intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Nghị quyết số 194/2019/NQ-HĐND tỉnh Đồng Nai

Chia sẻ: Tomtit_999 Tomtit_999 | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:23

17
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nghị quyết số 194/2019/NQ-HĐND ban hành về việc Sửa đổi Điều 1 Nghị quyết số 158/2019/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh về sửa đổi Khoản 1 Điều 1 Nghị quyết số 83/2017/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh về kế hoạch đầu tư công trung hạn tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2016 - 2020 và chủ trương đầu tư một số dự án.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Nghị quyết số 194/2019/NQ-HĐND tỉnh Đồng Nai

  1. HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH ĐỒNG NAI Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ------- --------------- Số: 194/2019/NQ-HĐND Đồng Nai, ngày 06 tháng 12 năm 2019 NGHỊ QUYẾT SỬA ĐỔI ĐIỀU 1 NGHỊ QUYẾT SỐ 158/2019/NQ-HĐND NGÀY 12 THÁNG 7 NĂM 2019 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH VỀ SỬA ĐỔI KHOẢN 1 ĐIỀU 1 NGHỊ QUYẾT SỐ 83/2017/NQ-HĐND NGÀY 08 THÁNG 12 NĂM 2017 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH VỀ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN TỈNH ĐỒNG NAI GIAI ĐOẠN 2016 - 2020 VÀ CHỦ TRƯƠNG ĐẦU TƯ MỘT SỐ DỰ ÁN HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI KHÓA IX - KỲ HỌP THỨ 13 Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật đầu tư công ngày 18 tháng 6 năm 2014; Căn cứ Luật xây dựng ngày 18 tháng 6 năm 2014; Căn cứ Quyết định số 40/2015/QĐ-TTg ngày 14 tháng 9 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ về ban hành nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016 - 2020; Xét Tờ trình số 13601/TTr-UBND ngày 22 tháng 11 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Đồng Nai; báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp. QUYẾT NGHỊ: Điều 1. Sửa đổi Điều 1 Nghị quyết số 158/2019/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh về sửa đổi Khoản 1 Điều 1 Nghị quyết số 83/2017/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh về kế hoạch đầu tư công trung hạn tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2016 - 2020 và chủ trương đầu tư một số dự án, cụ thể như sau: 1. Tổng nguồn vốn ngân sách đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 là 52.989.328 triệu đồng. a) Nguồn vốn ngân sách tập trung (vốn đầu tư trong cân đối theo tiêu chí, định mức quy định tại Quyết định số 40/2015/QĐ-TTg ngày 14 tháng 9 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ) là 17.104.172 triệu đồng. b) Nguồn vốn đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất là 8.249.000 triệu đồng. c) Nguồn vốn xổ số kiến thiết là 7.054.000 triệu đồng. d) Nguồn vốn ngân sách trung ương (vốn trong nước) là 351.692 triệu đồng, gồm: - Hỗ trợ theo Quyết định số 22/2013/QĐ-TTg ngày 26 tháng 4 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ về hỗ trợ người có công với cách mạng về nhà ở là 26.192 triệu đồng. - Nguồn vốn đầu tư theo các chương trình mục tiêu là 325.500 triệu đồng. đ) Nguồn vốn nước ngoài giải ngân theo cơ chế tài chính trong nước là 230.464 triệu đồng. e) Nguồn vốn Trái phiếu Chính phủ là 18.500.000 triệu đồng. g) Dự