intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Nghị quyết số 22/2019/NQ-HĐND tỉnh Quảng Ngãi

Chia sẻ: Tommuni Tommuni | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:67

18
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nghị quyết số 22/2019/NQ-HĐND về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch danh sách xã đạt chuẩn nông thôn mới năm 2020 và phân khai chi tiết kế hoạch vốn đầu tư công năm 2020 thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Nghị quyết số 22/2019/NQ-HĐND tỉnh Quảng Ngãi

  1. HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH QUẢNG NGÃI Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  ­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­ Số: 22/2019/QĐ­UBND Quảng Ngãi, ngày 11 tháng 12 năm 2019   NGHỊ QUYẾT VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH DANH SÁCH XàĐẠT CHUẨN NÔNG  THÔN MỚI NĂM 2020 VÀ PHÂN KHAI CHI TIẾT KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG NĂM  2020 THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA XÂY DỰNG NÔNG THÔN  MỚI HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI  KHÓA XII KỲ HỌP THỨ 17 Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 18 tháng 6 năm 2014; Xét Tờ trình số 170/TTr­UBND ngày 29 tháng 11 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề  nghị ban hành Nghị quyết về kế hoạch đầu tư công năm 2020; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh  tế ­ Ngân sách của Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân  tại kỳ họp. QUYẾT NGHỊ: Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung kế hoạch danh sách xã đạt chuẩn nông thôn mới năm 2020 Thống nhất bổ sung 2 xã Bình Hòa, Phổ Phong và thay xã Bình Thuận thành xã Bình Thanh Đông  đạt chuẩn nông thôn mới năm 2020. Kế hoạch danh sách 17 xã đạt chuẩn nông thôn mới năm  2020 (chưa gồm 01 xã thuộc kế hoạch năm 2019 chuyển sang năm 2020) là: Bình Đông, Bình  Tân, Bình Thanh Đông, Bình Chương, Bình Hòa (huyện Bình Sơn); Tịnh Thọ, Tịnh Bình, Tịnh  Hiệp (huyện Sơn Tịnh); Đức Lân, Đức Phong (huyện Mộ Đức); Phổ Châu, Phổ Phong (huyện  Đức Phổ); Tịnh Thiện (thành phố Quảng Ngãi); Ba Cung (huyện Ba Tơ); Thanh An (huyện Minh  Long); Sơn Hạ (huyện Sơn Hà); Trà Phú (huyện Trà Bồng). Điều 2. Nguồn vốn đầu tư thực hiện Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới trong  năm 2020 Tổng nguồn vốn đầu tư: 642,22 tỷ đồng (Phụ lục tổng hợp), trong đó: 1. Vốn ngân sách tỉnh: 207,5 tỷ đồng, trong đó: a) Vốn cân đối ngân sách địa phương theo tiêu chí, định mức quy định tại Quyết định số  40/2015/QĐ­TTg: 160,9 tỷ đồng. b) Vốn xổ số kiến thiết: 46,6 tỷ đồng.
  2. 2. Vốn trung ương: 434,72 tỷ đồng; trong đó: Vốn NSTW trong nước là 284,72 tỷ đồng; vốn  nước ngoài là 150 tỷ đồng. Trong nguồn vốn NSTW trong nước chia ra: vốn phân bổ trực tiếp cho các dự án nông thôn mới  là 223,18 đồng; vốn dự phòng phân bổ thực hiện các đề án, nhiệm vụ theo quyết định của Thủ  tướng Chính phủ là 61,54 tỷ đồng. Điều 3. Phương án phân bổ kế hoạch vốn thực hiện Chương trình MTQG xây dựng nông  thôn mới trong năm 2020 1. Bố trí thực hiện Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới a) Phân bổ 30 tỷ đồng hỗ trợ xi măng; b) Đối với vốn dự phòng NSTW 2020 là 61,54 tỷ đồng phân bổ cho các dự án theo Nghị quyết số  14/2019/NQ­HĐND ngày 08/11/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh. c) Bố trí đủ vốn cho tất cả các dự án chuyển tiếp từ năm 2019, phần còn lại bố trí cho 480 dự án  khởi công mới năm 2020 (Phụ lục 1). 2. Bố trí thực hiện Chương trình nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn Phân bổ cho 11 dự án bổ sung khởi công mới năm 2019 (chuyển tiếp sang năm 2020) là 20 tỷ  đồng; trong đó, hoàn trả vốn ứng trước năm 2019 là 6,5 tỷ đồng (phụ lục 2). Điều 4. Tổ chức thực hiện 1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này đảm bảo đúng quy định và  hiệu quả sử dụng vốn đầu tư. Trong quá trình thực hiện Nghị quyết, nếu có trường hợp thật  cần thiết phát sinh cần xử lý thì Ủy ban nhân dân tỉnh có ý kiến thống nhất với Thường trực Hội  đồng nhân dân tỉnh để triển khai thực hiện và báo cáo lại Hội đồng nhân dân tỉnh theo quy định. 2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội  đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết. Điều 5. Hiệu lực thi hành Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Khóa XII Kỳ họp thứ 17 thông qua ngày 11 tháng  12 năm 2019 và có hiệu lực từ ngày 21 tháng 12 năm 2019./.   CHỦ TỊCH Nơi nhận: ­ UBTV Quốc hội, Chính phủ; ­ Ban Công tác đại biểu của UBTVQH; ­ Các Bộ: Kế hoạch và Đầu tư, Nông nghiệp và Phát triển nông  thôn, Tài chính; ­ Cục Kiểm tra văn bản QPPL­ Bộ Tư pháp; ­ TTTU, TTHĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh; Bùi Thị Quỳnh Vân ­ Các cơ quan tham mưu, giúp việc cho Tỉnh ủy; ­ Đại biểu Quốc hội bầu ở tỉnh;
