intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Nghị quyết số 21/2019/NQ-HĐND tỉnh Cao Bằng

Chia sẻ: Tommuni Tommuni | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:87

12
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nghị quyết số 21/2019/NQ-HĐND Quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ Bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Cao Bằng;

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Nghị quyết số 21/2019/NQ-HĐND tỉnh Cao Bằng

  1. HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH CAO BẰNG Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  ­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­ Số: 21/2019/NQ­HĐND Cao Bằng, ngày 12 tháng 7 năm 2019   NGHỊ QUYẾT QUY ĐỊNH GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH KHÔNG THUỘC PHẠM VI THANH  TOÁN CỦA QUỸ BẢO HIỂM Y TẾ TRONG CÁC CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CỦA  NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CAO BẰNG HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG  KHÓA XVI, KỲ HỌP THỨ 9 Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật Kham b ́ ệnh, chữa bệnh ngày 23 tháng 11 năm 2009; Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012; Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ­CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi  tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Gia;́ Căn cứ Nghị định số 16/2015/NĐ­CP ngày 14 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ quy định cơ chế   tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập; Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ­CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ  sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ­CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phu ̉ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Gia;́ Căn cứ Thông tư số 37/2018/TT­BYT ngày 30 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế Quy  định mức tối đa khung gia d ́ ịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của  Quỹ Bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước và hướng dẫn áp  dụng giá, thanh toán chi phí khám bệnh chữa bệnh trong một số trường hợp; Xét Tờ trình số 2033/TTr­UBND ngày 14 tháng 6 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng  về dự thao Ngh ̉ ị quyết Quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh  toán của Quỹ Bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn  tỉnh Cao Bằng; Báo cáo thẩm tra của Ban Văn hóa ­ Xã hội Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thao  ̉ luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp. QUYẾT NGHỊ: Điều 1. Nhất trí Quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán  của Quỹ Bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh  Cao Bằng; cụ thể như sau:
  2. 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng a) Phạm vi điều chỉnh: Nghị quyết này quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của  Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Cao  Bằng. b) Đối tượng áp dụng: ­ Các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Cao Bằng; ­ Người bệnh chưa tham gia bảo hiểm y tế; người bệnh có thẻ bảo hiểm y tế nhưng đi khám  bệnh, chữa bệnh hoặc sử dụng các dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh  toán của Quỹ bảo hiểm y tế; ­ Các cơ quan, tổ chức, cá nhân khác có liên quan. 2. Mức giá cụ thể theo các biểu giá dịch vụ ban hành kèm theo Nghị quyết. 3. Nguyên tắc áp giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh đối với một số trường hợp như sau: a) Các Trung tâm y tế tuyến tỉnh có chức năng khám bệnh, chữa bệnh; Trung tâm y tế huyện,  thành phố thực hiện cả hai chức năng phòng bệnh và khám bệnh, chữa bệnh đã được xếp hạng:  áp dụng mức giá của bệnh viện hạng tương đương; b) Các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh chưa được phân hạng: áp dụng mức giá của bệnh viện  hạng IV; c) Đối với phòng khám đa khoa khu vực: ­ Trường hợp được cấp giấy phép hoạt động bệnh viện hoặc thuộc trường hợp quy định tại  khoản 12 Điều 11 Nghị định 155/2018/NĐ­CP ngày 12 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ sửa  đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý  nhà nước của Bộ Y tế: áp dụng mức giá của bệnh viện hạng IV; ­ Trường hợp chỉ làm nhiệm vụ cấp cứu, khám bệnh, chữa bệnh ngoại trú: áp dụng mức giá của  bệnh viện hạng IV. Đối với trường hợp được Sở Y tế quyết định có giường lưu: áp dụng mức  giá bằng 50% mức giá ngày giường nội khoa loại 3 của bệnh viện hạng IV. Số ngày được thanh  toán tối đa 03 ngày/người/đợt điều trị. Không thanh toán tiền khám bệnh trong trường hợp đã  thanh toán tiền giường lưu. d) Trạm y tế xã, phường, thị trấn ­ Mức giá khám bệnh: áp dụng mức giá của trạm y tế xã. Mức giá các dịch vụ kỹ thuật bằng  70% mức giá của các dịch vụ tại Biểu số 3; ­ Đối với các trạm y tế được Sở Y tế quyết định có giường lưu: áp dụng mức giá bằng 50%  mức giá ngày giường nội khoa loại 3 của bệnh viện hạng IV.
