intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Nghị quyết số 44/2019/NQ-HĐND tỉnh Lai Châu

Chia sẻ: Tomtit_999 Tomtit_999 | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:153

13
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nghị quyết số 44/2019/NQ-HĐND quy định giá đất 5 năm giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh. Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Nghị quyết số 44/2019/NQ-HĐND tỉnh Lai Châu

  1. HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH LAI CHÂU Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  ­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­ Số: 44/2019/NQ­HĐND Lai Châu, ngày 11 tháng 12 năm 2019   NGHỊ QUYẾT QUY ĐỊNH GIÁ ĐẤT 5 NĂM GIAI ĐOẠN 2020­2024 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH  HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU KHOÁ XIV, KỲ HỌP THỨ MƯỜI HAI Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013; Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ­CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá  đất; Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ­CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ  sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai;  Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT­BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài  nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp xác định giá đất; xây dựng, điều chỉnh  bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất; Xét Tờ trình số 2757/TTr­UBND ngày 28 tháng 11 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc  thông qua Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020­2024 trên địa bàn tỉnh Lai Châu; Báo cáo thẩm  tra số 529/BC­HĐND ngày 05 tháng 12 năm 2019 của Ban Kinh tế ­ Ngân sách Hội đồng nhân  dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp, QUYẾT NGHỊ: Điều 1. Quy định giá đất 5 năm giai đoạn 2020­2024 trên địa bàn tỉnh. (Có bảng giá đất kèm theo) Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao 1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện. 2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng  nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết. Điều 3. Hiệu lực thi hành. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Lai Châu khoá XIV Kỳ họp thứ mười hai thông  qua ngày 11 tháng 12 năm 2019 và có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2020./.     CHỦ TỊCH Vũ Văn Hoàn