  3. ­ Đại biểu HĐND tỉnh; ­ Các Sở, ban, ngành, Hội đoàn thể tỉnh; ­ Các cơ quan ngành dọc Trung ương đóng trên địa bàn tỉnh; ­ Văn phòng UBND tỉnh, Văn phòng Đoàn ĐBQH tỉnh; ­ TT HĐND, UBND các huyện, thành phố; ­ VP HĐND tỉnh: C­PVP, các Phòng, CV; ­ Trung tâm Công báo và Tin học tỉnh; ­ Đài PTTH tỉnh, Báo Quảng Ngãi; ­ Lưu: VT, KTNS (01), ptth180.   PHỤ LỤC TỔNG HỢP TỔNG HỢP KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG VÀ NGÂN SÁCH  TỈNH THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MTQG XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI NĂM 2020 (Kèm theo Nghị quyết số 22/2019/NQ­HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi) Đvt: triệu đồng Kế hoạch  vốn năm  2020Kế  Kế hoạch vốn năm 2020 hoạch vốn  năm  2020Ghi  chú TT Khoản mục Trong đó Trong đó NS TW  Tổng  NS tỉnh  (trong  số và  nước và  XSKT nước  ngoài) A NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ NĂM 2020 642.220 207.500 434.720  I Vốn Ngân sách trung ương 434.720   434.720  1 Vốn NS trung ương (vốn trong nước) 223.180   223.180  2 Vốn NS trung ương (vốn nước ngoài) 150.000   150.000  3 Vốn dự phòng NSTW 61.540   61.540  II Vốn NS tỉnh + XSKT 207.500 207.500    1 Vốn cân đối ngân sách tỉnh 160.900 160.900    2 Vốn xổ số kiến thiết 46.600 46.600    B CÂN ĐỐI VỐN ĐẦU TƯ NĂM 2020 642.220 207.500 434.720  Bố trí thực hiện Chương trình MTQG  I 622.220 187.500 434.720  xây dựng nông thôn mới 1 Hỗ trợ xi măng 30.000 30.000  Phân bổ 
  4. riêng Theo NQ  Bố trí vốn dự phòng NSTW thực hiện các  14/2019/NQ­ 2 đề án, nhiệm vụ theo các quyết định của  61.540   61.540 HĐND ngày  Thủ tướng chính phủ 08/11/2019 Bố trí các dự án Chương trình MTQG xây  3 530.680 157.500 373.180Phụ lục 1 dựng NTM Bố trí đủ vốn các dự án chuyển tiếp từ  a) 264.774 60.062 204.712  năm 2019 b) Bố trí khởi công mới năm 2020 265.906 97.438 168.468  Bố trí thực hiện Chương trình Nước  II 20.000 20.000  Phụ lục 2 sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn Hoàn ứng kế hoạch vốn năm 2020 để  1 6.500 6.500    thực hiện kế hoạch năm 2019 Bố trí thực hiện công trình nước sạch  2 13.500 13.500    VSMTNT   PHỤ LỤC 1 KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ NĂM 2020 THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MTQG XÂY DỰNG  NÔNG THÔN MỚI Nguồn vốn: Ngân sách tỉnh (bao gồm vốn XSKT) + Ngân sách TW (vốn trong nước và vốn nước  ngoài) (Kèm theo Nghị quyết số: 22/2019/NQ­HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi) ĐVT: triệu đồng Vốn đầu  tưVốn  Kế hoạch  đầu  vốn năm  tưKH  2020Kế  vốn  hoạch  NSTW  vốn năm  Vốn đầu tư Kế hoạch vốn năm 2020 và NS  2020Kế  tỉnh đã  hoạch  bố trí  vốn năm  HUYỆN, XÃ,  đến hết  2020Ghi  TT DANH MỤC DỰ  Quy mô năm  chú ÁN 2019 Trong  Trong  Trong đó: Tổng số Trong đó đóTrong  đó: đó Tổng mức  Vốn  đầu tư Vốn TW  huyện,  Ngân  Ngân  Vốn  sách TW  và vốn  T.phố,  sách tỉnh  nước  (trong  tỉnh xã, vốn  và XSKT ngoài nước) khác   TỔNG CỘNG   1.182.055 857.005 325.293 171.268 530.680 157.500 223.180 150.000  
  5. * Công trình      607.224 436.072 171.152 171.268 264.774 60.062 204.712     chuyển tiếp * Công trình khởi      574.831 420.933 154.141   265.906 97.438 18.468 150.000   công mới TP. QUẢNG  I   106.893 74.549 32.345 16.499 46.058 19.611 17.087 9.360   NGÃI BNVB;  1 Xã Tịnh Kỳ                  Đạt chuẩn  2018 Đạt chuẩn  2 Xã Tịnh Hòa   9.640 7.200 2.440 3.030 4.169 110 4.059   2019 * Công trình      9.640 7.200 2.440 3.030 4.169 110 4.059     chuyển tiếp Đ. Thôn: Tuyến    nhà Phạm Bé ­ Đập  400m 640 320 320 210 110 110       17, thôn Xuân An Trường mầm non  Tịnh Hòa: 08 phòng    hiệu bộ và phòng    5.000 4.000 1.000 1.570 2.430   2.430     chức năng, sân  chơi, tường rào Trường mần non  Tịnh Hòa ­ Điểm      400 320 80 170 149   149     Minh Quang: Nhà  ăn Trường tiểu học số  1 Tịnh Hòa: Nhà vệ      2.000 1.600 400 620 980   980     sinh, sân nền,  tường rào Nhà văn hóa, sân    thể thao thôn Vĩnh    