intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Nghị quyết số 258/2019/NQ-HĐND tỉnh Đồng Tháp

Chia sẻ: Tomtit_999 Tomtit_999 | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:69

8
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nghị quyết số 258/2019/NQ-HĐND về việc đặt tên, đổi tên đường, công trình công cộng trên địa bàn thành phố Cao Lãnh, huyện Hồng Ngự, huyện Thanh Bình và thị xã Hồng Ngự. Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Nghị quyết số 258/2019/NQ-HĐND tỉnh Đồng Tháp

  1. HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH ĐỒNG THÁP Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  ­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­ Số: 258/2019/NQ­HĐND  Đồng Tháp, ngày 16 tháng 7 năm 2019   NGHỊ QUYẾT VỀ VIỆC ĐỔI TÊN, ĐẶT TÊN ĐƯỜNG, CÔNG TRÌNH CÔNG CỘNG TRÊN ĐỊA BÀN  THÀNH PHỐ CAO LÃNH, HUYỆN HỒNG NGỰ, HUYỆN THANH BÌNH VÀ THỊ XàHỒNG  NGỰ HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP KHOÁ IX ­ KỲ HỌP THỨ MƯỜI MỘT Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Nghị định số 91/2005/NĐ­CP ngày 11 tháng 7 năm 2005 của Chính phủ về việc ban hành   Quy chế đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng; Căn cứ Thông tư số 36/2006/TT­BVHTT ngày 20 tháng 3 năm 2006 của Bộ Văn hoá ­ Thông tin  hướng dẫn thực hiện một số điều của Quy chế đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công  cộng ban hành kèm theo Nghị định số 91/2005/NĐ­CP; Xét Tờ trình số 37/TTr­UBND ngày 22 tháng 5 năm 2019 của Uỷ ban nhân dân Tỉnh về việc đổi  tên, đặt mới tên đường, công trình công cộng trên địa bàn thành phố Cao Lãnh, huyện Hồng  Ngự, huyện Thanh Bình và thị xã Hồng Ngự; Báo cáo thẩm tra của Ban Văn hoá ­ Xã hội Hội  đồng nhân dân Tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân Tỉnh tại kỳ họp. QUYẾT NGHỊ: Điều 1. Thống nhất đặt tên, đổi tên đường, công trình công cộng trên địa bàn thành phố Cao  Lãnh, huyện Hồng Ngự, huyện Thanh Bình và thị xã Hồng Ngự. Cụ thể như sau: 1. Đặt mới 51 tên đường, đổi 01 tên đường và điều chỉnh chiều dài 08 tên đường trên địa bàn  thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp (Có phụ lục 1 kèm theo). 2. Đặt mới 32 tên đường Khu hành chính, 12 tên đường Khu chợ Thường Thới và đặt tên 01  công trình công cộng huyện Hồng ngự, tỉnh Đồng Tháp (Có phụ lục 2 kèm theo). 3. Đặt mới 23 tên đường thuộc huyện Thanh Bình, tỉnh Đồng Tháp (Có phụ lục 3 kèm theo). 4. Đặt mới 14 tên đường, điều chỉnh chiều dài 12 tên đường cũ đã có tên và đặt tên 05 công trình  công cộng trên địa bàn thị xã Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp (Có phụ lục số 4 kèm theo). Điều 2. Giao Uỷ ban nhân dân Tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này. Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng  nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân Tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Tháp Khoá IX, kỳ họp thứ mười một  thông qua ngày 16 tháng 7 năm 2019 và có hiệu lực từ ngày 01 tháng 8 năm 2019./.      CHỦ TỊCH Nơi nhận: ­ Như Điều 3; ­ UBTVQH, VPQH, VPCP (I,II); ­ Ban Công tác đại biểu; ­ Bộ Văn hoá ­ Thể thao và Du lịch;
