intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Nghị quyết số 185/2019/NQ-HĐND tỉnh Đồng Nai

Chia sẻ: Tomtit_999 Tomtit_999 | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:122

10
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nghị quyết số 185/2019/NQ-HĐND ban hành việc Sửa đổi, bổ sung Điều 1 của Nghị quyết số 43/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Nai về chính sách thu hút, hỗ trợ viên chức, nhân viên ngành y tế tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2017 - 2020. Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Nghị quyết số 185/2019/NQ-HĐND tỉnh Đồng Nai

  1. HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH ĐỒNG NAI Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc ­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­­ Số: 185/2019/NQ­HĐND Đồng Nai, ngày 06 tháng 12 năm 2019   NGHỊ QUYẾT QUY ĐỊNH MỨC GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH KHÔNG THUỘC PHẠM VI  THANH TOÁN CỦA QUỸ BẢO HIỂM Y TẾ TRONG CÁC CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA  BỆNH CỦA NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG NAI HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI  KHÓA IX ­ KỲ HỌP THỨ 13 Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật khám bệnh, chữa bệnh ngày 23 tháng 11 năm 2009; Căn cứ Luật giá ngày 20 tháng 6 năm 2012; Căn cứ Nghị định số 85/2012/NĐ­CP ngày 15 tháng 10 năm 2012 của Chính phủ về cơ chế hoạt  động, cơ chế tài chính đối với các đơn vị sự nghiệp y tế công lập và giá dịch vụ khám bệnh,  chữa bệnh của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập; Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ­CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi  tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá; Căn cứ Nghị định số 16/2015/NĐ­CP ngày 14 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ quy định cơ chế   tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập; Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ­CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ về sửa đổi, bổ   sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ­CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ  quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá; Căn cứ Thông tư số 37/2018/TT­BYT ngày 30 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy  định mức tối đa khung giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của  Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước và hướng dẫn áp  dụng giá, thanh toán chi phí khám bệnh chữa bệnh trong một số trường hợp; Căn cứ Thông tư số 14/2019/TT­BYT ngày 05 tháng 7 năm 2019 của Bộ Trưởng Bộ Y tế sửa đổi,   bổ sung một số điều của Thông tư số 37/2018/TT­BYT ngày 30 tháng 11 năm 2018 quy định mức  tối đa khung giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo  hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước và hướng dẫn áp dụng giá,  thanh toán chi phí khám bệnh chữa bệnh trong một số trường hợp;
  2. Xét Tờ trình số 13474/TTr­UBND ngày 20 tháng 11 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về dự  thảo Nghị quyết giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ  bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Đồng Nai;   báo cáo thẩm tra của Ban Văn hóa ­ Xã hội Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của các  đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp. QUYẾT NGHỊ: Điều 1. Quy định mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của  Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Đồng  Nai, cụ thể: 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng a) Phạm vi điều chỉnh Nghị quyết này quy định mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh  toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn  tỉnh Đồng Nai. b) Đối tượng áp dụng ­ Các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Đồng Nai, bao gồm: + Bệnh viện đa khoa tuyến tỉnh, bệnh viện chuyên khoa tuyến tỉnh, bệnh viện đa khoa khu vực. + Trung tâm y tế tuyến tỉnh và Trung tâm y tế tuyến huyện có thực hiện chức năng khám bệnh,  chữa bệnh. + Phòng khám đa khoa khu vực; các trạm y tế xã, phường, thị trấn. ­ Đối tượng chi trả: Người bệnh chưa tham gia bảo hiểm y tế; người bệnh có thẻ bảo hiểm y tế  nhưng đi khám bệnh, chữa bệnh hoặc sử dụng các dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc  phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế. ­ Các cơ quan, tổ chức, cá nhân khác có liên quan. 2. Mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh a) Mức giá dịch vụ khám bệnh, kiểm tra sức khỏe quy định tại Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị  quyết này. b) Mức giá dịch vụ ngày giường điều trị quy định tại Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị quyết  này. c) Mức giá dịch vụ kỹ thuật, xét nghiệm quy định tại Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị quyết  này. d) Bổ sung ghi chú của một số dịch vụ kỹ thuật đã được Bộ Y tế xếp tương đương tại các  Quyết định của Bộ Y tế tại Phụ lục IV ban hành kèm theo Nghị quyết này.