800 480 320 230 250   250     Sơn Nhà văn hóa, sân    thể thao thôn Phú    800 480 320 230 250   250     Mỹ Đạt chuẩn  3 Xã Tịnh Thiện   31.983 21.091 10.892 540 10.761 2.300 597 7.864 2020 * Công trình      2.273 1.137 1.136 540 597   597     chuyển tiếp Đ.thôn: Tuyến Nhà    Đỗ Sự ­ Nhà Liên  635m 953 477 476 230 247   247,0     Thạch Đ.thôn: Tuyến Ngã    880m 1.320 660 660 310 350   350,0     3 Miếu ­ Cây Quéo * Công trình khởi      29.710 19.954 9.756   10.164 2.300   7.864   công mới Đ.thôn: Tuyến Đỗ    Khương­ Nhà Đỗ  528 m 850 425 425   425     425   Cảng Đ.thôn: Tuyến Nhà  Cô Hường­ Nhà    504 m 800 400 400   400     400   Đỗ Lai, Nguyễn  Trưng Đ.thôn: Tuyến Nhà    Nguyễn Lai ­ Nhà  705 m 1.130 565 565   565     565   Nguyễn Lại Đ.thôn: Tuyến    Đường nhựa ­  200 m 320 160 160   160     160   Thành Châu Sa
  6. Đ.thôn: Tuyến    Đường nhựa ­ Nhà  156 m 250 125 125   125     125   Võ Lực Đ.thôn: Tuyến    Đường bê tông ­  182 m 290 145 145   145     145   Nhà Bà 6 Phấn Đ.thôn: Tuyến  Trường MG Hòa    506 m 810 405 405   405     405   Bắc­ nhà Đỗ Đình  Đông Đ.thôn: Tuyến    Đường nhựa ­ Giáp  1.300 m 2.080 1.040 1.040   500 500       Tịnh Khê Đ.thôn: Tuyến    Trường MG Tập  928 m 1.480 740 740   740     740   Thành ­ Tịnh Hòa Đ.thôn: Tuyến Ngõ    Nguyễn Thanh ­  505 m 810 405 405   405     405   Nhà Dương Sanh Đ.thôn: Tuyến Cầu  Kháng Chiến ­ Di    1.286 m 2.060 1.030 1.030   1.030     1.030   tích Gò phố ­ Bến  lỡ Kênh Bàu Trước­    550 m 720 576 144   576     576   Gò Ông Lớn Kênh B8­15­2­2­    550 m 720 576 144   576     576   Đồng Vun Kênh Trạm bơm    520 m 680 544 136   544     544   điện Đồng Danh Kênh B10­ Gò Song    400 m 480 384 96   384     384   Bình Kênh B8­15­2­    Đồng Lỗ Sú (Tập  360 m 430 344 86   344     344   Thành) Kênh B8­15 (ngõ bà    Tài)­ Đồng Vàng  200 m 240 192 48   192     192   Trên   Kênh Gò Bà Quế 120 m 150 120 30   120     120   Kênh B8­15­ Đồng    700 m 910 728 182   728     728   Long Ngũ Trường mầm non  Tịnh Thiện: 8  Phòng học, phòng      9.000 7.200 1.800   1.000 1.000       chức năng, nhà  bếp, sân, tường rào  cổng ngõ. Nhà văn hóa, khu    thể thao xã Tịnh    5.500 3.850 1.650   800 800       Thiện Đạt chuẩn  4 Xã Tịnh Ấn Tây   1.200 600 600   600     600 2017 * Công trình khởi      1.200 600 600   600     600   công mới Đ.thôn: Tuyến Văn    Thanh Thuận­ Ao  780m 1.200 600 600   600     600   Làng (Độc Lập) Đạt chuẩn  5 Xã Tịnh Ấn Đông   29.155 19.949 9.206 8.465 11.484   11.484   2019
  7. * Công trình      29.155 19.949 9.206 8.465 11.484   11484     chuyển tiếp Đ.xã: Tuyến Khách    sạn Sơn Long ­ Núi  1.200m 2.160 1.512 648 590 922   922     Cấm Đ.thôn: Tuyến Ngã  3 năm Tầu ­ ngã 3    452m 678 339 339 170 169   169     ngõ Thịnh đội 5  (Hạnh Phúc) Đ.thôn: Tuyến  Quán Hoàng ­ Nhà    351m 520 260 260 150 110   110     họp đội 2 (Hòa  Bình) Đ.thôn: Tuyến Cửa  mương ­ sân vận    923m 1.350 675 675 275 400   400     động đội 5 (Hạnh  Phúc) Đ.thôn: Tuyến Ngõ  Tâm đội 3 ­ Vườn    703 m 1.055 527 528 235 292   292     ông Việt (Hòa  Bình) Đ.thôn: Tuyến Ngã    3 nhà Hiếu ­ nhà  418m 600 300 300 170 130   130     Lợi (Tự Do) KCH kênh B8­11  Cống Ngầm ­    950m 1.330 1.064 266 390 674   674     Vườn bà Ôi (Bình  Đẳng) KCH kênh B8­11    Ngõ Quang ­ Cây  1.700m 2.700 2.160 540 1.390 770   770     Dúi KCH kênh Ngõ    Cữu ­ câu Vừng  247 m 296 237 59 150 87   87     (Hạnh Phúc) KCH kênh B8­11 đi    bầu đưng (Bình  567m 600 480 120 235 245   245     Đẳng) KCH kênh B8­9    giáp kênh chìm  502m 653 522 131 235 287   287     (Độc Lập) KCH kênh B8­11­  mương bầu Thá    400m 480 384 96 170 214   214     đồng đất sắt (Hòa  Bình) KCH kênh B8­11­    miễu đội 8 (Bình  276m 331 265 66 165 100   100     Đẳng) KCH kênh Vườn    bà Vân ­ Rộc Chùa  423m 380 304 76 170 134   134     (Đoàn Kết) Trường Mầm non  xã Tịnh Ấn Đồng:  khối nhà lớp học 2  tầng, 06 phòng    học; tường rào,    7.622 4.200 3.422 1.400 2.800   2.800     cổng ngõ, sân nền,  hệ thống thoát  nước, nhà để xe;  trang thiết bị Trường Tiểu học  Tịnh Ấn Đông: 06      4.600 3.680 920 1.400 2.280   2.280     phòng học; hội  trường, nhà vệ sinh
