tế ­ xã hội vì lợi ích quốc  gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2019 mà phải thu hồi đất, diện tích 773,037 ha,  bao gồm: ­ Thu hồi 612,433 ha đất để thực hiện 06 công trình, dự án Khu dân cư, xen cư tại các đô thị  (trong đó, điều chỉnh tên dự án “Khu đô thị du lịch sinh thái SunGroup” tại Nghị quyết số 89/NQ­ HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh thành “Khu đô thị sinh thái, vui  chơi giải trí cao cấp và du lịch biển Sầm Sơn” và điều chỉnh quy mô diện tích thu hồi đất của  dự án từ 260,0 ha lên 521,59 ha). ­ Thu hồi 13,940 ha đất để thực hiện 12 công trình, dự án khu dân cư, xen cư nông thôn.
  2. ­ Thu hồi 15,718 ha đất để thực hiện 13 công trình, dự án giao thông. ­ Thu hồi 16,120 ha đất để thực hiện 13 công trình, dự án thủy lợi, cấp nước. ­ Thu hồi 0,389 ha đất để thực hiện 1 công trình, dự án cơ sở y tế. ­ Thu hồi 1,430 ha đất để thực hiện 1 công trình, dự án chợ. ­ Thu hồi 24,537 ha đất để thực hiện 2 công trình, dự án cụm công nghiệp. ­ Thu hồi 0,830 ha đất để thực hiện 1 công trình, dự án trụ sở cơ quan nhà nước. ­ Thu hồi 85,300 ha đất để thực hiện 3 công trình, dự án cơ sở giáo dục ­ đào tạo. ­ Thu hồi tích 1,940 ha đất để thực hiện 37 công trình, dự án năng lượng. ­ Thu hồi 0,400 ha đất để thực hiện 1 công trình, dự án di tích lịch sử văn hóa. (Chi tiết có Phụ lục số 01 kèm theo) Điều 2. Cho phép bổ sung chuyển mục đích sử dụng 95,004 ha đất trồng lúa để thực hiện 103  dự án, công trình trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2019, trong đó: ­ Chuyển mục đích 15,210 ha đất lúa, để thực hiện 3 công trình, dự án khu dân cư, xen cư tại các  đô thị. ­ Chuyển mục đích 13,940 ha đất lúa, để thực hiện 12 công trình, dự án khu dân cư, xen cư nông  thôn. ­ Chuyển mục đích 6,410 ha đất lúa, để thực hiện 10 công trình, dự án giao thông ­ Chuyển mục đích 8,204 ha đất lúa, thực hiện 12 công trình, dự án thủy lợi. ­ Chuyển mục đích 1,385 ha đất lúa để thực hiện 1 công trình, dự án chợ. ­ Chuyển mục đích 4,751 ha đất lúa để thực hiện 5 công trình, dự án cơ sở giáo dục ­ đào tạo. ­ Chuyển mục đích 1,081 ha đất lúa, để thực hiện 1 công trình, dự án khai thác khoáng sản, ­ Chuyển mục đích 1,291 ha đất lúa để thực hiện 30 công trình, dự án năng lượng. ­ Chuyển mục đích 0,830 ha đất lúa để thực hiện 1 công trình, dự án trụ sở cơ quan nhà nước. ­ Chuyển mục đích 36,406 ha đất lúa để thực hiện 26 công trình, dự án sản xuất kinh doanh,  thương mại dịch. ­ Chuyển mục đích 5,495 ha đất lúa để thực hiện 2 công trình, dự án chế biến nông, lâm, thủy  sản. (Chi tiết có Phụ lục số 02 kèm theo)
  3. Điều 3. Chưa chấp thuận chuyển mục đích sử dụng 7,853 ha đất trồng lúa để thực hiện 03 dự  án, cụ thể như sau: dự án Nhà máy chế biến đá ốp lát, chế tác đá mỹ nghệ nội địa và xuất khẩu  Trường Đạt tại xã Đông Hưng, thành phố Thanh Hóa; dự án Đầu tư mở rộng năng lực sản xuất  Chi nhánh Tổng công ty may 10 ­ CTCP xí nghiệp may Bỉm Sơn tại xã Quang Trung, thị xã Bỉm  Sơn; dự án Nhà máy may xuất khẩu Tượng Lĩnh tại xã Tượng Lĩnh, huyện Nông Cống. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh chỉ đạo các cơ quan, đơn vị có liên quan khẩn trương rà soát hồ sơ,  đối chiếu với các quy định của pháp luật hiện hành để trình hội đồng nhân dân tỉnh xem xét tại  Kỳ họp gần nhất. Điều 4. Tổ chức thực hiện 1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh căn cứ Nghị quyết này và các quy định hiện hành của pháp luật tổ  chức triển khai thực hiện. 2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, các đại biểu Hội đồng  nhân dân tỉnh theo chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của mình giám sát việc thực hiện Nghị  quyết này. Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa Khóa XVII, Kỳ họp thứ 8 thông qua  ngày 04 tháng 4 năm 2019 và có hiệu lực kể từ ngày thông qua./.   