intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Nghị quyết số 219/2019/NQ-HĐND tỉnh Kiên Giang

Chia sẻ: Tomtit_999 Tomtit_999 | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:170

13
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nghị quyết số 219/2019/NQ-HĐND về việc bổ sung danh mục dự án cần thu hồi đất; danh mục dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng thực hiện trong năm 2019 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang. Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Nghị quyết số 219/2019/NQ-HĐND tỉnh Kiên Giang

  1. HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH KIÊN GIANG Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  ­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­ Số: 219/2019/NQ­HĐND  Kiên Giang, ngày 26 tháng 7 năm 2019   NGHỊ QUYẾT VỀ VIỆC BỔ SUNG DANH MỤC DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT; DANH MỤC DỰ ÁN CÓ SỬ  DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG ĐẶC DỤNG THỰC HIỆN TRONG NĂM 2019 TRÊN  ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ MƯỜI BA Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013; Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ­CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết  thi hành một số điều của Luật Đất đai; Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ­CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ  sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT­BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài  nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; Xét Tờ trình số 104/TTr­UBND ngày 28 tháng 6 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh dự thảo  Nghị quyết bổ sung Danh mục dự án cần thu hồi đất; Danh mục dự án có sử dụng đất trồng  lúa, đất rừng đặc dụng thực hiện trong năm 2019 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang; Báo cáo thẩm tra   số 73/BC­HĐND ngày 10 tháng 7 năm 2019 của Ban Kinh tế ­ Ngân sách Hội đồng nhân dân  tỉnh; ý kiến thảo luận của Đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp. QUYẾT NGHỊ: Điều 1. Bổ sung Danh mục dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế ­ xã hội vi l ̀ ợi ích  quốc gia, công cộng theo quy định của Luật Đất đai thực hiện trong năm 2019 Bổ sung tổng số 57 dự án với tổng diện tích quy hoạch 123,26 ha, diện tích cần thu hồi 123,26  ha, trong đó có sử dụng: Đất trồng lúa 9,25 ha, đất rừng phòng hộ 1,57 ha, đất khác 112,44 ha, cụ  thể như sau: 1. Danh mục dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế ­ xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng  theo quy định tại Khoản 3, Điều 62 của Luật Đất đai, đồng thời có sử dụng đất trồng lúa, đất  rừng phòng hộ theo quy định tại Điểm b, Khoản 1, Điều 58 của Luật Đất đai: Tổng số 09 dự án  với tổng diện tích quy hoạch 19,17 ha, diện tích thu hồi đất 19,17 ha, trong đó có sử dụng: Đất  trồng lúa 9,25 ha, đất rừng phòng hộ 1,57 ha, đất khác 8,35 ha. Cụ thể như sau: a) Dự an xây d ́ ựng trụ sở cơ quan nhà nước; công trình sự nghiệp công cấp địa phương: Tổng số  04 dự án với tổng diện tích quy hoạch 2,31 ha, diện tích thu hồi đất 2,31 ha, trong đó có sử dụng:  Đất trồng lúa 1,79 ha, đất khác 0,52 ha. b) Dự an xây d ́ ựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, điện lực: Tổng số  04 dự án với tổng diện tích quy hoạch 16,48 ha, diện tích thu hồi đất 16,48 ha, trong đó có sử  dụng: Đất trồng lúa 7,23 ha, đất rừng phòng hộ 1,57 ha, đất khác 7,68 ha.