  3. Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao cho Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết,  định kỳ báo cáo kết quả thực hiện với Hội đồng nhân dân tỉnh theo quy định. Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại  biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này. Điều 4. Nghị quyết này bãi bỏ Nghị quyết số 15/2017/NQ­HĐND ngày 14 tháng 7 năm 2017 của  Hội đồng nhân dân tỉnh về giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán  của Quỹ Bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh  Cao Bằng. Nghị quyết đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng khóa XVI, kỳ họp thứ 9 thông qua ngày  12 tháng 7 năm 2019 và có hiệu lực kể từ ngày 22 tháng 7 năm 2019./.   CHU TICH ̉ ̣ Nơi nhận: ­ Ủy ban Thường vụ Quốc hội; ­ Chính phủ; ­ Các Bộ: Y tế, Tài chính; ­ Cục Kiểm tra Văn bản QPPL ­ Bộ Tư pháp; ­ Thường trực Tỉnh ủy; ­ Đoàn ĐB Quốc hội tỉnh Cao Bằng; ­ Thường trực HĐND, UBND, UBMTTQ tỉnh; Đam Văn Eng ̀ ­ Đại biểu HĐND tỉnh; ­ VP TU, các Ban Đảng TU; ­ Các VP: Đoàn ĐBQH, HĐND, UBND tỉnh; ­ Huyện ủy, Thành ủy, HĐND,UBND các huyện, thành phố; ­ Trung tâm thông tin ­ VP UBND tỉnh; ­ Lưu: VT.   Biểu số 1. BIÊU GIÁ D ̉ ỊCH VỤ KHÁM BỆNH ̣ (Ban hành kem theo Nghi quyêt sô 21/2019/NQ­HĐND ngày 12/7/2019 c ̀ ́ ́ ủa Hội đồng nhân dân   tỉnh Cao Bằng)  Đơn vị: đồng TT theo  Giá bao gồm  Thông tư  chi phí trực  STT Cơ sở y tế Ghi chú 37/2018/T  tiếp và tiền  T­BYT lương A B 1 2 3 1 3 Bệnh viện hạng II 33,000  2 4 Bệnh viện hạng III 29,000  3 5 Bệnh viện hạng IV 26,000 
  4. 4 6 Trạm y tế xã 26,000  Hội chẩn đê xác đ ̉ ịnh ca bệnh khó    ̉ (chuyên gia/ca; chi áp dụng đối với  5 7 trường hợp mời chuyên gia đơn vị khác  200,000 đến hội chẩn tại cơ sở khám, chữa  bệnh). Khám cấp giấy chứng thương, giám    6 8 định y khoa (không kể xét nghiệm, X­ 145,000 quang) Khám sức khỏe toàn diện lao động, lái    7 9 xe, khám sức khỏe định kỳ (không kể  145,000 xét nghiệm, X­quang) Khám sức khỏe toàn diện cho người đi    8 10 xuất khẩu lao động (không kể xét  420,000 nghiệm, X­quang)   Biểu số 2. BIÊU GIÁ D ̉ ỊCH VỤ NGÀY GIƯỜNG BỆNH ̣ (Ban hành kem theo Nghi quyêt sô 21/2019/NQ­HĐND ngày 12/7/2019 c ̀ ́ ́ ủa Hội đồng nhân dân   tỉnh Cao Bằng) Đơn vị: đồng TT Thông tư  Số  Bệnh viện  Bệnh viện  Bệnh viện  37/2018/TT­ Các loại dịch vụ TT hạng II hạng III hạng IV BYT A B 1 2 3 4 Ngày điều trị Hồi  sức tích cực  1 1 (ICU)/ghép tạng  578,000     hoặc ghép tủy hoặc  ghép tế bào gốc Ngày giường bệnh  2 2 314,000 272,000 242,000 Hồi sức cấp cứu Ngày giường bệnh  3 3       Nội khoa: 3.1 3.1 Loại 1: Các khoa:  178,000 162,000 144,000 Truyền nhiễm, Hô  hấp, Huyết học, Ung  thư, Tim mạch, Tâm 