CHỦ TỊCH Nơi nhận: ­ Ủy ban Thường vụ Quốc hội; ­ Chính phủ; ­ Bộ Tài nguyên và Môi trường; ­ TTr: Tỉnh ủy, HĐND tỉnh, UBND tỉnh; ­ Đại biểu Quốc hội, đại biểu HĐND tỉnh; ­ Ủy ban MTTQ tỉnh và các đoàn thể cấp tỉnh; ­ Các VP: Tỉnh ủy; Đoàn ĐBQH; HĐND tỉnh; UBND tỉnh; Trịnh Văn Chiến ­ Ban Kinh tế ­ Ngân sách HĐND tỉnh; ­ Các sở, ban, ngành cấp tỉnh; ­ Thường trực HĐND; UBND các huyện, TX, TP; ­ Lưu: VT.   PHỤ LỤC SỐ 01:  BỔ SUNG DANH MỤC DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT PHÁT TRIỂN KINH TẾ ­ XàHỘI VÌ LỢI  ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA NĂM 2019 (Kèm theo Nghị quyết số: 160/NQ­HĐND ngày 04 tháng 4 năm 2019 của Hội đồng nhân dân   tỉnh) Huyện Tổng  Xã, phường, thị  , thị xã,  diện  TT Tên dự án, công trình Chủ đầu tư trấn thành  tích phố (ha) 1 2 3 4 5 6
  4.   Tổng       773,037 I Dự án Khu dân cư đô thị       612,433 Liên danh: Công ty  CP Tập đoàn  Khu đô thị mới thuộc Khu  Phường Đông Vệ,  TP  Miền Trung và  1 đô thị Nam thành phố  Phường Quảng  Thanh  67,623 Công ty CP Xây  Thanh Hóa Thành Hóa dựng phát triển  Hòa Bình TP  UBND thành phố  Phường Quảng  2 Khu dân cư Châu Bình Sầm  11,000 Sầm Sơn Châu, Quảng Vinh Sơn Phường Trung Sơn,  Khu đô thị sinh thái, vui  Quảng Châu,  TP  3 chơi giải trí cao cấp và du    Trường Sơn, Bắc  Sầm  521,590 lịch biển Sầm Sơn Sơn, Quảng Tiến,  Sơn Quảng Cư Khu đô thị và dịch vụ  TP  thương mại (Trụ sở  UBND thành phố  Phường Trường  4 Sầm  1,370 Thành ủy, UBND thành  Sầm Sơn Sơn Sơn phố Sầm Sơn) UBND huyện  Thiệu  5 Khu dân cư Đô thị TT Vạn Hà 1,350 Thiệu Hóa Hóa Khu dân cư đô thị phía tây  UBND huyện  Thiệu  6 TT Vạn Hà 9,500 bắc Thiệu Hóa Hóa Dự án khu dân cư nông  II       13,940 thôn UBND xã Thiệu  Thiệu  1 Khu dân cư phía Đông Xã Thiệu Đô 5,500 Đô Hóa Khu Tái định cư DA  UBND xã Thiệu  Thiệu  2 Xã Thiệu Tân 4,000 đường cao tốc Bắc­Nam Tân Hóa Khu dân cư Ao Tàn Sâu  UBND xã Thiệu  Thiệu  3 Xã Thiệu Châu 0,610 thôn Yên Tân châu Hóa Khu Dân cư đường Cửa  UBND xã Thiệu  Thiệu  4 Xã Thiệu Giao 0,570 Đình thôn Giao Sơn Giao Hóa Khu dân cư thôn Liên  UBND xã Thiệu  Thiệu  5 Xã Thiệu Giao 0,800 Minh Giao Hóa Khu dân cư đường Nghè,  UBND xã Thiệu  Thiệu  6 Xã Thiệu Hòa 0,070 thôn Thái Hanh Hòa Hóa Khu dân đồng Cao, cư  UBND xã Thiệu  Thiệu  7 Xã Thiệu Hòa 0,300 thôn Thái Khang Hòa Hóa 8 Khu dân cư sân bóng, thôn  UBND xã Thiệu  Xã Thiệu Hòa Thiệu  0,200
  5. Dân Ái Hòa Hóa UBND xã Thiệu  Thiệu  9 Khu dân cư cồn chửa xã Thiệu Thành 0,370 Thành Hóa Khu dân cư Đồng Nung,  UBND xã Thiệu  Thiệu  10 xã Thiệu Tiến 0,290 thông Quan Trung Tiến Hóa Khu dân cư khu vực Đồng  UBND xã Thiệu  Thiệu  11 xã Thiệu Viên 0,290 Lòi thôn 7 Viên Hóa Khu dân cư thôn Cẩm  UBND xã Thiệu  Thiệu  12 xã Thiệu Vũ 0,940 Vân Vũ Hóa Dự án hạ tầng giao  III       15,718 thông Hợp tác xã Vận  Bến xe khách huyện  tải Quang Trung  Hợp Thành, Hợp  Triệu  1 1,052 Triệu Sơn quản lý bến xe  Thắng Sơn huyện Triệu Sơn Đường Lê Thánh Tông  TP  (đoạn từ đường ven biển  UBND thành phố  Phường Quảng  2 Sầm  3,500 đến đường Tây Sầm Sơn  Sầm Sơn Châu Sơn 5), thành phố Sầm Sơn Cải tạo nâng cấp đường  TP  Thanh Niên (Đoạn chân  UBND thành phố  Phường Trường  3 Sầm  3,420 núi Trường Lệ đến  Sầm Sơn Sơn, Bắc Sơn Sơn đường Tống Duy Tân) Cải tạo nâng cấp đường  TP  Thanh Niên (Đoạn Tống  UBND thành phố  Phường Bắc Sơn,  4 Sầm  0,030 Duy Tân đến đường  Sầm Sơn Trung Sơn Sơn Nguyễn Hồng Lễ) Cải tạo nút giao đường  Nguyễn Trãi giao với  TP  UBND thành phố  Phường Trường  5 đường Lê Thánh Tông,  Sầm  0,050 Sầm Sơn Sơn, Bắc Sơn phường Bắc Sơn, thành  Sơn phố Sầm Sơn. Tuyến 1: Thiệu Lý ­  UBND huyện  Thiệu Lý, Thiệu  Thiệu  6 0,800 Thiệu Tâm Thiệu Hóa Tâm Hóa Tuyến 2: Thiệu Châu ­  UBND huyện  Thiệu Châu, Thiệu  Thiệu  7 0,630 Thiệu Giao ­ Bôn Dài Thiệu Hóa Giao Hóa Tuyến 3: Thiệu Long ­  UBND huyện  Thiệu Long, Thiệu  Thiệu  8 1,000 Thiệu Giang Thiệu Hóa Công, Thiệu Tiến Hóa Tuyến 4: TT. Vạn Hà ­  UBND huyện  TT Vạn Hà, Thiệu  Thiệu  9 Thiệu Nguyên ­ Thiệu  0,600 Thiệu Hóa Nguyên, Thiệu Duy Hóa Duy) 10 Đường Trung tâm đô thị  UBND huyện  TT Vạn Hà, Thiệu  Thiệu  1,900
