intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Nghị quyết số 21/2019/NQ-HĐND tỉnh Hà Nam

Chia sẻ: Tommuni Tommuni | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:9

25
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nghị quyết số 21/2019/NQ-HĐND ban hành quy định một số chính sách ưu đãi theo danh mục lĩnh vực, địa bàn đối với các dự án xã hội hóa trên địa bàn tỉnh Hà Nam. Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật Đầu tư ngày 26 tháng 11 năm 2014;

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Nghị quyết số 21/2019/NQ-HĐND tỉnh Hà Nam

  1. HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH HÀ NAM Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  ­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­ Số: 21/2019/NQ­HĐND Hà Nam, ngày 12 tháng 7 năm 2019   NGHỊ QUYẾT QUY ĐỊNH MỘT SỐ CHÍNH SÁCH ƯU ĐÃI THEO DANH MỤC LĨNH VỰC, ĐỊA BÀN ĐÔÍ  VỚI CÁC DỰ ÁN XàHỘI HÓA TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ NAM HỘI ĐÔNG NHÂN DÂN T ̀ ỈNH HÀ NAM  KHÓA XVIII, KỲ HỌP THỨ CHÍN Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật Đầu tư ngày 26 tháng 11 năm 2014; Căn cứ Nghị định số 69/2008/NĐ­CP ngày 30/5/2008 của Chính phủ về chính sách khuyến khích  xã hội hoa  ́ đối với các hoạt động trong lĩnh vực giáo dục, dạy nghề, y tế, văn hoá, thể thao, môi  trường; Căn cứ Nghị định sô ́59/2014/NĐ­CP ngày 16/6/2014 của Chính phủ sửa đổi Nghị định  69/2008/NĐ­CP; Thực hiện các Quyết định của Thủ tướng Chính phủ: Số 1466/QĐ­TTg ngày 10/10/2008; số  693/QĐ­TTg ngày 06/5/2013; số 1470/QĐ­TTg ngày 22/7/2016 về việc ban hành và sửa đổi, bô ̉ sung một sô ́nội dung của Danh mục chi tiết các loại hình, tiêu chí quy mô, tiêu chuẩn của các  cơ sở thực hiện xã hội hóa trong lĩnh vực giáo dục ­ đào tạo, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể thao,  môi trường và các Nghị định, Thông tư hướng dẫn có liên quan; Xét Tờ trình sô ́1993/TTr­UBND ngày 08 tháng 7 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam về   việc đề nghị ban hành một số chính sách ưu đãi đối với các dự án xã hội hóa trên địa bàn tỉnh Hà  Nam; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tê ́­ Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận,   thống nhất của các Đại biêu  ̉ Hội đồng nhân dân tỉnh. QUYẾT NGHỊ: Điều 1. Quy định một số chính sách ưu đai theo danh m ̃ ục lĩnh vực, địa bàn đối với các dự án xã  hội hóa trên địa bàn tỉnh Hà Nam, cụ thể như sau: I. Phạm vi, đôi t ́ ượng và điều kiện áp dụng 1. Phạm vi điều chỉnh Lĩnh vực xã hội hóa bao gồm: Giáo dục ­ đào tạo, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể dục thể thao và  môi trường. 2. Đối tượng áp dụng
  2. a) Các cơ sở ngoài công lập được thành lập, có dự án xã hội hóa được cơ quan quản lý có thẩm  quyền xác định đủ điều kiện hoạt động theo quy định của pháp luật; b) Các tổ chức, cá nhân hoạt động theo Luật Doanh nghiệp có các dự án đầu tư, liên doanh, liên  kết hoặc thành lập các cơ sở hoạt động trong các lĩnh vực xã hội hóa được cơ quan quản lý có  thẩm quyền xác định đủ điều kiện hoạt động theo quy định của pháp luật; c) Các cơ sở sự nghiệp công lập thực hiện góp vốn, huy động vốn, liên doanh, liên kết theo quy  định của pháp luật để thành lập các cơ sở hạch toán độc lập hoặc doanh nghiệp hoạt động trong  các lĩnh vực xã hội hóa theo quyết định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền. d) Nghị quyết này không áp dụng đối với các dự án đầu tư nước ngoài trong lĩnh vực xã hội hóa;  các dự án sử dụng các vị trí đất có giá trị thương mại cao (đất dọc các trục đường đô thị, các  trục giao thông chính, các trung tâm thương mại ­ dịch vụ của tỉnh). 