  2. ­ Cục kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp);  ­ TT/TU, UBND, UBMTTQVN Tỉnh; ­ Đoàn ĐBQH Tỉnh, UBKT Tỉnh uỷ; Phan Văn Thắng ­ Đại biểu HĐND Tỉnh; ­ Các sở, ban, ngành, đoàn thể Tỉnh; ­ Văn phòng: HĐND, UBND Tỉnh; ­ TT/HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố; ­ Công báo Tỉnh; ­ Lưu: VT, TH. Đề.   PHỤ LỤC 1 ĐIỀU CHỈNH CHIỀU DÀI 08 ĐƯỜNG, ĐỔI TÊN 01 ĐƯỜNG VÀ ĐẶT TÊN 51 ĐƯỜNG  TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ CAO LÃNH, TỈNH ĐỒNG THÁP (Kèm theo Nghị quyết số 258/2019/NQ­HĐND ngày 16 tháng 7 năm 2019 của Hội đồng nhân dân   tỉnh Đồng Tháp) Chiều  Chiều  Tên  rộngCh dài  đườngĐ Tên  iều  (m)Kết  Kết cấu mặt  iểm đầu  Điểm đầu  Chiều rộng đường rộngCh cấu  đườngGhi chú tiếp  tiếp  iều dài  mặt  TT giáp giápĐiểm  (m) đường (Đổi, đặt tên  cuối tiếp  mới hay giữ  giáp Rộng  Rộng lề Rộng lề  tên cũ) mặt  đường  đường  đườn (m) (m) g (m) I DANH SÁCH TÊN ĐƯỜNG ĐIỀU CHỈNH CHIỀU DÀI Cầu  ĐúcMố B  Nguyễn  Cầu An  Nguyễ 3.915Nh 1 HuệCầ Bình      3.915 Nhựa  n Huệ ựa u Đúc Km  31+200 Đoạn 1:  Cầu  Đoạn 1:  Nguyễn  ĐúcCầu  1.280Nh   Nguyễn  16 4 41.280 NhựaPhường 1 HuệCầu  Đình  ựa Huệ Đúc Trung Cầu Đình  TrungQuố c lộ 30,  Đoạn 2  cổng chào  Cầu  khu 500  2.135Nh NhựaPhường    Đoạn 2  22 5 52.135 Đình  căn (giáp  ựa Mỹ Phú Trung Huyện  Cao Lãnh) Km 32   Đoạn 3 Đoạn  Mố B Cầu  12 8 8500 500Nhự NhựaHuyện  3Quốc  An  a Cao Lãnh lộ 30,  BìnhQuốc 
  3. lộ 30,  cổng  cổng chào  chào khu  khu 500  500 căn căn (giáp  Km  Huyện  31+200 Cao  (giáp  Lãnh) Huyện  Cao Lãnh) Nguyễn  HuệMố  A Cầu  30/4Ngu Phong Mỹ  11.418N 2 30/4 yễn  (Huyện       11.418 Nhựa  hựa Huệ Cao Lãnh) Km  46+900 Đoạn 1:  Đường  30/4Đườ Đoạn 1:  Nguyễn  2.330Nh   ng  16 5 52.330 NhựaPhường 1 30/4 HuệCầu  ựa Nguyễn  Kinh Cụt Huệ Đoạn  Cầu Kinh  3.000Nh NhựaXã Mỹ    Đoạn 2 2Cầu  CụtĐường  9 4 43.000 ựa Tân Kinh Cụt Bình Trị Đoạn 3 Đường  6 2 25.300 Bình  TrịĐường  Cầu Ông  Kho  Đoạn  5.300Nh NhựaPhường    3Đường  (giáp xã  ựa 11 Bình Trị Phong Mỹ,  Huyện  Cao Lãnh) Km  46+200 Mố A Cầu  Đoạn  Phong  4Cầu  MỹCầu  Ông Kho Ông Kho (giáp xã  785Nhự NhựaHuyện    Đoạn 4 Km  7 ­ ­785 Phong  a Cao Lãnh 46+900 Mỹ,  (giáp xã  Huyện  Phong Mỹ,  Cao  Huyện  Lãnh) Cao Lãnh)
  4. Cầu Cái  Cái  Tôm  TômCái  trongCái  Tắc –  Tắc –  Thông  Thông  Cái  Lưu Lưu 4.050Đa 3 3 1 14.050 Đal  Tôm l (Ngã 3  (Trường  cầu  CĐ Y tế) Miểu  (Ngã 3  Bà) cầu Miểu  Bà) Đoạn 1:  Đường dal  Cái  đi P6Cái  TômCái  Tắc –  Tắc –  Đoạn 1:  Thông  Thông    Cái  Lưu 3 1 12.200 2.200đal đalXã Hòa An Lưu Tôm (Ngã 3 Cái  (Ngã 3  Tắc) cầu  (Ngã 3 cầu  Miểu  Miểu Bà) Bà) Cầu Cái  Tôm  Đoạn  trongĐườn 2Đường  g dal đi P6   Đoạn 2 dal đi P6 3 1 11.850 1.850đal đalPhường 6 (Trường  (Ngã 3  CĐ Y tế) Cái