  6. đoạn từ Quốc lộ 45 đi  Thiệu Hóa Phú Hóa thôn Đỉnh Tân, Thiệu Phú Đường giao thông vào  Cụm công nghiệp phía  UBND huyện  Thiệu  11 Thiệu Phú 1,500 Bắc thị trấn Vạn Hà,  Thiệu Hóa Hóa huyện Thiệu Hóa. Đường giao thông Bờ Bắc  ­Kênh Nam TT Vạn Hà  (Từ khu đô thị Tây Bắc  UBND huyện  Thiệu  12 TT Vạn Hà 0,800 TT Vạn Hà đến cây Cáo  Thiệu Hóa Hóa rẽ đi thôn Vĩnh Điện  Thiệu Phú) Đường GT vào khu di tích  UBND huyện  Thiệu  13 lịch sử cách mạng nhà thờ  Thiệu Tiến 0,436 Thiệu Hóa Hóa họ Vương, xã Thiệu Tiến Dự án hạ tầng thủy lợi,  IV       16,120 cấp nước Công ty cổ phần  Nhà máy nước sạch Nam  Nga  1 Xây dựng và Tự  Nga Thắng 1,600 Nga Sơn Sơn động hóa Đức Anh Hệ thống nước sạch liên  Công ty TNHH  xã Thiệu Hợp, Thiệu  Đầu tư xây dựng  Thiệu  2 Thiệu Hợp 2,000 Duy, Thiệu Thịnh, Thiệu  tổng hợp Hoàng  Hóa Quang, Thiệu Giang Tiến Xử lý cấp bách đê hữu  Sở Nông nghiệp  Đồng Lộc, Châu  Hậu  3 sông Lèn, đoạn K7­ 2,230 &PTNT Lộc Lộc K8+800 Xử lý cấp bách đê hữu  Sở Nông nghiệp  Hưng Lộc, Quang  Hậu  4 sông Lèn, đoạn K16+742  1,100 &PTNT Lộc Lộc ­K24+780 Xử lý cấp bách đê hữu  Sở Nông nghiệp  Thiệu Tâm, Thiệu  Thiệu  5 sông Chu đoạn từ  2,600 &PTNT Vận, Thiệu Đô Hóa K39+400 ­ K42 + 277 Xử lý cấp bách đê tả sông  Thiệu Vũ, Thiệu  Sở Nông nghiệp  Thiệu  6 Chu đoạn từ K25+00 ­  Tiến, Thiệu Phúc,  3,200 &PTNT Hóa K34 +100 TT Vạn Hà Xử lý cấp bách đê tả sông  Sở Nông nghiệp  Thiệu  7 Chu đoạn từ K19+800 ­  Thiệu Ngọc 0,190 &PTNT Hóa K22 +000 Xử lý cấp bách đê hữu  Sở Nông nghiệp  Thiệu  8 sông Cầu Chày đoạn từ  Thiệu Thành 1,000 &PTNT Hóa K25 ­ K31 +800 9 Xử lý điểm xung yếu đê  Sở Nông nghiệp  Thiệu Ngọc Thiệu  0,500
  7. hữu sông Cầu Chày đoạn  &PTNT Hóa từ K23+300 ­ K 28 Cải tạo, nâng cấp Kênh  Sở Nông nghiệp  Thiệu  10 tiêu Toán Tâm, xã Thiệu  Thiệu Chính 0,300 &PTNT Hóa Chính Xử lý khẩn cấp đê tả  sông Chu huyện Thiệu  Sở Nông nghiệp  Thiệu Tiến, Thiệu  Thiệu  11 Hóa (Đoạn K27+300­ 0,500 &PTNT Phúc Hóa K27+630 và K29+720­ K30+00) Xử lý khẩn cấp Đê hữu  sông Mã, huyện Thiệu  Sở Nông nghiệp  Thiệu  12 Thiệu Quang 0,500 Hóa (Đoạn K30+200­  &PTNT Hóa K30+500) Công ty TNHH  Cải tạo, nâng cấp trạm  Thiệu  13 MTV TL Nam  Thiệu Long 0,400 bơm xã Thiệu Long Hóa Sông Mã Dự án xây dựng cơ sở y  V       0,389 tế UBND thị trấn  Thạch  1 Trạm y tế Vân Du Thị trấn Vân Du 0,389 Vân Du Thành VI Dự án chợ       1,430 Thành  Công ty TNHH  phố  1 Chợ Quảng Thịnh Đầu tư và Xây  Quảng Thịnh 1,430 Thanh  dựng Tùng Lâm Hóa Dự án SXKD, TMDV  VII trong khu CN, cụm công        24,537 nghiệp TP  Cụm công nghiệp phường  UBND thành phố  Phường Quảng  1 Sầm  23,800 Quảng Châu, Quảng Thọ Sầm Sơn Châu, Quảng Thọ Sơn Công ty CP Dầu  Cụm Công nghiệp  Trạm Triết nạp khí dầu  Đông  2 khí Petro Thanh  Đông Tiến, TT  0,737 mỏ hóa lỏng Sơn Hóa Sài Gòn Rừng Thông Dự án, công trình trụ sở  VIII       0,830 cơ quan TP  Khu trung tâm hành chính  UBND thành phố  Phường Trường  1 Sầm  0,830 phường Trường Sơn Sầm Sơn Sơn Sơn Dự án, công trình giáo  IX       85,300 dục
  8. TP  Trường Mầm non Hoa  UBND thành phố  1 Phường Bắc Sơn Sầm  0,500 Mai Sầm Sơn Sơn Công ty TNHH  thành phố GD  TP  Thành phố giáo dục Quốc  Xã Quảng Phú,  2 quốc tế Thanh  Thanh  84,200 tế Thanh Hóa Quảng Tâm Hóa (Tập đoàn  Hóa Nguyễn Hoàng) Trường Mầm non Thiệu  UBND xã Thiệu  Thiệu  3 Thiệu Vũ 0,600 Vũ Vũ Hóa Dự án, công trình năng  X       1,940 lượng Chống quá tải lưới điện  Điện lực Thanh  Thị trấn Cẩm Thủy,  Cẩm  1 0,014 Cẩm Thủy Hóa xã Cẩm Tú Thủy Đường điện 500Kv đấu  nối nhà máy điện Nghi  Tổng công ty lưới  Ngọc  2 Xã Quang Trung 0,090 Sơn vào hệ thống điện  điện Miền Bắc Lặc Quốc gia Chống quá tải lưới điện  Các xã Lam Sơn,  các xã Lam Sơn ­ Minh  Điện lực Thanh  Minh Tiến, Quang  Ngọc  3 0,020 Tiến, Quang Trung, Đồng  Hóa Trung, Đồng Thịnh,  Lặc