  3. 3. Nguyên tắc áp giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh đối với một số trường hợp a) Các Trung tâm y tế tuyến tỉnh có chức năng khám bệnh, chữa bệnh; Trung tâm y tế tuyến  huyện thực hiện cả hai chức năng phòng bệnh và khám bệnh, chữa bệnh đã được xếp hạng: Áp  dụng mức giá của bệnh viện hạng tương đương. b) Các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh chưa được phân hạng: Áp dụng mức giá của bệnh viện  hạng IV. c) Trạm y tế, xã, phường, thị trấn ­ Mức giá khám bệnh: Áp dụng mức giá của trạm y tế xã. ­ Mức giá các dịch vụ kỹ thuật bằng 70% mức giá của các dịch vụ tại Phụ lục III. 4. Các nội dung khác liên quan đến giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không quy định tại Nghị  quyết này được thực hiện theo Thông tư số 37/2018/TT­BYT, Thông tư số 14/2019/TT­BYT của  Bộ Trưởng Bộ Y tế và các quy định pháp luật hiện hành. Điều 2. Điều khoản thi hành 1. Nghị quyết này có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2020. 2. Nghị quyết này thay thế Nghị quyết số 71/2017/NQ­HĐND ngày 07/7/2017 của Hội đồng  nhân dân tỉnh về giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ  bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Đồng Nai. 3. Đối với người bệnh đang điều trị nội trú tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trước thời điểm  Nghị quyết này có hiệu lực và ra viện (hoặc kết thúc đợt điều trị) sau ngày Nghị quyết này có  hiệu lực thi hành thì áp dụng mức giá quy định tại Nghị quyết số 71/2017/NQ­HĐND ngày  07/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh cho toàn bộ thời gian điều trị. Điều 3. Tổ chức thực hiện 1. Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm tổ chức thực hiện Nghị quyết này, định kỳ hàng năm  đánh giá kết quả thực hiện và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh. 2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân  dân và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này theo quy  định. 3. Đề nghị Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh, các tổ chức thành viên giám sát và vận  động nhân dân cùng tham gia giám sát việc thực hiện Nghị quyết này; phản ánh kịp thời tâm tư,  nguyện vọng và kiến nghị của nhân dân đến các cơ quan có thẩm quyền theo quy định của pháp  luật. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Nai Khóa IX Kỳ họp thứ 13 thông qua  ngày 06 tháng 12 năm 2019./.  
  4. CHỦ TỊCH Nơi nhận: ­ Ủy ban Thường vụ Quốc hội; ­ Chính phủ; ­ Văn phòng Quốc hội (A+B); ­ Văn phòng Chính phủ (A+B); ­ Bộ Y tế, Bộ Tài chính; ­ Cục kiểm tra văn bản ­ Bộ Tư pháp; ­ Thường trực Tỉnh ủy; Nguyễn Phú Cường ­ Thường trực HĐND tỉnh; ­ Ủy ban MTTQVN tỉnh và các đoàn thể; ­ Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh; ­ Các Đại biểu HĐND tỉnh; ­ UBND tỉnh; ­ Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh; ­ Tòa án nhân dân tỉnh; ­ VP. HĐND tỉnh, VP. UBND tỉnh; ­ Các sở, ban, ngành của tỉnh; ­ TT. HĐND, UBND cấp huyện; ­ Cổng thông tin điện tử tỉnh; ­ Báo Đồng Nai, Đài PT­TH Đồng Nai; ­ Lưu: VT.   PHỤ LỤC I GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH (Kèm theo Nghị quyết số 185/2019/NQ­HĐND ngày 06/12/2019 của HĐND tỉnh Đồng Nai) Đơn vị: đồng Giá bao gồm  chi phí trực  STT Cơ sở y tế Ghi chú tiếp và tiền  lương A B C D 1 Bệnh viện hạng I 38.700   2 Bệnh viện hạng II 34.500   3 Bệnh viện hạng III 30.500   4 Bệnh viện hạng IV 27.500   5 Trạm y tế xã 27.500   Hội chẩn để xác định ca bệnh khó (chuyên gia/ca;  6 Chỉ áp dụng đối với trường hợp mời chuyên gia đơn  200.000   vị khác đến hội chẩn tại cơ sở khám, chữa bệnh). Khám cấp giấy chứng thương, giám định y khoa  7 160.000   (không kể xét nghiệm, X­quang) Khám sức khỏe toàn diện lao động, lái xe, khám sức  8 160.000   khỏe định kỳ (không kể xét nghiệm, X­quang) Khám sức khỏe toàn diện cho người đi xuất khẩu lao  9 450.000   động (không kể xét nghiệm, X­quang)