  8. Trường THCS Tịnh    Ấn Đông: 06 phòng    3.800 3.040 760 1.170 1.870   1.870     học; nhà vệ sinh Đạt chuẩn  6 Xã Tịnh An   1.000 800 200   600 600     2017 * Công trình khởi      1.000 800 200   600 600       công mới Trường Mầm non  Tịnh An: 01 phòng      1.000 800 200   600 600       học, tường rào  cổng ngõ Đạt chuẩn  7 Xã Tịnh Long                   2017 Đạt chuẩn  8 Xã Nghĩa Hà   29.295 21.213 8.083 4.464 16.748 15.801 947   2019 * Công trình      29.295 21.213 8.083 4.464 16.748 15.801 947     chuyển tiếp Đ.thôn: Tuyến từ  Bùi Duân đi đập    1,050m 1.575 788 788 315 472   472     Xuân Hưng (Xuân  An) Đ.thôn: Tuyến cầu  Xuân An giáp    1.000m 1.500 750 750 275 475   475     đường Bình Tây ­  Hổ Tiếu Đ.thôn: Tuyến từ  Nguyễn Hữu Duân    700m 910 455 455 200 255 255       đi ngã 3 Lê Thị  Mẹo Đ.thôn: Tuyến từ    Cầu Cống Bi đi  700m 910 455 455 200 255 255       Phạm Ngọc Quế Đ.thôn: Tuyến từ    HTX Nam Hà đi Lê  500m 650 325 325 150 175 175       Thị Trúng KCH kênh Đình    470m 665 532 133 150 382 382       Hậu ­ Đặng Nhì KCH kênh N6­2.    700m 910 728 182 200 528 528       KD. 1 KCH kênh Bầu    Đình đi Nguyễn  1.000m 1.400 1.120 280 200 920 920       Tấn Do KCH kênh Cầu    máng Mù U đi  500m 600 480 120 150 330 330       KDC Bà Tàu   Kênh Tùy Hòa 1.000m 1.650 1.320 330 250 1.070 1.070       KCH kênh Vườn    330m 565 452 113 130 322 322       Cam đi Rộc Đá KCH kênh Nguyễn    700m 900 720 180 150 570 570       Sự đi Bình Đông KCH kênh Hà Đậu    350m 610 488 122 120 368 368       đi Hồ Tôm Trường mầm non  P.hiệu bộ,    3.250 2.600 650 350 2.250 2.250       Nghĩa Hà 02 P.học Trường mầm non    bếp ăn 600 480 120 150 330 330       Tây Hà Trường mầm non    bếp ăn 1.100 880 220 150 730 730       Nam Hà
  9. Trường Tiểu học    sân trường 1.200 960 240 200 760 760       Đông Hà Trường Tiểu học  06 P.Ch.    3.700 2.960 740 300 2.660 2.660       Tây Hà năng, nhà VS Trường Tiểu học  sân, tường    1.800 1.440 360 250 1.190 1.190       Nam Hà rào Nhà văn hóa xã      4.000 2.800 1.200 400 2.400 2.400       Nghĩa Hà Nhà văn hóa, sân    thể thao thôn Kim    800 480 320 174 306 306       Thạch Đạt chuẩn  9 Xã Nghĩa Phú   3.500 2.800 700   800 800     2017 * Công trình khởi      3.500 2.800 700   800 800       công mới Trường Tiểu học  Nghĩa Phú: 08      3.500 2.800 700   800 800       phòng hiệu bộ và  chức năng, nhà xe Đạt chuẩn  10 Xã Nghĩa An                   2018 Đạt chuẩn  11 Xã Tịnh Châu   1.120 896 224   896     896 2015 * Công trình khởi      1.120 896 224   896     896   công mới KCH Kênh B8­15­1    Đồng đội 4 Phú  800m 1.120 896 224   896     896   Bình Đạt chuẩn  12 Xã Tịnh Khê                   2015 II H. BÌNH SƠN   253.811 183.009 71.045 31.331 104.054 26.900 52.284 24.870  BNVB; bố  1 Xã Bình Hải                  trí vốn dự  phòng BNVB; bố  2 Xã Bình Châu   1.601 961 640 760 200   200  trí vốn dự  phòng * Công trình      1.601 961 640 760 200   200     chuyển tiếp Nhà văn hóa, sân    thể thao thôn Định    800 480 320 380 100   100     Tân Nhà văn hóa, sân    thể thao thôn Phú    801 481 320 380 100   100     Quý BNVB;  3 Xã Bình Trị   790 632 158   632   632  Đạt chuẩn  2017 * Công trình khởi      790 632 158   632   632     công mới Đấu nối cấp nước    sinh hoạt thôn Lệ  1.995 m 790 632 158   632   632     Thủy BNVB,  4 Xã Bình Thạnh   23.140 17.610 5.530 6.200 11.410   11.410  đạt chuẩn  2019   * Công trình    23.140 17.610 5.530 6.200 11.410   11.410    
  10. chuyển tiếp Đ.xã: Tuyến từ  đường Dốc Sỏi­  Dung Quất đến  Hải Ninh (đoạn từ    1.500m 2.700 1.890 810 700 1.190   1.190     nhà ông Nguyễn  May, thôn Vĩnh An  đến Bến cá thôn  Hải Ninh) Đ.thôn: Tuyến Tây  An đến Toàn An    đến giáp tuyến  1.200m 1.440 720 720 300 420   420     đường số 3 Dung  Quất ­ Chu Lai Trường mẫu giáo  Bình Thạnh: 04      4.000 3.200 800 1.100 2.100   2.100     phòng học và hạng  mục khác Trường Tiểu học  số 1 Bình Thạnh    (cụm chính); 02    3.000 2.400 600 900 1.500   1.500     phòng học, 06  phòng chức năng Trường THCS Bình  Thạnh: 10 phòng      10.000 8.000 2.000 2.700 5.300   5.300     học, 6 phòng chức  năng, nhà hiệu bộ Khu văn hóa, thể      2.000 1.400 600 500 900   900     thao xã BNVB,  5 Xã Bình Đông   23.220 16.738 6.482   9.818 5.200   4.618đạt chuẩn  2020 * Công trình khởi      23.220 16.738 6.482   9.818 5.200   4.618   công mới Đ.xã: Tuyến nhà bà  Đỗ Thị Thanh ­ khu    200m 400 280 120   280     280   di tích đánh Mỹ  đầu tiên Đ.xã: Tuyến cổng    UBND xã ­ xóm  350m 520 364 156   364     364   Bến Nước Đ.xã: Tuyến cổng    UBND xã nhà ông  200m 400 280 120   280     280   Ngô Tùng Lâm Đ.xã: Tuyến nhà  ông Phạm Văn    174m 350 245 105   245     245   Hùng ­ nhà bà  Nguyễn Thị Trí Đ.xã: Tuyến nhà bà    Võ Thị Meng ­ nhà  68m 140 98 42   98     98   ông Hồ Viết Én Đ.xã: Tuyến từ  nghĩa tự thôn Sơn    85m 170 119 51   119     119   Trà ­ nhà bà Huỳnh  Thị Đào Trạm biến áp KDC    số 3, thôn Thượng  1 trạm 980 784 196   784     784   Hòa Đường dây 0,4 từ  trường MG cụm    Sơn Trà đến nhà  120m 120 96 24   96     96   ông Phạm Nhất,  thôn Sơn Trà