Thịnh, Nguyệt Ấn Nguyệt Ấn Chống quá tải lưới điện  Điện lực Thanh  Lộc Thịnh, Cao  Ngọc  4 Điện lực Yên Định, Thiệu  0,020 Hóa Thịnh Lặc Hóa Chuyển đổi cấp điện từ  10Kv lên 35 Kv các lộ  Điện lực Thanh  Lộc Thịnh, Cao  Ngọc  5 0,100 971, 972 sau Trung gian  Hóa Thịnh Lặc Thống Nhất, Tuyến đường điện 110  Kv đấu nối nhà máy thủy  Điện lực Thanh  Thúy Sơn, Thạch  Ngọc  6 0,600 điện Cẩm Thủy 1 đi trạm  Hóa Lập Lặc cắt xi măng Thanh Sơn Điện lực Thanh  Nga  7 Trạm điện Nga Thành Xã Nga Thành 0,009 Hóa Sơn Điện lực Thanh  Nga  8 Trạm điện Nga Giáp Xã Nga Giáp 0,006 Hóa Sơn Xã Luận Thành, Tân  Thành, Luận Khê,  Dự án đầu tư xây dựng  Điện lực Thanh  Thườn 9 Thọ Thanh, Ngọc  0,039 mạng lưới điện Hóa g Xuân Phụng, Thị trấn  Thường Xuân 10 Chống quá tải đường dây  Điện lực Thanh  Xuân Bình Như  0,001
  9. 35Kv và trạm biến áp  Hóa Xuân Xuân Bình Chống quá tải đường dây  Điện lực Thanh  Như  11 35Kv và trạm biến áp Yên  Yên Lễ 0,001 Hóa Xuân Lễ Chống quá tải lộ 372  trạm 110 Kv Thiệu Yên  Yên Trường, Yên  (E9.5) ­ Điện lực Yên  Điện lực Thanh  Bái, Yên Trung, Yên  Yên  12 0,062 Định Mạch vòng 372  Hóa Tâm, TT Thống  Định Thiệu Yên ­ 371 Ngọc  Nhất Lặc Chống quá tải lộ 371  TT Quán Lào, xã  Điện lực Thanh  Yên  13 trạm 110 Kv Thiệu Yên  Định Tường, xã  0,053 Hóa Định (E9.5) Định Bình Chống quá tải lưới điện  Điện lực Thanh  Định Hòa, Định Tân,  Yên  14 Điện lực Yên Định, Thiệu  0,033 Hóa Yên Bái, Yên Thịnh Định Hóa Chống quả tải lộ 376  Điện lực Thanh  Yên Phong, Yên  Yên  15 trạm 110 Kv Thiệu Yên  0,014 Hóa Trường Định (E9.5) Điện lực Vĩnh Lộc Tam Chung, Quang  Dự án đầu tư xây dựng  Điện lực Thanh  Chiểu, Mường  Mường  16 0,068 mạng lưới điện Hóa Chanh, Mường Lý,  Lát Thị trấn Mường Lát Thuần Lộc, Văn  Mạch vòng 35kV từ trạm  Lộc, TT Hậu Lộc,  Điện lực Thanh  Hậu  17 110kV Hoằng Hóa ­ Hậu  Phú Lộc, Thịnh  0,060 Hóa Lộc Lộc Lộc, Mỹ Lộc, Xuân  Lộc Chống quá tải lưới điện  Điện lực Thanh  Xuân Lộc, Liên  Hậu  18 Điện lực Hoằng Hóa,  0,010 Hóa Lộc, Minh Lộc Lộc Hậu Lộc Chống quá tải, giảm tổn  thất lưới điện Bỉm Sơn,  Điện lực Thanh  Xuân Lộc, Minh  Hậu  19 0,010 Hà Trung, Hoằng Hóa,  Hóa Lộc, Liên Lộc Lộc Hậu Lộc Xây dựng đường điện  35kV nối mạch vòng từ  Điện lực Thanh  Thọ  20 trạm 110kV Thọ Xuân  Xuân Sơn 0,020 Hóa Xuân (E9.3) với trạm 110kV  Triệu Sơn (E9.17) 21 Chống quá tải lưới điện  Điện lực Thanh  Xuân Lập, Xuân  Thọ  0,020 Điện lực Như Xuân, Như  Hóa Thắng Xuân Thanh, Thọ Xuân, tỉnh 
  10. Thanh Hóa Quảng Nhân,  Điện lực Thanh  Quảng  22 Dự án JICA Quảng Định, Quảng  0,088 Hóa Xương Hải, Quảng Giao Xây dựng mạch vòng  Điện lực Thanh  Quảng Bình, Quảng  Quảng  23 35kV lộ 373 E9.8­lộ  0,080 Hóa Ngọc, Quảng Văn Xương 373E9.1 Quảng Lĩnh, Quảng  Chống quá tải lộ 972  Điện lực Thanh  Quảng  24 Lợi, Quảng Lưu,  0,010 Quảng Lĩnh Hóa Xương Quảng Lộc Xây dựng xuất tuyến  Điện lực Thanh  Quảng  25 35kV trạm 110kV Quảng  Quảng Lĩnh, 0,032 Hóa Xương Xương Xây dựng xuất tuyến  Quảng Lĩnh, Quảng  Điện lực Thanh  Quảng  26 22kV trạm 110kV Quảng  Lộc, Quảng Khê,  0,081 Hóa Xương Xương Quảng Trường Chống quá tải lưới điện  Điện lực Thanh  Quảng  27 Điện lực Quảng Xương,  Quảng Thạch 0,010 Hóa Xương Sầm Sơn ­ tỉnh Thanh Hóa Chống quá tải, giảm tổn  thất lưới điện Quảng  Điện lực Thanh  Quảng Thạch,  Quảng  28 0,010 Xương, Tĩnh Gia ­ tỉnh  Hóa Quảng Ninh Xương Thanh Hóa Chống quá tải lưới điện  Thị trấn Lang  Điện lực Thanh  Lang  29 Điện lực Cẩm Thủy,  Chánh, Trí Nang,  0,040 Hóa Chánh Lang Chánh ­ Thanh Hóa Giao Thiện Đường dây và Trạm biến  Thị trấn Quan Hóa,  áp 35kV Thị trấn Quan  Điện lực Thanh  Quan  30 Nam Tiến, Thiên  0,014 Hóa, Nam Tiến, Thiên  Hóa Hóa Phủ Phủ Đường dây và trạm biến  áp 22kV, 35kV Hà Tân,  Điện lực Thanh  Hà Tân, Hà Ninh,  Hà  31 0,020 Hà Ninh, Thị Trấn Hà  Hóa Thị Trấn Hà Trung Trung Trung Đông Hải, Quảng  Hưng, Phú Sơn,  Nam Ngạn, Quảng  Thành, Hàm Rồng,  Dự án JICA và Chống quá  TP  Điện lực Thanh  Đông Thọ, Đông  32 tải lưới điện Thành phố  Thanh  0,160 Hóa Cương, Quảng  Thanh Hóa năm 2019 Hóa Tâm, Quảng Phú,  Quảng Cát, Đông  Lĩnh, Thiệu Dương,  Quảng Đông