  5.   PHỤ LỤC II GIÁ DỊCH VỤ NGÀY GIƯỜNG BỆNH (Kèm theo Nghị quyết số 185/2019/NQ­HĐND ngày 06/12/2019 của HĐND tỉnh Đồng Nai) Đơn vị: đồng Bệnh  Số  Bệnh viện Bệnh viện Bệnh viện  Các loại dịch vụ viện hạng  TT hạng II hạng III hạng IV I A B 2 3 4 5 Ngày điều trị Hồi sức tích cực  1 (ICU)/ghép tạng hoặc ghép tủy  705.000 602.000     hoặc ghép tế bào gốc Ngày giường bệnh Hồi sức cấp  2 427.000 325.000 282.000 251.500 cứu 3 Ngày giường bệnh Nội khoa:         Loại 1: Các khoa: Truyền nhiễm,  Hô hấp, Huyết học, Ung thư, Tim  mạch, Tâm thần, Thần kinh, Lão,  3.1 Nhi, Tiêu hóa, Thận học; Nội tiết;  226.500 187.100 171.100 152.700 Dị ứng (đối với bệnh nhân dị ứng  thuốc nặng: Stevens Jonhson hoặc  Lyell) Loại 2: Các Khoa: Cơ­Xương­ Khớp, Da liễu, Dị ứng, Tai­Mũi­ Họng, Mắt, Răng Hàm Mặt,  Ngoại, Phụ ­Sản không mổ;  3.2 203.600 160.000 149.100 132.700 YHDT hoặc PHCN cho nhóm  người bệnh tổn thương tủy sống,  tai biến mạch máu não, chấn  thương sọ não. Loại 3: Các khoa: YHDT, Phục  3.3 171.400 130.600 121.100 112.000 hồi chức năng Ngày giường bệnh ngoại khoa,  4         bỏng: Loại 1: Sau các phẫu thuật loại  4.1 đặc biệt; Bỏng độ 3­4 trên 70%  303.800 256.300     diện tích cơ thể Loại 2: Sau các phẫu thuật loại 1;  4.2 Bỏng độ 3­4 từ 25 ­ 70% diện tích  276.500 223.800 198.300 178.300 cơ thể
  6. Loại 3: Sau các phẫu thuật loại 2;  Bỏng độ 2 trên 30% diện tích cơ  4.3 241.700 199.200 175.600 155.300 thể, Bỏng độ 3­4 dưới 25% diện  tích cơ thể Loại 4: Sau các phẫu thuật loại 3;  4.4 Bỏng độ 1, độ 2 dưới 30% diện  216.500 170.800 148.600 134.700 tích cơ thể 5 Ngày giường trạm y tế xã 56,000 6 Ngày giường bệnh ban ngày Được tính bằng 0,3 lần giá ngày giường của  các khoa và loại phòng tương ứng. Ghi chú: Giá ngày giường điều trị nội trú chưa bao gồm chi phí máy thở và khí y tế.   PHỤ LỤC III GIÁ DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM ÁP DỤNG CHO CÁC HẠNG BỆNH VIỆN (Kèm theo Nghị quyết số 185/2019/NQ­HĐND ngày 06/12/2019 của HĐND tỉnh Đồng Nai) Đơn vị: đồng Giá bao  gồm chi phí  STT Mã dịch vụ Tên dịch vụ Ghi chú trực tiếp và  tiền lương 1 3 4 5 6 CHẨN ĐOÁN BẰNG  A   HÌNH ẢNH    I   Siêu âm    1 04C1.1.3 Siêu âm 43.900  2 03C4.1.3 Siêu âm + đo trục nhãn cầu 76.200  Siêu âm đầu dò âm đạo, trực  3   181.000  tràng Siêu âm Doppler màu tim  4 03C4.1.1 222.000  hoặc mạch máu Siêu âm Doppler màu tim +  5 03C4.1.6 257.000  cản âm 6 03C4.1.5 Siêu âm tim gắng sức 587.000  Chỉ áp dụng trong  trường hợp chỉ định để  Siêu âm Doppler màu tim 4 D  7 04C1.1.4 457.000thực hiện các phẫu  (3D REAL TIME) thuật hoặc can thiệp  tim mạch.
  7. Siêu âm Doppler màu tim  8 04C1.1.5 hoặc mạch máu qua thực  805.000  quản Chưa bao gồm bộ đầu  dò siêu âm, bộ dụng cụ  Siêu âm trong lòng mạch  đo dự trữ lưu lượng  9 04C1.1.6 hoặc Đo dự trữ lưu lượng  1.998.000 động mạch vành và các  động mạch vành FFR dụng cụ để đưa vào  lòng mạch. II   Chụp X­quang thường    Chụp X­quang phim ≤ 24x30  10   50.200Áp dụng cho 01 vị trí cm (1 tư thế) Chụp X­quang phim ≤ 24x30  11   56.200Áp dụng cho 01 vị trí cm (2 tư thế) Chụp X­quang phim > 24x30  12   56.200Áp dụng cho 01 vị trí cm (1 tư thế) Chụp X­quang phim > 24x30  13   69.200Áp dụng cho 01 vị trí cm (2 tư thế) Chụp X­quang ổ răng hoặc  14   13.100  cận chóp Chụp sọ mặt chỉnh nha  thường (Panorama,  15 03C4.2.2.1 64.200  Cephalometric, cắt lớp lồi  cầu) 16 03C4.2.1.7 Chụp Angiography mắt 214.000  Chụp thực quản có uống  17 04C1.2.5.33 101.000  thuốc cản quang Chụp dạ dày­tá tràng có  18 04C1.2.5.34 116.000  uống thuốc cản quang Chụp khung đại tràng có  19 04C1.2.5.35 156.000  thuốc cản quang Chưa bao gồm thuốc  20 03C4.2.5.10 Chụp mật qua Kehr 240.000 cản quang. Chụp hệ tiết niệu có tiêm  21 04C1.2.5.30 539.000  thuốc cản quang (UIV) Chụp niệu quản ­ bể thận  22 04C1.2.5.31 ngược dòng (UPR) có tiêm  529.000  thuốc cản quang Chụp bàng quang có bơm  23 03C4.2.5.11 206.000  thuốc cản quang 24 04C1.2.6.36 Chụp tử cung­vòi trứng (bao  371.000 