  5. thần, Thần kinh, Nhi,  Tiêu hóa, Thận học;  Nội tiết; Dị ứng (đối  với bệnh nhân dị ứng  thuốc nặng: Stevens  Jonhson hoặc Lyell) Loại 2: Các Khoa:  Cơ­Xương­Khớp, Da  liễu, Dị ứng, Tai­ Mũi­Họng, Mắt,  Răng Hàm Mặt,  Ngoại, Phụ ­Sản  3.2 3.2 không mổ; YHDT  152,000 141,000 126,000 hoặc PHCN cho  nhóm người bệnh  tổn thương tủy sống,  tai biến mạch máu  não, chấn thương sọ  não. Loại 3: Các khoa:  3.3 3.3 YHDT, Phục hồi  125,000 115,000 106,000 chức năng Ngày giường bệnh  4 4       ngoại khoa, bỏng: Loại 1: Sau các phẫu  thuật loại đặc biệt;  4.1 4.1 246,000     Bỏng độ 3­4 trên  70% diện tích cơ thể Loại 2: Sau các phẫu  thuật loại 1; Bỏng  4.2 4.2 214,000 189,000 170,000 độ 3­4 từ 25 ­ 70%  diện tích cơ thể Loại 3: Sau các phẫu  thuật loại 2; Bỏng  độ 2 trên 30% diện  4.3 4.3 191,000 167,000 148,000 tích cơ thể, Bỏng độ  3­4 dưới 25% diện  tích cơ thể Loại 4: Sau các phẫu  thuật loại 3; Bỏng  4.4 4.4 163,000 142,000 128,000 độ 1, độ 2 dưới 30%  diện tích cơ thể 5 5 Ngày giường tại  106,000 phòng khám đa  khoa khu vực
  6. Ngày giường trạm y  6 5 tế xã Ngày giường bệnh  Được tính bằng 0,3 lần giá ngày giường  7 6 ban ngày của các khoa và loại phòng tương ứng. Ghi chú: Giá ngày giường điều trị nội trú chưa bao gồm chi phí máy thở và khí y tế.   Biểu số 3. BIỂU GIÁ DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM ÁP DỤNG CHO CÁC HẠNG BỆNH  VIỆN ̣ (Ban hành kem theo Nghi quyêt sô 21/2019/NQ­HĐND ngày 12/7/2019 c ̀ ́ ́ ủa Hội đồng nhân dân   tỉnh Cao Bằng) Đơn vị: đồng Giá bao  TT theo  gồm chi  TT theo Thông  Thông tư  phí trực  tư 37/2018/TT­ 37/2018/TT­ Ghi chú tiếp và  STT BYT BYTMã dịch  Tên dịch vụ tiền  vụ lương STT TT  STT 37 1 2 3 4 5 6 7 CHẨN ĐOÁN BĂNG ̀      A A A   HÌNH ẢNH I I I   Siêu âm     1 1 1 04C1.1.3 Siêu âm 42,100  Siêu âm + đo trục nhãn    2 2 2 03C4.1.3 74,500 cầu Siêu âm đầu dò âm đạo,  3 3 3   179,000 trực tràng   Siêu âm Doppler màu  4 4 4 03C4.1.1 219,000 tim hoặc mạch máu   Siêu âm Doppler màu    5 5 5 03C4.1.6 254,000 tim + cản âm 6 6 6 03C4.1.5 Siêu âm tim gắng sức 584,000  II II II   Chụp X­quang thường   
  7. Chụp X­quang phim ≤  Áp dụng cho  7 10 10   49,200 24x30 cm (1 tư thế) 01 vị trí Chụp X­quang phim ≤  Áp dụng cho  8 11 11   55,200 24x30 cm (2 tư thế) 01 vị trí Chụp X­quang phim >  Áp dụng cho  9 12 12   55,200 24x30 cm (1 tư thế) 01 vị trí Chụp X­quang phim >  Áp dụng cho  10 13 13   68,200 24x30 cm (2 tư thế) 01 vị trí Chụp X­quang ô răng  ̉   11 14     12,800 hoặc cận chóp Chụp sọ mặt chính nha    thường (Panorama,  12 15 14 03C4.2.2.1 63,200 Cephalometric, cắt lớp  lồi cầu) 13 16 15 03C4.2.1.7 Chụp Angiography mắt 213,000  Chụp thực quản có uông ́     14 17 16 04C1.2.5.33 100,000 thuốc cản quang Chụp dạ dày­tá tràng có    15 18 17 04C1.2.5.34 115,000 uống thuốc cản quang Chụp khung đại tràng có    16 19 18 04C1.2.5.35 155,000 thuốc cản quang Chưa bao  17 20 19 03C4.2.5.10 Chụp mật qua Kehr 236,000gồm thuốc  cản quang Chụp hệ tiết niệu có    18 21 20 04C1.2.5.30 tiêm thuốc cản quang  535,000 (UIV) Chụp niệu quản ­ bể    19 22 21 04C1.2.5.31 thận ngược dòng (UPR)  525,000 có tiêm thuốc cản quang Chụp bàng quang có    20 23 22 03C4.2.5.11 202,000 bơm thuốc cản quang Chụp tử cung­vòi trứng    21 24 23 04C1.2.6.36 367,000 (bao gồm cả thuốc) 22 26 25 03C4.2.5.13 Lỗ dò cản quang 402,000  23 27 26 03C4.2.5.15 Mammography (1 bên) 93,200  Chụp tủy sống có tiêm    24 28 27 04C1.2.6.37 397,000 thuốc III III III   Chụp X­quang số hóa    25 29 28 04C 1.2.6.51 Chụp X­quang sô hóa 1  ́ 64,200Áp dụng cho 