  2.   BẢNG GIÁ ĐẤT GIAI ĐOẠN 2020 ­ 2024 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LAI CHÂU (Kèm theo Nghị quyết số 44 /2019/NQ­HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2019 của HĐND tỉnh) I. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG LÚA NƯỚC 2 VỤ ĐVT: 1.000/m2 STT Tên đơn vị hành chính VT1 VT2 VT3 I.1 THÀNH PHỐ LAI CHÂU       Các phường: Tân Phong, Đoàn Kết, Quyết Thắng,  1.1 Quyết Tiến, Đông Phong; các xã: San Thàng, Nậm  39 35 33 Loỏng I.2 HUYỆN THAN UYÊN       Thị trấn Than Uyên; các xã: Mường Cang, Mường  2.1 40 36 35 Than, Phúc Than, Mường Kim, Hua Nà Các xã: Ta Gia, Tà Hừa, Khoen On, Tà Mung, Mường  2.2 38 35 33 Mít, Pha Mu I.3 HUYỆN TÂN UYÊN       3.1 Thị trấn Tân Uyên; các xã: Thân Thuộc, Phúc Khoa 39 35 33 Các xã: Pắc Ta, Trung Đồng, Mường Khoa, Hố Mít,  3.2 37 34 32 Nậm Cần 3.3 Các xã: Nậm Sỏ, Tà Mít 34 32 29 I.4 HUYỆN TAM ĐƯỜNG       4.1 Thị trấn Tam Đường; các xã Bình Lư, Sùng Phài 39 35 33 4.2 Các xã: Bản Bo, Sơn Bình, Hồ Thầu 37 34 32 Các xã: Thèn Sin, Giang Ma, Bản Giang, Bản Hon,  4.3 34 32 29 Nùng Nàng 4.4 Các xã: Khun Há, Tả Lèng, Nà Tăm 32 29 27 I.5 HUYỆN SÌN HỒ       5.1 Thị trấn Sìn Hồ 37 34 29 5.2 Các xã: Chăn Nưa, Pa Tần, Nậm Tăm 35 33 28 Các xã: Nậm Cha, Căn Co, Nậm Mạ, Hồng Thu, Làng  Mô, Nậm Cuổi, Noong Hẻo, Nậm Hăn, Phăng Sô Lin,  5.3 33 29 27 Phìn Hồ, Tả Ngảo, Tả Phìn, Sà Dề Phìn, Ma Quai,  Lùng Thàng, Pa Khoá 5.4 Các xã: Tủa Sín Chải, Pu Sam Cáp 29 27 25 I.6 HUYỆN PHONG THỔ       6.1 Thị trấn Phong Thổ; các xã: Mường So, Khổng Lào 39 35 33 Các xã: Nậm Xe, Bản Lang, Hoang Thèn, Lản Nhì  6.2 37 34 32 Thàng, Ma Li Pho 6.3 Các xã: Huổi Luông, Sì Lở Lầu, Mồ Sì San, Pa Vây  34 32 29 Sử, Ma Li Chải, Vàng Ma Chải, Tung Qua Lìn, Mù 
  3. Sang, Sin Suối Hồ, Dào San. I.7 HUYỆN NẬM NHÙN       Thị trấn Nậm Nhùn; các xã: Nậm Hàng, Mường Mô,  7.1 37 34 29 Lê Lợi 7.2 Các xã: Nậm Manh, Hua Bum, Nậm Chà, Nậm Ban 35 33 28 7.3 Các xã: Trung Chải, Pú Đao, Nậm Pì 33 29 27 I.8 HUYỆN MƯỜNG TÈ       Thị trấn Mường Tè; các xã: Can Hồ, Mường Tè, Bum  8.1 37 34 29 Nưa Các xã: Bum Tở, Vàng San, Ka Lăng, Thu Lũm, Nậm  8.2 35 33 28 Khao 8.3 Các xã: Pa Ủ, Pa Vệ Sủ, Tà Tổng, Mù Cả, Tá Bạ 33 29 27 II. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG LÚA NƯỚC 1 VỤ   ĐVT: 1.000/m2 STT Tên đơn vị hành chính VT1 VT2 VT3 II.1 THÀNH PHỐ LAI CHÂU       Các phường: Tân Phong, Đoàn Kết, Quyết Thắng,  1.1 Quyết Tiến, Đông Phong; các xã: San Thàng, Nậm  37 33 28 Loỏng II.2 HUYỆN THAN UYÊN       Thị trấn Than Uyên; các xã: Mường Cang, Mường  2.1 37 33 28 Than, Phúc Than, Mường Kim, Hua Nà Các xã: Ta Gia, Tà Hừa, Khoen On, Tà Mung, Mường  2.2 35 31 26 Mít, Pha Mu II.3 HUYỆN TÂN UYÊN       3.1 Thị trấn Tân Uyên; các xã: Thân Thuộc, Phúc Khoa 37 33 28 Các xã: Pắc Ta, Trung Đồng, Mường Khoa, Hố Mít,  3.2 35 31 26 Nậm Cần 3.3 Các xã: Nậm Sỏ, Tà Mít 31 29 24 II.4 HUYỆN TAM ĐƯỜNG       4.1 Thị trấn Tam Đường; các xã Bình Lư, Sùng Phài 37 33 28 4.2 Các xã: Bản Bo, Sơn Bình, Hồ Thầu 35 31 26 Các xã: Thèn Sin, Giang Ma, Bản Giang, Bản Hon,  4.3 31 29 24 Nùng Nàng 4.4 Các xã: Khun Há, Tả Lèng, Nà Tăm 29 27 22 II.5 HUYỆN SÌN HỒ       5.1 Thị trấn Sìn Hồ 35 31 26 5.2 Các xã: Chăn Nưa, Pa Tần, Nậm Tăm 31 29 24 5.3 Các xã: Nậm Cha, Căn Co, Nậm Mạ, Hồng Thu, Làng  29 27 22 Mô, Nậm Cuổi, Noong Hẻo, Nậm Hăn, Phăng Sô Lin,  Phìn Hồ, Tả Ngảo, Tả Phìn, Sà Dề Phìn, Ma Quai, 
  4. Lùng Thàng, Pa Khoá 5.4 Các xã: Tủa Sín Chải, Pu Sam Cáp 27 22 20 II.6 HUYỆN PHONG THỔ       6.1 Thị trấn Phong Thổ; các xã: Mường So, Khổng Lào 37 33 28 Các xã: Nậm Xe, Bản Lang, Hoang Thèn, Lản Nhì  6.2 35 31 26 Thàng, Ma Li Pho Các xã: Huổi Luông, Sì Lở Lầu, Mồ Sì San, Pa Vây  6.3 Sử, Ma Li Chải, Vàng Ma Chải, Tung Qua Lìn, Mù  31 29 24 Sang, Sin Suối Hồ, Dào San. II.7 HUYỆN NẬM NHÙN       Thị trấn Nậm Nhùn; các xã: Nậm Hàng, Mường Mô,  7.1 35 31 26 Lê Lợi 7.2 Các xã: Nậm Manh, Hua Bum, Nậm Chà, Nậm Ban 31 29 24 7.3 Các xã: Trung Chải, Pú Đao, Nậm Pì 29 27 22 II.8 HUYỆN MƯỜNG TÈ       Thị trấn Mường Tè; các xã: Can Hồ, Mường Tè, Bum  8.1 35 31 26 Nưa Các xã: Bum Tở, Vàng San, Ka Lăng, Thu Lũm, Nậm  8.2 31 29 24 Khao 8.3 Các xã: Pa Ủ, Pa Vệ Sủ, Tà Tổng, Mù Cả, Tá Bạ 29 27 22 III. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM KHÁC   ĐVT: 1.000/m2 STT Tên đơn vị hành chính VT1 VT2 VT3 III.1 THÀNH PHỐ LAI CHÂU       Các phường: Tân Phong, Đoàn Kết, Quyết Thắng,  1.1 Quyết Tiến, Đông Phong; các xã: San Thàng, Nậm  35 30 24 Loỏng III.2 HUYỆN THAN UYÊN       Thị trấn Than Uyên; các xã: Mường Cang, Mường  2.1 36 32 27 Than, Phúc Than, Mường Kim, Hua Nà Các