3. Điều kiện áp dụng Các dự án xã hội hóa được hưởng chính sách ưu đãi khi đáp ứng các điều kiện sau: a) Đáp ứng loại hình, tiêu chí quy mô, tiêu chuẩn của các cơ sở thực hiện xã hội hóa theo quy  định tại Nghị quyết này, phù hợp với quy định tại các Quyết định của Thủ tướng Chính phủ: số  1466/QĐ­TTg ngày 10/10/2008, sô ́693/QĐ­TTg ngày 06/5/2013 và Số 1470/QĐ­TTg ngày  22/7/2016; có trong danh mục xã hội hóa được cấp có thẩm quyền phê duyệt và công bố. b) Các dự án xã hội hóa được cấp có thẩm quyền phê duyệt đảm bảo đúng trình tự, thủ tục theo  quy định của pháp luật, đáp ứng đầy đủ các điều kiện hoạt động được cơ quan có thẩm quyền  kiểm tra, xác nhận. II. Các chính sách ưu đãi 1. Chính sách về đất đai 1.1. Miễn tiền thuê đất trong thời gian xây dựng tối đa là 03 năm. 1.2. Miễn tiền thuê đất sau thơi gian xây d ̀ ựng: a) Lĩnh vực môi trường: Miễn tiền thuê đất cho toàn bộ thời gian thuê đất để hoạt động dự án  (không phân biệt địa bàn). b) Lĩnh vực y tế: ­ Miễn tiền thuê đất 15 năm đối với các dự án xã hội hóa theo địa bàn: + Đầu tư xây dựng Bệnh viện đa khoa tại các phương thu ̀ ộc thị xã và thị trấn trên địa bàn các  huyện; + Đầu tư xây dựng Bệnh viện chuyên khoa tại các xã, phường trên địa bàn thành phố, thị xã. ­ Miễn tiền thuê đất cho cả thời gian thuê đất đối với các dự án tại các địa bàn:
  3. + Đầu tư xây dựng các cơ sở tư vấn, dịch vụ chăm sóc người cao tuổi; cơ sở chăm sóc Người  khuyết tật; cơ sở bảo trợ xã hội chăm sóc và phục hồi chức năng cho người tâm thần, người rối  nhiễu tâm trí; cơ sở trợ giúp trẻ em và Trung tâm công tác xã hội thuộc tất cả các khu vực trên  địa bàn tỉnh. + Đầu tư xây dựng cơ sở cai nghiện ma túy thuộc các xã, thị trấn trên địa bàn các huyện. + Bệnh viện đa khoa trên địa bàn các xã thuộc các huyện, thị xã. + Bệnh viện chuyên khoa trên địa bàn các xã thuộc các huyện. c) Lĩnh vực văn hóa, thể thao: ­ Miễn tiền thuê đất 11 năm đối với dự án tại các phường thuộc thành phố, thị xã. ­ Miễn tiền thuê đất 15 năm đối với các dự án tại các xã thuộc thành phố, thị xã và thị trấn thuộc  huyện. ­ Miễn tiền thuê đất cho cả thời gian thuê đất đối với dự án xã hội hóa thực hiện tại các địa bàn  còn lại. d) Lĩnh vực giáo dục ­ đào tạo: ­ Đối với loại hình giáo dục mầm non, phổ thông: + Miễn tiền thuê đất 11 năm đối với dự án tại các phường thuộc thành phố, thị xã. + Miễn tiền thuê đất 15 năm đối với các dự án tại các xã thuộc thành phố, thị xã và thị trấn  thuộc huyện. + Miễn tiền thuê đất cho cả thời gian thuê đất đối vơi d ́ ự án xã hội hóa thực hiện tại các địa bàn  còn lại. ­ Đối với loại hình đào tạo nghề nghiệp: Thực hiện theo cơ chế, chính sách ưu đãi đầu tư vào  khu Đại học Nam Cao tỉnh Hà Nam. (Quy mô tối thiểu, mức ưu đãi theo tưng lĩnh v ̀ ực, địa bàn cụ thể theo phụ lục đính kèm) 2. Các chính sách ưu đãi, hỗ trợ đầu tư khác Các chính sách ưu đãi, hỗ trợ đầu tư khác (thuế, phí; hỗ trợ đầu tư hạ tầng, tín dụng, đào tạo  lao động) đối với các dự án đầu tư vào lĩnh vực xã hội hóa có liên quan không đề cập tại Nghị  quyết này, thực hiện theo các quy định của Chính phủ và các quy định hiện hành của tỉnh Hà  Nam. Điều 2. Tô ch ̉ ức thực hiện 1. Nghị quyết này thay thế Nghị quyết số 26/2015/NQ­HĐND ngày 02/12/2015 của Hội đồng  nhân dân tỉnh về quy định danh mục, vị trí và một số chính sách ưu đãi đối với các dự án xã hội  hóa trên địa bàn tỉnh.