phòng nguồn vốn Trái phiếu Chính phủ là 1.500.000 triệu đồng. 2. Các nguồn vốn đầu tư công bổ sung trong giai đoạn 2016-2018 là 951.780 triệu đồng, gồm: a) Nguồn kết dư nguồn vốn ngân sách tập trung năm 2015 phân bổ năm 2016 là 29.151 triệu đồng. b) Nguồn kết dư và thu vượt xổ số kiến thiết năm 2015 phân bổ năm 2016 là 107.029 triệu đồng. c) Nguồn thu vượt xổ số kiến thiết năm 2016 là 215.600 triệu đồng. d) Nguồn vốn bổ sung từ nguồn cải cách tiền lương là 400.000 triệu đồng. đ) Nguồn thu vượt xổ số kiến thiết năm 2017 là 200.000 triệu đồng 3. Các nguồn huy động khác là 406.309 triệu đồng, gồm:
  2. a) Nguồn thu để lại của các đơn vị là 289.145 triệu đồng. b) Nguồn vốn Bội chi giai đoạn 2018-2020 là 117.164 triệu đồng. - Nguồn vốn Bội chi năm 2018 là 74.864 triệu đồng. - Vay lại vốn vay của nước ngoài là 42.300 triệu đồng. (Chi tiết tại phụ lục I, II, III, IV, V, VI đính kèm) Điều 2. Tổ chức thực hiện 1. Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm tổ chức triển khai và báo cáo kết quả thực hiện Nghị quyết này theo quy định. 2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc triển khai, thực hiện Nghị quyết theo quy định. 3. Đề nghị Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh và các tổ chức thành viên vận động tổ chức và nhân dân cùng tham gia giám sát việc thực hiện Nghị quyết này; phản ánh kịp thời tâm tư, nguyện vọng của nhân dân kiến nghị đến các cơ quan có thẩm quyền theo quy định của pháp luật. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Nai Khóa IX Kỳ họp thứ 13 thông qua ngày 06 tháng 12 năm 2019 và có hiệu lực từ ngày 16 tháng 12 năm 2019./. CHỦ TỊCH Nơi nhận: - Ủy ban Thường vụ Quốc hội; - Chính phủ; - Văn phòng Quốc hội (A + B); - Văn phòng Chính phủ (A + B); - Bộ Tài chính; Bộ Kế hoạch và Đầu tư; Nguyễn Phú Cường - Cục Kiểm tra VB.QPPL - Bộ Tư pháp; - Thường trực Tỉnh ủy; - Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh Đồng Nai; - Thường trực HĐND tỉnh; - UBND tỉnh; - UBMTTQ Việt Nam tỉnh và các đoàn thể; - Đại biểu HĐND tỉnh; - Các sở, ban, ngành; - VKSND, TAND, CTHADS tỉnh; - Văn phòng: Tỉnh ủy, HĐND, UBND tỉnh; - Thường trực HĐND, UBND cấp huyện; - Cổng thông tin điện tử tỉnh; - Báo Đồng Nai, Đài PT-TH Đồng Nai; - Lưu: VT, Phòng Tổng hợp. PHỤ LỤC III BIỂU KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG GIAI ĐOẠN 2019-2020 NGUỒN VỐN XỔ SỐ KIẾN THIẾT (Kèm theo Nghị quyết số 194/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của HĐND tỉnh Đồng Nai) ĐVT: Triệu đồng Kế hoạch 2018-2020 (theo Nội Giai đoạn 2019-2020 sau NQ 158) dung điều chỉnh Địa Tiến Tổng điều Danh Trong đó Trong đó điểm độ mức chỉnh Chủ STT mục dự xây thực vốn Giai giai đầu tư án Thực dựng hiện đầu tư Tổng số đoạn đoạn Tổng số Năm Năm hiện năm 2016- 2019- 2019 2020 2018 2020 2020 10=11+1 1 2 3 4 5 6=7+8 7 8 9 11 12 13 2 3.230.33 1.058.22 2.908.00 1.485.00 1.540.00 Tổng số 117.0003.025.000 - 0 6 0 0 0 Thực 2.982.00 1.058.22 1.928.78 A hiện dự 1.603.041 845.449 757.592- 8 6 2 án 1.043.51 I Y tế 267.921 775.592 570.822 222.430 348.392- 3 1 Dự án BH 2015- 116.28 14.000 14.000 - Bệnh xây dựng 2018 0 viện đa khoa khoa