  11. Chống quá tải lưới điện  Thiết Ống, Điền  các xã Thiết Ống, Điền  Điện lực Thanh  Lư, Điền Quang,  Bá  33 Lư, Điền Quang, Cành  0,060 Hóa Cành Nàng, Lương  Thước Nàng, Lương Nội ­ huyện  Nội Bá Thước Chống quá tải lộ 371  Điện lực Thanh  Thiệu Long, Thiệu  Thiệu  34 E9.26 Điện lực Thiệu  0,015 Hóa Phú Hóa Hóa Chống quá tải các Trạm  biến áp khu vực xã Thiệu  Điện lực Thanh  Thiệu  35 Thiệu Châu 0,005 Châu ­ Điện lực Thiệu  Hóa Hóa Hóa Chống quá tải lưới điện  Điện lực Thanh  Quan  36 Bá Thước, Quan Sơn,  Thị trấn Quan Sơn 0,005 Hóa Sơn Quan Hóa, Mường Lát Chống quá tải lưới điện  các xã Thành Vân, Thành  Thành Vân, Thành  Thọ, Thành Tân, Thành  Điện lực Thanh  Thọ, Thành Tân,  Thạch  37 0,060 Long, Ngọc Trạo, Thành  Hóa Thành Long, Ngọc  Thành Tâm huyện Thạch Thành  Trạo, Thành Tâm huyện Thạch Thành XI Dự án di tích lịch sử       0,400 Mở rộng đền thờ Lê Văn  UBND huyện  Thiệu  1 Thiệu Trung 0,400 Hưu Thiệu Hóa Hóa   PHỤ LỤC SỐ 02: BỔ SUNG DANH MỤC DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA TRÊN  ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA NĂM 2019 (Kèm theo Nghị quyết số: 160/NQ­HĐND ngày 04 tháng 4 năm 2019 của Hội đồng nhân dân   tỉnh) Huyện Tổng  Các  Xã,  , thị xã,  diện  Đất  loại  TT Tên dự án, công trình Chủ đầu tư phường, thị  thành  tích  trTrong đó ồng  đ ấ t  trấn lúa phố (ha) khác
  12. 1 2 3 4 5 6 7 8   Tổng       145,91095,004 50,861 Dự án Khu dân cư đô  I       21,85015,210 6,640 thị Phường  TP  UBND thành  Quảng  1 Khu dân cư Châu Bình Sầm  11,000 5,160 5,840 phố Sầm Sơn Châu,  Sơn Quảng Vinh UBND huyện  Thiệu  2 Khu dân cư Đô thị TT Vạn Hà 1,350 1,350   Thiệu Hóa Hóa Khu dân cư đô thị phía  UBND huyện  Thiệu  3 TT Vạn Hà 9,500 8,700 0,800 tây bắc Thiệu Hóa Hóa Dự án khu dân cư  II       13,94013,940   nông thôn UBND xã  Xã Thiệu  Thiệu  1 Khu dân cư phía Đông 5,500 5,500   Thiệu Đô Đô Hóa Khu Tái định cư dự án  UBND xã  Xã Thiệu  Thiệu  2 đường cao tốc Bắc­ 4,000 4,000   Thiệu Tân Tân Hóa Nam Khu dân cư Ao Tàn Sâu  UBND xã  Xã Thiệu  Thiệu  3 0,610 0,610   thôn Yên Tân Thiệu Châu Châu Hóa Khu Dân cư đồng Cửa  UBND xã  Xã Thiệu  Thiệu  4 0,570 0,570   Đình thôn Giao Sơn Thiệu Giao Giao Hóa Khu dân cư thôn Liên  UBND xã  Xã Thiệu  Thiệu  5 0,800 0,800   Minh Thiệu Giao Giao Hóa Khu dân cư đường nghè  UBND xã  Xã Thiệu  Thiệu  6 0,070 0,070   thôn Thái Hanh Thiệu Hòa Hòa Hóa Khu dân cư Đồng Cao,  UBND xã  Xã Thiệu  Thiệu  7 0,300 0,300   thôn Thái Khang Thiệu Hòa Hòa Hóa Khu dân cư sân bóng  UBND xã  Xã Thiệu  Thiệu  8 0,200 0,200   thôn Dân Ái Thiệu Hòa Hòa Hóa UBND xã  Xã Thiệu  Thiệu  9 Khu dân cư cồn chửa 0,370 0,370   Thiệu Thành Thành Hóa Khu dân cư Đồng Nung,  UBND xã  Xã Thiệu  Thiệu  10 0,290 0,290   thôn Quan Trung Thiệu Tiến Tiến Hóa Khu dân cư khu vực  UBND xã  Xã Thiệu  Thiệu  11 0,290 0,290   đồng Lòi, thôn 7 Thiệu Viên Viên Hóa Khu dân cư thôn Cẩm  UBND xã  Xã Thiệu  Thiệu  12 0,940 0,940   Vân Thiệu Vũ Vũ Hóa III Dự án hạ tầng giao        12,218 6,410 5,812
  13. thông Hợp tác xã  Vận tải  Bến xe khách huyện  Quang Trung  Hợp Thành,  Triệu  1 1,052 0,900 0,152 Triệu Sơn quản lý bến  Hợp Thắng Sơn xe huyện  Triệu Sơn Đường Lê Thánh Tông  Thành  (đoạn từ đường ven  UBND thành  Phường  phố  2 biển đến đường Tây  3,500 0,220 3,280 phố Sầm Sơn Quảng Châu Sầm  Sầm Sơn 5), thành phố  Sơn Sầm Sơn Tuyến 1: Thiệu Lý ­  UBND huyện  Thiệu Lý,  Thiệu  3 0,800 0,500 0,300 Thiệu Tâm Thiệu Hóa Thiệu Tâm Hóa Tuyến 2: Thiệu Châu ­  UBND huyện  Thiệu Châu,  Thiệu  4 0,630 0,630   Thiệu Giao ­ Bôn Dài Thiệu Hóa Thiệu Giao Hóa Thiệu Long,  Tuyến 3: Thiệu Long ­  UBND huyện  Thiệu  5 Thiệu Công,  1,000 1,000   Thiệu Giang Thiệu Hóa Hóa Thiệu Tiến TT Vạn Hà,  Tuyến 4:TT. Vạn Hà ­  