  8. gồm cả thuốc) Chụp X ­ quang vú định vị  Chưa bao gồm kim  25 03C4.2.5.12 386.000 kim dây định vị. 26 03C4.2.5.13 Lỗ dò cản quang 406.000  27 03C4.2.5.15 Mammography (1 bên) 94.200  28 04C1.2.6.37 Chụp tủy sống có tiêm thuốc 401.000  III   Chụp X­quang số hóa    29 04C1.2.6.51 Chụp X­quang số hóa 1 phim 65.400Áp dụng cho 01 vị trí 30 04C1.2.6.52 Chụp X­quang số hóa 2 phim 97.200Áp dụng cho 01 vị trí 31 04C1.2.6.53 Chụp X­quang số hóa 3 phim 122.000Áp dụng cho 01 vị trí Chụp Xquang số hóa ổ răng  32   18.900  hoặc cận chóp Chụp tử cung­vòi trứng bằng  33 04C1.2.6.54 411.000  số hóa Chụp hệ tiết niệu có tiêm  34 04C1.2.6.55 thuốc cản quang (UIV) số  609.000  hóa Chụp niệu quản ­ bể thận  35 04C1.2.6.56 564.000  ngược dòng (UPR) số hóa Chụp thực quản có uống  36 04C1.2.6.57 224.000  thuốc cản quang số hóa Chụp dạ dày­tá tràng có  37 04C1.2.6.58 224.000  uống thuốc cản quang số hóa Chụp khung đại tràng có  38 04C1.2.6.59 264.000  thuốc cản quang số hóa Chụp tủy sống có thuốc cản  39 04C1.2.6.60 521.000  quang số hóa Chụp X­quang số hóa cắt lớp  40   tuyến vú 1 bên  944.000  (tomosynthesis) Chụp X­quang số hóa đường  Chưa bao gồm ống  41   dò, các tuyến có bơm thuốc  386.000thông, kim chọc chuyên  cản quang trực tiếp dụng. Chụp cắt lớp vi tính, chụp  IV      mạch, cộng hưởng từ Chụp CT Scanner đến 32 dãy  42 04C1.2.6.41 522.000  không có thuốc cản quang Chụp CT Scanner đến 32 dãy  Chưa bao gồm thuốc  43 04C1.2.6.42 632.000 có thuốc cản quang cản quang.
  9. Chụp CT Scanner 64 dãy đến  Chưa bao gồm thuốc  44 04C1.2.6.63 1.701.000 128 dãy có thuốc cản quang cản quang. Chụp CT Scanner 64 dãy đến  45 04C1.2.63 128 dãy không có thuốc cản  1.446.000  quang Chụp CT Scanner toàn thân  Chưa bao gồm thuốc  46   64 dãy ­ 128 dãy có thuốc  3.451.000 cản quang. cản quang Chụp CT Scanner toàn thân  47   64 dãy ­ 128 dãy không có  3.128.000  thuốc cản quang Chụp CT Scanner từ 256 dãy  Chưa bao gồm thuốc  48 04C1.2.6.64 2.985.000 trở lên có thuốc cản quang cản quang. Chụp CT Scanner từ 256 dãy  49   trở lên không có thuốc cản  2.731.000  quang Chụp CT Scanner toàn thân  Chưa bao gồm thuốc  50   từ 256 dãy có thuốc cản  6.673.000 cản quang. quang Chụp CT Scanner toàn thân  Chưa bao gồm thuốc  51   từ 256 dãy không thuốc cản  6.637.000 cản quang. quang Chưa bao gồm thuốc  52 04C1.2.6.61 Chụp PET/CT 19.770.000 cản quang Chụp PET/CT mô phỏng xạ  Chưa bao gồm thuốc  53 04C1.2.6.62 20.539.000 trị cản quang Chụp mạch máu số hóa xóa  54 04C1.2.6.43 5.598.000  nền (DSA) Chụp động mạch vành hoặc  55 04C1.2.6.44 thông tim chụp buồng tim  5.916.000  dưới DSA 56 04C1.2.6.45 Chụp và can thiệp tim mạch  6.816.000Chưa bao gồm vật tư  (van tim, tim bẩm sinh, động  chuyên dụng dùng để  mạch vành) dưới DSA can thiệp: bóng nong,  stent, các vật liệu nút  mạch, các loại ống  thông hoặc vi ống  thông, các loại dây dẫn  hoặc vi dây dẫn, các  vòng xoắn kim loại,  lưới lọc tĩnh mạch,  dụng cụ lấy dị vật, bộ  dụng cụ lấy huyết  khối, bộ dụng cụ bít 
  10. (bộ thả dù, dù các  loại). Chưa bao gồm vật tư  chuyên dụng dùng để  can thiệp: bóng nong,  bộ bơm áp lực, stent,  Chụp và can thiệp mạch chủ  keo nút mạch, các vật  57 04C1.2.6.46 bụng hoặc ngực và mạch chi  9.066.000 liệu nút mạch, các vi  dưới DSA ống thông, vi dây dẫn,  các vòng xoắn kim  loại, lưới lọc tĩnh  mạch. Chưa bao gồm vật tư  chuyên dụng dùng để  can thiệp: bóng nong,  bộ bơm áp lực, stent,  các vật liệu nút mạch,  Chụp và can thiệp mạch chủ  các vi ống thông, vi dây  58   bụng hoặc ngực và mạch chi  7.816.000 dẫn, các vòng xoắn  dưới C­Arm kim loại, dụng cụ lấy  dị vật, bộ dụng cụ lấy  huyết khối, bóng bơm  ngược dòng động  mạch