  3. khám bệnh, cấp cứu và khu hành Thống chính Nhất bệnh viện đa khoa Thống Nhất Ban Trụ sở bảo vệ làm việc chăm 2016- 109.53 2 Ban bảo BH 30.000 30.000 - sóc sức 2018 3 vệ sức khỏe khỏe cán bộ tỉnh Ban Xây dựng quản lý khoa sơ dự án sinh bệnh 2016- 171.16 3 BH 37.925 32.925 5.000 4.450 9.450 9.450 đầu tư viện Nhi 2020 8 xây đồng dựng Đồng Nai tỉnh Ban Trung quản lý tâm y tế dự án dự phòng 2017- 109.99 4 BH 56.677 36.677 20.000 (3.500) 16.500 16.500 đầu tư tỉnh đạt 2019 9 xây chuẩn dựng Quốc Gia tỉnh Khối điều Bệnh trị bệnh viện đa 2017- 600.00 (107.000 5 viện BH 392.302 92.302 300.000 193.000 43.000 150.000khoa 2021 0 ) Thống Thống Nhất Nhất Hệ thống Bệnh xử lý 2017- viện 6 nước thải BH 26.314 18.221 221 18.000 400 18.400 18.400 2019 quân y bệnh viện 7B 7B Ban Trạm Y tế Quản lý xã Nhân dự án 2018- 7 Nghĩa - CM 11.316 9.500 3.400 6.100 (1.500) 4.600 4.600 đầu tư 2020 huyện xây Cẩm Mỹ dựng tỉnh Ban Trạm Y tế Quản lý xã Phú dự án 2018- 8 Bình - TP 13.568 8.300 3.450 4.850 (1.480) 3.370 3.370 đầu tư 2020 huyện xây Tân Phú dựng tỉnh Ban Trạm Y tế Quản lý xã Lang dự án 2018- 9 Minh - XL 9.716 7.917 917 7.000 (1.000) 6.000 6.000 đầu tư 2020 huyện xây Xuân Lộc dựng tỉnh Ban Trạm Y tế Quản lý xã Phước dự án Khánh - 2018- 10 NT 9.256 8.500 3.717 4.783 (883) 3.900 3.900 đầu tư huyện 2020 xây Nhơn dựng Trạch tỉnh 11 Trạm Y tế VC 2018- 13.523 7.900 1.276 6.624 (1.124) 5.500 5.500 Ban
  4. Quản lý xã Hiếu dự án Liêm - đầu tư 2010 huyện xây Vĩnh Cửu dựng tỉnh Ban Trạm Y tế Quản lý xã Tân dự án 2018- 12 Bình - VC 12.987 8.199 1.323 6.876 (1.776) 5.100 5.100 đầu tư 2010 huyện xây Vĩnh Cửu dựng tỉnh Ban Trạm Y tế Quản lý xã Phú dự án Tân - 2018- 13 ĐQ 12.305 8.200 1.922 6.278 (878) 5.400 5.400 đầu tư huyện 2020 xây Định dựng Quán tỉnh Ban Trạm Y tế Quản lý xã Trung dự án Hòa - 2018- 14 TB 9.596 9.000 1.499 7.501 (1.101) 6.400 6.400 đầu tư huyện 2020 xây Trảng dựng Bom tỉnh Ban Trạm Y tế Quản lý xã Bàu dự án 2018- 15 Sen - thị LK 10.250 7.499 1.899 5.600 (1.300) 4.300 4.300 đầu tư 2020 xã Long xây Khánh dựng tỉnh Hệ thống công nghệ thông tin khoa khám bệnh - cấp cứu và khu hành Bệnh chính mới viện Đa Bệnh viện 2018- 16 BH 15.860 9.500 9.500 - - khoa đa khoa 2020 Thống Thống Nhất Nhất (nguồn quỹ phát triển hoạt động sự nghiệp của Bệnh viện là 5 tỷ + ngân sách tỉnh) Xây dựng Trung tâm Pháp Ban y và Quản lý Trung dự án 2018- 17 tâm Giám BH 52.004 40.000 40.000 (40.000) - đầu tư 2022 định y xây khoa tỉnh dựng (dự án tỉnh tạm ngưng) 18 Trạm Y tế BH 2019- 9.291 7.400 24 7.376 (7.026) 350 250 100Ban xã Phước 2021 Quản lý
  5. dự án đầu tư Tân - Tp. xây Biên Hòa dựng tỉnh Ban Trạm Y tế Quản lý xã Tân dự án 2019- 19 Hạnh - BH 9.653 6.200 49 6.151 89 6.240 3.000 3.240đầu tư 2021 Tp. Biên xây Hòa dựng tỉnh Ban Quản lý Trạm Y tế dự án P. An 2019- 20 BH 11.940 9.899 33 9.866 - 9.866 400 9.466đầu tư Bình - TP. 2021 xây Biên Hòa dựng tỉnh Ban Trạm Y tế Quản lý Phường dự án 2019- 21 Thống BH 8.544 7.400 31 7.369 (6.969) 400 300 100đầu tư 2021 Nhất - Tp. xây Biên Hòa dựng tỉnh Ban Trạm Y tế Quản lý Phường dự án 2019- 22 Bình Đa - BH 7.566 6.499 25 6.474 (6.174) 300 200 100đầu tư 2021 Tp. Biên xây Hòa dựng tỉnh Ban Quản lý Trạm Y tế dự án xã An 2019- 23 BH 9.688 5.700 48 5.652 (5.252) 400 300 100đầu tư Hòa - Tp. 2021 xây Biên Hòa dựng tỉnh Ban Trạm Y tế Quản lý xã Suối dự án 2019- 24 Cao - XL 13.922 7.600 37 7.563 232 7.795 5.000 2.795đầu tư 2021 huyện xây