  11. Đường dây 0,4KV  từ nhà ông Nguyễn  Trung Thông đến    700 m 840 672 168   672     672   nhà ông Nguyễn  Quốc Bưởi, thôn  Thượng Hòa Đường dây 0,4KV  từ nhà ông Nguyễn  Thanh Hường đến    400 m 480 384 96   384     384   nhà ông Tô Văn  Cúc, thôn Thượng  Hòa Đường dây 0,4KV  từ nhà bà Nguyễn    Thị Bài đến nhà  300 m 360 288 72   288     288   ông Huỳnh Phước,  thôn Thượng Hòa Đường dây 0,4KV  từ nhà ông Nguyễn  Thanh Hường đến    300 m 360 288 72   288     288   nhà ông Nguyễn  Châu, thôn Thượng  Hòa Trường mẫu giáo  Bình Đông (cụm    trường thôn Tân Hy    3.800 3.040 760   900 900       2): 04 phòng học +  nhà bếp ăn Trường mẫu giáo  Bình Đông (cụm    thôn Thượng Hòa):    2.400 1.920 480   800 800       02 phòng học, sân  vườn, cổng ngõ Trường TH Bình  Đông (cụm thôn  Thượng Hòa, khu    Cà Ninh): nhà vệ    1.500 1.200 300   600 600       sinh, sân vườn,  tường rào, cổng  ngõ Trường TH Bình    Đông (điểm chính):    2.000 1.600 400   800 800       4 P.chức năng Trường THCS Bình  Đông: Nhà vệ sinh,      1.200 960 240   400 400    XSKT đường nội bộ, sân  vườn Khu thể thao xã      2.000 1.400 600   700 700       Bình Đông Sân thể thao thôn      400 240 160   240     240   Sơn Trà Sân thể thao thôn      400 240 160   240     240   Tân Hy 1 Sân thể thao thôn      400 240 160   240     240   Thượng Hòa Hệ thống thoát    nước thải khu dân    4.000 2.000 2.000   1.000 1.000       cư trên địa bàn xã 6 Xã Bình Chánh   1.710 1.208 502 470 738   258 480BNVB * Công trình      910 728 182 470 258   258     chuyển tiếp   KCH kênh B3­15­2 700m 910 728 182 470 258   258    
  12. * Công trình khởi      800 480 320   480     480   công mới Nhà văn hóa, sân    thể thao thôn Bầu    800 480 320   480     480   Chuốc Đạt chuẩn  7 Xã Bình Trung   900 630 270 200 430   430   2016 * Công trình      900 630 270 200 430   430     chuyển tiếp Đ.xã: tuyến Trung    minh ­ Ngõ Chư  500m 900 630 270 200 430   430     (nối dài) Đạt chuẩn  8 Xã Bình Chương   28.940 20.314 8.626 461 9.599 6.200 769 2.630 2020 * Công trình      800 480 320 461 19   19     chuyển tiếp Nhà văn hóa, sân    thể thao thôn Nam    800 480 320 461 19   19     Thuận * Công trình khởi      28.140 19.834 8.306   9.580 6.200 750 2.630   công mới Đ.xã: Tuyến Tỉnh  lộ 622B đi xóm 2    1000 m 1.700 1.190 510   500 500    XSKT (nhà bà Mân thôn  Nam Thuận) Đ.xã: Tuyến Tỉnh    lộ 622B đi cống  1000 m 1.700 1.190 510   500 500    XSKT Dương Đ.xã: Tuyến Tỉnh    lộ 622B đi Ngõ  1000 m 1.700 1.190 510   500 500    XSKT Anh Đ.xã: Tuyến Tỉnh    622B (Ngã ba) đi  600 m 1.020 714 306   714     714   Hóc Bè Đ.xã: Tuyến Tỉnh  622B (Bưu điện    400 m 680 476 204   476     476   xã) đi đập Bình  Nam Đ.xã: Tuyến Ngõ    Anh đi Quốc lộ  700 m 1.190 833 357   400 400    XSKT 24C Đ.xã: Tuyến Tỉnh  lộ 622B    (HTXNN1) đi  700 m 1.190 833 357   400 400    XSKT Đồng Chùa Nghĩa  đại Kênh B3VC7 đoạn    từ Hóc thiện đi Gò  150 m 210 168 42   168     168   Nai Kênh Đập Cầm    1.210 m 1.720 1.376 344   500 500    XSKT Đào đi tỉnh lộ 622B Kênh từ kênh B3­2    2000 m 2.840 2.272 568   800 800    XSKT đến Suối Hiền Kênh từ Hàng Găng    giữa di Hàng Găng  700 m 990 792 198   792     792   Ngoài Trường THCS Bình    Chương: Các    3.400 2.720 680   800 800    XSKT phòng chức năng
  13. Nhà văn hóa, khu    thể thao xã Bình    5.500 3.850 1.650   1.000 1.000    XSKT Chương Nhà văn hóa, sân    thể thao thôn An    800 480 320   480     480   Điềm Chợ Trung tâm xã      1.500 750 750   750   750     Bình Chương Nghĩa trang nhân    dân xã Bình    2.000 1.000 1.000   800 800    XSKT Chương Xã Bình Thanh  Đạt chuẩn  9   23.769 18.405 5.364 6.860 11.546   11.546   Tây 2019 * Công trình      23.769 18.405 5.364 6.860 11.546   11.546     chuyển tiếp Đ.thôn: Tuyến từ    7/5 ­ Hội Bình  400m 600 300 300 150 150   150     (thôn Phước Hòa) KCH kênh hồ Hóc    1.500m 2.250 1.800 450 700 1.100   1.100     Bứa ­ Rộc Bàn KCH kênh BM 2­2    800m 1.420 1.136 284 430 706   