chủ. Chưa bao gồm vật tư  chuyên dụng dùng để  can thiệp: bóng nong,  bộ bơm áp lực, stent,  Chụp, nút dị dạng và can  keo nút mạch, các vật  59 04C1.2.6.48 thiệp các bệnh lý mạch thần  9.666.000 liệu nút mạch, các vi  kinh dưới DSA ống thông, vi dây dẫn,  các vòng xoắn kim  loại, dụng cụ lấy dị  vật, hút huyết khối. Chưa bao gồm vật tư  chuyên dụng dùng để  can thiệp: bóng nong,  Can thiệp đường mạch máu  bộ bơm áp lực, stent,  60 04C1.2.6.47 9.116.000 cho các tạng dưới DSA các vật liệu nút mạch,  các vi ống thông, vi dây  dẫn, các vòng xoắn  kim loại. 61 04C1.2.6.50 Can thiệp vào lòng mạch  2.103.000Chưa bao gồm kim  trực tiếp qua da (đặt cổng  chọc, stent, các sonde  truyền hóa chất, đốt giãn tĩnh  dẫn, các dây dẫn, dây  mạch, sinh thiết trong lòng  đốt, ống thông, buồng  mạch) hoặc mở thông dạ dày  truyền hóa chất, rọ lấy 
  11. qua da, dẫn lưu các ổ áp xe  sỏi. và tạng ổ bụng dưới DSA. Can thiệp khác dưới hướng  Chưa bao gồm ống dẫn  62   1.183.000 dẫn của CT Scanner lưu. Chưa bao gồm kim  Dẫn lưu, nong đặt Stent, lấy  chọc, bóng nong, bộ  63 04C1.2.6.50 dị vật đường mật hoặc đặt  3.616.000nong, stent, các sonde  sonde JJ qua da dưới DSA dẫn, các dây dẫn, ống  thông, rọ lấy dị vật. Đốt sóng cao tần hoặc vi  Chưa bao gồm đốt  64 03C2.1.56 sóng điều trị u gan dưới  1.735.000sóng cao tần và dây  hướng đẫn của CT scanner dẫn tín hiệu. Đốt sóng cao tần hoặc vi  Chưa bao gồm kim đốt  65 03C2.1.57 sóng điều trị u gan dưới  1.235.000sóng cao tần và dây  hướng dẫn của siêu âm dẫn tín hiệu. Điều trị các tổn thương  Chưa bao gồm vật tư  xương, khớp, cột sống và các  tiêu hao: kim chọc, xi  66 04C1.2.6.49 tạng dưới DSA (đổ xi măng  3.116.000 măng, các vật liệu  cột sống, điều trị các khối u  bơm, chất gây tắc. tạng và giả u xương...) Chụp cộng hưởng từ (MRI)  67 03C4.2.5.2 2.214.000  có thuốc cản quang Chụp cộng hưởng từ (MRI)  68 03C4.2.5.1 1.311.000  không có thuốc cản quang Chụp cộng hưởng từ gắn  69   với chất tương phản đặc  8.665.000  hiệu mô Chụp cộng hưởng từ tưới  70   3.165.000  máu ­ phổ ­ chức năng V   Một số kỹ thuật khác    Bằng phương pháp  71   Đo mật độ xương 1 vị trí 82.300 DEXA Bằng phương pháp  72   Đo mật độ xương 2 vị trí 141.000 DEXA Bằng phương pháp  73   Đo mật độ xương 21.400 siêu âm CÁC THỦ THUẬT VÀ  B   DỊCH VỤ NỘI SOI    74   Bơm rửa khoang màng phổi 216.000  Bơm rửa niệu quản sau tán  75 03C1.51 467.000  sỏi (ngoài cơ thể)
  12. Bơm streptokinase vào  76   1.016.000  khoang màng phổi Bao gồm cả bóng dùng  77 04C2.108 Cấp cứu ngừng tuần hoàn 479.000 nhiều lần. Chỉ áp dụng với người  78 04C3.1.142 Cắt chỉ 32.900 bệnh ngoại trú. Áp dụng với người  Chăm sóc da cho người bệnh  79   158.000bệnh hội chứng Lyell,  dị ứng thuốc nặng Steven Johnson. Chọc dò màng bụng hoặc  80 04C2.69 137.000  màng phổi Chọc tháo dịch màng bụng  81 04C2.112 hoặc màng phổi dưới hướng  176.000  dẫn của siêu âm 82 04C2.71 Chọc hút khí màng phổi 143.000  83 04C2.70 Chọc rửa màng phổi 206.000  84 03C1.4 Chọc dò màng tim 247.000  Áp dụng với trường  Chọc dò sinh thiết vú dưới  85 03C1.74 177.000hợp dùng bơm kim  siêu âm thông thường để chọc Chưa bao gồm kim  86 03C1.1 Chọc dò tủy sống 107.000 chọc dò. Chọc hút dịch điều trị u nang  87   166.000  giáp Chọc hút dịch điều trị u nang  88   giáp dưới hướng dẫn của  221.000  siêu âm 89 04C2.67 Chọc hút hạch hoặc u 110.000  Chọc hút hạch hoặc u hoặc  áp xe hoặc các tổn thương  90 04C2.121 152.000  khác dưới hướng dẫn của  siêu âm Chọc hút hạch hoặc u hoặc  Chưa bao gồm thuốc  áp xe hoặc các tổn thương  91 04C2.122 732.000cản quang nếu có sử  khác dưới hướng dẫn của  dụng. cắt lớp vi tính 92 04C2.68 Chọc hút tế bào tuyến giáp 110.000  Chọc hút tế bào tuyến giáp  93 04C2.111 151.000  dưới hướng dẫn của siêu âm Bao gồm cả kim chọc  94 04C2.115 Chọc hút tủy làm tủy đồ 530.000 hút tủy dùng nhiều lần.
