intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Nghị quyết số 32/2019/NQ-HĐND tỉnh Đắk Nông

Chia sẻ: Tommuni Tommuni | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:142

11
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nghị quyết số 32/2019/NQ-HĐND về việc quy định mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước thuộc tỉnh Đắk Nông.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Nghị quyết số 32/2019/NQ-HĐND tỉnh Đắk Nông

  1. HỘI ĐÔNG NHÂN DÂN ̀ CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH ĐẮK NÔNG Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  ­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­ Số: 32/2019/NQ­HĐND Đắk Nông, ngày 30 tháng 09 năm 2019   NGHỊ QUYẾT VỀ VIỆC QUY ĐỊNH MỨC GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BÊNH, CH ̣ ƯA B ̃ ỆNH KHÔNG THUỘC  PHẠM VI THANH TOÁN CỦA QUỸ BẢO HIÊM Y TÊ TRONG CÁC C ̉ ́ Ơ SỞ KHÁM BỆNH,  CHỮA BỆNH CỦA NHÀ NƯỚC THUỘC TỈNH ĐẮK NÔNG HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK NÔNG  KHÓA III, KỲ HỌP BẤT THƯỜNG Căn cứ Luật tô ̉ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cư ́Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật khám bệnh, chữa bệnh ngày 23 tháng 11 năm 2009; Căn cứ Luật giá ngày 20 tháng 6 năm 2012; Căn cứ Nghị định số 85/2012/NĐ­CP ngày 15 tháng 10 năm 2012 của Chính phủ về cơ chế hoạt  động, cơ chế tài chính đối với các đơn vị sự nghiệp y tế công lập và giá dịch vụ khám bệnh,  chữa bệnh của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập; Căn cứ Nghị định số 16/2015/NĐ­CP ngày 14 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ quy định cơ chê ́ tự chủ các đơn vị sự nghiệp công lập; Căn cứ Thông tư số 37/2018/TT­BYT ngày 30 tháng 11 năm 2018 của Bộ Y tế, về việc quy định  mức tối đa khung giá khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm  y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước và hướng dẫn áp dụng giá, thanh toán  chi phí khám bệnh chữa bệnh trong một số trường hợp; Căn cứ Thông tư 14/2019/TT­BYT ngày 05 tháng 7 năm 2019 của Bộ Y tế, về việc sửa đổi, bô ̉ sung một số điều của Thông tư 37/2018/TT­BYT ngày 30/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy  định mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm  y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước và hương d ́ ẫn áp dụng giá, thanh  toán chi phi ́khám bệnh, chữa bệnh trong một số trường hợp; Xét Tờ trình số: 4313/TTr­UBND ngày 09 tháng 9 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông  về việc đề nghị ban hành Nghị quyết quy định gia ́dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc  phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà  nước thuộc tỉnh Đắk Nông; Báo cáo thẩm tra của Ban Văn hóa ­ Xã hội Hội đồng nhân dân tỉnh;   y ́kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp. QUYẾT NGHỊ:
  2. Điều 1. Quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ  bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Đắk Nông,  cụ thể như sau: 1. Phạm vi điều chỉnh Quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm  y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc tỉnh Đắk Nông quản lý và  hướng dẫn áp dụng giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh đối với một số trường hợp. 2. Đối tượng áp dụng a) Các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc tỉnh Đắk Nông; b) Người bệnh chưa tham gia Bảo hiểm y tế, người bệnh có thẻ Bảo hiểm y tế nhưng đi khám  bệnh, chữa bệnh hoặc sử dụng các dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh  toán của Quỹ Bảo hiểm y tế; c) Các cơ quan, tổ chức, cá nhân khác có liên quan. 3. Mức giá cụ thể a) Giá dịch vụ khám bệnh, kiểm tra sức khỏe (đính kèm Phụ lục I); b) Giá dịch vụ ngày giường điều trị (đính kèm Phụ lục II); c) Giá các dịch vụ kỹ thuật, xét nghiệm (đính kèm Phụ lục III); d) Một số dịch vụ được xếp tương đương tại các Quyết định của Bộ Y tế (đính kèm Phụ lục  IV). đ) Đối với Trạm Y tế xã, phường, thị trấn: ­ Mức giá khám bệnh: Áp dụng mức giá áp dụng mức giá của Trạm Y tế. Mức dịch vụ kỹ thuật  bằng 70% mức giá của các dịch vụ tại phụ lục III; ­ Đối với các Trạm Y tế được Sở Y tế quyết định có giường lưu: Áp dụng mức giá bằng 50%  mức giá ngày giường nội khoa loại 3 của Bệnh viện, Trung tâm y tế hạng IV. Điều 2. Tổ chức thực hiên ̣ 1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này. 2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu và đại  biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này. 3. Nghị quyết này thay thế Nghị quyết số 35/2017/NQ­HĐND ngày 14/2/2017 của Hội đồng  nhân dân tỉnh Đắk Nông quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh  toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc tỉnh  Đắk Nông.