  8. phim 01 vị trí Chụp X­quang số hóa 2  Áp dụng cho  26 30 29 04C1.2.6.52 96,200 phim 01 vị trí Chụp X­quang số hóa 3  Áp dụng cho  27 31 30 04C1.2.6.53 121,000 phim 01 vị trí Chụp Xquang số hóa ổ    28 32     18,300 răng hoặc cận chóp Chụp tử cung­vòi trứng    29 33 31 04C1.2.6.54 407,000 bằng số hóa Chụp hệ tiết niệu có    30 34 32 04C1.2.6.55 tiêm thuốc cản quang  605,000 (UIV) sô hóa ́ Chụp niệu quản ­ bể    31 35 33 04C1.2.6.56 thận ngược dòng (UPR)  560,000 số hóa Chụp thực quản có    32 36 34 04C1.2.6.57 uống thuốc cản quang  220,000 số hóa Chụp dạ dày­tá tràng có    33 37 35 04C1.2.6.58 uống thuốc cản quang  220,000 số hóa Chụp khung đại tràng có    34 38 36 04C 1.2.6.59 260,000 thuốc cản quang số hóa Chụp tủy sống có thuốc    35 39 37 04C 1.2.6.60 517,000 cản quang số hóa Chụp X­quang số hóa  36 40 38   cắt lớp tuyến vú 1 bên  940,000 (tomosynthesis)   Chưa bao  Chụp X­quang số hóa  gồm ống  37 41 39   đường dò, các tuyến có  382,000thông, kim  bơm thuốc cản quang  chọc chuyên  trực tiếp dụng. Chụp cắt lớp vi tính,    IV IV IV   chụp mạch, cộng    hưởng từ Chụp CT Scanner đến    38 42 40 04C1.2.6.41 32 dãy không có thuốc  519,000 cản quang Chụp CT Scanner đến  Chưa bao  39 43 41 04C1.2.6.42 32 dãy có thuốc cản  628,000gồm thuốc  quang cản quang.
  9. V V V   Một số kỹ thuật khác    Đo mật độ xương 1 vị  Bằng phương  40 71 69   81,400 trí pháp DEXA Đo mật độ xương 2 vị  Bằng phương  41 72 70   140,000 trí pháp DEXA Bằng phương  42 73     Đo mật độ xương 21,000 pháp siêu âm CÁC THỦ THUẬT VÀ    B B B     DỊCH VU N ̣ ỘI SOI Bơm rửa khoang màng    43 74 71   212,000 phổi Bao gồm cả  Cấp cứu ngừng tuần  44 77 74 04C2.108 473,000bóng dùng  hoàn nhiều lần. ̉ Chi áp dụng  với người  45 78 75 04C3.1.142 Cắt chỉ 32,000 bệnh ngoại  trú. Áp dụng với  người bệnh  Chăm sóc da cho người  46 79 76   156,000hội chứng  bệnh dị ứng thuốc nặng Lyell, Steven  Johnson. Chọc dò màng bụng    47 80 77 04C2.69 135,000 hoặc màng phổi Chọc tháo dịch màng    bụng hoặc màng phổi  48 81 78 04C2.112 174,000 dưới hướng dẫn của  siêu âm 49 82 79 04C2.71 Chọc hút khí màng phổi 141,000  50 83 80 04C2.70 Chọc rửa màng phổi 204,000  51 84 81 03C1.4 Chọc dò màng tim 243,000  Áp dụng với  trường hợp  Chọc dò sinh thiết vú  52 85 82 03C1.74 175,000dùng bơm kim  dưới siêu âm thông thường  để chọc hút. Chưa bao gôm ̀   53 86 83 03C1.1 Chọc dò tủy sống 105,000 ̣ kim choc dò. Chọc hút dịch điều trị u    54 87 84   164,000 nang giáp
  10. Chọc hút dịch điều trị u    55 88 85   nang giáp dưới hướng  219,000 dẫn của siêu âm 56 89 86 04C2.67 Chọc hút hạch hoặc u 108,000  Chọc hút hạch hoặc u    hoặc áp xe hoặc các tổn  57 90 87 04C2.121 150,000 thương khác dưới  hướng dẫn của siêu âm Chọc hút hạch hoặc u  Chưa bao  hoặc áp xe hoặc các tổn  gồm thuốc  58 91 88 04C2.122 thương khác dưới  728,000cản quang  hướng dẫn của cắt lớp  nếu có sử  vi tính dụng. Chọc hút tế bào tuyến    59 92 89 04C2.68 108,000 giáp Chọc hút