xã: Ta Gia, Tà Hừa, Khoen On, Tà Mung, Mường  2.2 33 29 25 Mít, Pha Mu III.3 HUYỆN TÂN UYÊN       3.1 Thị trấn Tân Uyên; các xã: Thân Thuộc, Phúc Khoa 35 30 27 Các xã: Pắc Ta, Trung Đồng, Mường Khoa, Hố Mít,  3.2 33 29 25 Nậm Cần 3.3 Các xã: Nậm Sỏ, Tà Mít 29 25 23 III.4 HUYỆN TAM ĐƯỜNG       4.1 Thị trấn Tam Đường; các xã Bình Lư, Sùng Phài 35 30 27 4.2 Các xã: Bản Bo, Sơn Bình, Hồ Thầu 33 29 25 4.3 Các xã: Thèn Sin, Giang Ma, Bản Giang, Bản Hon,  30 28 23
  5. Nùng Nàng 4.4 Các xã: Khun Há, Tả Lèng, , Nà Tăm 28 26 21 III.5 HUYỆN SÌN HỒ       5.1 Thị trấn Sìn Hồ 33 30 24 5.2 Các xã: Chăn Nưa, Pa Tần, Nậm Tăm 31 27 23 Các xã: Nậm Cha, Căn Co, Nậm Mạ, Hồng Thu, Làng  Mô, Nậm Cuổi, Noong Hẻo, Nậm Hăn, Phăng Sô Lin,  5.3 28 25 20 Phìn Hồ, Tả Ngảo, Tả Phìn, Sà Dề Phìn, Ma Quai,  Lùng Thàng, Pa Khoá 5.4 Các xã: Tủa Sín Chải, Pu Sam Cáp 26 23 19 III.6 HUYỆN PHONG THỔ       6.1 Thị trấn Phong Thổ; các xã: Mường So, Khổng Lào 35 30 27 Các xã: Nậm Xe, Bản Lang, Hoang Thèn, Lản Nhì  6.2 33 29 25 Thàng, Ma Li Pho Các xã: Huổi Luông, Sì Lở Lầu, Mồ Sì San, Pa Vây  6.3 Sử, Ma Li Chải, Vàng Ma Chải, Tung Qua Lìn, Mù  29 25 23 Sang, Sin Suối Hồ, Dào San III.7 HUYỆN NẬM NHÙN       Thị trấn Nậm Nhùn; các xã: Nậm Hàng, Mường Mô,  7.1 33 30 24 Lê Lợi 7.2 Các xã: Nậm Manh, Hua Bum, Nậm Chà, Nậm Ban 31 27 23 7.3 Các xã: Trung Chải, Pú Đao, Nậm Pì 28 25 20 III.8 HUYỆN MƯỜNG TÈ       Thị trấn Mường Tè; các xã: Can Hồ, Mường Tè, Bum  8.1 33 30 24 Nưa Các xã: Bum Tở, Vàng San, Ka Lăng, Thu Lũm, Nậm  8.2 31 27 23 Khao 8.3 Các xã: Pa Ủ, Pa Vệ Sủ, Tà Tổng, Mù Cả, Tá Bạ 28 25 20 IV. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM   ĐVT: 1.000/m2 STT Tên đơn vị hành chính Giá đất G i á   đ ấ t G i á   đ
  6. ấ t     VT1 VT2 VT3   IV.1 THÀNH PHỐ LAI CHÂU         Các phường: Tân Phong, Đoàn Kết, Quyết Thắng,  1.1 Quyết Tiến, Đông Phong; các xã: San Thàng, Nậm  37 33 28   Loỏng IV.2 HUYỆN THAN UYÊN         Thị trấn Than Uyên; các xã: Mường Cang, Mường  2.1 37 33 28   Than, Phúc Than, Mường Kim, Hua Nà Các xã: Ta Gia, Tà Hừa, Khoen On, Tà Mung, Mường  2.2 35 31 26   Mít, Pha Mu IV.3 HUYỆN TÂN UYÊN         3.1 Thị trấn Tân Uyên; các xã: Thân Thuộc, Phúc Khoa 37 33 28   Các xã: Pắc Ta, Trung Đồng, Mường Khoa, Hố Mít,  3.2 35 31 26   Nậm Cần 3.3 Các xã: Nậm Sỏ, Tà Mít 31 29 24   IV.4 HUYỆN TAM ĐƯỜNG         4.1 