Tắc) (Ngã 3 Cái  Tắc) Nguyễ Nguyễn  n  1.400Nh 4 Trung          1.400 Nhựa  Trung  ựa Trực  Trực Đoạn 1:  Đoạn 1:  Nguyễn  Quốc lộ  Nguyễn  700Nhự NhựaPhường    Trung  30Đường  4 1,5 1,5700 Trung  a 11 TrựcQuố dal tổ 9­10 Trực c lộ 30 Đoạn  Đường dal  2Đường  tổ 9­ 700Nhự NhựaPhường    Đoạn 2 5 2 2700 dal tổ 9­ 10Quốc lộ  a 11 10 30 5 Nguyễ Nguyễn  Nguyễn  3 1 12.600 2.600Nh Nhựa, đal  n Thị  Thị  Công  ựa, đal Đ ầm ĐầmCầ NhànCầu  ngọn Cái 
  5. u ngọn  Cái Tôm Tôm (Giáp xã  (Giáp xã  T.T.Tây) T.T.Tây) Đường  Đoạn 1:  Sáu  Nguyễn  QuốcCầu  Đoạn 1:  Thị  ngọn Cái  Nguyễn  ĐầmCầ Tôm 1.800Nh NhựaXã Hòa    u ngọn  3 1 11.800 Thị  ựa An Đầ m Cái Tôm (Ngã 3 Sáu  Quốc) (Giáp xã  (Giáp xã  T.T.Tây) T.T.Tây) Đoạn  Nguyễn  2Đường  Công  Sáu  NhànĐườ Qu ốc đalXã Tân    Đoạn 2 ng Sáu  3 1 1800 800đal Thuận Tây (Ngã 3  Quốc Sáu  (Ngã 3 Sáu  Quốc) Quốc) Hòa  Nguyễn  TâyNgu Hòa  Thái  4.600Nh 6 yễn       4.600 Nhựa  Tây HọcGiáp  ựa Thái  sông Tiền Học Đoạn 1:  Nguyễn  Đoạn 1:  Hòa  Thái  3.500Nh NhựaXã Hòa    Hòa  TâyNguy      3.500 HọcCầu  ựa An Tây ễn Thái  Bằng Lăng Học Đoạn  2Hòa  Giáp sông  Tây TiềnHòa  1.100Nh NhựaXã Tân    Đoạn 2 Tây 3,5 1 11.100 (cầu  ựa Thuận Tây (cầu Bằng  Bằng  Lăng) Lăng) Mai Văn  Mai  Cầu Bà  KhảiCầ 10.600N 7 Văn  VạyTrần       10.600 Nhựa, đal  u Bà  hựa, đal Khải Văn Năng Vạy   Đoạn 1:  Đoạn 1:  Cầu Bà  3,5 1,25 1,256.20 6.200Nh NhựaXã Mỹ  Mai  Mai Văn  VạyCầu  0 ựa Tân Văn  KhảiCầ Ngã Ba Khải u Bà  (Qua  Vạy UBND xã 
  6. Mỹ Ngãi) Đoạn  Đường  2Cầu  Trần Văn  Ngã Ba NăngCầu    Đoạn 2 (Qua  Ngã Ba 3 1 14.400 4.400đal đalXã Mỹ Ngãi UBND  (Qua  xã Mỹ  UBND xã  Ngãi) Mỹ Ngãi) Trương  Đường  Hán  Trươn Tôn Đức  SiêuĐư 647Nhự 8 g Hán  ThắngKh 12 4­6 4­6647 Nhựa  ờng Tôn  a Siêu u chức  Đức  năng 3 Thắng Đoạn 1:  Đường  Trương  Đoạn 1:  Tôn Đức  Hán  Trương  ThắngĐư 279Nhự NhựaPhường    SiêuĐườ 12 4­6 4­6279 Hán  ờng Trần  a Mỹ Phú ng Tôn  Siêu Quang  Đức  Diệu Thắng Đường  Đoạn  Trần  2Đường  Quang  368Nhự NhựaPhường    Đoạn 2 Trần  12 5 5368 Diệu  Khu  a Mỹ Phú Quang  chức năng  Diệu  3 II DANH SÁCH CÁC ĐƯỜNG DỰ KIẾN ĐẶT TÊN MỚI Lê Văn  Cao  Ông Lê Văn  Lê Văn  535Nhự 1 GiáoCao  ThắngLê  9 5 5535 Giáo a Giáo (Năm  Thắng Văn Đáng Giáo) Nguyễn  Nguyễn  Ông Nguy Là người có ễn  Văn  Thái  Văn Sành  công chăm sóc,  Nguyễn SànhĐườn họcĐường  225,3N (1868 – 1953) tổ chức tang lễ,  2 Văn  g số 2 5,5 3 3225,3 số 2 hựa chôn cất và thờ  Sành Là hương chủ  Khu Di tích  Khu Di  cúng cụ Nguyễn  làng Hòa An,  NSS tích NSS Sinh Sắc thân  chủ chùa Hòa  sinh Ch Long. Ngủ tườ ịch  i  Lê Văn  Nguyễn  Lê Văn Hoanh  HoanhĐườ Văn  bảo bọc, che  (1899 – 1987) Lê Văn  ng số 1 SànhĐườn 721,6N chở cụ Nguyễn  3 9 4 4721,6 Nguyên Tỉnh ủy  Hoanh g số 1 hựa Sinh Sắc sống  Khu Di tích  Khu Di  viên, Chủ tịch  và hoạt động  Ủ NSS tích NSS tạy ban Kháng  i làng Hòa An. chiến Hành  4 Tân  Tân  Phạm Hữu      NhựaỉTên g  6.800 6.800Nhchánh t ọi   nh Long  Việt  Việt  LầuBến  PHƯỜNG 6 ựa Châu năm 1948;  dân gian, địa   Hòa HòaPhạ Chdanh ăn sâu  ủ tịch Mặt  trận Liên Việt 