Xuân Lộc dựng tỉnh Ban Trạm Y tế Quản lý xã Bảo dự án Quang - 2019- 25 LK 11.597 9.600 9.600 - 9.600 100 9.500đầu tư thị xã 2021 xây Long dựng Khánh tỉnh Ban Trạm Y tế Quản lý xã Bảo dự án 2019- 26 Vinh - thị LK 13.127 8.500 100 8.400 237 8.637 4.000 4.637đầu tư 2021 xã Long xây Khánh dựng tỉnh Ban Trạm Y tế Quản lý xã Thanh dự án Bình - 2019- 27 TB 13.905 8.700 100 8.600 - 8.600 5.000 3.600đầu tư huyện 2021 xây Trảng dựng Bom tỉnh 28 Trạm Y tế TP 2019- 16.443 12.800 30 12.770 - 12.770 500 12.270Ban
  6. Quản lý xã Phú dự án Lâm - đầu tư 2021 huyện xây Tân Phú dựng tỉnh Ban Trạm Y tế Quản lý xã Phú dự án 2019- 29 Trung - TP 14.687 12.800 12.800 (12.600) 200 100 100đầu tư 2021 huyện xây Tân Phú dựng tỉnh Ban Trạm Y tế Quản lý xã Nam dự án 2019- 30 Cát Tiên - TP 15.625 9.000 100 8.900 67 8.967 5.000 3.967đầu tư 2021 huyện xây Tân Phú dựng tỉnh Trạm Y tế xã Phú Ban Lập - Quản lý huyện dự án 2019- 31 Tân Phú TP 11.014 0 - - - đầu tư 2021 (dự án xây ngừng dựng thực tỉnh hiện) Ban Quản lý Trạm Y tế dự án xã Tà Lài 2019- 32 TP 11.285 9.800 100 9.700 1.024 10.724 5.000 5.724đầu tư - huyện 2021 xây Tân Phú dựng tỉnh Ban Trạm Y tế Quản lý xã La dự án Ngà - 2019- 33 ĐQ 17.607 9.500 100 9.400 293 9.693 5.000 4.693đầu tư huyện 2021 xây Định dựng Quán tỉnh Ban Trạm Y tế Quản lý xã Long dự án 2019- 34 Thọ - NT 6.428 5.300 5.300 400 5.700 3.000 2.700đầu tư 2021 Nhơn xây Trạch dựng tỉnh Ban Trạm y tế Quản lý xã Thanh dự án Sơn 2019- 35 ĐQ 14.923 6.100 6.100 2.500 8.600 2.200 6.400đầu tư huyện 2021 xây Định dựng Quán tỉnh Ban Trạm Y tế Quản lý xã Phước dự án An - 2019- 36 NT 13.009 10.800 10.800 (10.400) 400 300 100đầu tư huyện 2021 xây Nhơn dựng Trạch tỉnh 37 Trạm Y tế VC 2019- 10.353 6.790 6.790 (6.490) 300 100 200Ban xã Bình 2021 Quản lý Hòa - dự án huyện đầu tư Vĩnh Cửu xây dựng
  7. tỉnh Ban Quản lý Trạm Y tế dự án xã Mã Đà 2019- 38 VC 15.246 8.699 30 8.669 231 8.900 4.000 4.900đầu tư - huyện 2021 xây Vĩnh Cửu dựng tỉnh Dự án Trang thiết bị phục hồi chức Bệnh năng vật viện đa 2019- 39 lý trị liệu BH 7.056 6.700 6.700 - 6.700 - 6.700khoa 2021 của Ban Đồng bảo vệ Nai chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh Dự án mua sắm trang thiết bị y tế bổ sung cho Bệnh viện Nhi đồng Đồng Nai phục vụ đề án Bệnh bệnh viện viện Nhi vệ tinh 2017- 40 BH 45.000 24.089 24.089 - - - đồng của Bệnh 2020 Đồng viện Nhi Nai đồng 2 thành phố Hồ Chí Minh tại tỉnh Đồng Nai (Ngân sách TW 15 tỷ + NST) Ban Dự án cải Quản lý tạo, nâng dự án cấp Bệnh 41 BH 31.013 12.000 12.000 - 12.000 12.000đầu tư viện Nhi xây đồng dựng Đồng Nai tỉnh Dự án xây dựng khu khám và thẩm Bệnh mỹ Bệnh tối đa viện Da 42 viện Da BH 03 31.770 29.000 29.000 - 29.000 9.000 20.000liễu liễu Đồng năm Đồng Nai (kể Nai cả chi phí chuẩn bị đầu tư) 43 Dự án ĐN tối đa 31.525 29.000 29.000 - 29.000 29.000 Sở Y tế Chẩn 3 đoán năm nhanh và sơ cấp cứu cho các cơ sở y tế trên