Thị trấn Tam Đường; các xã :Bình Lư, Sùng Phài 37 33 28   4.2 Các xã: Bản Bo, Sơn Bình, Hồ Thầu 35 31 26   Các xã: Thèn Sin, Giang Ma, Bản Giang, Bản Hon,  4.3 31 29 24   Nùng Nàng 4.4 Các xã: Khun Há, Tả Lèng, Nà Tăm 29 27 22   IV.5 HUYỆN SÌN HỒ         5.1 Thị trấn Sìn Hồ 35 31 26   5.2 Các xã: Chăn Nưa, Pa Tần, Nậm Tăm 31 29 24   Các xã: Nậm Cha, Căn Co, Nậm Mạ, Hồng Thu,  Làng Mô, Nậm Cuổi, Noong Hẻo, Nậm Hăn, Phăng  5.3 29 27 22   Sô Lin, Phìn Hồ, Tả Ngảo, Tả Phìn, Sà Dề Phìn, Ma  Quai, Lùng Thàng, Pa Khoá 5.4 Các xã: Tủa Sín Chải, Pu Sam Cáp 27 22 20   IV.6 HUYỆN PHONG THỔ         6.1 Thị trấn Phong Thổ; các xã: Mường So, Khổng Lào 37 33 28   Các xã: Nậm Xe, Bản Lang, Hoang Thèn, Lản Nhì  6.2 35 31 26   Thàng, Ma Li Pho Các xã: Huổi Luông, Sì Lở Lầu, Mồ Sì San, Pa Vây  6.3 Sử, Ma Li Chải, Vàng Ma Chải, Tung Qua Lìn, Mù  31 29 24   Sang, Sin Suối Hồ, Dào San IV.7 HUYỆN NẬM NHÙN         7.1 Thị trấn Nậm Nhùn; các xã: Nậm Hàng, Mường Mô,  35 31 26  
  7. Lê Lợi 7.2 Các xã: Nậm Manh, Hua Bum, Nậm Chà, Nậm Ban 31 29 24   7.3 Các xã: Trung Chải, Pú Đao, Nậm Pì 29 27 22   IV.8 HUYỆN MƯỜNG TÈ         Thị trấn Mường Tè; các xã: Can Hồ, Mường Tè, Bum  8.1 35 31 26   Nưa Các xã: Bum Tở, Vàng San, Ka Lăng, Thu Lũm, Nậm  8.2 31 29 24   Khao 8.3 Các xã: Pa Ủ, Pa Vệ Sủ, Tà Tổng, Mù Cả, Tá Bạ 29 27 22   V. BẢNG GIÁ ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN   ĐVT: 1.000/m2 G i á   đ ấ t Giá đất G STT Tên đơn vị hành chính i á   đ ấ t     VT1 VT2 VT3   V.1 THÀNH PHỐ LAI CHÂU         Các phường: Tân Phong, Đoàn Kết, Quyết Thắng,  1.1 Quyết Tiến, Đông Phong; các xã: San Thàng, Nậm  37 33 28   Loỏng V.2 HUYỆN THAN UYÊN         Thị trấn Than Uyên; các xã: Mường Cang, Mường  2.1 37 33 28   Than, Phúc Than, Mường Kim, Hua Nà Các xã: Ta Gia, Tà Hừa, Khoen On, Tà Mung, Mường  2.2 35 31 26   Mít, Pha Mu V.3 HUYỆN TÂN UYÊN         3.1 Thị trấn Tân Uyên; các xã: Thân Thuộc, Phúc Khoa 37 33 28   Các xã: Pắc Ta, Trung Đồng, Mường Khoa, Hố Mít,  3.2 35 31 26   Nậm Cần 3.3 Các xã: Nậm Sỏ, Tà Mít 31 29 24  