  13. Chưa bao gồm kim  chọc hút tủy. Kim chọc  95 04C2.114 Chọc hút tủy làm tủy đồ 128.000 hút tủy tính theo thực  tế sử dụng. Chọc hút tủy làm tủy đồ (sử  96   2.360.000  dụng máy khoan cầm tay) 97 04C2.98 Dẫn lưu màng phổi tối thiểu 596.000  Dẫn lưu màng phổi, ổ áp xe  98   phổi dưới hướng dẫn của  678.000  siêu âm Dẫn lưu màng phổi, ổ áp xe  99   phổi dưới hướng dẫn của  1.199.000  chụp cắt lớp vi tính 100 03C1.58 Đặt catheter động mạch quay 546.000  Đặt catheter động mạch theo  101 03C1.59 1.367.000  dõi huyết áp liên tục Đặt catheter tĩnh mạch trung  102 03C1.57 653.000  tâm một nòng Đặt catheter tĩnh mạch trung  103 04C2.104 1.126.000  tâm nhiều nòng Đặt ống thông tĩnh mạch  Chỉ áp dụng với trường  104 04C2.103 1.126.000 bằng catheter 2 nòng hợp lọc máu. Đặt catheter hai nòng có cuff,  105   6.811.000  tạo đường hầm để lọc máu 106 04C2.106 Đặt nội khí quản 568.000  107   Đặt sonde dạ dày 90.100  Chưa bao gồm Sonde  108 03C1.52 Đặt sonde JJ niệu quản 917.000 JJ. Đặt stent thực quản qua nội  109 03C1.32 1.144.000Chưa bao gồm stent. soi Chưa bao gồm bộ dụng  Điều trị rung nhĩ bằng năng  cụ điều trị rối loạn  lượng sóng tần số radio sử  nhịp tim có sử dụng hệ  110   dụng hệ thống lập bản đồ ba  3.035.000 thống lập bản đồ ba  chiều giải phẫu ­ điện học  chiều giải phẫu ­ điện  các buồng tim học các buồng tim. Chưa bao gồm bộ dụng  Điều trị suy tĩnh mạch bằng  111   2.025.000cụ mở mạch máu và  Laser nội mạch ống thông điều trị laser. 112   Điều trị suy tĩnh mạch bằng  1.925.000Chưa bao gồm bộ dụng  năng lượng sóng tần số radio cụ mở mạch máu và 
  14. ống thông điều trị RF. Gây dính màng phổi bằng  Chưa bao gồm thuốc  113   thuốc hoặc hóa chất qua ống  196.000hoặc hóa chất gây dính  dẫn lưu màng phổi màng phổi. Chưa bao gồm hệ  Hấp thụ phân tử liên tục  114 03C1.56 2.321.000thống quả lọc và dịch  điều trị suy gan cấp nặng lọc. Hút dẫn lưu khoang màng  115   phổi bằng máy hút áp lực âm  185.000  liên tục 116   Hút dịch khớp 114.000  Hút dịch khớp dưới hướng  117   125.000  dẫn của siêu âm 118   Hút đờm 11.100  Chưa bao gồm sonde  Lấy sỏi niệu quản qua nội  119 04C2.119 944.000niệu quản và dây dẫn  soi Guide wire. Lọc màng bụng chu kỳ  120 04C2.79 562.000  (CAPD) Lọc màng bụng liên tục 24  121 04C2.78 giờ bằng máy (thẩm phân  964.000  phúc mạc) Chưa bao gồm quả lọc,  122 03C1.71 Lọc máu liên tục (01 lần) 2.212.000 bộ dây dẫn và dịch lọc. Chưa bao gồm quả lọc  tách huyết tương, bộ  Lọc tách huyết tương (01  123 03C1.72 1.636.000dây dẫn và huyết  lần) tương đông lạnh hoặc  dung dịch albumin. 124 04C2.99 Mở khí quản 719.000  Mở thông bàng quang (gây tê  125 04C2.120 373.000  tại chỗ) Nghiệm pháp hồi phục phế  126   quản với thuốc giãn phế  94.900  quản 127 03C1.39 Nội soi lồng ngực 974.000  Nội soi màng phổi, gây dính  Đã bao gồm thuốc gây  128   5.010.000 bằng thuốc hoặc hóa chất mê Nội soi màng phổi, sinh thiết  Đã bao gồm thuốc gây  129   5.788.000 màng phổi mê 130 03C1.45 Niệu dòng đồ 59.800 