  8. địa bàn tỉnh (kể cả chi phí chuẩn bị đầu tư) Dự án sửa chữa, cải Ban tạo, nâng Quản lý cấp Bệnh tối đa dự án 44 viện Phổi BH 03 30.648 15.000 15.000 - 15.000 15.000đầu tư tỉnh Đồng năm xây Nai (kể dựng cả chi phí tỉnh chuẩn bị đầu tư) Dự án Một số giải pháp tăng cường năng lực kiểm nghiệm thực 2019- 136.54 45 ĐN 70.000 70.000 - 70.000 70.000Sở Y tế phẩm cho 2023 1 Trung tâm Kiểm nghiệm tỉnh Đồng Nai (kể cả chi phí chuẩn bị đầu tư) Dự án sửa chữa nâng cấp hệ thống điện, trạm Bệnh biến áp 2018- viện 46 và hệ BH 17.018 15.000 8.000 7.000 1.760 8.760 8.760 2020 quân y thống 7B chiếu sáng của Bệnh viện quân y 7B Giáo dục II 916.408 497.874 418.534 247.630 207.630 40.000- - đào tạo Sửa chữa một số hạng mục trường Ban THPT quản lý Nguyễn dự án Hữu 2018- 1 BH 6.037 4.900 4.900 (4.900) - đầu tư Cảnh 2020 xây thành phố dựng Biên Hòa tỉnh (chuyển sang nguồn sự nghiệp) Ban Xây dựng quản lý Trường dự án 2017- 129.23 2 THPT BH 67.979 62.479 5.500 7.000 12.500 8.500 4.000đầu tư 2020 3 Chu Văn xây An dựng tỉnh 3 Xây dựng BH 2017- 79.068 23.673 19.673 4.000 2.000 6.000 1.000 5.000Ban
  9. quản lý Trường dự án THPT Lê đầu tư 2020 Hồng xây Phong dựng tỉnh Dự án Trung Trường tâm Đào Trung tạo và sát cấp đến 182.12 4 hạch lái TB 66.415 42.415 24.000 - 24.000 24.000 -nghề 2020 9 xe loại I giao (tại huyện thông Trảng vận tải Bom) Dự án đầu tư thí điểm Ban trường quản lý học tiên dự án 2017- 499.00 (130.728 5 tiến hiện ĐN 325.000 107.272 217.728 87.000 78.000 9.000đầu tư 2021 0 ) đại tỉnh xây Đồng Nai dựng giai đoạn tỉnh 2016- 2020 Sửa chữa cải tạo Ban nâng cấp quản lý cơ sở vật dự án chất 2016- 6 CM 35.304 6.194 6.194 - - đầu tư trường 2018 xây THPT dựng Sông tỉnh Ray, Cẩm Mỹ Xây dựng trường thực Trường hành sư 2017- Đại học 7 phạm BH 67.531 16.235 16.235 - - 2019 Đồng thuộc Nai trường Đại học Đồng Nai Ban quản lý Trường dự án 2017- 8 THPT TN 45.013 14.939 14.939 - - đầu tư 2019 Kiệm Tân xây dựng tỉnh Ban quản lý Cải tạo dự án sửa chữa 2017- 9 ĐQ 47.412 23.738 23.738 - - đầu tư trường 2019 xây Đoàn kết dựng tỉnh 10 Đầu tư ĐN 2017- 196.13 70.614 70.614 - - - Ban Trang 2020 8 quản lý thiết bị tối dự án thiểu cho đầu tư các xây trường dựng mầm non tỉnh công lập trên địa bàn tỉnh Đồng Nai giai đoạn
  10. 2017- 2020 Khối tiểu học và mầm non của trường Phổ Trường thông 2017- Đại học 11 BH 66.400 60.000 26.705 33.295 (17.295) 16.000 16.000 thực 2021 Đồng hành sư Nai phạm thuộc trường Đại học Đồng Nai Khối lớp học 12 Ban phòng và Quản lý 3 phòng dự án học chức 2017- 12 VC 29.714 24.000 8.919 15.081 (11.081) 4.000 4.000 đầu tư năng, 2019 xây sửa chữa dựng trường tỉnh THPT Trị An Nâng cao chất lượng dạy nghề phù hợp với yêu cầu phát triển kinh Sở Lao tế xã hội động và tỉnh Đồng 2017- 149.20 13 BH 89.750 60.750 29.000 - 29.000 29.000 Thương Nai giai 2021 0 binh xã đoạn hội 2016- 2020 (trong đó có vốn của 02 trường là 1,2 tỷ đồng). Dự án Sửa chữa, cải tạo nâng Ban cấp cơ Quản lý sở vật dự án 2019- 14 chất VC 34.262 22.272 272 22.000 - 22.000 8.000 14.000đầu tư 2022 Trường xây THPT dựng Vĩnh tỉnh Cửu, huyện Vĩnh Cửu Sửa chữa, cải tạo ký túc Trường xá sinh 2017- Đại học 15 viên BH 21.834 14.717 14.717 - - 2019 Đồng trường Nai Đại học Đồng Nai cơ sở 1 16 Sửa ĐQ 2018- 38.000 31.000 8.500 22.500 (5.000) 17.500 13.000 4.500Ban chữa, cải 2020 Quản lý tạo dự án