tế bào tuyến    60 93 90 04C2.111 giáp dưới hướng dẫn  149,000 của siêu âm Bao gồm cả  kim chọc hút  61 94 91 04C2.115 Chọc hút tủy làm tủy đồ 528,000 tủy dùng  nhiều lần. Chưa bao gôm ̀   kim chọc hút  tủy. Kim chọc  62 95 92 04C2.114 Chọc hút tủy làm tủy đồ 126,000 hút tủy tính  theo thực tế  sử dụng. Chọc hút tủy làm tủy đồ    63 96 93   (sử dụng máy khoan  2,358,000 cầm tay) ̃ ưu màng phổi tối  Dân l   64 97 94 04C2.98 592,000 thiểu ̃ ưu màng phổi, ổ áp  Dân l   65 98 95   xe phổi dưới hướng dẫn  672,000 của siêu âm ̃ ưu màng phổi, ổ áp  Dân l   66 99 96   xe phổi dưới hướng dẫn  1,193,000 của chụp cắt lớp vi tính Đặt catheter động mạch    67 100 97 03C1.58 542,000 quay 68 101 98 03C1.59 Đặt catheter động mạch  1,363,000  theo dõi huyết áp liên 
  11. tục Đặt catheter tĩnh mạch    69 102 99 03C1.57 649,000 trung tâm một nòng Đặt catheter tĩnh mạch    70 103 100 04C2.104 1,122,000 trung tâm nhiều nòng Đặt ống thông tĩnh  Chỉ áp dụng  71 104 101 04C2.103 mạch bằng catheter 2  1,122,000với trường  nòng hợp lọc máu. Đặt catheter hai nòng có    72 105 102   cuff, tạo đường hầm để  6,800,000 lọc máu 73 106 101 04C2.106 Đặt nội khí quản 564,000  74 107 103   Đặt sonde dạ dày 88,700  Chưa bao  75 108 104 03C1.52 Đặt sonde JJ niệu quản 913,000 gồm Sonde JJ. Chưa bao  gồm bộ dụng  Điều trị suy tĩnh mạch  cụ mở mạch  76 111 107   2,010,000 băng Laser n ̀ ội mạch máu và ống  thông điều trị  laser. Hút dẫn lưu khoang    77 115 111   màng phổi bằng máy hút  184,000 áp lực âm liên tục 78 116 112   Hút dịch khớp 113,000  Hút dịch khớp dưới    79 117 113   123,000 hướng dẫn của siêu âm 80 118 114   Hút đờm 10,800  Chưa bao  gồm sonde  Lấy sỏi niệu quản qua  81 119 115 04C2.119 936,000niệu quản và  nội soi dây dẫn Guide  wire. Lọc màng bụng chu kỳ    82 120 116 04C2.79 558,000 (CAPD) Chưa bao gôm ̀   Lọc máu liên tục (01  quả lọc, bộ  83 122 118 03C1.71 2,200,000 lần) dây dẫn và  dịch lọc. 84 124 120 04C2.99 Mở khí quản 715,000  85 125 121 04C2.120 Mở thông bàng quang  369,000 
  12. (gây tê tại chỗ) Nghiệm pháp hồi phục    86 126 122   phế quản với thuốc giãn  92,900 phế quản 87 130 126 03C1.45 Niệu dòng đồ 58,200  Nội soi thực quản, dạ  Đã bao gồm  88 138 134 04C2.88 dày, tá tràng ống mềm  426,000chi phí Test  có sinh thiết HP Nội soi dạ dày làm Clo    89 139     291,000 test Nội soi thực quản­dạ    90 140 135   dày­ tá tràng ống mềm  240,000 không sinh thiết Nội soi đại trực tràng    91 141 136 04C2.90 401,000 ống mềm có sinh thiết Nội soi đại trực tràng    92 142 137 04C2.89 ống mềm không sinh  300,000 thiết Nội soi trực tràng có    93 143 138 04C2.92 287,000 sinh thiết Nội soi trực tràng ống    94 144 139 04C2.91 186,000 mềm không sinh thiết Chưa bao gôm ̀   thuốc cầm  máu, dụng cụ  95 145 140 03C1.25 Nội soi dạ dày can thiệp 719,000cầm máu  (clip, bộ thắt  tĩnh mạch  thực quản...) 96 147 142 04C2.85 Nội soi ổ bụng 815,000  Nội soi ô b ̉ ụng có sinh    97 148 143 04C2.86 968,000 thiết 98 149 144 03C1.36 Nội soi ống mật chủ 163,000  Nội soi siêu âm chẩn    99 150 145   1,160,000 đoán Nội soi tiết niệu có gây    100 152 147 03C1.40 841,000 mê Nội soi bàng quang ­  Chưa bao  101 153 148 04C2.101 919,000 Nội soi niệu quản gồm sonde JJ. Nội soi bàng quang có    102 154 149 04C2.94 641,000 sinh thiết