706     ­ Gò Chỉ KCH kênh BM 2­3    942m 1.319 1.055 264 390 665   665     ­ Gò Bộ KCH kênh Bàu cạn    800m 1.120 896 224 300 596   596     ­ Cây Bêu KCH kênh BM 2­1    300m 360 288 72 150 138   138     ­ Đồng Dài KCH kênh BM 2­4­   250m 300 240 60 150 90   90     1 ­Thổ Huy Trường mầm non  Bình Thanh Tây: 06      6.000 4.800 1.200 1.700 3.100   3.100     phòng học + hạng  mục khác Trường THCS Bình    Thanh Tây: 10    6.000 4.800 1.200 1.700 3.100   3.100     phòng học Nâng cấp hội      1.500 1.050 450 390 660   660     trường UBND xã   Sân thể thao xã   1.000 700 300 270 430   430     Sân thể thao, tường  rào nhà văn hóa các    thôn Thạnh Thiện,    900 540 360 220 321   321     Phước Hòa, An  Quang Sửa chữa, nâng cấp    trạm y tế xã Bình    1.000 800 200 310 490   490     Thanh Tây Đạt chuẩn  Xã Bình Thanh  2020 (thay  10   27.520 19.980 7.540   10.481 3.500   6.981 Đông xã Bình  Thuận) * Công trình khởi      27.520 19.980 7.540   10.481 3.500   6.981   công mới Đ.xã: Tuyến đường    940 m 1.690 1.183 507   300 300       Minh ­ Chánh   Đ.xã: Tuyến Tham  900 m 1.620 1.134 486   300 300       Hội 1 ­ Tham Hội 3 
  14. (nối dài) Đ.thôn: Tuyến    Trạm Hạ Thế ­  600 m 900 450 450   450     450   Ngõ bà Thanh Đ.thôn: Tuyến    Quán ông Ngọc ­  900 m 1.350 675 675   675     675   Núi Thinh Thình Kênh Cống Lù ­    Tràn đường Cây  500 m 600 480 120   480     480   Trâm Kênh Ngõ 5 Hạnh ­    400 m 480 384 96   384     384   Đồng Lớn Kênh Ngõ Thành ­    500 m 600 480 120   480     480   Ngõ Lệnh Kênh Ngõ Sơn ­    500 m 600 480 120   480     480   Ngõ Triều Kênh Ngõ Hộ ­    300 m 360 288 72   288     288   Tràn Kênh KB 12 Kênh Cống Lù ­    Ngã Tư Đường  1200 m 1.440 1.152 288   300 300       Minh ­ Chánh Kênh Chính ­ Cống    200 m 240 192 48   192     192   Làng Ngà Kênh Ngõ Trâm ­    400 m 480 384 96   384     384   Gò Tre Kênh Cống Hố    400 m 480 384 96   384     384   Lùng ­ Hóc Bá Kênh Cống Lù ­    1000m 1.200 960 240   300 300       Trảng Mè Kênh Cống Lù ­    400 m 480 384 96   384     384   Ngõ Sửu Kênh Ngõ hài ­ Ngõ    500 m 600 480 120   480     480   3 Hường Kênh Cầu Máng ­    500 m 600 480 120   480     480   Chồi Thơm Kênh Ngõ Thanh ­    800 m 1.000 800 200   300 300       Cây Thị Trường MG Bình  Thanh Đông: 04      1.900 1.520 380   400 400       phòng chức năng,  sân vườn Trường TH Bình    Thanh Đông: Nhà    3.000 2.400 600   600 600       thi đấu đa năng Nhà văn hóa, khu      5.500 3.850 1.650   1.000 1.000       thể thao xã Nhà văn hóa, sân    thể thao thôn Tham    800 480 320   480     480   Hội 1 Nhà văn hóa, sân    thể thao thôn Tham    800 480 320   480     480   Hội 2 Nhà văn hóa, sân    thể thao thôn Tham    800 480 320   480     480   Hội 3 11 Xã Bình An   1.200 600 600   600   600    
  15. * Công trình khởi      1.200 600 600   600   600     công mới Đ.thôn: Tuyến Ngã    ba đường bê tông đi  800m 1.200 600 600   600   600     Hố Dài Đạt chuẩn  12 Xã Bình Hiệp   27.040 19.522 7.518 7.570 11.952   11.952   2019 * Công trình      27.040 19.522 7.518 7.570 11.952   11.952     chuyển tiếp Đ.xã: Tuyến từ  đường công vụ    (nhà ông Thống) ­  745m 1.000 700 300 300 400   400     Phú Hòa (Tịnh  Thọ) Đ.xã: Tuyến từ  QL1A (ngã ba Núi    872 m 1.100 770 330 300 470   470     Võ) ­ Tịnh Thọ  (Lộc Trung) Đ.xã: Tuyến từ đất    ông Mai ­ Nghĩa  197m 300 210 90 150 60   60     trang liệt sĩ Đ.thôn: Tuyến từ  nhà họp Trung Nam    879m 1.200 600 600 230 370   370     ­ Mỹ Trung (đi Mỹ  Tây) Đ.thôn: Tuyến từ  ngõ Quyền (Đội 5)    1.500m 2.100 1.050 1.050 390 660   660     ­ Vạn An, Kênh  B5A (xóm Hồ) Đ.thôn: Tuyến từ    cầu Bàu Lát ­ Ngõ  600m 800 400 400 190 210   210     Hùng (Đội 2) KCH kênh B5A2 ­    2000m 2.600 2.080 520 900 1.180   1.180     Đội 9 (Liên Mỹ) KCH kênh B7 ­ nhà    497m 600 480 120 200 280   280     ông Chính KCH kênh B5A2 ­    635m 800 640 160 250 390   390     Đồng Rõi (Đội 10) KCH kênh đập Hố    879m 1.100 880 220 360 520   520     vàng ­ kênh B7 KCH kênh nhà ông    Huân ­ nhà ông Sáu  450m 560 448 112 200 248   248     Tài KCH kênh từ    Mương Kênh đến  400m 500 400 100 190 210   210     Đồng Đế ngoài KCH kênh B5A ­    550m 680 544 136 210 334   334     Ngõ Dự (Đội 2) Trường Mẫu giáo      4.500 3.600 900 1.200 2.400   2.400     Bình Hiệp Trường Tiểu học    Bình Hiệp: 06    3.600 2.880 720 1.000 1.880   1.880     phòng học Trường THCS Bình    Hiệp: 04 Phòng    2.400 1.920 480 700 1.220   1.220     học Nhà văn hóa, sân    thể thao thôn Liên    800 480 320 200 280   280     Trì Tây