  4. 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này. 3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân và các đại biểu Hội đồng  nhân dân tỉnh căn cứ chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn giám sát việc thực hiện Nghị quyết này. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Nam khóa XVIII, kỳ họp thứ chín thông qua  ngày 12 tháng 7 năm 2019 và có hiệu lực từ ngày 01 tháng 8 năm 2019./.     CHU TICH ̉ ̣ Nơi nhận: ­ UBTV Quốc hội; ­ Chính phủ; ­ Các Bộ: Tài chính, KH&ĐT; ­ Cục KT VBQPPL­Bộ Tư pháp; ­ BTV Tỉnh ủy; Pham Sy L ̣ ̃ ợi ­ TT HĐND tin̉ h; UBND tỉnh; ­ Đoàn ĐBQH tỉnh; ­ UBMTTQ tỉnh;  ­ Các Ban, Đại biểu HĐND tỉnh; ­ Các sở: Tài chính, KH&ĐT; Tư pháp; ­ TT HĐND, UBND cấp huyện; ­ Công báo tỉnh; ­ Lưu: VT.   PHU LUC ̣ ̣ CHÍNH SÁCH ƯU ĐÃI ĐÔI V ́ ƠI CAC D ́ ́ Ự AN XàH ́ ỘI HÓA TRÊN ĐỊA BÀN TINH HÀ ̉   NAM  ̀ ̀ ̣ (Ban hanh kem theo Nghi quyêt sô 21/NQ­HĐND ngay  ́ ́ ̀ 12 tháng 7 năm 2019 của Hội đồng nhân   dân tỉnh Hà Nam) Mức ưu đãi áp dụng Địa bàn/  Lĩnh vực/  TT Quy mô tối thiểu Khu vực Loại hình (Miễn tiền thuê đất) A LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG Các xã  Theo quy hoạch quản  thuộc địa  Đầu tư xây  lý chất thải đã được  Miễn tiền thuê đất cho toàn bộ thời  1 bàn các  dựng Cơ sở  cơ quan chức năng có  gian thuê đất của dự án huyện, thị  xử lý rác thải thẩm quyền phê  xã duyệt 2 Tất các khu Đầu tư xây  Theo quy hoạch đa ̃ Miễn tiền thuê đất cho toàn bộ thời  vực trên địa dựng Cơ sở  được cơ quan chức  gian thuê đất của dự án bàn tỉnh xử lý nước  năng có thẩm quyền 
  5. thải sinh hoạtphê duy   ệt; Phục vu ̣ tập trung cho khu vực dân cư  từ 50 hộ trở lên. B Các  ­ Miễn tiền thuê đất trong thời gian  phường  xây dựng cơ bản tối đa là 03 năm. thuộc thị xã  và thị trấn  ­ Miễn tiền thuê đất 15 năm sau  thuộc các  Đầu tư xây  Quy mô từ 31 giường  1 huyện dựng Bệnh  thời gian xây dựng cơ bản. bệnh trở lên viện đa khoa Các xã trên  địa bàn các  Miễn tiền thuê đất cho toàn bộ thời  huyện, thị  gian thuê đất của dự án xã Các  ­ Miễn tiền thuê đất trong thời gian  phường, xã  xây dựng cơ bản tối đa là 03 năm. thuộc địa  Đầu tư xây  bàn thành  dựng Bệnh  Quy mô từ 21 giường ­ Miễn tiền thuê đất 15 năm sau  2 phố, thị xã thời gian xây dựng cơ bản. viện chuyên  bệnh trở lên Các xã, thị  khoa Miễn tiền thuê đất cho toàn bộ thời  trấn thuộc  gian thuê đất của dự án các huyện Đầu tư xây  dựng Cơ sở  tư vấn, dịch  vụ chăm sóc  người cao  tuổi; cơ sở  chăm sóc  Người  ­ Theo quy hoạch  khuyết tật;  phát triển mạng lưới  