  3. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Nông Khóa III, Kỳ họp bất thường thông  qua ngày 27 tháng 9 năm 2019, có hiệu lực từ ngày 07 tháng 10 năm 2019./.   KT. CHỦ TỊCH Nơi nhận: PHÓ CHỦ TỊCH ́ ̣ ­ UBTV Quôc hôi, Chinh phu; ́ ̉ ­ Ban Công tác đại biểu; ­ Bộ Tài chính, Bộ Y Tế; ­ Cục kiểm tra văn bản Bộ Tư pháp; ­ TT. Tỉnh ủy; HĐND tỉnh; ­ UBND tỉnh, UBMTTQVN tỉnh; ­ Đoàn ĐBQH tỉnh; ­ Các Ban đảng của Tỉnh ủy, Trường Chính trị tỉnh; Nguyên Thi Hoa ̃ ̣ ­ Các Ban HĐND tỉnh; ­ Các Đại biểu của HĐND tỉnh; ­ VP: Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH tỉnh, HĐND tỉnh, UBND tỉnh; ­ Các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh; ­ HĐND và UBND các huyện, thị xã; ­ Báo Đắk Nông, Đài PT­TH tỉnh; ­ Trung tâm lưu trữ lịch sử; ­ Lưu: VT, TH, HC­TC­QT, HSKH.   PHU LUC I ̣ ̣ MỨC GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH (Ban hành kèm theo Nghị quyết sô 32/2019/NQ­HĐND ngay 30/09/2019  ́ ̀ của Hội đồng nhân dân  ̉ tinh Đăk Nông) Đơn vị: đồng Giá bao gồm  chi phí trực  STT Cơ sở y tế Ghi chú tiếp và tiền  lương 1 2 3 4 1 Bệnh viện hạng II 34.500  2 Bệnh viện hạng III 30.500  3 Bệnh viện hạng IV 27.500  4 Trạm y tế xã 27.500  Hội chẩn để xác định ca bệnh khó (chuyên    gia/ca; Chỉ áp dụng đối với trường hợp mời  5 200.000 chuyên gia đơn vị khác đến hội chẩn tại cơ  sở khám, chữa bệnh). Khám cấp giấy chứng thương, giám định y    6 160.000 khoa (không kể xét nghiệm, X­quang) 7 Khám sức khỏe toàn diện lao động, lái xe,  160.000  khám sức khỏe định kỳ (không kể xét 
  4. nghiệm, X­quang) Khám sức khỏe toàn diện cho người đi xuất    8 khẩu lao động (không kể xét nghiệm, X­ 450.000 quang)   PHỤ LỤC II MỨC GIÁ DỊCH VU NGÀY GI ̣ ƯỜNG BỆNH (Ban hành kèm theo Nghị quyết sô 32/2019/NQ­HĐND ngay 30/09/2019  ́ ̀ của Hội đồng nhân dân  ̉ tinh Đăk Nông) Đơn vị: đồng Trung tâm y  Trung tâm y  Trung tâm y  Số  Các loại dịch vụ tế, Bệnh viện tế, Bệnh viện tế, Bệnh viện  TT hạng II hạng III hạng IV A B 3 4 5 Ngày điều trị Hồi sức tích cực  1 (ICU)/ghép tạng hoặc ghép tủy  602.000     hoặc ghép tế bào gốc Ngày giường bệnh Hồi sức cấp  2 325.000 282.000 251.500 cứu 3 Ngày giường bệnh Nội khoa:       Loại 1: Các khoa: Truyền nhiễm,  Hô hấp, Huyết học, Ung thư, Tim  mạch, Tâm thần, Thần kinh, Lão,  3.1 Nhi, Tiêu hoá , Thận học; Nội tiết;  187.100 171.100 152.700 Dị ứng (đối với bệnh nhân dị ứng  thuốc nặng: Stevens Jonhson hoặc  Lyell) Các khoa trên thuộc Bệnh viện  chuyên khoa trực thuộc Bộ Y tế          tại Hà Nội và Thành phố Hồ Chí  Minh Loại 2: Các Khoa: Cơ­Xương­ Khớp, Da liễu, Dị ứng, Tai­Mũi­ Họng, Mắt, Răng Hàm Mặt,  Ngoại, Phụ ­Sản không mổ;  3.2 160.000 149.100 132.700 YHDT hoặc PHCN cho nhóm  người bệnh tổn thương tủy sống,  tai biến mạch máu não, chấn  thương sọ não.   Các khoa trên thuộc Bệnh viện       
  5. chuyên khoa trực thuộc Bộ Y tế  tại Hà Nội và Thành phố Hồ Chí  Minh Loại 3: Các khoa: YHDT, Phục  3.3 130.600 121.100 112.000 hồi chức năng Ngày giường bệnh ngoại khoa,  4       bỏng: Loại 1: Sau các phẫu thuật loại  4.1 đặc biệt; Bỏng độ 3­4 trên 70%  256.300     diện tích cơ thể Các khoa trên thuộc Bệnh viện  chuyên khoa trực thuộc Bộ Y tế          tại Hà Nội và Thành phố Hồ Chí  Minh Loại 2: Sau các phẫu thuật loại 1;  4.2 Bỏng độ 3­4 từ 25 ­ 70% diện tích  223.800 198.300 178.300 cơ thể Các khoa trên thuộc Bệnh viện  chuyên khoa trực thuộc Bộ Y tế          tại Hà Nội và Thành phố Hồ Chí  Minh Loại 3: Sau các phẫu thuật loại 2;  