  13. Nội soi bàng quang    103 155 150 04C2.93 519,000 không sinh thiết Nội soi bàng quang điều    104. 156 151 04C2.118 688,000 trị đái dưỡng chấp Nội soi bàng quang và    105 157 152 04C2.95 gắp dị vật hoặc lấy máu  886,000 cục Nối thông động­ tĩnh    106 160 155   1,148,000 mạch Nong niệu đạo và đặt    107 161 156 04C2.74 237,000 thông đái Nong thực quản qua nội    108 162 157 03C1.31 2,266,000 soi Chưa bao gôm ̀   109 163 158 04C2.73 Rửa bàng quang 194,000 hóa chất. 110 164 159 03C1.5 Rửa dạ dày 115,000  Rửa dạ dày loại bỏ chất    111 165 160 03C1.54 585,000 độc qua hệ thống kín Rửa ruột non toàn bộ    112 167 162 03C1.55 loại bỏ chất độc qua  825,000 đường tiêu hoá ́ ẫn lưu màng  Rút ông d   113 169 164   phổi, ống dẫn lưu ô áp  ̉ 176,000 xe Siêu âm can thiệp ­ Đặt  Chưa bao  114 170 165   ống thông dẫn lưu ô áp  ̉ 590,000gồm ống  xe thông. Siêu âm can thiệp điều    115 171 166   trị áp xe hoặc u hoặc  554,000 nang trong ổ bụng Sinh thiết da hoặc niêm    116 173 168 04C2.80 124,000 mạc Sinh thiết gan hoặc thận    117 174 169   dưới hướng dẫn của  995,000 siêu âm Sinh thiết vú hoặc tổn    118 175 170   thương khác dưới  822,000 hướng dẫn của siêu âm 119 178 173 04C2.81 Sinh thiết hạch hoặc u 258,000  120 179 174 04C2.110 Sinh thiết màng hoạt  1,096,000  dịch dưới hướng dẫn 
  14. của siêu âm 121 180 175 04C2.83 Sinh thiết màng phổi 427,000  122 181 176   Sinh thiết móng 303,000  Sinh thiết tiền liệt    123 182 177 04C2.84 tuyến qua siêu âm  603,000 đường trực tràng Chưa bao  124 183 178 04C2.82 Sinh thiết tủy xương 238,000gồm kim sinh  thiết. Bao gồm kim  Sinh thiết tủy xương có  sinh thiết  125. 184 179 04C2.113 1,368,000 kim sinh thiết dùng nhiều  lần. 126 186 181 03C1.20 Sinh thiết vú 153,000  Chưa bao  127 188 183 03C1.30 Soi bàng quang, chụp  639,000gồm thuốc  thận ngược dòng cản quang. Chưa bao  Soi đại tràng, tiêm hoặc  gồm dụng cụ  128 189 184 03C1.28 566,000 kẹp cầm máu kẹp và clip  cầm máu. 129 190 185 03C1.22 Soi khớp có sinh thiết 494,000  130 191 186 03C1.23 Soi màng phổi 429,000  Soi phế quản điều trị    131 192 187 03C1.67 sặc phổi ở bệnh nhân  876,000 ngộ độc cấp Soi ruột non, tiêm (hoặc    132 193 188 03C1.27 kẹp cầm máu) hoặc cat  737,000 polyp 133 194 189 03C1.26 Soi ruột non 630,000  Chưa bao  Soi thực quản hoặc dạ  134 195 190 03 c 1.24 418,000gồm dụng cụ  dày gắp giun gắp giun. Soi trực tràng, tiêm hoặc    135 196 191 03 c 1.29 239,000 thắt trĩ 136 200 195 04C2.123 Thận nhân tạo cấp cứu 1,533,000Quả lọc dây  máu dùng 1  lần; đã bao  gồm catheter  2 nòng được  tính bình quân  là 0,25 lần 