cơ sở bảo trợ  Tất các khu  các cơ sở trợ giúp xã  xã hội chăm  Miễn tiền thuê đất cho toàn bộ thời  3 vực trên địa  hội sóc và phục  gian thuê đất của dự án bàn tỉnh hồi chức  ­ Phục vụ từ 10 đối  năng cho  tượng trở lên. người tâm  thần, người  rối nhiễu tâm  trí; cơ sở trợ  giúp trẻ em  và Trung tâm  công tác xã  hội 4 Các xã, thị  Đầu tư xây  ­ Theo quy hoạch  Miễn tiền thuê đất cho toàn bộ thơi  ̀ trấn thuộc  dựng Cơ sở  được cấp có thẩm  gian thuê đất của dự án
  6. quyền phê duyệt địa bàn các  cai nghiện  huyện ma túy ­ Phục vụ từ 10 đối  tượng trở lên. C LĨNH VỰC VĂN HÓA ­ Miễn tiền thuê đất trong thơi gian  ̀ Các  xây dựng cơ bản tối đa là 03 năm. phường  thuộc thành  ­ Miễn tiền thuê đất 11 năm sau  phố, thị xã thời gian xây dựng cơ bản. Đầu tư xây  Các xã  Theo quy hoạch  dựng Khu  ­ Miễn tiền thuê đất trong thơi gian  ̀ 1 thuộc thành  được cấp có thẩm  văn hóa đa  xây dựng cơ bản tối đa là 03 năm. phố, thị xã;  quyền phê duyệt năng thị trấn  ­ Miễn tiền thuê đất 15 năm sau  thuộc các  thời gian xây dựng cơ bản. huyện Các khu  Miễn tiền thuê đất cho toàn bộ thời  vực còn lại gian thuê đất của dự án Các  ­ Miễn tiền thuê đất trong thời gian  phường  xây dựng cơ bản tối đa là 03 năm. thuộc thành  phố, thị xã ­ Miễn tiền thuê đất 11 năm sau  thời gian xây dựng cơ bản. Đầu tư xây  Các xã  dựng Thư  Theo quy hoạch  ­ Miễn tiền thuê đất trong thời gian  2 thuộc thành viện tư nhân  được cấp có thẩm  xây dựng cơ bản tối đa là 03 năm. phố, thi ̣ xã; có phục vụ  quyền phê duyệt thị trấn  cộng đồng ­ Miễn tiền thuê đất 15 năm sau  thuộc các  thời gian xây dựng cơ bản. huyện Các khu  Miễn tiền thuê đất cho toàn bộ thời  vực còn lại gian thuê đất của dự án D LĨNH VỰC THÊ THAO ̉ 1 Đầu tư xây  ­ Theo quy hoạch  ­ Miễn tiền thuê đất trong thơi  ̀ gian  Các  dựng Cơ sở  được cấp có thẩm  xây dựng cơ bản tối đa là 03 năm. phường  đào tạo, huấn quyền phê duyệt thuộc thành  luyện vận  ­ Miễn tiền thuê đất 11 năm sau  phố, thị xã động viên  ­ Quy mô đào tạo tối  thời gian xây dựng cơ bản. thể thao  thiểu 20 vận động  Các xã  (năng khiếu  viên/năm. ­ Miễn tiền thuê đất trong thời gian  thuộc thành  và thành tích  xây dựng cơ bản tối đa là 03 năm. phố, thi ̣ xã;  cao) thị trấn  ­ Miễn tiền thuê đất 15 năm sau  thuộc các  thời gian xây dựng cơ bản. huyện Các khu  Miễn tiền thuê đất cho toàn bộ thời 