Bỏng độ 2 trên 30% diện tích cơ  4.3 199.200 175.600 155.300 thể, Bỏng độ 3­4 dưới 25% diện  tích cơ thể Các khoa trên thuộc Bệnh viện  chuyên khoa trực thuộc Bộ Y tế          tại Hà Nội và Thành phố Hồ Chí  Minh Loại 4: Sau các phẫu thuật loại 3;  4.4 Bỏng độ 1, độ 2 dưới 30% diện  170.800 148.600 134.700 tích cơ thể 5 Ngày giường trạm y tế xã 56.000 6 Ngày giường bệnh ban ngày Được tính bằng 0,3 lần giá ngày giường của  các khoa và loại phòng tương ứng. Ghi chú: Giá ngày giường điều trị nội trú chưa bao gồm chi phí máy thở và khí y tế.   PHỤ LỤC III MỨC GIÁ DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM ÁP DỤNG CHO CÁC HẠNG BỆNH  VIỆN TRUNG TÂM Y TẾ VÀ TRẠM Y TẾ
  6. (Ban hành kèm theo Nghị quyết số 32/2019/NQ­HĐND ngày 30/9/2019 của Hội đồng nhân dân   tỉnh Đăk Nông) Đơn vị: đồng Giá bao gồm  STT chi phí trực  STT Mã dịch vụ Tên dịch vụ Ghi chú tiếp và tiền  TT 37 lương 1 2 3 4 5 6 CHẨN ĐOÁN BẰNG  A A      HÌNH ẢNH I I   Siêu âm    1 1 04C1.1.3 Siêu âm 43.900  Siêu âm + đo trục nhãn  2 2 03C4.1.3 76.200  cầu Siêu âm đầu dò âm  3 3   181.000  đạo, trực tràng Siêu âm Doppler màu  4 4 03C4.1.1 222.000  tim hoặc mạch máu Siêu âm Doppler màu  5 5 03C4.1.6 257.000  tim + cản âm 6 6 03C4.1.5 Siêu âm tim gắng sức 587.000  Chỉ áp dụng trong  Siêu âm Doppler màu  trường hợp chỉ định  7 7 04C1.1.4 tim 4 D (3D REAL  457.000để thực hiện các  TIME) phẫu thuật hoặc can  thiệp tim mạch. Siêu âm Doppler màu  8 8 04C1.1.5 tim hoặc mạch máu  805.000  qua thực quản Chưa bao gồm bộ  đầu dò siêu âm, bộ  Siêu âm trong lòng  dụng cụ đo dự trữ  mạch hoặc Đo dự trữ  9 9 04C1.1.6 1.998.000lưu lượng động  lưu lượng động mạch  mạch vành và các  vành FFR dụng cụ để đưa vào  lòng mạch. Chụp X­quang  II II      thường Chụp X­quang phim ≤  10 10   50.200Áp dụng cho 01 vị trí 24x30 cm (1 tư thế)
  7. Chụp X­quang phim ≤  11 11   56.200Áp dụng cho 01 vị trí 24x30 cm (2 tư thế) Chụp X­quang phim >  12 12   56.200Áp dụng cho 01 vị trí 24x30 cm (1 tư thế) Chụp X­quang phim >  13 13   69.200Áp dụng cho 01 vị trí 24x30 cm (2 tư thế) Chụp X­quang ổ răng  14     13.100  hoặc cận chóp Chụp sọ mặt chỉnh nha  thường (Panorama,  15 14 03C4.2.2.1 64.200  Cephalometric, cắt lớp  lồi cầu) Chụp Angiography  16 15 03C4.2.1.7 214.000  mắt Chụp thực quản có  17 16 04C1.2.5.33 101.000  uống thuốc cản quang Chụp dạ dày­tá tràng  18 17 04C1.2.5.34 có uống thuốc cản  116.000  quang Chụp khung đại tràng  19 18 04C1.2.5.35 156.000  có thuốc cản quang Chưa bao gồm thuốc  20 19 03C4.2.5.10 Chụp mật qua Kehr 240.000 cản quang. Chụp hệ tiết niệu có  21 20 04C1.2.5.30 tiêm thuốc cản quang  539.000  (UIV) Chụp niệu quản ­ bể  thận ngược dòng  22 21 04C1.2.5.31 529.000  (UPR) có tiêm thuốc  cản quang Chụp bàng quang có  23 22 03C4.2.5.11 206.000  bơm thuốc cản quang Chụp tử cung­vòi  24 23 04C1.2.6.36 trứng (bao gồm cả  371.000  thuốc) Chụp X ­ quang vú  Chưa bao gồm kim  25 24 03C4.2.5.12 386.000 định vị kim dây định vị. 26 25 03C4.2.5.13 Lỗ dò cản quang 406.000  27 26 03C4.2.5.15 Mammography (1 bên) 94.200  Chụp tủy sống có tiêm  28 27 04C1.2.6.37 401.000  thuốc