  8. V.4 HUYỆN TAM ĐƯỜNG         4.1 Thị trấn Tam Đường; các xã: Bình Lư, Sùng Phài 37 33 28   4.2 Các xã: Bản Bo, Sơn Bình, Hồ Thầu 35 31 26   Các xã: Thèn Sin, Giang Ma, Bản Giang, Bản Hon,  4.3 31 29 24   Nùng Nàng 4.4 Các xã: Khun Há, Tả Lèng, Nà Tăm 29 27 22   V.5 HUYỆN SÌN HỒ         5.1 Thị trấn Sìn Hồ 35 31 26   5.2 Các xã: Chăn Nưa, Pa Tần, Nậm Tăm 31 29 24   Các xã: Nậm Cha, Căn Co, Nậm Mạ, Hồng Thu,  Làng Mô, Nậm Cuổi, Noong Hẻo, Nậm Hăn, Phăng  5.3 29 27 22   Sô Lin, Phìn Hồ, Tả Ngảo, Tả Phìn, Sà Dề Phìn, Ma  Quai, Lùng Thàng, Pa Khoá 5.4 Các xã: Tủa Sín Chải, Pu Sam Cáp 27 22 20   V.6 HUYỆN PHONG THỔ         6.1 Thị trấn Phong Thổ; các xã: Mường So, Khổng Lào 37 33 28   Các xã: Nậm Xe, Bản Lang, Hoang Thèn, Lản Nhì  6.2 35 31 26   Thàng, Ma Li Pho Các xã: Huổi Luông, Sì Lở Lầu, Mồ Sì San, Pa Vây  6.3 Sử, Ma Li Chải, Vàng Ma Chải, Tung Qua Lìn, Mù  31 29 24   Sang, Sin Suối Hồ, Dào San V.7 HUYỆN NẬM NHÙN         Thị trấn Nậm Nhùn; các xã: Nậm Hàng, Mường Mô,  7.1 35 31 26   Lê Lợi 7.2 Các xã: Nậm Manh, Hua Bum, Nậm Chà, Nậm Ban 31 29 24   7.3 Các xã: Trung Chải, Pú Đao, Nậm Pì 29 27 22   V.8 HUYỆN MƯỜNG TÈ         Thị trấn Mường Tè; các xã: Can Hồ, Mường Tè, Bum  8.1 35 31 26   Nưa Các xã: Bum Tở, Vàng San, Ka Lăng, Thu Lũm, Nậm  8.2 31 29 24   Khao 8.3 Các xã: Pa Ủ, Pa Vệ Sủ, Tà Tổng, Mù Cả, Tá Bạ 29 27 22   VI. BẢNG GIÁ ĐẤT NƯƠNG RẪY  ĐVT: 1.000/m2 STT Tên đơn vị hành chính VT1 VT2 VT3 VI.1 THÀNH PHỐ LAI CHÂU       Các phường: Tân Phong, Đoàn Kết, Quyết Thắng,  1.1 Quyết Tiến, Đông Phong; các xã: San Thàng, Nậm  30 27 22 Loỏng VI.2 HUYỆN THAN UYÊN       2.1 Thị trấn Than Uyên; các xã: Mường Cang, Mường  33 29 25
  9. Than, Phúc Than, Mường Kim, Hua Nà Các xã: Ta Gia, Tà Hừa, Khoen On, Tà Mung, Mường  2.2 30 27 22 Mít, Pha Mu VI.3 HUYỆN TÂN UYÊN       3.1 Thị trấn Tân Uyên; các xã: Thân Thuộc, Phúc Khoa 30 27 22 Các xã: Pắc Ta, Trung Đồng, Mường khoa, Hố Mít,  3.2 28 25 20 Nậm Cần 3.3 Các xã: Nậm Sỏ, Tà Mít 25 23 18 VI.4 HUYỆN TAM ĐƯỜNG       4.1 Thị trấn Tam Đường; các xã: Bình Lư, Sùng Phài 30 27 22 4.2 Các xã: Bản Bo, Sơn Bình, Hồ Thầu 28 25 20 Các xã: Thèn Sin, Giang Ma, Bản Giang, Bản Hon,  4.3 25 23 18 Nùng Nàng 4.4 Các xã: Khun Há, Tả Lèng, Nà Tăm 23 21 16 VI.5 HUYỆN SÌN HỒ       5.1 Thị trấn Sìn Hồ 28 25 20 5.2 Các xã: Chăn Nưa, Pa Tần, Nậm Tăm 25 22 18 Các xã: Nậm Cha, Căn Co, Nậm Mạ, Hồng Thu, Làng  Mô, Nậm Cuổi, Noong Hẻo, Nậm Hăn, Phăng Sô Lin,  5.3 22 20 16 Phìn Hồ, Tả Ngảo, Tả Phìn, Sà Dề Phìn, Ma Quai,  Lùng Thàng, Pa Khoá 5.4 Các xã: Tủa Sín Chải, Pu Sam Cáp 20 18 14 VI.6 HUYỆN PHONG THỔ       6.1 Thị trấn Phong Thổ; các xã: Mường So, Khổng