  15. Nội soi phế quản dưới gây  131   1.761.000  mê có sinh thiết Nội soi phế quản dưới gây  132   1.461.000  mê không sinh thiết Nội soi phế quản dưới gây  133   3.261.000  mê lấy dị vật phế quản Nội soi phế quản ống mềm  134 04C2.96 753.000  gây tê Nội soi phế quản ống mềm  135 04C2.116 1.133.000  gây tê có sinh thiết Nội soi phế quản ống mềm  136 04C2.117 2.584.000  gây tê lấy dị vật Nội soi phế quản ống mềm:  137   cắt đốt u, sẹo nội phế quản  2.844.000  bằng điện đông cao tần Nội soi thực quản, dạ dày, tá  Đã bao gồm chi phí  138 04C2.88 433.000 tràng ống mềm có sinh thiết Test HP 139   Nội soi dạ dày làm Clo test 294.000  Nội soi thực quản­dạ dày­ tá  140   tràng ống mềm không sinh  244.000  thiết Nội soi đại trực tràng ống  141 04C2.90 408.000  mềm có sinh thiết Nội soi đại trực tràng ống  142 04C2.89 305.000  mềm không sinh thiết Nội soi trực tràng có sinh  143 04C2.92 291.000  thiết Nội soi trực tràng ống mềm  144 04C2.91 189.000  không sinh thiết Chưa bao gồm thuốc  cầm máu, dụng cụ  145 03C1.25 Nội soi dạ dày can thiệp 728.000 cầm máu (clip, bộ thắt  tĩnh mạch thực quản...) Chưa bao gồm dụng cụ  can thiệp: stent, bộ tán  Nội soi mật tụy ngược dòng  146 03C4.2.4.2 2.678.000sỏi cơ học, rọ lấy dị  (ERCP) vật, dao cắt, bóng kéo,  bóng nong. 147 04C2.85 Nội soi ổ bụng 825.000  148 04C2.86 Nội soi ổ bụng có sinh thiết 982.000  149 03C1.36 Nội soi ống mật chủ 167.000 
  16. 150   Nội soi siêu âm chẩn đoán 1.164.000  Nội soi siêu âm can thiệp ­  151   chọc hút tế bào khối u gan,  2.897.000  tụy, u ổ bụng bằng kim nhỏ 152 03C1.40 Nội soi tiết niệu có gây mê 849.000  Nội soi bàng quang ­ Nội soi  Chưa bao gồm sonde  153 04C2.101 925.000 niệu quản JJ. Nội soi bàng quang có sinh  154 04C2.94 649.000  thiết Nội soi bàng quang không  155 04C2.93 525.000  sinh thiết Nội soi bàng quang điều trị  156 04C2.118 694.000  đái dưỡng chấp Nội soi bàng quang và gắp dị  157 04C2.95 893.000  vật hoặc lấy máu cục Nối thông động ­ tĩnh mạch  158   1.351.000  có dịch chuyển mạch Nối thông động ­ tĩnh mạch  Chưa bao gồm mạch  159   1.371.000 sử dụng mạch nhân tạo nhân tạo. 160   Nối thông động ­ tĩnh mạch 1.151.000  Nong niệu đạo và đặt thông  161 04C2.74 241.000  đái 162 03C1.31 Nong thực quản qua nội soi 2.277.000  Chưa bao gồm hóa  163 04C2.73 Rửa bàng quang 198.000 chất. 164 03C1.5 Rửa dạ dày 119.000  Rửa dạ dày loại bỏ chất độc  165 03C1.54 589.000  qua hệ thống kín Đã bao gồm thuốc gây  166   Rửa phổi toàn bộ 8.181.000 mê Rửa ruột non toàn bộ loại bỏ  167 03C1.55 831.000  chất độc qua đường tiêu hóa 168   Rút máu để điều trị 236.000  Rút ống dẫn lưu màng phổi,  169   178.000  ống dẫn lưu ổ áp xe Siêu âm can thiệp ­ Đặt ống  Chưa bao gồm ống  170   597.000 thông dẫn lưu ổ áp xe thông. 171   Siêu âm can thiệp điều trị áp  558.000  xe hoặc u hoặc nang trong ổ 
  17. bụng Chưa bao gồm bộ dụng  cụ thông tim và chụp  172 03C1.21 Sinh thiết cơ tim 1.765.000 buồng tim, kim sinh  thiết cơ tim. 173 04C2.80 Sinh thiết da hoặc niêm mạc 126.000  Sinh thiết gan hoặc thận  174   1.002.000  dưới hướng dẫn của siêu âm Sinh thiết vú hoặc tổn  175   thương khác dưới hướng  828.000  dẫn của siêu âm Sinh thiết phổi hoặc gan  176   dưới hướng dẫn của cắt lớp  1.900.000  vi tính Sinh thiết thận hoặc vú hoặc  177   vị trí khác dưới hướng dẫn  1.700.000  của cắt lớp vi tính 178 04C2.81 Sinh thiết hạch hoặc u 262.000  Sinh thiết màng hoạt dịch  179 04C2.110 1.104.000  dưới hướng dẫn của siêu âm 180 04C2.83 Sinh thiết màng phổi 431.000  181   Sinh thiết móng 311.000  Sinh thiết tiền liệt tuyến qua  182 04C2.84 609.000  siêu âm đường trực tràng Chưa bao gồm kim sinh  183 04C2.82 Sinh thiết tủy xương 242.000 thiết. Sinh thiết tủy xương có kim  Bao gồm kim sinh thiết  184 04C2.113 1.372.000 sinh thiết dùng nhiều lần. Sinh thiết tủy xương (sử  185   2.677.000  dụng máy khoan cầm tay). 186 03C1.20 Sinh thiết vú 157.000  Sinh thiết tuyến vú dưới  187   hướng dẫn của Xquang có  1.560.000  hệ thống định vị stereostatic Soi bàng quang, chụp thận  Chưa bao gồm thuốc  188 03C1.30 645.000 ngược dòng cản quang. Soi đại tràng, tiêm hoặc kẹp  Chưa bao gồm dụng cụ  189 03C1.28 576.000 cầm máu kẹp và clip cầm máu. 190 03C1.22 Soi khớp có sinh thiết 498.000  191 03C1.23 Soi màng phổi 440.000 