  11. đầu tư trường xây THPT dựng Phú Ngọc tỉnh Nâng cấp cơ sở vật Ban chất, Quản lý trang thiết dự án bị dạy và 2018- 17 BH 5.864 3.000 3.000 - 400 400 400 đầu tư học 2020 xây Trường dựng chính trị tỉnh tỉnh Đồng Nai Dự án xây dựng mới 12 phòng Ban học Quản lý Trường dự án 2018- 18 trung học LT 14.510 13.000 5.400 7.600 (1.700) 5.900 5.900 đầu tư 2020 phổ thông xây Long dựng Phước, tỉnh huyện Long Thành Cải tạo, nâng cấp cơ sở vật chất Ban Trường Quản lý THPT dự án Long 2018- 19 LK 33.616 30.000 6.000 24.000 (10.000) 14.000 10.500 3.500đầu tư Khánh 2020 xây thành dựng Trường tỉnh THPT chuyên Long Khánh Dự án nâng cấp xưởng thực hành và xây dựng 08 phòng học Trường Trường Cao Cao đẳng đẳng nghề tối đa nghề 20 Công LT 03 8.091 5.000 5.000 - 5.000 5.000 Công nghệ cao năm nghệ Đồng Nai cao (Ngân Đồng sách tỉnh Nai 5 tỷ + kinh phí Trường 3 tỷ) (kể cả chi phí chuẩn bị đầu tư) Hệ thống thông tin Trường quản lý 2018- đại học 21 BH 4.903 3.984 54 3.930 400 4.330 4.330 trường 2020 Đồng đại học Nai Đồng Nai III Văn hóa 678.963 155.307 523.656 483.500 307.500 176.000-
  12. xã hội Dự án Ban mở rộng, Quản lý tu bổ tôn dự án tạo di tích 2018- 146.00 1 BH 89.100 100 89.000 - 89.000 32.000 57.000đầu tư đền thờ 2022 0 xây Nguyễn dựng Hữu tỉnh Cảnh Làng Văn UBND hóa Đồng thành 2018- 2 bào LK 67.079 57.950 950 57.000 (3.500) 53.500 15.500 38.000phố 2021 Chơro xã Long Bảo Vinh Khánh Công UBND viên cây thành 2017- 3 xanh thị LK 62.976 24.169 4.169 20.000 - 20.000 10.000 10.000phố 2021 xã Long Long Khánh Khánh Trang thiết bị cho hệ Đài thống phát trung tâm thanh 2017- 4 lưu trữ, BH 17.284 6.528 6.528 - - truyền 2019 kiểm hình duyệt dữ Đồng liệu Nai truyền hình Trang thiết bị số Đài hóa cho phát phòng thanh tổng 2017- 5 BH 17.106 8.605 8.605 - - truyền khống 2019 hình chế các Đồng kênh Nai truyền hình Trang thiết bị Đài âm thanh, phát ánh sáng, thanh sản xuất 2017- 6 BH 17.076 8.637 8.637 - - truyền chương 2019 hình trình cho Đồng 01 Studio Nai truyền hình Nhà thi đấu đa năng UBND huyện 2017- huyện 7 Định ĐQ 86.467 22.500 22.500 - - - 2019 Định Quán Quán (NST hỗ trợ 100% xây lắp) 8 Xây dựng BH 2018- 19.963 18.000 9.244 8.756 (756) 8.000 8.000 Trung Nhà ở 2020 tâm vận động huấn viên và luyện cải tạo, và thi nâng cấp đấu thể cảnh dục thể quan toàn thao khu Trung tâm Thể
  13. dục thể thao tỉnh Xây dựng Ban mới Cơ Quản lý sở điều trị dự án 2018- 300.00 9 nghiện XL 295.000 80.000 215.000 (7.000) 208.000 168.000 40.000đầu tư 2022 0 ma túy xây tỉnh Đồng dựng Nai tỉnh Dự án Tuyến đường vào cơ sở tiếp nhận, quản lý, cai nghiện phục hồi UBND cho 2018- huyện 10 XL 10.739 8.200 8.200 - - người 2020 Xuân nghiện Lộc ma túy tỉnh Đồng Nai (cơ sở mới) (NST phần XL 8,3 tỷ, còn lại NSH). Chương trình cho studio ca Đài nhạc 108 phát m2 (5 tỷ thanh sự nghiệp 2018- 11 BH 20.000 15.000 15.000 - 15.000 15.000 truyền phát triển 2020 hình của Đài Đồng PTTH + Nai 15 tỷ ngân sách) Trang thiết bị hệ thống camera, thiết bị sản xuất chương Đài trình cho phát nhà hát thanh truyền 2018- 12 BH 25.000 20.000 20.000 - 20.000 20.000 truyền hình 400 2020 hình chỗ ngồi Đồng (5 tỷ sự Nai nghiệp phát triển của Đài PTTH + 20 tỷ ngân sách) 13 Khu văn TP 2018- 51.888 41.050 1.050 40.000 (8.500) 31.500 23.500 8.000UBND hóa thể 2022 huyện dục thể Tân thao Phú huyện Tân Phú (đã đầu tư 1 số hạng mục