  8. Chụp X­quang số  III III      hóa Chụp X­quang số hóa  29 28 04C1.2.6.51 65.400Áp dụng cho 01 vị trí 1 phim Chụp X­quang số hóa  30 29 04C1.2.6.52 97.200Áp dụng cho 01 vị trí 2 phim Chụp X­quang số hóa  31 30 04C1.2.6.53 122.000Áp dụng cho 01 vị trí 3 phim Chụp Xquang số hóa ổ  32     18.900  răng hoặc cận chóp Chụp tử cung­vòi  33 31 04C1.2.6.54 411.000  trứng bằng số hóa Chụp hệ tiết niệu có  34 32 04C1.2.6.55  tiêm thuốc cản quang  609.000  (UIV) số hóa Chụp niệu quản ­ bể  35 33 04C1.2.6.56 thận ngược dòng  564.000  (UPR) số hóa Chụp thực quản có  36 34 04C1.2.6.57 uống thuốc cản quang  224.000  số hóa Chụp dạ dày­tá tràng  37 35 04C1.2.6.58 có uống thuốc cản  224.000  quang số hóa Chụp khung đại tràng  38 36 04C1.2.6.59 có thuốc cản quang số  264.000  hóa Chụp tủy sống có  39 37 04C1.2.6.60 thuốc cản quang số  521.000  hóa Chụp X­quang số hóa  40 38   cắt lớp tuyến vú 1 bên  944.000  (tomosynthesis) Chụp X­quang số hóa  Chưa bao gồm ống  đường dò, các tuyến  41 39   386.000thông, kim chọc  có bơm thuốc cản  chuyên dụng. quang trực tiếp Chụp cắt lớp vi tính,  IV IV   chụp mạch, cộng     hưởng từ 42 40 04C1.2.6.41 Chụp CT Scanner đến  522.000  32 dãy không có thuốc 
  9. cản quang Chụp CT Scanner đến  Chưa bao gồm thuốc  43 41 04C1.2.6.42 32 dãy có thuốc cản  632.000 cản quang. quang Chụp CT Scanner 64  Chưa bao gồm thuốc  44 42 04C1.2.6.63 dãy đến 128 dãy có  1.701.000 cản quang. thuốc cản quang Chụp CT Scanner 64  45 43 04C1.2.63 dãy đến 128 dãy không  1.446.000  có thuốc cản quang Chụp CT Scanner toàn  Chưa bao gồm thuốc  46 44   thân 64 dãy ­ 128 dãy  3.451.000 cản quang. có thuốc cản quang Chụp CT Scanner toàn  thân 64 dãy ­ 128 dãy  47 45   3.128.000  không có thuốc cản  quang Chụp CT Scanner từ  Chưa bao gồm thuốc  48 46 04C1.2.6.64 256 dãy trở lên có  2.985.000 cản quang. thuốc cản quang Chụp CT Scanner từ  49 47   256 dãy trở lên không  2.731.000  có thuốc cản quang Chụp CT Scanner toàn  Chưa bao gồm thuốc  50 48   thân từ 256 dãy có  6.673.000 cản quang. thuốc cản quang Chụp CT Scanner toàn  51 49   thân từ 256 dãy không  6.637.000  thuốc cản quang Chưa bao gồm thuốc  52 50 04C1.2.6.61 Chụp PET/CT 19.770.000 cản quang Chụp PET/CT mô  Chưa bao gồm thuốc  53 51 04C1.2.6.62 20.539.000 phỏng xạ trị cản quang Chụp mạch máu số  54 52 04C1.2.6.43 5.598.000  hóa xóa nền (DSA) Chụp động mạch vành  55 53 04C1.2.6.44 hoặc thông tim chụp  5.916.000  buồng tim dưới DSA 56 54 04C1.2.6.45 Chụp và can thiệp tim  6.816.000Chưa bao gồm vật  mạch (van tim, tim  tư chuyên dụng dùng  bẩm sinh, động mạch  để can thiệp: bóng  vành) dưới DSA nong, stent, các vật  liệu nút mạch, các 
  10. loại ống thông hoặc  vi ống thông, các  loại dây dẫn hoặc vi  dây dẫn, các vòng  xoắn kim loại, lưới  lọc tĩnh mạch, dụng  cụ lấy dị vật, bộ  dụng cụ lấy huyết  khối, bộ dụng cụ bít  (bộ thả dù, dù các  loại). Chưa bao gồm vật  tư chuyên dụng dùng  để can thiệp: bóng  nong, bộ bơm áp  Chụp và can thiệp  lực, stent, keo nút  mạch chủ bụng hoặc  57 55 04C1.2.6.46 9.066.000mạch, các vật liệu  ngực và mạch chi dưới  nút mạch, các vi ống  DSA thông, vi dây dẫn,  các vòng xoắn kim  loại, lưới lọc tĩnh  mạch. Chưa bao gồm vật  tư chuyên dụng dùng  để can thiệp: bóng  nong, bộ bơm áp  lực, stent, các vật  Chụp và can thiệp  liệu nút mạch, các vi  mạch chủ bụng hoặc  ống thông, vi dây  58 56   7.816.000 ngực và mạch chi dưới  dẫn, các vòng xoắn  C­Arm kim loại, dụng cụ  lấy dị vật, bộ dụng  cụ lấy huyết khối,  bóng bơm ngược  dòng động mạch  chủ. Chưa bao gồm vật  tư chuyên dụng dùng  để can thiệp: bóng  nong, bộ bơm áp  Chụp, nút dị dạng và  lực, stent, keo nút  can thiệp các bệnh lý  59 57 04C1.2.6.48 9.666.000mạch, các vật liệu  mạch thần kinh dưới  nút mạch, các vi ống  DSA thông, vi dây dẫn,  các vòng xoắn kim  loại, dụng cụ lấy dị  vật, hút huyết khối.