  7. đò Doi Me m Hữu  vào tiềm thức   Lầu (Xã Tịnh  người dân. Thới) Phạm Hữu  Đoạn 1:  LầuCầu  Đoạn 1:  Phường  Bà Bảy 2.000Nh   Phường  5 2 22.000 Nhựa  6Phạm  ựa 6 Hữu Lầu (Giáp Tịnh  Thới) Đoạn 2:  Xã Tịnh  Bến đò  Doi  Đoạn 2:  ThớiCầu  MeCầu Bà  0,754.80 4.800Nh   Xã Tịnh  Bà Bảy 3,5 0,75 Nhựa  Bảy 0 ựa Thới (Giáp  (Giáp  Phường  Phường 6) 6) NhựaTên gọi   An  Phạm Hữu  dân gian, địa   An  NhơnPh LầuBến  1.300Nh 5 5 2 21.300 danh ăn sâu  Nhơn ạm Hữu  đò An  ựa vào tiềm thức   Lầu Nhơn người dân. NhựaTên gọi   Khai  Phạm Hữu  dân gian, địa   Khai  LongPh 1,251.50 1.500Nh 6 LầuRạch  3,5 1,25 danh ăn sâu  Long ạm Hữu  0 ựa Cái Quạ vào tiềm thức   Lầu người dân. Nhựa, DalÔng  Nguyễn  Nguyễn  Hương (1819 ­   Nguyễn  Văn  1867) Nguyễ Hương DũngCống  6.475Nh Được vua Tự  7 n  Nguyễn  Năm Bời      6.475 ựa, Dal Đức cử giữ  Hương Văn  Dũng (Xã Tịnh  chức Chánh  Thới) Lãnh binh trấn  nhậm ở Hà  Tiên. Nguyễn  Đoạn  Văn  DũngC ầ u  Nhựa, Dal(Trên  1Nguyễn  2.375Nh   Đoạn 1 Long Sa 3,5 2 22.375 địa bàn   Văn  ựa, Dal Phường 6) Dũng (giáp xã  Tịnh Thới) Đoạn  Cầu Long  Nhựa(Trên địa   1,254.10 4.100Nh   Đoạn 2 2Cầu  SaCống  3,5 1,25 bàn xã Tịnh   0 ựa Long Sa Năm Bời Thới) 8 Lê Văn  Lê Văn  Nguyễn  3 1 11.035 1.035Dal DalÔng Lê 
  8. Văn Kiếc  (1923 – 1972)  Bí danh Lê  Trung Nghĩa,  Ba Nghĩa. Anh hùng Lực  lượng vũ trang  nhân dân. Nguyên Tỉnh  HươngĐư đội phó Tỉnh  KiếcNg ờng đất  đội Kiến  Kiếc uyễn  Hậu  Phong, là người  Hương Trường  trực tiếp ôm  ĐH ĐT gói bộc phá  10kg đánh sập  ngôi tháp 10  tầng của Ngô  Đình Diệm xây  dựng tại gò  Tháp Mười làm  “viễn vọng đài  quan sát” vào  ngày  04/01/1960.  NhựaÔng  Nguyễn Văn  Khải (1940 ­   1966 )  Tân Việt  Nguyễn  HòaĐườn Anh hùng lực  Nguyễ Văn  g đất  1,251.13 1.131Nh lượng vũ trang  9 n Văn  3,5 1,25 KhảiTân  1 ựa nhân dân.  Khải (giáp xã  Nguyên Đại  Việt Hòa Tịnh Thới) đội phó Đại đội  Đặc công tỉnh  Kiến Phong  (nay là tỉnh  Đồng Tháp). 10 Văn  Văn  Đường  3 1 12.525 2.525Dal DalÔng Văn  Tấn  Tấn  Xóm  Tấn Bảy  Bảy BảyCầu  HếnCầu  (1936 – 1972)  Sông  Sông Tiên  Anh hùng Lực  Tiên   (Xã Tịnh  lượng vũ trang  Khóm 4­ Thới) nhân dân. 5 Khóm 4­5 Ông là điệp báo  Ban An ninh Sa  Đéc (tỉnh Vĩnh 
  9. Long) năm  1964, cùng  đồng đội tiêu  diệt Ty Cảnh  sát Sa Đéc,  chặn đứng  nhiều trận càn  quét của địch. Dal, NhựaÔng  Quản Bạch (?  – 1867) Ông là thuộc  Quản  Đường  cấp của Chánh  Quản  BạchĐư Cái  1.700Dallãnh binh  11 3 1 11.700 Bạch ờng Cái  Tôm An  , Nhựa Nguyễn  Tôm Nhơn  Hương, giỏi võ  nghệ từng làm  quân Pháp  hoang mang  một thời. NhựaTên gọi   Miễu  Phạm Hữu  dân gian, địa   Miễu  NgóiPhạ 773Nhự 12 LầuQuản  3,5 1,25 1,25773 danh ăn sâu  Ngói m Hữu  a Bạch  vào tiềm thức   Lầu người dân. Dal, đá miÔng  Trần Trọng  Khiêm (1821 –  1866) tức Lê  Kim. Ông là  thuộc cấp của  Trần  Võ Duy  Cầu Cái  Trọng  Dương, là một  Trần  Tôm  KhiêmC 5.063Dal trong những  13 Trọng  trongCầu       5.063 ầu Cái  chùa Hội  , đá mi người đầu tiên  Khiêm Tôm  Khánh khai phá, lập  trong nên làng Hòa  An thuộc phủ  Tân Thành, tỉnh  Định Tường  xưa (nay thuộc  tỉnh Đồng  Tháp).   Đoạn 1:  Đoạn 1:  Cống Cần  3 1 1763 763Dal Dal  Phường  Phường  QuỵchCầu  6 6Cầu  Cái Tôm  Cái Tôm  trong trong