  7. vực còn lại gian thuê đất của dự án Các  Đầu tư xây  ­ Theo quy hoạch  ­ Miễn tiền thuê đất trong thời gian  phường  dựng Sân thể được cấp có thẩm  xây dựng cơ bản tối đa là 03 năm. thuộc thành thao (bao  quyền phê duyệt. phố, thị xã gồm: sân  ­ Miễn tiền thuê đất 11 năm sau  điền kinh,  ­ Diện tích tối thiểu  thời gian xây dựng cơ bản. sân bóng đá,  100 m2 đối với sân  Các xã  sân bóng  tập loại nhỏ; 500 m2  ­ Miễn tiền thuê đất trong thời gian  thuộc thành  chuyền, sân  đối với sân tập loại  xây dựng cơ bản tối đa là 03 năm. phố, thị xã;  2 cầu lông, sân  trung bình trở lên. thị trấn  quần vợt;  ­ Miễn tiền thuê đất 15 năm sau  thuộc các  sân bóng rổ,  ­ Quy mô thi ế t k ế ,  thời gian xây dựng cơ bản. huyện sân bóng  xây dựng đáp ứng  ném, sân tập,  quy định tại tiêu  sân vận  chuẩn xây dựng Việt  Các khu  Miễn tiền thuê đất cho toàn bộ thời  động, khu  Nam hiện hành vực còn lại gian thuê đất của dự án liên hợp thể  thao) Các  ­ Miễn tiền thuê đất trong thời gian  phường  ­ Theo quy hoạch  xây dựng cơ bản tối đa là 03 năm. thuộc thành  được cấp có thẩm  phố, thị xã Đầu tư xây  quyền phê duyệt ­ Miễn tiền thuê đất 11 năm sau  dựng Bể bơi,  thời gian xây dựng cơ bản. bể vầy, bể  ­ Diện tích tối thiểu  Các xã  hỗn hợp, câu  400m2. ­ Miễn tiền thuê đất trong thời gian  3 thuộc thành  lạc bộ bơi  xây dựng cơ bản tối đa là 03 năm. phố, thị xã;  lội, câu lạc  ­ Quy mô thiết kế,  thị trấn  bộ thể thao  xây dựng đáp ứng  ­ Miễn tiền thuê đất 15 năm sau  thuộc các  dưới nước quy định tại tiêu  thời gian xây dựng cơ bản. huyện chuẩn xây dựng Việt  Các khu  Nam hiện hành Miễn tiền thuê đất cho toàn bộ thời  vực còn lại gian thuê đất của dự án 4 Các  Đầu tư xây  ­ Theo quy hoạch  ­ Miễn tiền thuê đất trong thời gian  phường  dựng Nhà tập được cấp co ́thẩm  xây dựng cơ bản tối đa là 03 năm. thuộc thành luyện thể  quyền phê duyệt phố, thị xã thao ­ Miễn tiền thuê đất 11 năm sau  ­ Diện tích tối thiểu  thời gian xây dựng cơ bản. 100 m2 có mái che đối  Các xã  với nhà tập đơn môn; ­ Miễn tiền thuê đất trong thời gian  thuộc thành  200 m2 có mái che  xây dựng cơ bản tối đa là 03 năm. phố, thị xã;  đối với nhà tập đa  thị trấn  môn. ­ Miễn tiền thuê đất 15 năm sau  thuộc các  thời gian xây dựng cơ bản. huyện ­ Quy mô thiết kế,  Các khu  xây dựng đáp ưng các  ́ Miễn tiền thuê đất cho toàn bộ thời  vực còn lại quy định tại tiêu  gian thuê đất của dự án chuẩn xây dựng Việt  Nam hiện hành