  11. Chưa bao gồm vật  tư chuyên dụng dùng  để can thiệp: bóng  Can thiệp đường mạch  nong, bộ bơm áp  60 58 04C1.2.6.47 máu cho các tạng dưới  9.116.000lực, stent, các vật  DSA liệu nút mạch, các vi  ống thông, vi dây  dẫn, các vòng xoắn  kim loại. Can thiệp vào lòng  mạch trực tiếp qua da  (đặt cổng truyền hóa  Chưa bao gồm kim  chất, đốt giãn tĩnh  chọc, stent, các  mạch, sinh thiết trong  sonde dẫn, các dây  61 59 04C1.2.6.50 2.103.000 lòng mạch) hoặc mở  dẫn, dây đốt, ống  thông dạ dày qua da,  thông, buồng truyền  dẫn lưu các ổ áp xe và  hóa chất, rọ lấy sỏi. tạng ổ bụng dưới  DSA. Can thiệp khác dưới  Chưa bao gồm ống  62 60   hướng dẫn của CT  1.183.000 dẫn lưu. Scanner Chưa bao gồm kim  Dẫn lưu, nong đặt  chọc, bóng nong, bộ  Stent, lấy dị vật đường  nong, stent, các  63 61 04C1.2.6.50 3.616.000 mật hoặc đặt sonde JJ  sonde dẫn, các dây  qua da dưới DSA dẫn, ống thông, rọ  lấy dị vật. Đốt sóng cao tần hoặc  Chưa bao gồm đốt  vi sóng điều trị u gan  64 62 03C2.1.56 1.735.000sóng cao tần và dây  dưới hướng dẫn của  dẫn tín hiệu. CT scanner Đốt sóng cao tần hoặc  Chưa bao gồm kim  vi sóng điều trị u gan  65 63 03C2.1.57 1.235.000đốt sóng cao tần và  dưới hướng dẫn của  dây dẫn tín hiệu. siêu âm Điều trị các tổn  thương xương, khớp,  Chưa bao gồm vật  cột sống và các tạng  3.116.000tư tiêu hao: kim  66 64 04C1.2.6.49  dưới DSA (đổ xi măng  chọc, xi măng, các  cột sống, điều trị các   vật liệu bơm, chất  khối u tạng và giả u  gây tắc. xương...) Chụp cộng hưởng từ  67 65 03C4.2.5.2 (MRI) có thuốc cản  2.214.000  quang
  12. Chụp cộng hưởng từ  68 66 03C4.2.5.1 (MRI) không có thuốc  1.311.000  cản quang Chụp cộng hưởng từ  69 67   gan với chất tương  8.665.000  phản đặc hiệu mô Chụp cộng hưởng từ  70 68   tưới máu ­ phổ ­ chức  3.165.000  năng Một số kỹ thuật  V V      khác Đo mật độ xương 1 vị  Bằng phương pháp  71 69   82.300 trí DEXA Đo mật độ xương 2 vị  Bằng phương pháp  72 70   141.000 trí DEXA Bằng phương pháp  73     Đo mật độ xương 21.400 siêu âm CÁC THỦ THUẬT  B B   VÀ DỊCH VỤ NỘI     SOI Bơm rửa khoang màng  74 71   216.000  phổi Bơm rửa niệu quản  75 72 03C1.51 sau tán sỏi (ngoài cơ  467.000  thể) Bơm streptokinase vào  76 73   1.016.000  khoang màng phổi Cấp cứu ngừng tuần  Bao gồm cả bóng  77 74 04C2.108 479.000 hoàn dùng nhiều lần. Chỉ áp dụng với  78 75 04C3.1.142 Cắt chỉ 32.900người bệnh ngoại  trú. Áp dụng với người  Chăm sóc da cho người  bệnh hội chứng  79 76   bệnh dị ứng thuốc  158.000 Lyell, Steven  nặng Johnson. Chọc dò màng bụng  80 77 04C2.69 137.000  hoặc màng phổi Chọc tháo dịch màng  bụng hoặc màng phổi  81 78 04C2.112 176.000  dưới hướng dẫn của  siêu âm
  13. Chọc hút khí màng  82 79 04C2.71 143.000  phổi 83 80 04C2.70 Chọc rửa màng phổi 206.000  84 81 03C1.4 Chọc dò màng tim 247.000  Áp dụng với trường  Chọc dò sinh thiết vú  hợp dùng bơm kim  85 82 03C1.74 177.000 dưới siêu âm thông thường để  chọc hút. Chưa bao gồm kim  86 83 03C1.1 Chọc dò tủy sống 107.000 chọc dò. Chọc hút dịch điều trị  87 84   166.000  u nang giáp Chọc hút dịch điều trị  u nang giáp dưới  88 85   221.000  hướng dẫn của siêu  âm 89 86 04C2.67 Chọc hút hạch hoặc u 110.000  Chọc hút hạch hoặc u  hoặc áp xe hoặc các  90 87 04C2.121 tổn thương khác dưới  152.000  