  10. (giáp xã  (Trường  Tịnh Thới) CĐ Y tế) (Trường  CĐ Y tế) Đoạn 2:  3,5 1,25 Dal, đá mi  Cống Cần  Đoạn 2:  Xã Tịnh  QuỵchCầu  1,254.30 4.300Dal   Xã Tịnh  ThớiCốn chùa Hội  0 , đá mi Thới g Cần  Khánh Quỵch NhựaÔng  Nguyễn Văn  Dũng (1952 ­   1970) Anh hùng lực  lượng vũ trang  nhân dân  (thuộc lực  lượng Công  Nguyễn  Nguyễ  An  an). Nguyên  Văn  874Nhự Tiểu đội phó  14 n Văn  NhơnNguy 3,5 1,25 1,25874 Dũng An  a Đội trinh sát vũ  Dũng ễ n Hương  Nhơn trang Ban An  ninh tỉnh Vĩnh  Long. Anh dũng  hy sinh trong  trận tập kích  Đoàn bình định  số 23, tại khu  trù mật Cái  Sơn, Tam Bình  ngày 26­4­1970 15 Nguyễ Nguyễn  Phạm Hữu  3,5 1,25 1,25500 500Nhự NhựaÔng  n Văn  Văn  LầuNguyễ a Nguyễn Văn  Voi VoiPhạ n Hương Voi (1949 ­   m Hữu  1973)  Lầu Anh hùng lực  lượng vũ trang  nhân dân. Với tài “xuất  quỷ nhập thần”  Ông đã tiêu diệt  nhiều tên ác ôn  làm bọn ngụy  quân, ngụy  quyền ở địa  phương khiếp  sợ. Ông anh 
  11. dũng hy sinh  trong trận đánh  đồn Xẻo Mây  (Tân Lễ) tháng  8/1973. 3.000N Kinh  Thống  Thống  Quốc lộ  1,53.0 16 1,5 hựa, đá  Mới Linh LinhQuốc lộ 30 303,5 00 mi Đường số 02  3,5Thốn Tên gọi dân  Đường  khu dân  g Linh gian, địa danh  Tân  số 02  cưThống Linh (giáp  500Nhự ăn sâu vào tiềm  17 2 2500 Định khu  trụ sở  a thức người dân. dân cư (giáp trụ sở  Công an  Công an P. 11) P. 11) Rạch  Quãng  Rạch  18 NhỏQuãng KhánhPhạ 3 2 2655 655Dal Nhỏ Tên gọi dân  Khánh m Thị Nhị gian, địa danh  Nguyễn  Liệt sĩ Nguyềễm  ăn sâu vào ti n  Nguyễn  Mương  Văn  1.512D Văn S thức ng (1933   m i dân. ớườ 19 Văn  KhaiCái  4 3 31.512 SớmMươn al – 1961) Sớm Môn g Khai Nguyên Tiểu  Điện Biên  đội trưởng, cấp  Ông  PhủĐườn Ông  2.380D bậc Thượng sĩ,  20 HoànhĐiệ g tránh  4 3 32.380 ểu đoàn 502A Hoành al Ti Tên g ọi dân    n Biên Phủ Quốc lộ  ­ B ộ độịa danh  i tỉnh  30 gian, đ Đ ồ ng Tháp ăn sâu vào tiềm  Nguyễn  Trịnh Thị  Li t sĩ Nguy thứệc ng ễn  ười dân. Nguyễn  Văn  CánhCống  0,5 ­  1.200D Văn Dành  21 Văn  3 0,5 ­ 3 DànhTrịnh  Bảy Cứ  31.200 al, đá (1950 – 1968) Dành Thị Cánh (ấp 2) Hy sinh năm  22 Nguyễn  Nguyễn  Nguyễn  3,5 1 14.500 4.500Dal1968, t DalÔng  ại chiến  Công  Công  Hữu  Nguy trường Đ ễn Công ường    Nhàn NhànNg KiếnĐườn Nhàn (M Thét huy ất   ện Cao  uyễn  g Cái Tắc năm 1872) Lãnh, t ỉnh Đồng  Hữu   (giáp Hòa  Tháp. Kiến Người chủ  an) xướng đào kinh  Vĩnh An Hà  (An Giang).  XàTÂN THUẬN TÂY Từng kinh qua  các chức vị:  Thự đô đốc An  Giang ­ Tổng  đốc An Hà,  Tuần phủ kiêm  Bố Chánh Sứ  Hà Tiên, Tổng  đốc Định 