  2. c) Dự an xây d ́ ựng khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng: Tổng số 01 dự án  với tổng diện tích quy hoạch 0,38 ha, diện tích thu hồi đất 0,38 ha, trong đó có sử dụng: Đất  trồng lúa 0,23 ha, đất khác 0,15 ha. 2. Danh mục dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế ­ xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng  theo quy định tại Khoản 3, Điều 62 của Luật Đất đai, nhưng không có sử dụng đất trồng lúa,  đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng: Tổng số 48 dự án với tổng diện tích quy hoạch 104,09  ha, diện tích thu hồi đất 104,09 ha, cụ thể như sau: a) Dự an xây d ́ ựng trụ sở cơ quan nhà nước; công trình di tích lịch sử ­ văn hóa, công viên, công  trình sự nghiệp công cấp địa phương: Tổng số 14 dự án, với tổng diện tích quy hoạch 51,30 ha,  diện tích thu hồi đất 51,30 ha. b) Dự an xây d ́ ựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, điện lực: Tổng số  32 dự án với tổng diện tích quy hoạch 51,74 ha, diện tích thu hồi đất 51,74 ha. c) Dự an xây d ́ ựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư:  Tổng số 02 dự án với tổng diện tích quy hoạch 1,05 ha, diện tích thu hồi đất 1,05 ha (Chi tiết tại   Phụ lục 1 kèm theo). Điều 2. Bổ sung Danh mục dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng theo quy  định tại Điểm b, Khoản 1, Điều 58 của Luật Đất đai thực hiện trong năm 2019 Bổ sung tổng số 02 dự án với tổng diện tích quy hoạch 29,21 ha, trong đó có sử dụng: Đất trồng  lúa 9,86 ha, đất rừng đặc dụng 8,00 ha (Chi tiết tại Phụ lục 2 kèm theo). Điều 3. Tổ chức thực hiện 1. Hội đồng nhân dân giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết của Hội đồng  nhân dân tỉnh. 2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu và Đại biểu  Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này. 3. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang khóa IX, Kỳ họp thứ Mười ba  thông qua ngày 19 tháng 7 năm 2019 và có hiệu lực từ ngày 05 tháng 8 năm 2019./.     CHỦ TỊCH Đặng Tuyết Em   PHỤ LỤC 1. DANH MỤC CÁC DỰ ÁN ĐƯỢC BỔ SUNG CẦN THU HỒI ĐẤT ĐỂ  THỰC HIỆN TRONG NĂM 2019 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG (Ban hành kèm theo Nghị quyết số 219/2019/NQ­HĐND ngày 26 tháng 7 năm 2019 của Hội đồng   nhân dân tỉnh) STT Hạng mục   Quy hoạch   Quy  Diện tích cần thu hồi để thực hiện dự án Diện tích cần thu hồi  Địa  Ghi chú Dự án hoạch  để thực hiện dự  điểmCăn   Diện  ánDiện tích cần thu  cứ pháp lý tích  hồi để thực hiện dự  hiện  ánDiện tích cần thu  trạng  hồi để thực hiện dự  dự án  ánDiện tích cần thu  (ha)  hồi để thực hiện dự  ánĐịa điểm
  3.  Hiện  trạng  sử  dụng  đất   Hiện  trạng   Hiện trạng sử dụng đất  sử     Mục đích  dụng   Diện tích   Diện tích  sử dụng  đất  (ha)  (ha)  đất   Hiện  trạng  sử  dụng  đất    Đất   Đất   Đất rừng  trồng  rừng đặc  Đất khác  Cấp xã Cấp huyện phòng hộ  lúa  dụng  (3)=   (6)= (7)+.. (1) (2)  (4)   (5)   (7)   (8)   (9)   (10)  (11) (12) (13) (14) (5)+(6) (10) A. Danh mục các dự án cần thu hồi đất theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 của Luật Đất đai, đồng thời có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất  A rừng đặc dụng theo quy định tại Điểm b Khoản 1 Điều 58 của Luật Đất đai bổ sung thực hiện trong năm 2019 .   D a n h   m ụ c   c á c   d ự   á n   c ầ n   t h u   h ồ i   đ ấ t   t h e o   q u y   đ ị n h   t ạ i   K h o