UBND huyện  Thiệu  Thiệu  6 Thiệu Nguyên ­ Thiệu  0,600 0,200 0,400 Thiệu Hóa Nguyên,  Hóa Duy Thiệu Duy Đường Trung tâm đô thị  đoạn từ Quốc lộ 45 đi  UBND huyện  TT Vạn Hà,  Thiệu  7 1,900 1,020 0,880 thôn Đỉnh Tân, Thiệu  Thiệu Hóa Thiệu Phú Hóa Phú Đường giao thông vào  Cụm công nghiệp phía  UBND huyện  Thiệu  8 Thiệu Phú 1,500 1,430 0,070 Bắc thị trấn Vạn Hà,  Thiệu Hóa Hóa huyện Thiệu Hóa. Đường giao thông Bờ  Bắc ­Kênh Nam TT  Vạn Hà (Từ khu đô thị  UBND huyện  Thiệu  9 TT Vạn Hà 0,800 0,400 0,400 Tây Bắc TT Vạn Hà  Thiệu Hóa Hóa đến cây Cáo rẽ đi thôn  Vĩnh Điện Thiệu Phú) Đường GT vào khu di  tích lịch sử cách mạng  UBND huyện  Thiệu  10 Thiệu Tiến 0,436 0,110 0,330 nhà thờ họ Vương, xã  Thiệu Hóa Hóa Thiệu Tiến Dự án hạ tầng thủy  IV       13,890 8,204 5,636 lợi, cấp nước
  14. Hệ thống nước sạch  Công ty  liên xã Thiệu Hợp,  TNHH Đầu tư  Thiệu  1 Thiệu Duy, Thiệu  xây dựng tổng  Thiệu Hợp 2,000 1,464 0,536 Hóa Thịnh, Thiệu Quang,  hợp Hoàng  Thiệu Giang Tiến Công ty cổ  phần Xây  Nhà máy nước sạch  Nga  2 dựng và Tự  Nga Thắng 1,600 1,200 0,400 Nam Nga Sơn Sơn động hóa Đức  Anh Xử lý cấp bách đê hữu  Sở Nông  Hưng Lộc,  Hậu  3 sông Lèn, đoạn  nghiệp  1,100 0,200 0,900 Quang Lộc Lộc K16+742 ­K24+780 &PTNT Xử lý cấp bách đê hữu  Sở Nông  Thiệu Tâm,  Thiệu  4 sông Chu đoạn từ  nghiệp  Thiệu Vận,  2,600 1,000 1,600 Hóa K39+400 ­ K42 + 277 &PTNT Thiệu Đô Thiệu Vũ,  Xử lý cấp bách đê tả  Sở Nông  Thiệu Tiến,  Thiệu  5 sông Chu đoạn từ  nghiệp  Thiệu  3,200 1,500 1,700 Hóa K25+00 ­ K34 +100 &PTNT Phúc,TT  Vạn Hà Xử lý cấp bách đê tả  Sở Nông  Thiệu  6 sông Chu đoạn từ  nghiệp  Thiệu Ngọc 0,190 0,090 0,100 Hóa K19+800 ­ K22 +000 &PTNT Xử lý cấp bách đê hữu  Sở Nông  Thiệu  7 sông Cầu Chày đoạn từ  nghiệp  Thiệu Thành 1,000 0,600 0,400 Hóa K25 ­ K31 +800 &PTNT Xử lý điểm xung yếu đê  Sở Nông  Thiệu  8 hữu sông Cầu Chày  nghiệp  Thiệu Ngọc 0,500 0,500   Hóa đoạn từ K23+300 ­ K 28 &PTNT Cải tạo, nâng cấp Kênh  Sở Nông  Thiệu  9 tiêu Toán Tâm, xã Thiệu  nghiệp  Thiệu Chính 0,300 0,300   Hóa Chính &PTNT Xử lý khẩn cấp đê tả  sông Chu huyện Thiệu  Sở Nông  Thiệu Tiến,  Thiệu  10 Hóa (Đoạn K27+300­  nghiệp  0,500 0,500   Thiệu Phúc Hóa K27+630 và K29+720­ &PTNT K30+00) Xử lý khẩn cấp Đê hữu  Sở Nông  sông Mã, huyện Thiệu  Thiệu  Thiệu  11 nghiệp  0,500 0,500   Hóa (Đoạn K30+200­  Quang Hóa &PTNT K30+500) 12 Cải tạo, nâng cấp trạm  Công ty  Thiệu Long Thiệu  0,400 0,350   bơm xã Thiệu Long TNHH MTV  Hóa
  15. TL Nam Sông  Mã V Dự án chợ       1,430 1,385 0,045 Công ty  Thành  TNHH Đầu tư  Quảng  phố  1 Chợ Quảng Thịnh 1,430 1,385 0,045 và Xây dựng  Thịnh Thanh  Tùng Lâm Hóa Dự án cơ sở giáo dục ­  VI       4,919 4,751 0,168 đào tạo Tổng Công ty  Trường mầm non và  đầu tư Hà  Thị trấn  Đông  1 tiểu học kết hợp thể  2,000 1,872 0,128 Thanh ­ Công  Rừng Thông Sơn thao học đường ty cổ phần Công ty  Dự án Trường mầm  TNHH Dịch  Thị trấn  Ngọc  2 non tư thục Ước Mơ  vụ thương  0,530 0,530   Ngọc Lặc Lặc Xanh mại An Bình  Hưng Trường mầm non và  Tổng Công ty  Thị trấn  Thiệu  3 tiểu học kết hợp thể  đầu tư Hà  1,289 1,249 0,041 Vạn Hà Hóa thao học đường Thanh ­ CTCP Thành  Trường Mầm non Hoa  UBND thành  Phường Bắc  phố  4 0,500 0,500   Mai phố Sầm Sơn Sơn Sầm  Sơn Trường Mầm non  UBND xã  Thiệu  5 Thiệu Vũ 0,600 0,600   Thiệu Vũ Thiệu Vũ Hóa Dự án khai thác  VII       1,900 1,081 0,819 khoáng sản Mở rộng khai trường  Công ty  phục vụ khai thác, chế  Vĩnh  1 TNHH Hiền  Vĩnh Thịnh 1,900 1,081 0,819 biến đá vôi làm vật liệu  Lộc Thuận xây dựng thông thường Dự án, công trình năng  VIII       1,672 1,291 0,381 lượng Thị Trấn  Huyện  Chống quá tải lưới điện  Điện lực  1 Cẩm Thủy,  Cẩm  0,014 0,014   Cẩm Thủy Thanh Hóa Xã Cẩm Tú Thủy Đường điện 500Kv đấu  Tổng công ty  huyện  nối nhà máy điện Nghi  Xã Quang  2 lưới điện  Ngọc  0,090 0,090   Sơn vào hệ thống điện  Trung Miền Bắc Lặc Quốc gia