  12. Tường…Năm  1840, do lập  chiến công lớn,  Vua Minh  Mạng ban tấm  kim bài có khắc  chữ “Hùng  Dõng chi  tướng”  NhựaBà Lê  Thị Thôi (1915   Nguyễn  ­ 2002)  Lê Thị  Hữu  Lê Thị  ThôiNgu 1.200Nh “Bà mẹ Việt  23 KiếnNguy 3,5 1 11.200 Thôi yễn Hữu  ựa Nam Anh  ễn Công  Kiến hùng”, Mẹ có  Nhàn chồng và 3 con  là liệt sĩ DalBà Lê Thị  Kính (1920 ­   Nguyễn  2014)  Lê Thị  Hữu  Lê Thị  KínhNgu 24 KiếnNguy 3,5 1 11.600 1.600Dal“Bà mẹ Việt  Kính yễn Hữu  Nam Anh  ễn Công  Kiến hùng”, Mẹ có  Nhàn chồng và 3 con  là liệt sĩ. NhựaRạch  Dưa: Giữa thế  kỷ 18 xã Tân  Thuận Tây ra  Xép Cả  Giáp sông  đời, ông Hương  Xép Cả  KíchGiá tiềnĐườn 2.400Nh cả Huỳnh Văn  25 3,5 1 12.400 Kích p sông  g Rạch  ựa Kích, người có  tiền Dưa nhiều đất đai  nằm hai bên  xép, nên nhân  dân gọi là xép  Cả Kích. DalBãi Giồng:  Ở phía Tây  Nam xã Tân  Bãi  Thuận Tây,  Xép Cả  Bãi  GiồngXé thành phố Cao  26 KíchGiáp  3 1 12.300 2.300Dal Giồng p Cả  Lãnh, ngăn cách  đất Dân Kích với đất liền bởi  xép Cả Kích.  Bãi do phù sa  song Tiền bồi 
  13. đắp, chiếm  khoảng một  phần ba diện  tích toàn xã. DalBà Nguyễn  Thị Bảy (1911   ­ 2001)  “Bà mẹ Việt  Nguyễn  Nam Anh  Nguyễn  hùng” Nguyễn  Thị  Thị  27 Thị  BảyNgu 3,5 1 11.800 1.800DalBà có 6 người  ĐầmGiáp  Bảy yễn Thị  con, trong đó có  đất Dân Đầ m 3 người con là  liệt sĩ, 1 người  là thương binh  và 1 người con  có công với  cách mạng. NhựaBà Mai  Thị Chuông  (1906­1993)  Hòa  Mai Thị  Mai Thị  TâyNguyễ 1.200Nh “Bà mẹ Việt  28 Chuông 3,5 1 11.200 Chuông n Công  ựa Nam Anh  Hòa Tây hùng” Nhàn Bà có người  con trai duy  nhứt là Liệt sĩ ĐấtBằng  Lăng: Tên gọi  Bằng  Hòa  Bằng  1.800Đấ dân gian, địa  29 LăngHòa  TâyGiáp  4 1 11.800 Lăng t danh ăn sâu vào  Tây đất dân tiềm thức  người dân. DalKinh  Kinh  Nguyễn  Ngang: Tên gọi  NgangN Kinh  Công  30 guyễn  3,5 1 1800 800Dal dân gian, địa  Ngang NhànGiáp  danh ăn sâu vào  Công  sông tiền tiềm thức  Nhàn người dân.
  14. Bà  Xép LáBà  1.436D 31 Xép Lá BướmHòa  3,5 1 11.436 Bướm al Tây Nguyễn  Tên gọi dân  Ngọn  Ngọn Cái  Thị  1.350D gian, địa danh  32 Cái  TômNguyễ 3,5 1 11.350 ĐầmHòa  al ăn sâu vào tiềm  Tôm n Thị Đầm Tây thức người dân NhựaLiệt sỹ  Nguyễn Thị  Trà (Sinh năm  1932) Bí danh  Sáu Cúc Tân Việt  “Anh hùng Lực   Nguyễn  HòaHồ  Nguyễn  Thị  Thị TrầmXàT 1,253.40 3.400Nh lượng vũ trang  33 ỊNH TH 3,5 ỚI 1,25 Thị Trà TràTân  0 ựa nhân dân” Việt Hòa (cống chùa  Bà là một nữ  Thới An) đảng viên kiên  trung được  Đảng bộ và  quần chúng tin  tưởng và tín  nhiệm. Dal, nhựaLiệt  sỹ Đinh Công  Bê (1932­1970)   tên thường  dùng Ba Chiến “Anh hùng Lực  lượng vũ trang  nhân dân” Đinh  Cấp bậc Đại  Công  Cống Tám  đội bậc  Đinh  BêTrần  NhườngTr phó/Chính trị  34 Công  Trọng  ần Trọng  3,5 1,25 1,256.00 6.000Dalviên đại đội.  Khiêm Khiêm 0 , nhựa Ông tái chế,  Bê (bến đò  sản suất hàng  (bến đò  P3) ngàn đạp lôi,  P3) lựu đạn gài,  chông sắt…  phục vụ đánh  địch. Là người  đầu tiên diệt xe  bọc thép bằng  vũ khí thô sơ và  gài trái dụ máy  bay địch đến  để đánh.