  18. Soi phế quản điều trị sặc  192 03C1.67 phổi ở bệnh nhân ngộ độc  885.000  cấp Soi ruột non, tiêm (hoặc kẹp  193 03C1.27 748.000  cầm máu) hoặc cắt polyp 194 03C1.26 Soi ruột non 639.000  Soi thực quản hoặc dạ dày  Chưa bao gồm dụng cụ  195 03C1.24 427.000 gắp giun gắp giun. Soi trực tràng, tiêm hoặc thắt  196 03C1.29 243.000  trĩ Tạo nhịp cấp cứu ngoài lồng  197 03C1.62 989.000  ngực Tạo nhịp cấp cứu trong  198 03C1.61 500.000  buồng tim Thẩm tách siêu lọc máu  199 04C2.107 (Hemodiafiltration offline:  1.504.000Chưa bao gồm catheter. HDF ON ­ LINE) Quả lọc dây máu dùng  1 lần; đã bao gồm  catheter 2 nòng được  200 04C2.123 Thận nhân tạo cấp cứu 1.541.000 tính bình quân là 0,25  lần cho 1 lần chạy  thận. Quả lọc dây máu dùng  201 04C2.76 Thận nhân tạo chu kỳ 556.000 6 lần. Tháo bột: cột sống hoặc  202 04C3.1.149 lưng hoặc khớp háng hoặc  63.600  xương đùi hoặc xương chậu Kỹ thuật phối hợp thận nhân  Đã bao gồm quả lọc  203   tạo và hấp phụ máu bằng  3.430.000hấp phụ và quả lọc  quả hấp phụ máu dây máu dùng 6 lần. Chỉ áp dụng với người  204 04C3.1.150 Tháo bột khác 52.900 bệnh ngoại trú. Áp dụng đối với bệnh  Pemphigus hoặc  Pemphigoid hoặc ly  thượng bì bọng nước  Thay băng cắt lọc vết  bẩm sinh hoặc vết loét  205   246.000 thương mạn tính bàn chân do đái tháo  đường hoặc vết loét,  hoại tử ở bệnh nhân  phong hoặc vết loét,  hoại tử do tỳ đè.
  19. Chỉ áp dụng với người  bệnh ngoại trú. Đối  Thay băng vết thương hoặc  206 04C3.1.143 57.600với người bệnh nội trú  mổ chiều dài ≤ 15cm theo quy định của Bộ Y  tế. Thay băng vết thương chiều  207 04C3.1.144 82.400  dài trên 15cm đến 30 cm Chỉ áp dụng với người  bệnh ngoại trú. Đối  Thay băng vết mổ chiều dài  208 04C3.1.145 82.400với người bệnh nội trú  trên 15cm đến 30 cm theo quy định của Bộ Y  tế. Thay băng vết thương hoặc  209 04C3.1.145 mổ chiều dài từ trên 30 cm  112.000  đến 50 cm Thay băng vết thương hoặc  210 04C3.1.146 mổ chiều dài từ trên 15 cm  134.000  đến 30 cm nhiễm trùng Thay băng vết thương hoặc  211 04C3.1.147 mổ chiều dài từ 30 cm đến  179.000  50 cm nhiễm trùng Thay băng vết thương hoặc  212 04C3.1.148 mổ chiều dài > 50cm nhiễm  240.000  trùng 213   Thay canuyn mở khí quản 247.000  Thay rửa hệ thống dẫn lưu  214 04C2.72 92.900  màng phổi Thay transfer set ở bệnh nhân  215   lọc màng bụng liên tục ngoại  502.000  trú 216 04C2.105 Thở máy (01 ngày điều trị) 559.000  217 04C2.65 Thông đái 90.100  Thụt tháo phân hoặc Đặt  218 04C2.66 82.100  sonde hậu môn Chỉ áp dụng với người  Tiêm (bắp hoặc dưới da  219   11.400bệnh ngoại trú; chưa  hoặc tĩnh mạch) bao gồm thuốc tiêm. Chưa bao gồm thuốc  220   Tiêm khớp 91.500 tiêm. Tiêm khớp dưới hướng dẫn  Chưa bao gồm thuốc  221   132.000 của siêu âm tiêm. 222   Truyền tĩnh mạch 21.400Chỉ áp dụng với người 
  20. bệnh ngoại trú; chưa  bao gồm thuốc và dịch  truyền. Khâu vết thương phần mềm  223 04C3.1.151 tổn thương nông chiều dài 
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2