  14. Nhà thi đấu, san nền, cổng tường rào), NST đầu tư xây lắp + thiết bị khoảng 40 tỷ, phần còn lại kêu gọi XHH (hồ bơi, sân bóng đá, đường chạy, khu nhảy cao, nhảy xa...) Xây dựng Nhà triển lãm và Văn UBND phòng thành 2019- 14 Trung LK 8.700 7.900 7.900 (7.900) - - phố 2021 tâm văn Long hóa thể Khánh thao thị xã Long Khánh Xây dựng nhà ở và hạ tầng UBND khu khu 2019- huyện 15 TP 15.000 13.000 13.000 (12.500) 500 500 đồng bào 2021 Tân dân tộc Phú xã Phú Bình Xây dựng nhà ở và hạ tầng UBND khu khu 2019- huyện 16 TP 2.869 2.500 2.500 - 2.500 2.500 đồng bào 2021 Tân dân tộc Phú xã Phú Sơn Dự án Trung UBND tâm tổ 2019- huyện 17 chức sự TP 19.025 12.000 12.000 - 12.000 12.000 2021 Tân kiện Phú huyện Tân Phú Dự án xây dựng Nhà văn hóa dân tộc UBND tối đa Mường huyện 18 ĐQ 03 9.768 8.500 8.500 - 8.500 8.500 huyện Định năm Định Quán Quán (kể cả chi phí chuẩn bị đầu tư) 19 Xây dựng XL 2018- 30.585 15.000 15.000 - 15.000 7.000 8.000UBND Đền thờ 2020 huyện liệt sỹ Xuân huyện Lộc
  15. Xuân Lộc (NST 17,378 tỷ + NSH + XHH) (kể cả chi phí chuẩn bị đầu tư) Trang thiết bị Đài cho 04 phát phòng thu thanh 2018- 20 âm phát BH 6.000 5.325 5.325 - - truyền 2020 thanh - hình Đài Đồng truyền Nai hình Các lĩnh IV 343.124 137.124 206.000 301.089 107.889 193.200 vực khác Dự án Trồng và khôi phục rừng cây gỗ lớn bản địa vùng Khu chiến khu Bảo tồn Đ, giai tối đa thiên đoạn 1 VC 03 19.895 8.000 8.000 (8.000) nhiên 2018- năm văn hóa 2020 (kể Đồng cả chi phí Nai chuẩn bị đầu tư) - chuyển sang nguồn vốn sự nghiệp Dự án phát triển lâm nghiệp của Ban Ban Quản lý Quản lý rừng tối đa rừng 2 phòng hộ TP 03 15.639 14.000 14.000 - 14.000 3.500 10.500 phòng Tân Phú, năm hộ Tân giai đoạn Phú 2016- 2020 (kể cả chi phí chuẩn bị đầu tư) Dự án xây dựng bổ sung, nâng cấp hạ tầng công nghệ Bộ chỉ thông tin, tối đa huy 3 hệ thống BH 03 9.850 9.500 9.500 - 9.500 500 9.000 quân mạng tại năm sự tỉnh Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh Đồng Nai (kể cả chi phí chuẩn bị đầu tư)
  16. Dự án Nút giao thông giữa đường ĐT 765 UBND với Quốc tối đa huyện 4 lộ 1 (ngã XL 03 68.730 20.000 20.000 10.370 30.370 15.370 15.000 Xuân ba Suối năm Lộc Cát), huyện Xuân Lộc (kể cả chi phí chuẩn bị đầu tư) Dự án xây dựng Tuyến thoát nước ngoài hàng rào UBND tối đa khu công huyện 5 TN 03 31.715 28.000 28.000 (3.000) 25.000 11.000 14.000 nghiệp Thống năm Dầu Giây Nhất huyện Thống Nhất (kể cả chi phí chuẩn bị đầu tư) Dự án Cải tạo, nâng cấp tuyến đường Nguyễn UBND Trãi, thị tối đa thành xã Long 6 LK 03 55.991 15.000 15.000 - 15.000 800 14.200phố Khánh năm Long (NST Khánh 50% + NSH 50%) (kể cả chi phí chuẩn bị đầu tư) Đường giao thông vào ấp Bằng Lăng, xã UBND tối đa Xuân huyện 7 XL 03 36.993 30.000 30.000 - 30.000 8.000 22.000 Tâm Xuân năm huyện Lộc Xuân Lộc (kể cả chi phí chuẩn bị đầu tư) Dự án đầu tư Xây dựng Ban cầu Quản lý Thanh tối đa dự án Sơn, 138.03 8 ĐQ 05 2.000 2.000 (1.000) 1.000 1.000 -đầu tư huyện 5 năm xây Định dựng Quán (kể tỉnh cả chi phí chuẩn bị đầu tư) 9 Dự án ĐQ tối đa 349.58 2.000 2.000 14.600 16.600 1.600 15.000Ban
  17. đầu tư Đoạn 1, 2 tuyến đường Quản lý Cao dự án Cang, 05 đầu tư 6 huyện năm xây Định dựng Quán (kể tỉnh cả chi phí chuẩn bị đầu tư) Dự án Nâng cấp Đường Tà Lài - Trà Cổ từ Ban km1+600 Quản lý đến tối đa dự án TP+Đ 131.50 10 km7+300 05 2.000 2.000 14.300 16.300 1.300 15.000đầu tư Q 0 huyện năm xây Tân Phú dựng và Định tỉnh Quán (kể cả chi phí chuẩn bị đầu tư) Cải tạo nâng cấp mở rộng đường Trảng UBND Bom - 2019- 125.00 huyện 11 Cây Gáo, TB 23.500 23.500 6.500 30.000 3.500 26.500 2023 0 