  15. Trần  Trọng  Sông  KhiêmRạc Tiên  h Xẻo  Đá miTên gọi   Rạch  Hường dân gian, địa   Sông  Xẻo  1,256.00 6.000Đá  35 Hường (cầu chùa  3,5 1,25 danh ăn sâu  Tiên  0 mi Hội  vào tiềm thức   (Cầu  người dân Khánh) Bảy Tu  (Cầu Bảy  giáp P6) Tu giáp  P6) Trần  Trọng  Xóm  KhiêmVăn  Hến Văn  Tấn Bảy Tấn Bảy DalTên gọi dân   Xóm  (Cầu  1,251.10 gian, địa danh   36 (giáp tổ  Hến  Khém Cá  3,5 1,25 0 1.100Dal ăn sâu vào tiềm   15,  Chốt) thức người dân Khóm 3,  (giáp tổ  Phường  15, Khóm  6) 3, Phường  6) Hồ Thị  NhựaBà  Dương  TrầmTân  Thị  Việt Hòa Dương Thị  MỹTân  Mỹ (1913 ­   (Cống  2005). Dương  Việt Hòa Chùa Thới  0,753.40 3.400Nh 37 3,5 0,75 Thị Mỹ  (Ngã ba  An) 0 ựa “Bà mẹ Việt  cây me  (Ngã ba  Nam Anh  hùng”, Mẹ có  Ấp Tịnh  cây me chồng và 02  Châu) Ấp Tịnh  con là liệt sĩ. Châu) NhựaBà Hồ  Nguyễn  Thị Trầm  Hồ Thị  Thị TràTân  (1917 – 2005)  TrầmTâ Việt Hòa n Việt  “Bà mẹ Việt  Hòa (Cầu  Hồ Thị  0,754.30 4.300Nh Nam Anh  38 Bayley) 3,5 0,75 Trầm (Cầu ông  0 ựa hùng”. (Cầu ông  Khuôn,  UV.BCH Hội  Khuôn,  Ấp Tịnh  phụ nữ xã Tịnh  Ấp Tịnh  Thới. Mẹ có  Châu) Châu) chồng và 2 con  là liệt sĩ. 39 Đình  Đình  Nguyễn  3,5 0,75 0,751.40 1.400Nh NhựaTên gọi   Tịnh  Tịnh  Thị TràTân  0 ựa dân gian, địa   Thới ThớiTân  danh ăn sâu 
  16. Việt Hòa vào tiềm thức   Việt Hòa (Đình Tịnh  người dân. (Cống  Thới) bến đò  (Cống bến  Doi Me) đò Doi  Me) Đá 0*4Liệt sĩ  Nguyễn Vạn  Thọ  Ông tham gia  cách mạng từ  năm 1946 với  chức vụ Tiểu  đội trưởng  Công an xung  phong huyện  Cao Lãnh.  Vạn  Trong một trận  Mai Văn  Vạn  ThọMai  1.750Đá trừ gian diệt tề  40 KhảiCả  3 1 11.750 Thọ Văn  0*4 ông đã hy sinh  Cái Khải tại chợ Cao  Lãnh. Để thuận lợi  trong việc giao  thông, chính  quyền Việt  Minh đã đào  kinh từ chợ  Bình trị đến  kinh Ông kho  và đặt tên là  kinh Vạn Thọ. Đá 0*4Tên gọi   Cả Xáng  Nguyễn  dân gian, địa   Cả  Nguyễn  Chí  1.800Đá  41 3 1 11.800 danh ăn sâu  Xáng  Chí  ThanhVạn  0*4 vào tiềm thức   Thanh Thọ người dân. Đá 1*2Tên gọi   Cả  Nguyễn  dân gian, địa   CáiNguy Chí  2.150Đá  42 Cả Cái 3 1 12.150 danh ăn sâu  ễn Chí  ThanhVạn  1*2 vào tiềm thức   Thanh Thọ người dân. 43 Lê Thị  Lê Thị  Mai Văn  3 1 12.041 2.041Đá  Đá 0*4Bà Lê  Phụng  Phụng  KhảiTrần  0*4 Thị Phụng  Mai Văn  Văn Năng (1930­1996)  Khải “Bà mẹ Việt 
  17. Nam Anh  hùng” Những năm  1957­1958, Mẹ  có đến 05  người con tham  gia kháng  chiến, trong đó  có 3 người hy  sinh; Mẹ dựng  nhà, làm cơ sở  nuôi giấu cán  bộ (Tám Thiệt,  Tám Hổ, Đội  du kích xã Tân  An...) và tích  cực hoạt động  cho bộ đội  trong những  năm ác liệt  1969­1972, góp  phần đưa đất  nước tới ngày  toàn thắng. 44 Lê Văn  Lê Văn  Trần Văn  4 1 11.200 1.200Đá  Đá 0*4Liệt sĩ  Trung TrungTr NăngMai  0*4 Lê Văn Trung  ần Văn  Văn Khải (1921­ 1956.) Năng Là con trai duy  nhất trong gia  đình giàu  truyền thống  cách mạng.  Từng kinh qua  nhiều chức vụ:  Thư ký Ban  Chấp hành  Thanh niên cứu  quốc xã Phong  Mỹ; Ủy viên  Huyện Đoàn  thanh niên cứu  quốc huyện  Cao Lãnh; Ủy  viên Ban cán sự  Thanh niên cứu  quốc miền  Trung khu 8;  Thường 