  15. cho 1 lần chaỵ Quả lọc dây  137 201 196 04C2.76 Thận nhân tạo chu kỳ 552,000máu dùng 6  lần. Tháo bột: cột sống hoặc    lưng hoặc khớp háng  138 202 197 04C3.1.149 62,400 hoặc xương đùi hoặc  xương chậu Chưa bao  Kỹ thuật phối hợp thận  gồm quả lọc  nhân tạo và hấp phụ  hấp phụ, (đã  139 203     833,000 máu bằng quả hấp phụ  bao gồm quả  máu lọc dây máu  dùng 6 lần) ̉ Chi áp dụng  140 204 198 04C3.1.150 Tháo bột khác 51,900với người  bệnh ngoại ́ ụng đối  Ap d với bệnh  Pemphigus  hoặc  Pemphigoid  hoặc ly  thượng bì  bọng nước  bẩm sinh  Thay băng cắt lọc vết  141 205 199   242,000hoặc vết loét  thương mạn tính bàn chân do  đái tháo  đường hoặc  vết loét, hoại  tử ở bệnh  nhân phong  hoặc vết loét,  hoại tử do ty ̀ đe.̀ Chỉ áp dụng  với người  bệnh ngoại  Thay băng vết thương  trú. Đối với  142 206 200 04C3.1.143 hoặc mổ chiều dài ≤  56,800 người bệnh  15cm nội trú theo  quy định của  Bộ Y tế. 143 207 201 04C3.1.144 Thay băng vết thương  81,600  chiều dài trên 15cm đến 
  16. 30 cm Chỉ áp dụng  với người  bệnh ngoại  Thay băng vết mổ chiều  trú. Đối với  144 208 201 04C3.1.145 81,600 dài trên 15cm đến 30 cm người bệnh  nội trú theo  quy định của  Bộ Y tế. Thay băng vết thương    145 209 202 04C3.1.145 hoặc mổ chiều dài từ  111,000 trên 30 cm đến 50 cm Thay băng vết thương    hoặc mổ chiều dài từ  146 210 203 04C3.1.146 132,000 trên 15 cm đến 30 cm  nhiễm trùng Thay băng vết thương    hoặc mổ chiều dài từ 30  147 211 204 04C3.1.147 177,000 cm đến 50 cm nhiễm  trùng Thay băng vết thương    148 212 205 04C3.1.148 hoặc mổ chiều dài >  236,000 50cm nhiễm trùng Thay canuyn mở khí    149 213 206   245,000 quản Thay rửa hệ thống dẫn    150 214 207 04C2.72 91,900 lưu màng phổi Thở máy (01 ngày điều    151 216 209 04C2.105 551,000 trị) 152 217 210 04C2.65 Thông đái 88,700  Thụt tháo phân hoặc    153 218 211 04C2.66 80,900 Đặt sonde hậu môn Chỉ áp dụng  với người  Tiêm (bắp hoặc dưới da  bệnh ngoại  154 219 212   11,000 hoặc tĩnh mạch) trú; chưa bao  gồm thuốc  tiêm. Chưa bao  155 220 213   Tiêm khớp 90,000gồm thuốc  tiêm. Tiêm khớp dưới hướng  Chưa bao gôm̀   156 221 214   130,000 dẫn của siêu âm thuốc tiêm.
  17. Chỉ áp dụng  với người  bệnh ngoại  157 222 215   Truyền tĩnh mạch 21,000 trú; chưa bao  gồm thuốc và  dịch truyền. Khâu vết thương phần    158 223 216 04C3.1.151 mềm tổn thương nông  176,000 chiều dài 
  18. 177 242 233 03C1DY.20 Điện vi dòng giảm đau 28,500  178 243 234 04C2.DY134 Điện xung 41,000  179 244 235 03C1DY.25 Giác hơi 32,800  180 245 236 03C1DY.1 Giao thoa 28,500  181 246 237 04C2.DY129 Hồng ngoại 34,600  Kéo nắn, kéo dãn cột    182 247 238 04C2.DY141 44,100 sống, các khớp Kỹ thuật can thiệp rối    loạn đại tiện bằng phản  183 248 239   333,000 hồi sinh học  (Biofeedback) Kỹ thuật tập đương  ̀   184 249 240   ruột cho người bệnh tổn  201,000 thương tủy sống Kỹ thuật tập luyện với    185 250 241   47,400 dụng cụ chinh hình ̉ Kỹ thuật thông tiểu    186 251 242   ngắt quãng trong phục  144,000 hồi chức năng tủy sống 187 252 243 04C2.DY132 Laser châm 46,800  188 253 244 03C1DY.32 Laser chiếu ngoài 33,700  189 254 245 03C1DY.33 Laser nội mạch 53,000  Nắn, bó gẫy xương    190 255 246   cẳng chân bằng phương  103,000 pháp y học cổ truyền Nắn, bo g ́ ẫy xương    191 256 247   cẳng tay bằng phương  103,000 pháp y học cổ truyền Nắn, bó gẫy xương    192 257 248   cánh tay bằng phương  103,000 pháp y học cổ truyền Ngâm thuốc y học cổ    193 258 249   48,800 truyền Phong bế thần kinh băng̀   Chưa bao  194 259 250   Phenol để điều trị co  1,038,000 gồm thuốc cứng cơ Phục hồi chức năng    195 260 251 03C1DY.17 xương chậu của sản  31,700 phụ sau sinh đẻ 196 261 252   Sắc thuốc thang (1  12,400Đã bao gồm 