  4. ả n   3   Đ i ề u   6 2   c ủ a   L u ậ t   Đ ấ t   đ a i ,   đ ồ n g   t h ờ i   c ó   s ử   d ụ n g   đ ấ t   t r ồ n g   l ú a ,   đ ấ t   r ừ n g   p
  5. h ò n g   h ộ ,   đ ấ t   r ừ n g   đ ặ c   d ụ n g   t h e o   q u y   đ ị n h   t ạ i   Đ i ể m   b   K h o ả n   1   Đ i ề u   5 8   c ủ a   L u ậ t  
  6. Đ ấ t   đ a i   b ổ   s u n g   t h ự c   h i ệ n   t r o n g   n ă m   2 0 1 9 A .   D a n h   m ụ c   c á c   d ự   á n   c ầ n   t h u   h ồ i   đ ấ t
  7.   t h e o   q u y   đ ị n h   t ạ i   K h o ả n   3   Đ i ề u   6 2   c ủ a   L u ậ t   Đ ấ t   đ a i ,   đ ồ n g   t h ờ i   c ó   s ử   d ụ n g   đ ấ t
  8.   t r ồ n g   l ú a ,   đ ấ t   r ừ n g   p h ò n g   h ộ ,   đ ấ t   r ừ n g   đ ặ c   d ụ n g   t h e o   q u y   đ ị n h   t ạ i   Đ i ể m   b   K h o ả
  9. n   1   Đ i ề u   5 8   c ủ a   L u ậ t   Đ ấ t   đ a i   b ổ   s u n g   t h ự c   h i ệ n   t r o n g   n ă m   2 0 1 9 A .   D a n h   m ụ c   c á c  
  10. d ự   á n   c ầ n   t h u   h ồ i   đ ấ t   t h e o   q u y   đ ị n h   t ạ i   K h o ả n   3   Đ i ề u   6 2   c ủ a   L u ậ t   Đ ấ t   đ a i ,   đ ồ n
  11. g   t h ờ i   c ó   s ử   d ụ n g   đ ấ t   t r ồ n g   l ú a ,   đ ấ t   r ừ n g   p h ò n g   h ộ ,   đ ấ t   r ừ n g   đ ặ c   d ụ n g   t h e o   q u y
  12.   đ ị n h   t ạ i   Đ i ể m   b   K h o ả n   1   Đ i ề u   5 8   c ủ a   L u ậ t   Đ ấ t   đ a i   b ổ   s u n g   t h ự c   h i ệ n   t r o n g   n ă m
  13.   2 0 1 9 A .   D a n h   m ụ c   c á c   d ự   á n   c ầ n   t h u   h ồ i   đ ấ t   t h e o   q u y   đ ị n h   t ạ i   K h o ả n   3   Đ i ề u   6 2
  14.   c ủ a   L u ậ t   Đ ấ t   đ a i ,   đ ồ n g   t h ờ i   c ó   s ử   d ụ n g   đ ấ t   t r ồ n g   l ú a ,   đ ấ t   r ừ n g   p h ò n g   h ộ ,   đ ấ t
  15.   r ừ n g   đ ặ c   d ụ n g   t h e o   q u y   đ ị n h   t ạ i   Đ i ể m   b   K h o ả n   1   Đ i ề u   5 8   c ủ a   L u ậ t   Đ ấ t   đ a i   b ổ  
  16. s u n g   t h ự c   h i ệ n   t r o n g   n ă m   2 0 1 9 A .   D a n h   m ụ c   c á c   d ự   á n   c ầ n   t h u   h ồ i   đ ấ t   t h e o   q u y   đ ị
  17. n h   t ạ i   K h o ả n   3   Đ i ề u   6 2   c ủ a   L u ậ t   Đ ấ t   đ a i ,   đ ồ n g   t h ờ i   c ó   s ử   d ụ n g   đ ấ t   t r ồ n g   l ú a ,  
  18. đ ấ t   r ừ n g   p h ò n g   h ộ ,   đ ấ t   r ừ n g   đ ặ c   d ụ n g   t h e o   q u y   đ ị n h   t ạ i   Đ i ể m   b   K h o ả n   1   Đ i ề u   5 8
  19.   c ủ a   L u ậ t   Đ ấ t   đ a i   b ổ   s u n g   t h ự c   h i ệ n   t r o n g   n ă m   2 0 1 9 A .   D a n h   m ụ c   c á c   d ự   á n   c ầ n   t
  20. h u   h ồ i   đ ấ t   t h e o   q u y   đ ị n h   t ạ i   K h o ả n   3   Đ i ề u   6 2   c ủ a   L u ậ t   Đ ấ t   đ a i ,   đ ồ n g   t h ờ i   c ó   s
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2