hướng dẫn của siêu  âm Chọc hút hạch hoặc u  hoặc áp xe hoặc các  Chưa bao gồm thuốc  91 88 04C2.122 tổn thương khác dưới  732.000cản quang nếu có sử  hướng dẫn của cắt lớp  dụng. vi tính Chọc hút tế bào tuyến  92 89 04C2.68 110.000  giáp Chọc hút tế bào tuyến  93 90 04C2.111 giáp dưới hướng dẫn  151.000  của siêu âm Bao gồm cả kim  Chọc hút tủy làm tủy  94 91 04C2.115 530.000chọc hút tủy dùng  đồ nhiều lần. Chưa bao gồm kim  chọc hút tủy. Kim  Chọc hút tủy làm tủy  95 92 04C2.114 128.000chọc hút tủy tính  đồ theo thực tế sử  dụng. Chọc hút tủy làm tủy  96 93   đồ (sử dụng máy  2.360.000  khoan cầm tay)
  14. Dẫn lưu màng phổi tối  97 94 04C2.98 596.000  thiểu Dẫn lưu màng phổi, ổ  98 95   áp xe phổi dưới hướng  678.000  dẫn của siêu âm Dẫn lưu màng phổi, ổ  áp xe phổi dưới hướng  99 96   1.199.000  dẫn của chụp cắt lớp  vi tính Đặt catheter động  100 97 03C1.58 546.000  mạch quay Đặt catheter động  101 98 03C1.59 mạch theo dõi huyết  1.367.000  áp liên tục Đặt catheter tĩnh mạch  102 99 03C1.57 653.000  trung tâm một nòng Đặt catheter tĩnh mạch  103 100 04C2.104 1.126.000  trung tâm nhiều nòng Đặt ống thông tĩnh  Chỉ áp dụng với  104 101 04C2.103 mạch bằng catheter 2  1.126.000 trường hợp lọc máu. nòng Đặt catheter hai nòng  105 102   có cuff, tạo đường  6.811.000  hầm để lọc máu 106 101 04C2.106 Đặt nội khí quản 568.000  107 103   Đặt sonde dạ dày 90.100  Đặt sonde JJ niệu  Chưa bao gồm  108 104 03C1.52 917.000 quản Sonde JJ. Đặt stent thực quản  109 105 03C1.32 1.144.000Chưa bao gồm stent. qua nội soi Chưa bao gồm bộ  Điều trị rung nhĩ bằng  dụng cụ điều trị rối  năng lượng sóng tần  loạn nhịp tim có sử  số radio sử dụng hệ  110 106   3.035.000dụng hệ thống lập  thống lập bản đồ ba  bản đồ ba chiều giải  chiều giải phẫu ­ điện  phẫu ­ điện học các  học các buồng tim buồng tim. Chưa bao gồm bộ  Điều trị suy tĩnh mạch  dụng cụ mở mạch  111 107   2.025.000 bằng Laser nội mạch máu và ống thông  điều trị laser. 112 108   Điều trị suy tĩnh mạch  1.925.000Chưa bao gồm bộ 
  15. dụng cụ mở mạch  bằng năng lượng sóng  máu và ống thông  tần số radio điều trị RF. Gây dính màng phổi  Chưa bao gồm thuốc  bằng thuốc hoặc hóa  113 109   196.000hoặc hóa chất gây  chất qua ống dẫn lưu  dính màng phổi. màng phổi Hấp thụ phân tử liên  Chưa bao gồm hệ  114 110 03C1.56 tục điều trị suy gan  2.321.000thống quả lọc và  cấp nặng dịch lọc. Hút dẫn lưu khoang  115 111   màng phổi bằng máy  185.000  hút áp lực âm liên tục 116 112   Hút dịch khớp 114.000  Hút dịch khớp dưới  117 113   hướng dẫn của siêu  125.000  âm 118 114   Hút đờm 11.100  Chưa bao gồm sonde  Lấy sỏi niệu quản qua  119 115 04C2.119 944.000niệu quản và dây  nội soi dẫn Guide wire. Lọc màng bụng chu kỳ  120 116 04C2.79 562.000  (CAPD) Lọc màng bụng liên  121 117 04C2.78 tục 24 giờ bằng máy  964.000  (thẩm phân phúc mạc) Chưa bao gồm quả  Lọc máu liên tục (01  122 118 03C1.71 2.212.000lọc, bộ dây dẫn và  lần) dịch lọc. Chưa bao gồm quả  lọc tách huyết  Lọc tách huyết tương  tương, bộ dây dẫn  123 119 03C1.72 1.636.000 (01 lần) và huyết tương đông  lạnh hoặc dung dịch  albumin. 124 120 04C2.99 Mở khí quản 719.000  Mở thông bàng quang  125 121 04C2.120 373.000  (gây tê tại chỗ) Nghiệm pháp hồi phục  126 122   phế quản với thuốc  94.900  giãn phế quản 127 123 03C1.39 Nội soi lồng ngực 974.000 