  18. vụ/Chủ nhiệm  Mặt trận Việt  Minh Huyện ủy  Lai Vung;  Thường vụ  Huyện ủy Cao  Lãnh; Phó Bí  thư Huyện ủy  Cao Lãnh. Kinh  Bến phà  DalTên gọi dân   XángBế Hòa An ­  gian, địa danh   n phà  Tân Thuận  ăn sâu vào tiềm   Kinh  45 Hòa An ­  ĐôngBến  4 1 12.000 2.000Dal thức người   Xáng Tân  đò Đông  dân. Thuận  Hòa qua  Đông Đông Định DalLiệt sĩ  Nguyễn Văn  Trí (1938­1969) Kinh  Bí danh:  XángCầu  Nguyễn Hùng  Nguyễn  tàu du lịch  Dũng, Tên  Nguyễn  Văn  46 (nhà điều  3,5 0,5 0,52.900 2.900Dalthường dùng:  Văn Trí TríKinh  hành du  Bảy Tân. Được  Xáng lịch ấp  Đảng, Nhà  Tân Phát) nước tặng  Huân chương  kháng chiến  hạng nhất. Nhựa, DalBà  Phạm Thị  Trọng Phạm  Chợ Tân  Thị  Thuận  “Bà mẹ Việt  Phạm  TrọngCh ĐôngCầu  1.800Nh Nam Anh  47 Thị  3,5 0,5 0,51.800 ợ Tân  Thiên  ựa, Dal hùng”, Mẹ có  Trọng hai người con  Thuận  Ngọc Min Đông h Uy I là Liệt sĩ hy  sinh vào các  năm 1947,  1969. Cồn  DalTên gọi dân   GònGiáp  Bến đò An  gian, địa danh   Cồn  Sông  NhơnGiáp  ăn sâu vào tiềm   48 Tiền Sông Tiền 3,5 0,5 0,52.700 2.700Dal thức người   Gòn (Nhà Năm  dân. (Nhà  Gà) Năm Gà)
  19. DalBà Trần  Thị Lầu  Trần Thị  Bến đò An  “Bà mẹ Việt  LầuKinh  NhơnKinh  Trần  Nam Anh  49 xáng  xáng  3,5 0,5 0,52.800 2.800Dalhùng”, Mẹ có  Thị Lầu (Cầu Hai  (C ầ u Hai  hai người con  Mạnh) Mạnh) là Liệt sĩ hy  sinh vào các  năm 1962,1967. DalBà Trần  Thị Mến (sinh   năm 1918) “Bà   mẹ Việt Nam   Anh hùng”  Bến đò   Mẹ tham gia  Trần Thị  tiếp lương, tải  Trần  Đông  MếnBến  50 Thị  ĐịnhChùa  3,5 0,5 0,52.300 2.300Dalđạn. Có con  đò Đông  duy nhất là liệt  M ến Đông Hòa  Định sĩ Lê Văn Bé,  Tự hy sinh tại Bờ  Xoài, kinh Hội  Đồng Tường,  xã Mỹ Long  Hiệp, huyện  Cao Lãnh. Bến đò  DalTên gọi dân   Đông  gian, địa danh   Cồn  ĐịnhNhà  ăn sâu vào tiềm   Cồn  LânBến  Ba Tùng  thức người   51 3,5 0,5 0,53.200 3.200Dal Lân đò Đông  đầu Cồn  dân. Định Lân (Ba  Thầy  Chinh) Đường  Lê Văn  Cao  Lê Văn  GiáoĐườn 535Nhự 1 ThắngĐư 9 95 535 Nhựa  Giáo g Cao  a ờng Lê  Thắng Văn Đáng Nguyễn  Đường  Văn  Nguyễn  Nguyễn SànhĐườn Thái  225,3Nh 2 Văn  g số 2 họcĐường  5,5 5,53 225,3 ựa Nhựa  Sành số 2 Khu Di tích  Khu Di  NSS tích NSS 3 Lê Văn  Lê Văn  Đường  9 94 721,6 721,6Nh Nhựa  Hoanh HoanhĐườ Nguyễn  ựa
  20. Văn  ng số 1 SànhĐườn Khu Di tích  g số 1 NSS Khu Di  tích NSS Đường  Tân Việt  Phạm Hữu  Tân  HòaĐườ LầuBến  6.800Nh 4 Việt       6.800 Nhựa  ng Phạm  đò Doi Me ựa Hòa Hữu Lầu (Xã Tịnh  Thới) Đường  Đoạn 1:  Phạm Hữu  Đoạn 1:  Phường  LầuCầu  2.000Nh   Phường  6Đường  Bà Bảy 5 2 22.000 Nhựa  ựa 6 Phạm  Hữu Lầu (Giáp Tịnh  Thới) Đoạn 2:  Xã Tịnh  Bến đò  Doi  Đoạn 2:  ThớiCầu  MeCầu Bà  0,754.80 4.800Nh   Xã Tịnh  Bà Bảy 3,5 0,75 Nhựa  Bảy 0 ựa Thới (Giáp  (Giáp  Phường  Phường 6) 6) An  Đường  NhơnĐư Phạm Hữu  An  1.300Nh 5 ờng  LầuBến  5 2 21.300 Nhựa  Nhơn ựa Phạm  đò An  Hữu Lầu Nhơn Khai  Đường  LongĐư Khai  Phạm Hữu  1,251.50 1.500Nh 6 ờng  3,5 1,25 Nhựa  Long LầuRạch  0 ựa Phạm  Cái Quạ Hữu Lầu Nguyễn  Nguyễn  Văn  HươngN DũngCống  Nguyễn  6.475Nh 7 guyễn  Năm Bời      6.475 Nhựa, đal  Hương ựa, đal Văn  Dũng (Xã Tịnh  Thới)   Đoạn 1 Đoạn  Đường  3,5 2 22.375 2.375Nh Nhựa,  1Đường  Nguyễn  ựa, đal đalPhường 6 Nguyễn  Văn  Văn  DũngCầu  Dũng Long Sa
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2