  16. Các xã: Lam  Chống quá tải lưới điện  Sơn, Minh  huyện  các xã Lam Sơn ­ Minh  Điện lực  Tiến, Quang  3 Ngọc  0,020 0,020   Tiến, Quang Trung,  Thanh Hóa Trung, Đồng  Lặc Đồng Thịnh, Nguyệt Ấn Thịnh,  Nguyệt Ấn Chống quá tải lưới điện  huyện  Điện lực  Lộc Thịnh,  4 Điện lực Yên Định,  Ngọc  0,020 0,020   Thanh Hóa Cao Thịnh Thiệu Hóa Lặc Chuyển đổi cấp điện từ  huyện  10Kv lên 35 Kv các lộ  Điện lực  Lộc Thịnh,  5 Ngọc  0,100 0,100   971, 972 sau Trung gian  Thanh Hóa Cao Thịnh Lặc Thống Nhất, Tuyến đường điện 110  Kv đấu nối nhà máy  huyện  Điện lực  Thúy Sơn,  6 thủy điện Cẩm Thủy 1  Ngọc  0,600 0,400 0,900 Thanh Hóa Thạch Lập đi trạm cắt xi măng  Lặc Thanh Sơn Huyện  Điện lực  Xã Nga  7 Trạm điện Nga Thành Nga  0,009 0,009   Thanh Hóa Thành Sơn Huyện  Điện lực  8 Trạm điện Nga Giáp Xã Nga Giáp Nga  0,006 0,006   Thanh Hóa Sơn Xã Luận  Thành, Tân  Thành, Luận  Dự án đầu tư xây dựng  Điện lực  Khê, Thọ  Thườn 9 0,039 0,017 0,022 mạng lưới điện Thanh Hóa Thanh, Ngọc g Xuân Phụng, Thị  trấn Thường  Xuân Chống quá tải đường  Điện lực  Như  10 dây 35Kv và trạm biến  Yên Lễ 0,001 0,001   Thanh Hóa Xuân áp Yên Lễ Chống quá tải lộ 372  Yên Trường,  trạm 110 Kv Thiệu Yên  Yên Bái,  (E9.5) ­ Điện lực Yên  Điện lực  Yên Trung,  Yên  11 0,062 0,062   Định Mạch vòng 372  Thanh Hóa Yên Tâm,  Định Thiệu Yên ­ 371 Ngọc  TT Thống  Lặc Nhất TT Quán  Chống quá tải lộ 371  Điện lực  Lào, xã Định  Yên  12 trạm 110 Kv Thiệu Yên  0,053 0,053   Thanh Hóa Tường, Định  Định (E9.5) Bình
  17. Định Hòa,  Chống quá tải lưới điện  Điện lực  Định Tân,  Yên  13 Điện lực Yên Định,  0,033 0,033   Thanh Hóa Yên Bái,  Định Thiệu Hóa Yên Thịnh Chống quá tải lộ 376  trạm 110 Kv Thiệu Yên  Điện lực  Yên Phong,  Yên  14 0,014 0,014   (E9.5) Điện lực Vĩnh  Thanh Hóa Yên Trường Định Lộc Thuần Lộc,  Văn Lộc, TT  Mạch vòng 35kV từ  Hậu Lộc,  Điện lực  Hậu  15 trạm 110kV Hoằng Hóa  Phú Lộc,  0,060 0,060   Thanh Hóa Lộc ­ Hậu Lộc Thịnh Lộc,  Mỹ Lộc,  Xuân Lộc Chống quá tải, giảm  Xuân Lộc,  tổn thất lưới điện Bỉm  Điện lực  Hậu  16 Minh Lộc,  0,010 0,010   Sơn, Hà Trung, Hoằng  Thanh Hóa Lộc Liên Lộc Hóa, Hậu Lộc Xây dựng đường điện  35kV nối mạch vòng từ  Điện lực  Thọ  17 trạm 110kV Thọ Xuân  Xuân Sơn 0,020 0,020   Thanh Hóa Xuân (E9.3) với trạm 110kV  Triệu Sơn (E9.17) Chống quá tải lưới điện  Điện lực Như Xuân,  Điện lực  Xuân Lập,  Thọ  18 0,020 0,020   Như Thanh, Thọ Xuân,  Thanh Hóa Xuân Thắng Xuân tỉnh Thanh Hóa Quảng  Nhân,  Điện lực  Quảng  19 Dự án JICA Quảng Định,  0,088 0,074 0,014 Thanh Hóa Xương Quảng Hải,  Quảng Giao Quảng Bình,  Xây dựng mạch vòng  Điện lực  Quảng  Quảng  20 35kV lộ 373 E9.8­lộ  0,080 0,060 0,020 Thanh Hóa Ngọc,  Xương 373E9.1 Quảng Văn Quảng Lĩnh,  Chống quá tải lộ 972  Điện lực  Quảng Lợi,  Quảng  21 0,010 0,010   Quảng Lĩnh Thanh Hóa Quảng Lưu,  Xương Quảng Lộc Xây dựng xuất tuyến  Điện lực  Quảng  22 35kV trạm 110k V  Quảng Lĩnh, 0,032 0,032   Thanh Hóa Xương Quảng Xương 23 Xây dựng xuất tuyến  Điện lực  Quảng Lĩnh, Quảng  0,081 0,061 0,020
  18. Quảng Lộc,  22kV trạm 110kV  Quảng Khê,  Thanh Hóa Xương Quảng Xương Quảng  Trường Chống quá tải, giảm  Quảng  tổn thất lưới điện  Điện lực  Quảng  24 Thạch,  0,010 0,005 0,005 Quảng Xương, Tĩnh Gia  Thanh Hóa Xương Quảng Ninh ­ tỉnh Thanh Hóa Chống quá tải lưới điện  Thị trấn  Điện lực Cẩm Thủy,  Điện lực  Lang Chánh,  Lang  25 0,040 0,010 0,030 Lang Chánh ­ Thanh  Thanh Hóa Trí Nang,  Chánh Hóa Giao Thiện Đường dây và trạm  Hà Tân, Hà  biến áp 22kV, 35kV Hà  Điện lực  Ninh, Thị  Hà  26 0,020 0,010 0,010 Tân, Hà Ninh, Thị Trấn  Thanh Hóa Trấn Hà  Trung Hà Trung Trung Chống quá tải lưới điện  Thiết Ống,  các xã Thiết Ống, Điền  Điền Lư,  Điện lực  Bá  27 Lư, Điền Quang, Cành  Điền Quang,  0,060 0,030 0,030 Thanh Hóa Thước Nàng, Lương Nội ­  Cành Nàng,  huyện Bá Thước Lương Nội Chống quá tải lộ 371  Điện lực  Thiệu Long,  Thiệu  28 E9.26 Điện lực Thiệu  0,015 0,015   Thanh