  19. chi phí đóng  gói thuốc,  thang) chưa bao gồm  tiền thuốc. 197 262 253 04C2.DY137 Siêu âm điều trị 45,200  198 263 254 04C2.DY131 Sóng ngắn 34,200  199 264 255 03C1DY.35 Sóng xung kích điều trị 60,600  200 265 256 03C1DY.5 Tập do cứng khơṕ 44,400  201 266 257 03C1DY.6 Tập do liệt ngoại biên 27,200  Tập do liệt thần kinh    202 267 258 03C1DY.4 40,700 trung ương 203 268 259 03C1DY.19 Tập dưỡng sinh 22,700  Tập giao tiếp (ngôn    204 269 260   ngữ, ký hiệu, hình  57,400 ảnh...) Tập luyện với ghế tập    205 270 261 03C1DY.11 10,800 cơ bốn đâu đùi ̀ Tập mạnh cơ đáy chậu  206 271 262   (cơ sản chậu, Pelvis  300,000 floor)   Tập nuốt (có sử dụng    207 272 263   156,000 máy) Tập nuốt (không sử  208 273 264   126,000 dụng máy)   209 274 265   Tập sửa lỗi phát âm 103,000  210 275 266 04C2.DY136 Tập vận động đoạn chi 41,100  211 276 267 04C2.DY135 Tập vận động toàn thân 45,400  Tập vận động với các    212 277 268   28,500 dụng cụ trợ giúp Tập với hệ thống ròng    213 278 269 03C1DY.13 10,800 rọc 214 279 270 03C1DY 12 Tập với xe đạp tập 10,800  Chưa bao  215 280 271 04C2.DY127 Thủy châm 64,800 gồm thuốc. 216 281 272 03C1DY.14 Thủy trị liệu 60,600  Tiêm Botulinum toxine  vào cơ thành bàng quang  Chưa bao  217 282 273   2,750,000 để điều trị bàng quang  gồm thuốc tăng hoạt động
  20. Tiêm Botulinum toxine  218 283 274   vào điểm vận động đề  1,145,000Chưa bao  điều trị co cứng cơ gồm thuốc 219 284 275 04C2.DY133 Tử ngoại 33,400  220 285 276 03C1DY.16 Vật lý trị liệu chinh hình ̉ 29,700  221 286 277 03C1DY.15 Vật lý trị liệu hô hấp 29,700  222 Vật lý trị liệu phòng    287 278 03C1DY.18 ngừa các biến chứng do  29,700 223 bất động   288 279 03C1DY.30 Xoa bóp áp lực hơi 29,700  224 289 280 04C2.DY128 Xoa bóp bấm huyệt 64,200  225 290 281 03C1DY.21 Xoa bóp bằng máy 27,200  Xoa bóp cục bộ bằng    226 291 282 03C1DY.22 40,600 tay 227 292 283 03C1DY.23 Xoa bóp toàn thân 49,000  228­ 293 284   Xông hơi thuốc 42,000  229 294 285   Xông khói thuốc 37,000  230 295 286   Xông thuốc bằng máy 42,000  Các thủ thuật Y học    cổ truyền hoặc Phục            hồi chức năng còn lại  khác 231 296 287   Thủ thuật loại I 128,000  232 297 288   Thủ thuật loại II 68,300  233 298 289   Thủ thuật loại III 39,900  PHÂU THU ̃ ẬT, THỦ    D D D   THUẬT THEO    CHUYÊN KHOA HỒI SỨC CÂP C ́ ƯÚ    I I I     VÀ CHỐNG ĐỘC Các phẫu thuật, thủ              thuật còn lại khác 234 303 294   Phẫu thuật loại đặc biệt 3,162,000  235 304 295   Phẫu thuật loại I 2,136,000  236 305 296   Phẫu thuật loại II 1,270,000  237 306 297   Thủ thuật loại đặc biệt 1,208,000  238 307 298   Thủ thuật loại I 747,000 
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2