  16. Nhà văn hóa, sân    thể thao thôn Liên    800 480 320 200 280   280     Trì Nhà văn hóa, sân    thể thao thôn Liên    800 480 320 200 280   280     Trì Đông Nhà văn hóa, sân    thể thao thôn Xuân    800 480 320 200 280   280     Yên Đông Đạt chuẩn  13 Xã Bình Hòa   27.180 19.466 7.714   9.033 6.400   2.633 2020 * Công trình khởi      27.180 19.466 7.714   9.033 6.400   2.633  công mới Đ.xã: Tuyến TL  621 ­ Lạc Sơn ­    Lộc Tự đi An  600m 900 630 270   300 300    XSKT Cường, xã Bình  Hải (GĐ3) Đ.xã: Tuyến    Trường Lộc tự di  400m 600 420 180   420     420   xã Bình Hải (GĐ3) Đ.xã: Tuyến  Truông Cát đi xã    550m 830 581 249   581     581   Bình Thanh Đông  (GĐ2) Đ.thôn: Tuyến    Long Bình đội 1  1.500m 1.950 975 975   400 400    XSKT đến Tri Hòa Đ.thôn: Tuyến từ    3000m 3.500 1.750 1.750   800 800    XSKT Cầu Hộ đi Lộc Tự Kênh từ đập Gò    Lang ­ An Khương  1.100m 1.650 1.320 330   500 500    XSKT (GĐ1) Kênh Đập Gò Lang    ­ An Khương  1500m 2.250 1.800 450   700 700    XSKT (GĐ2) Kênh BM2­10 nối    dài đến Ngọc  1.300m 1.630 1.304 326   500 500    XSKT Khương Kênh đập Ao Gió    đến xứ đồng Gò  1300m 1.630 1.304 326   400 400    XSKT Thị Kênh nhà Bà Thanh    ­ Giếng Lồi, Bầu  1200m 1.500 1.200 300   400 400    XSKT Cạn Kênh Hố Giếng    800m 1.040 832 208   832     832   Câu ­ nhà Sa 5 Kênh Hố Giếng    300m 400 320 80   320     320   Câu đi nhà Sa 7 Trường mẫu giáo  xã Bình Hòa: 5      4.000 3.200 800   1.000 1.000    XSKT phòng, sân vườn,  nhà xe Trường THCS Bình      2.000 1.600 400   700 700    XSKT Hòa: Nhà hiệu bộ Khu thể thao xã      2.500 1.750 750   700 700    XSKT Bình Hòa Nhà văn hóa, sân      800 480 320   480     480   thể thao Thôn 5
  17. Đạt chuẩn  14 Xã Bình Khương   27.305 19.966 7.339 7.210 12.753   12.753   2019 * Công trình      27.305 19.966 7.339 7.210 12.753   12.753     chuyển tiếp Đ.xã: Tuyến từ  thôn Trà Lãm đến    3.760m 5.640 3.948 1.692 1.200 2.748   2.748     thôn Phước An đến  Bình Nguyên Đ.xã: Tuyến nhà    ông Minh ­ UBND  240m 360 252 108 150 102   102     xã Đ.xã: Tuyến ngõ    nhà Ông Toán ­  500m 795 557 239 230 326   326     Ranh giới Bình An Đ.xã: Tuyến trên    Nghĩa Trang ­ Gò  900m 1.275 893 383 310 582   582     Mù U Đ.thôn: Tuyến ông    Phụng đến xóm  500m 562 281 281 150 130   130     ông Tạo Đ.thôn: Tuyến Nhà    văn hóa ­ cầu bà  1.300m 1.510 755 755 310 444   444     Luật KCH kênh từ đập    Hố Dưỡng đến  579m 644 515 129 220 295   295     Giếng Mội KCH kênh từ đập  Hố Dưỡng đến nhà    1.029m 1.085 868 217 310 558   558     Nguyễn Công  Luận KCH kênh từ Ngõ    1.500m 1.570 1.256 314 470 786   786     Thị ­ Xe Cháy KCH kênh từ hồ    Hố Đá ­ cống Vũ Ô  637m 665 532 133 230 302   302     ­ đồng Đá Mọc KCH kênh từ đập    Hố Mít ­ đồng Rộ  655m 700 560 140 230 330   330     Tùng Trường mẫu giáo  Bình Khương ­ cơ  sở Trà Lăm: 02      2.200 1.760 440 600 1.160   1.160     phòng học, bếp ăn,  nhà vệ sinh, sân,  đường nội bộ Điểm trường mẫu    giáo Phước An:    1.200 960 240 350 610   610     Phòng học, bếp ăn Trường tiểu học  Bình Khương ­ cơ    sở Thanh Trà: Nhà    2.000 1.600 400 580 1.020   1.020     hiệu bộ, nhà vệ  sinh Trường THCS Bình    Khương: phòng    2.600 2.080 520 700 1.380   1.380     học, nhà vệ sinh   Nhà văn hóa xã   3.000 2.100 900 780 1.320   1.320       Sân vận động xã   1.500 1.050 450 390 660   660     Đạt chuẩn  15 Xã Bình Long   820 410 410   410     410 2018
  18. * Công trình khởi      820 410 410   410     410   công mới Đ.thôn: Tuyến Cầu    500 m 820 410 410   410     410   tre ­ Cầu kênh Đạt chuẩn  16 Xã Bình Minh   2.620 1.646 974 500 1.146   250 896 2017 * Công trình      1.500 750 750 500 250   250     chuyển tiếp Đ.thôn: tuyến  TBABM 2 đi nhà    1.000m 1.500 750 750 500 250   250     ông Trương (nối  dài) * Công trình khởi      1.120 896 224   896     896   công mới KCH Kênh Đá    800 m 1.120 896 224   896     896   Giăng (nối dài) Đạt chuẩn  17 Xã Bình Mỹ   1.214 850 607   850     850 2018 * Công trình khởi      1.214 850 607   850     850   công mới Đ.xã: Tuyến TL    622B (Dốc Phú) ­  750 m 1.214 850 607   850     850   TL 622 (QL 24C) Đạt chuẩn  18 Xã Bình Nguyên   770 616 154   616     616 2017 * Công trình khởi      770 616 154   616     616  công mới KCH Kênh B3­16­2    550 