Hóa Thiệu Phú Hóa Hóa Chống quá tải các Trạm  biến áp khu vực xã  Điện lực  Thiệu  29 Thiệu Châu 0,005 0,005   Thiệu Châu ­ Điện lực  Thanh Hóa Hóa Thiệu Hóa Chống quá tải lưới điện  Thành Vân,  các xã Thành Vân,  Thành Thọ,  Thành Thọ, Thành Tân,  Điện lực  Thành Tân,  Thạch  30 Thành Long, Ngọc  0,060 0,030 0,030 Thanh Hóa Thành Long,  Thành Trạo, Thành Tâm huyện  Ngọc Trạo,  Thạch Thành huyện  Thành Tâm Thạch Thành Dự án, công trình trụ  IX       0,830 0,830   sở cơ quan Khu trung tâm hành  TP  UBND thành  Phường  1 chính phường Trường  Sầm  0,830 0,830   phố Sầm Sơn Trường Sơn Sơn Sơn Dự án sản xuất kinh  X doanh, thương mại        45,56036,406 9,154 dịch vụ 1 Khu dịch vụ tổng hợp  Công ty cổ  Quảng  TP  0,350 0,350  
  19. Thanh  Vinamed phần Vinamed Thắng Hóa Công ty cổ  TP  Xây dựng khu dịch vụ  phần tập đoàn  Quảng  2 Thanh  0,466 0,466   tổng hợp Vạn Xuân Vạn Xuân  Thịnh Hóa Phát Hợp tác xã  Dịch vụ và  TP  Trụ sở văn phòng làm  3 sản xuất nông Trường Sơn Sầm  0,040 0,036 0,004 việc nghiệp Hợp  Sơn Sơn Cửa hàng xăng dầu và  Công ty cổ  Hoằng  4 khu dịch vụ thương mại  phần Tư vấn  Hoằng Tân 0,160 0,160   Hóa tổng hợp Lộc Thành Kinh doanh, sửa chữa xe  Doanh nghiệp  máy, hàng tiêu dùng và  Hoằng  5 tư nhân Chung  Hoằng Tân 0,540 0,540   dịch vụ thương mại  Hóa Oanh tổng hợp Công ty  Khu kinh doanh vật liệu  TNHH Sản  xây dựng và thương  Hoằng  Hoằng  6 xuất thương  0,710 0,700 0,010 mại tổng hợp Nam  Trung Hóa mại và dịch  Long vụ Nam Long Công ty  Cửa hàng xăng dầu  Hoằng  7 TNHH Lân  Hoằng Vinh 0,150 0,150   Hoằng Vinh Hóa Giang Công ty  TNHH Sản  Nhà máy may xuất khẩu  Quảng  Quảng  8 xuất và  1,165 1,161 0,004 Nam Linh Vọng Xương Thương mại  Nam Linh Công ty cổ  Trung tâm nội thất  phần Nội thất  Quảng  9 Quảng Bình 2,210 1,888 0,322 Tuscany Tuscany Việt  Xương Nam Khu sản xuất nông  Hộ kinh doanh  Nông  10 nghiệp hữu cơ trong nhà  Lê Yến  Hoàng Giang 1,789 1,745 0,044 Cống màng, nhà kính Phượng Công ty  Nhà máy sản xuất giầy  Thị trấn  Nông  11 TNHH Giầy  8,900 8,900   xuất khẩu Kim Việt Nông Cống Cống Xin Long 12 Cửa hàng xăng dầu  Tổng Công ty  Thị trấn  Đông  0,280 0,245 0,035 Minh Tuấn cổ phần Đầu  Rừng Thông Sơn tư xây dựng 
  20. Minh Tuấn Cửa hàng xăng dầu kết  Công ty  Thiệu  13 hợp dịch vụ thương  TNHH Hằng  Thiệu Hòa 0,250 0,250   Hóa mại Nhì Khu dịch vụ thương  Công ty  Thị trấn  Thiệu  14 mại tổng hợp Phú Hưng  TNHH Phú  0,516 0,416 0,099 Vạn Hà Hóa Thanh Hưng Thanh Hợp tác xã  Trụ sở Hợp tác xã dịch  Dịch vụ nông  Hà  15 vụ nông nghiệp Hà  Hà Long 0,078 0,078   nghiệp xã Hà  Trung Trung Long Cửa hàng thiết bị, máy  Hộ kinh doanh  Hà  16 Hà Ninh 0,080 0,080   nông nghiệp Bình Tâm Vũ Thị Tâm Trung Công ty CP  Nhà máy chế biến lâm  chế biến lâm  Triệu  17 Hợp Thành 1,035 0,902 0,133 sản Hào Hương sản Hào  Sơn Hương Xưởng cơ khí, sửa chữa Hộ kinh doanh  Triệu  18 và buôn bán sắt, thép,  cá thể Lê Thị  Tân Ninh 0,160 0,160   Sơn vật liệu xây dựng Lộc Cửa hàng thương mại  Hộ kinh doanh  Triệu  19 Thọ Dân 0,135 0,116 0,019 tổng hợp Thọ Dân Lê Thị Chinh Sơn Công ty CP  Mở rộng Nhà máy sản  Triệu  20 sản xuất bao  Thái Hòa 5,247 4,741 0,506 xuất bao bì Thái Yên Sơn bì Thái Yên Nhà máy sản xuất hạt  Công ty  nhựa PE kết hợp kinh  TNHH Tuấn  Thọ  21 Thọ Lộc 1,159 1,050 0,109 doanh dịch vụ thương  Thành Phát  Xuân mại tổng hợp TTP Công ty cổ  Cửa hàng xăng dầu kết  phần Đầu tư  Thọ  22 hợp khu thương mại  bất động sản  Xuân Phong 2,003 1,565 0,438 Xuân dịch vụ và Xây dựng  Đức Minh Công ty  Nhà máy sản xuất tất và  Yên  23 TNHH Jasan  Định Liên 9,969 9,276 0,692 áo lót cao cấp Định Việt Nam Công ty  Dự án Nhà máy chế  TNHH Sản  biến nông lâm sản và  Ngọc  24 xuất và  Quang Trung 6,870 0,289 6,581 sản xuất viên nén mùn  Lặc Thương mại  cưa Minh Ngọc Minh Ngọc 25 Cửa hàng xăng dầu và  Công ty Cổ  Thạch Định Thạch  0,600 0,443 0,157
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2