  16. Nội soi màng phổi, gây  Đã bao gồm thuốc  128 124   dính bằng thuốc hoặc  5.010.000 gây mê hóa chất Nội soi màng phổi,  Đã bao gồm thuốc  129 125   5.788.000 sinh thiết màng phổi gây mê 130 126 03C1.45 Niệu dòng đồ 59.800  Nội soi phế quản dưới  131 127   1.761.000  gây mê có sinh thiết Nội soi phế quản dưới  132 128   gây mê không sinh  1.461.000  thiết Nội soi phế quản dưới  133 129   gây mê lấy dị vật phế  3.261.000  quản Nội soi phế quản ống  134 130 04C2.96 753.000  mềm gây tê Nội soi phế quản ống  135 131 04C2.116 mềm gây tê có sinh  1.133.000  thiết Nội soi phế quản ống  136 132 04C2.117 2.584.000  mềm gây tê lấy dị vật Nội soi phế quản ống  mềm: cắt đốt u, sẹo  137 133   2.844.000  nội phế quản bằng  điện đông cao tần Nội soi thực quản, dạ  Đã bao gồm chi phí  138 134 04C2.88 dày, tá tràng ống mềm  433.000 Test HP có sinh thiết Nội soi dạ dày làm Clo  139     294.000  test Nội soi thực quản­dạ  140 135   dày­ tá tràng ống mềm  244.000  không sinh thiết Nội soi đại trực tràng  141 136 04C2.90 408.000  ống mềm có sinh thiết Nội soi đại trực tràng  142 137 04C2.89 ống mềm không sinh  305.000  thiết Nội soi trực tràng có  143 138 04C2.92 291.000  sinh thiết Nội soi trực tràng ống  144 139 04C2.91 189.000  mềm không sinh thiết
  17. Chưa bao gồm thuốc  cầm máu, dụng cụ  Nội soi dạ dày can  145 140 03C1.25 728.000cầm máu (clip, bộ  thiệp thắt tĩnh mạch thực  quản...) Chưa bao gồm dụng  cụ can thiệp: stent,  Nội soi mật tụy ngược  146 141 03C4.2.4.2 2.678.000bộ tán sỏi cơ học, rọ  dòng (ERCP) lấy dị vật, dao cắt,  bóng kéo, bóng nong. 147 142 04C2.85 Nội soi ổ bụng 825.000  Nội soi ổ bụng có sinh  148 143 04C2.86 982.000  thiết 149 144 03C1.36 Nội soi ống mật chủ 167.000  Nội soi siêu âm chẩn  150 145   1.164.000  đoán Nội soi siêu âm can  thiệp ­ chọc hút tế bào  151 146   2.897.000  khối u gan, tụy, u ổ  bụng bằng kim nhỏ Nội soi tiết niệu có  152 147 03C1.40 849.000  gây mê Nội soi bàng quang ­  Chưa bao gồm sonde  153 148 04C2.101 925.000 Nội soi niệu quản JJ. Nội soi bàng quang có  154 149 04C2.94 649.000  sinh thiết Nội soi bàng quang  155 150 04C2.93 525.000  không sinh thiết Nội soi bàng quang  156 151 04C2.118 điều trị đái dưỡng  694.000  chấp Nội soi bàng quang và  157 152 04C2.95 gắp dị vật hoặc lấy  893.000  máu cục Nối thông động ­ tĩnh  158 153   mạch có dịch chuyển  1.351.000  mạch Nối thông động ­ tĩnh  Chưa bao gồm mạch  159 154   mạch sử dụng mạch  1.371.000 nhân tạo. nhân tạo Nối thông động­ tĩnh  160 155   1.151.000  mạch
  18. Nong niệu đạo và đặt  161 156 04C2.74 241.000  thông đái Nong thực quản qua  162 157 03C1.31 2.277.000  nội soi Chưa bao gồm hóa  163 158 04C2.73 Rửa bàng quang 198.000 chất. 164 159 03C1.5 Rửa dạ dày 119.000  Rửa dạ dày loại bỏ  165 160 03C1.54 chất độc qua hệ thống  589.000  kín Đã bao gồm thuốc  166 161   Rửa phổi toàn bộ 8.181.000 gây mê Rửa ruột non toàn bộ  167 162 03C1.55 loại bỏ chất độc qua  831.000  đường tiêu hóa 168 163   Rút máu để điều trị 236.000  Rút ống dẫn lưu màng  169 164   phổi, ống dẫn lưu ổ áp  178.000  xe Siêu âm can thiệp ­  Chưa bao gồm ống  170 165   Đặt ống thông dẫn lưu  597.000 thông. ổ áp xe Siêu âm can thiệp