m 770 616 154   616     616  thôn Châu tử Đạt chuẩn  19 Xã Bình Phú   1.792 896 896   600 600     2018 * Công trình khởi      1.792 896 896   600 600       công mới Đ.thôn: Tuyến từ  nhà ông Bảy Tập,    thôn An Thạnh 1 ­  1300 m 1.792 896 896   600 600       Bàu Suốt, thôn An  Thạnh 2 Đạt chuẩn  2018  20 Xã Bình Phước                   ch.sang  2019 Đạt chuẩn  21 Xã Bình Tân   29.500 20.475 9.025 450 9.806 5.000 530 4.276 2020 * Công trình      800 480 320 450 30   30     chuyển tiếp Nhà văn hóa, sân    thể thao thôn Nhơn    800 480 320 450 30   30     hòa 1 * Công trình khởi      28.700 19.995 8.705   9.776 5.000 500 4.276   công mới Đ.xã: Tuyến Tịnh  Phong­Tịnh Hòa    1650m 4.500 3.150 1.350   900 900    XSKT (đoạn qua xã Bình  Tân) Đ.thôn: BTXM    tuyến Tam Phụ ­  450m 530 265 265   256     256   dốc Bà Thìn (GĐ2)
  19. Đ.thôn: BTXM    tuyến Đại Lộc ­  580m 820 410 410   410     410   xóm Vườn Đ.thôn: BTXM    tuyến Phước Sơn ­  2.000 m 2.500 1.250 1.250   500 500    XSKT xóm Tây Đ.thôn: BTXM  tuyến xóm Ba, thôn  Liêm Quang, xã    700 m 900 450 450   450     450   Bình Tân ­ thôn Phú  Nhiêu, xã Bình Phú  (GĐ1) Kênh Hóc Bứa ­    2.000 m 3.000 2.400 600   600 600    XSKT Thầy Trang Kênh chính trước    700 m 850 680 170   680     680   xóm Nhì Kênh từ đường đi    sản xuất qua bãi đá  850 m 1.100 880 220   880     880   ông Nam Kênh Chính ­ nhà    900 m 1.100 880 220   880     880   ông Đại Phú Vinh Trường Mẫu giáo  Bình Tân: 04 phòng  học, bếp ăn, nhà vệ      3.800 3.040 760   1.000 1.000    XSKT sinh, sân đường nội  bộ, tường rào,  cổng ngõ Trường trung học    cơ sở Bình Tân: 04    1.900 1.520 380   600 600    XSKT phòng học Nhà thi đấu đa      3.500 2.450 1.050   800 800    XSKT năng xã Bình Tân Sân vận động xã      2.000 1.400 600   600 600    XSKT Bình Tân Sân thể thao, tường  rào, cổng ngõ Nhà    văn hóa 03 thôn:    1.200 720 480   720     720   Liêm Quang, Nhơn  Hòa 2, Diên Lộc Nghĩa trang nhân      1.000 500 500   500   500     dân xã Bình Tân BNVB; bố  22 Xã Bình Thuận                  trí vốn dự  phòng Đạt chuẩn  23 Xã Bình Thới   1.400 980 420 150 830   830   2016 * Công trình      1.400 980 420 150 830   830     chuyển tiếp Đ.xã: Tuyến Tỉnh    1.364m 1.400 980 420 150 830   830     lộ 621 ­ Bầu Dầu Đạt chuẩn  24 Xã Bình Dương   1.380 1.104 276 500 604   124 480 2015 * Công trình      780 624 156 500 124   124     chuyển tiếp KCH Kênh B3­16­   600m 780 624 156 500 124   124     Nhà Cũng * Công trình khởi      600 480 120   480     480   công mới
  20. KCH Kênh B3­16­    500 m 600 480 120   480     480   V3­ Miễu Thượng III H. SƠN TỊNH   169.638 116.126 53.512 21.479 64.856 16.700 32.916 15.240   Đạt chuẩn  1 Xã Tịnh Giang   2.100 1.250 850 500 750   200 550 2016 * Công trình      1.000 700 300 500 200   200     chuyển tiếp Mở rộng khu thể      1.000 700 300 500 200   200     thao xã * Công trình khởi      1.100 550 550   550     550   công mới Đ.thôn: Tuyến Bà    800 m 1.100 550 550   550     550   Lùn ­ Ông Cang Đạt chuẩn  2 Xã Tịnh Bắc   1.600 1.280 320 500 780   780   2017 * Công trình      1.600 1.280 320 500 780   780     chuyển tiếp Trường Mầm non    Tịnh Bắc: Phòng    1.600 1.280 320 500 780   780     hiệu bộ, sân chơi Đạt chuẩn  3 Xã Tịnh Đông   27.970 17.063 10.907 7.710 9.351   9.351   2019 * Công trình      27.970 17.063 10.907 7.710 9.351   9.351     chuyển tiếp Đ.xã: Tuyến Từ  đường BT Tân    1.730m 2.880 2.016 864 1.470 546   546     Hưng ­ Cầu bầu  Doan (giai đoạn 2) Đ.xã: Tuyến từ    đường nhựa đi Trà  350m 550 385 165 160 225   225     Tân ­ Tịnh Giang Đ.xã: Tuyến đường  QL 24B (nhà ông    400m 660 462 198 200 262   262     Mai ­ Luận) ­ Nhà  ông Quả Đ.thôn: Tuyến ngõ    ông Lê Văn Tiên ­  1.200m 1.680 840 840 300 540   540     Ngõ ông Ao Anh Đ.thôn: Tuyến Nhà    ông Lê Phú Đạt ­  270m 405 203 203 150 52   52     Nhà cộng đồng Đ.thôn: Tuyến    QL24B ­ kênh  470m 705 353 353 170 182   182     chính Bắc Đ.thôn: Tuyến Ao    cá ông Trai ­ Kênh  750m 1.050 525 525 220 305   305     Tịnh Hiệp Đ.thôn: Tuyến Ngõ    ông Hồng Phú ­  530m 795 398 398 180 217   217     Ngõ ông Công Đ.thôn: Tuyến Nhà    ông Hùng ­ Đường  300m 450 225 225 150 75   75     BTXM liên xã Đ.thôn: Tuyến QL    280m 420 210 210 150 60   60     24B ­ Ngõ ông Hòe Đ.thôn: Tuyến QL    350m 525 263 263 160 102   102     24B ­ Ngõ ông Nhì
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2