  8. E ­ Miễn tiền thuê đất trong thời gian  Các  xây dựng cơ bản tối đa là 03 năm. phường  thuộc thành  ­ Miễn tiền thuê đất 11 năm sau  phố, thị xã thời gian xây dựng cơ bản. Các xã  Đầu tư xây  ­ Miễn tiền thuê đất trong thời gian  1 thuộc thành dựng Trường  50 trẻ xây dựng cơ bản tối đa là 03 năm. phố, thị xã; mầm non thị trấn  ­ Miễn tiền thuê đất 15 năm sau  thuộc các  thời gian xây dựng cơ bản. huyện Các khu  Miễn tiền thuê đất cho toàn bộ thời  vực còn lại gian thuê đất của dự án ­ Miễn tiền thuê đất trong thời gian  Các  xây dựng cơ bản tối đa là 03 năm. phường  thuộc thành  ­ Miễn tiền thuê đất 11 năm sau  phố, thị xã thời gian xây dựng cơ bản. Các xã  Đầu tư xây  350 học sinh ­ Miễn tiền thuê đất trong thời gian  2 thuộc thành dựng Trường  xây dựng cơ bản tối đa là 03 năm. phố, thị xã; tiểu học thị trấn  ­ Miễn tiền thuê đất 15 năm sau  thuộc các  thời gian xây dựng cơ bản. huyện Các khu  Miễn tiền thuê đất cho toàn bộ thời  175 học sinh vực còn lại gian thuê đất của dự án ­ Miễn tiền thuê đất trong thời gian  Các  xây dựng cơ bản tối đa là 03 năm. phường  thuộc thành  ­ Miễn tiền thuê đất 11 năm sau  phố, thị xã thời gian xây dựng cơ bản. Đầu tư xây  360 học sinh Các xã  dựng Trường  ­ Miễn tiền thuê đất trong thời gian  3 thuộc thành  trung học cơ  xây dựng cơ bản tối đa là 03 năm. phố, thị xã;  sở thị trấn  ­ Miễn tiền thuê đất 15 năm sau  thuộc các  thời gian xây dựng cơ bản. huyện Các khu  Miễn tiền thuê đất cho toàn bộ thời  180 học sinh vực còn lại gian thuê đất của dự án 4 Các  Đầu tư xây  270 học sinh ­ Miễn tiền thuê đất trong thời gian  phường  dựng Trường  xây dựng cơ bản tối đa là 03 năm. thuộc thành trung học  phố, thị xã phổ thông ­ Miễn tiền thuê đất 11 năm sau  thời gian xây dựng cơ bản.
  9. Các xã  ­ Miễn tiền thuê đất trong thời gian  thuộc thành  xây dựng cơ bản tối đa là 03 năm. phố, thị xã;  thị trấn  ­ Miễn tiền thuê đất 15 năm sau  thuộc các  thời gian xây dựng cơ bản. huyện Các khu  Miễn tiền thuê đất cho toàn bộ thời  135 học sinh vực còn lại gian thuê đất của dự án ­ Miễn tiền thuê đất trong thời gian  Các  xây dựng cơ bản tối đa là 03 năm.  phường  thuộc thành  Đáp ứng đồng thời  ­ Miễn tiền thuê đất 11 năm sau  phố, thị xã tiêu chí quy mô, tiêu  Đầu tư xây  thời gian xây dựng cơ bản. chuẩn của từng cấp  dựng Trường  Các xã  học tương ứng hoặc  ­ Miễn tiền thuê đất trong thời gian  phổ thông có  5 thuộc thành  tối thiểu cấp học có  xây dựng cơ bản tối đa là 03 năm. nhiều cấp  phố, thị xã;  quy mô học sinh lớn  học (Trường  thị trấn  nhất phải đạt tiêu  ­ Miễn tiền thuê đất 15 năm sau  liên cấp) thuộc các  chí, tiêu chuẩn của  thời gian xây dựng cơ bản. huyện cấp học tương ưng ́ Các khu  Miễn tiền thuê đất cho toàn bộ thời  vực còn lại gian thuê đất của dự án  
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2