điều  171 166   trị áp xe hoặc u hoặc  558.000  nang trong ổ bụng Chưa bao gồm bộ  dụng cụ thông tim  172 167 03C1.21 Sinh thiết cơ tim 1.765.000và chụp buồng tim,  kim sinh thiết cơ  tim. Sinh thiết da hoặc  173 168 04C2.80 126.000  niêm mạc Sinh thiết gan hoặc  174 169   thận dưới hướng dẫn  1.002.000  của siêu âm Sinh thiết vú hoặc tổn  thương khác dưới  175 170   828.000  hướng dẫn của siêu  âm Sinh thiết phổi hoặc  176 171   gan dưới hướng dẫn  1.900.000  của cắt lớp vi tính
  19. Sinh thiết thận hoặc  vú hoặc vị trí khác  177 172   1.700.000  dưới hướng dẫn của  cắt lớp vi tính 178 173 04C2.81 Sinh thiết hạch hoặc u 262.000  Sinh thiết màng hoạt  179 174 04C2.110 dịch dưới hướng dẫn  1.104.000  của siêu âm 180 175 04C2.83 Sinh thiết màng phổi 431.000  181 176   Sinh thiết móng 311.000  Sinh thiết tiền liệt  182 177 04C2.84 tuyến qua siêu âm  609.000  đường trực tràng Chưa bao gồm kim  183 178 04C2.82 Sinh thiết tủy xương 242.000 sinh thiết. Sinh thiết tủy xương  Bao gồm kim sinh  184 179 04C2.113 1.372.000 có kim sinh thiết thiết dùng nhiều lần. Sinh thiết tủy xương  185 180   (sử dụng máy khoan  2.677.000  cầm tay). 186 181 03C1.20 Sinh thiết vú 157.000  Sinh thiết tuyến vú  dưới hướng dẫn của  187 182   1.560.000  Xquang có hệ thống  định vị stereostatic Soi bàng quang, chụp  Chưa bao gồm thuốc  188 183 03C1.30 645.000 thận ngược dòng cản quang. Chưa bao gồm dụng  Soi đại tràng, tiêm  189 184 03C1.28 576.000cụ kẹp và clip cầm  hoặc kẹp cầm máu máu. 190 185 03C1.22 Soi khớp có sinh thiết 498.000  191 186 03C1.23 Soi màng phổi 440.000  Soi phế quản điều trị  192 187 03C1.67 sặc phổi ở bệnh nhân  885.000  ngộ độc cấp Soi ruột non, tiêm  193 188 03C1.27 (hoặc kẹp cầm máu)  748.000  hoặc cắt polyp 194 189 03C1.26 Soi ruột non 639.000  Soi thực quản hoặc dạ  Chưa bao gồm dụng  195 190 03C1.24 427.000 dày gắp giun cụ gắp giun.
  20. Soi trực tràng, tiêm  196 191 03C1.29 243.000  hoặc thắt trĩ Tạo nhịp cấp cứu  197 192 03C1.62 989.000  ngoài lồng ngực Tạo nhịp cấp cứu  198 193 03C1.61 500.000  trong buồng tim Thẩm tách siêu lọc  máu (Hemodiafiltration  Chưa bao gồm  199 194 04C2.107 1.504.000 offline: HDF ON ­  catheter. LINE) Quả lọc dây máu  dùng 1 lần; đã bao  Thận nhân tạo cấp  gồm catheter 2 nòng  200 195 04C2.123 1.541.000 cứu được tính bình quân  là 0,25 lần cho 1 lần  chạy thận. Quả lọc dây máu  201 196 04C2.76 Thận nhân tạo chu kỳ 556.000 dùng 6 lần. Tháo bột: cột sống  hoặc lưng hoặc khớp  202 197 04C3.1.149 63.600  háng hoặc xương đùi  hoặc xương chậu Kỹ thuật phối hợp  Đã bao gồm quả lọc  thận nhân tạo và hấp  203     3.430.000hấp phụ và quả lọc  phụ máu bằng quả  dây máu dùng 6 lần. hấp phụ máu Chỉ áp dụng với  204 198 04C3.1.150 Tháo bột khác 52.900người bệnh ngoại  trú. Áp dụng đối với  bệnh Pemphigus  hoặc Pemphigoid  hoặc ly thượng bì  bọng nước bẩm sinh  Thay băng cắt lọc vết  205 199   246.000hoặc vết loét bàn  thương mạn tính chân do đái tháo  đường hoặc vết loét,  hoại tử ở bệnh nhân  phong hoặc vết loét,  hoại tử do tỳ đè. 206 200 04C3.1.143 Thay băng vết thương  57.600Chỉ áp dụng với  hoặc mổ chiều dài ≤  người bệnh ngoại  15cm trú. Đối với người  bệnh nội trú theo  quy định của Bộ Y 
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2