Trảng huyện Bom Trảng Bom (ngân sách tỉnh 50%) Dự án Trụ sở UBND Ban chỉ tối đa huyện 12 huy quân ĐQ 05 91.092 20.000 20.000 25.000 45.000 25.000 20.000 Định sự huyện năm Quán Định Quán Dự án xây dựng hàng rào nhà tạm UBND giữ Công tối đa huyện 13 an huyện ĐQ 03 11.616 10.000 10.000 (500) 9.500 9.500 Định Định năm Quán Quán (kể cả chi phí chuẩn bị đầu tư) 14 Dự án BH tối đa 48.292 2.000 2.000 20.000 22.000 22.000Sở xây dựng 03 Giao văn năm thông phòng ổn Vận tải định nơi làm việc một số đơn vị trực thuộc Sở Giao thông Vận tải (kể cả chi
  18. phí chuẩn bị đầu tư) Hoàn trả tạm ứng kho bạc V nhà 56.000 56.000 - - - nước năm 2010 Bố trí vốn thanh toán sau quyết toán đối với các VI dự án 35.616 15.616 20.000 16.819 36.819 26.819 10.000- thuộc ngành giáo dục, đào tạo; y tế; văn hóa xã hội Kết dư chuyển sang 2019 (phân bổ VII 65.509 65.509 - - - chi tiết theo kế hoạch hằng năm) Lập chủ trương F đầu tư 5.000 5.000 (5.000) - và chuẩn bị đầu tư Dự án xây dựng, cải tạo, nâng cấp đường nội bộ, Trường vỉa hè, tối đa Đại học 1 mương BH 3 13.993 700 700 700 Đồng thoát năm Nai nước và sân khu dạy học trường Đại học Đồng Nai Cải tạo, nâng cấp, làm mới Bệnh một số tối đa viện Nhi hạng mục 2 BH 3 14.730 400 400 400đồng đã xuống năm Đồng cấp Bệnh Nai viện Nhi đồng Đồng Nai 3 Sửa chữa BH tối đa 11.769 400 400 400Trung cải tạo 3 tâm sân vận năm huấn động tỉnh luyện và thi đấu thể dục thể
  19. thao Xây dựng hệ thống hàng rào sân, Trung đường tâm dạo bộ huấn kết hợp tối đa luyện 4 tập thể BH 3 14.759 400 400 400 và thi dục thể năm đấu thể thao của dục thể người thao dân xung quanh Sân vận động tỉnh Xây dựng đường dây trung thế, nâng cấp đường dây hạ thế ngầm, MCCB đảm bảo Trung đáp ứng tâm chữ trạm huấn tối đa biến áp luyện 5 BH 3 13.970 400 400 400 1.000KV và thi năm A tại Sân đấu thể vận động dục thể tỉnh hệ thao thống hàng rào sân, đường dạo bộ kết hợp tập thể dục thể thao Sửa chữa, cải tạo Ký túc xá (cũ) thành 08 phòng lớp học Trường đạt tiêu Trung chuẩn, cấp văn tối đa làm mới hóa 6 BH 3 14.000 400 400 400 sân, nghệ năm đường, thuật điện tổng Đồng thể Nai Trường Trung cấp văn hóa nghệ thuật Đồng Nai Ban Cải tạo Quản lý Trung tối đa dự án tâm y tế 7 LT 3 12.611 400 400 400đầu tư huyện năm xây Long dựng Thành tỉnh 8 Sửa ĐQ tối đa 10.790 400 400 400Ban chữa, cải 3 Quản lý tạo Trung năm dự án
  20. tâm y tế đầu tư huyện xây Định dựng Quán tỉnh Dự án sửa Ban chữa, cải Quản lý tạo, nâng tối đa dự án 9 cấp CM 5 92.447 400 400 400đầu tư Trung năm xây tâm y tế dựng huyện tỉnh Cẩm Mỹ Cải tạo, nâng cấp hệ thống Trường điện và Cao hệ thống đẳng phòng tối đa nghề cháy 10 LT 3 14.576 400 400 400công chữa năm nghệ cháy cao Trường Đồng Cao đẳng Nai nghề công nghệ cao Dự án đã được UBND tỉnh chấp thuận 2.000 2.000 2.000 cho lập hồ sơ chủ trương đầu tư Dự án xe truyền Đài hình màu đang phát HD lưu trình thanh động 6 BH duyệt 35.000 - - truyền camera CTĐ hình (NST 25 T Đồng tỷ + quỹ Nai phát triển của Đài) Một số dự án - - - khác Dự phòng bổ sung các dự D 43.322 43.322 (38.539) 4.783 4.783- án cấp bách, thiếu vốn kế hoạch E Hỗ trợ 200.000 200.000 108.000 308.000 124.000 184.000- có mục tiêu cho cấp huyện thực hiện các dự án giáo dục (năm 2019 đợt 1 là 74 tỷ, đợt 2
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2