Lào 30 27 22 Các xã: Nậm Xe, Bản Lang, Hoang Thèn, Lản Nhì  6.2 28 25 20 Thàng, Ma Li Pho Các xã: Huổi Luông, Sì Lở Lầu, Mồ Sì San, Pa Vây  6.3 Sử, Ma Li Chải, Vàng Ma Chải, Tung Qua Lìn, Mù  25 23 18 Sang, Sin Suối Hồ, Dào San. VI.7 HUYỆN NẬM NHÙN       Thị trấn Nậm Nhùn; các xã: Nậm Hàng, Mường Mô,  7.1 28 25 20 Lê Lợi 7.2 Các xã: Nậm Manh, Hua Bum, Nậm Chà, Nậm Ban 25 22 18 7.3 Các xã: Trung Chải, Pú Đao, Nậm Pì 22 20 16 VI.8 HUYỆN MƯỜNG TÈ       Thị trấn Mường Tè; các xã: Can Hồ, Mường Tè, Bum  8.1 28 25 20 Nưa Các xã: Bum Tở, Vàng San, Ka Lăng, Thu Lũm, Nậm  8.2 25 22 18 Khao 8.3 Các xã: Pa Ủ, Pa Vệ Sủ, Tà Tổng, Mù Cả, Tá Bạ 22 20 16 VII. BẢNG GIÁ ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT
  10.   ĐVT: 1.000/m2 Giá đất STT Tên đơn vị hành chính VT1 VII.1 THÀNH PHỐ LAI CHÂU   Các phường: Tân Phong, Đoàn Kết, Quyết Thắng, Quyết Tiến,  1.1 7 Đông Phong; các xã: San Thàng, Nậm Loỏng VII.2 HUYỆN THAN UYÊN   Thị trấn Than Uyên; các xã: Mường Cang, Mường Than, Phúc  2.1 Than, Mường Kim, Hua Nà, Ta Gia, Tà Hừa, Khoen On, Tà  7 Mung, Mường Mít, Pha Mu VII.3 HUYỆN TÂN UYÊN   Thị trấn Tân Uyên. Các xã: Thân Thuộc, Pắc Ta, Trung Đồng,  3.1 7 Mường khoa, Phúc Khoa, Hố Mít, Nậm Cần, Nậm Sỏ, Tà Mít VII.4 HUYỆN TAM ĐƯỜNG   Thị trấn Tam Đường; Các xã: Bình Lư, Bản Bo, Sơn Bình,  4.1 Sùng Phài, Thèn Sin, Hồ Thầu, Giang Ma, Bản Giang, Bản  7 Hon, Nùng Nàng, Khun Há, Tả Lèng, Nà Tăm VII.5 HUYỆN SÌN HỒ   Thị trấn Sìn Hồ. Các xã: Chăn Nưa, Pa Tần, Nậm Tăm, Nậm  Cha, Căn Co, Nậm Mạ, Hồng Thu, Làng Mô, Nậm Cuổi,  5.1 Noong Hẻo, Nậm Hăn, Phăng Sô Lin, Phìn Hồ, Tả Ngảo, Tả  6 Phìn, Sà Dề Phìn, Ma Quai, Lùng Thàng, Pa Khoá, Tủa Sín  Chải, Pu Sam Cáp VII.6 HUYỆN PHONG THỔ   Thị trấn Phong Thổ; các xã: Mường So, Khổng Lào, Nậm Xe,  Bản Lang, Hoang Thèn, Lản Nhì Thàng, Ma Ly Pho. Huổi  6.1 7 Luông, Sì Lở Lầu, Mồ Sì San, Pa Vây Sử, Ma Li Chải, Vàng  Ma Chải, Tung Qua Lìn, Mù Sang, Sin Suối Hồ, Dào San. VII.7 HUYỆN NẬM NHÙN   Thị trấn Nậm Nhùn; các xã: Nậm Hàng, Mường Mô, Lê Lợi,  7.1 Nậm Pì. Các xã: Nậm Manh, Hua Bum, Nậm Chà. Các xã:  6 Trung Chải, Pú Đao, Nậm Ban VII.8 HUYỆN MƯỜNG TÈ   Thị trấn Mường Tè; các xã: Can Hồ, Mường Tè, Bum Nưa,  8.1 Bum Tở, Vàng San, Ka Lăng, Thu Lũm, Nậm Khao, Pa Ủ, Pa  6 Vệ Sủ, Tà Tổng, Mù Cả, Tá Bạ VIII. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ   ĐVT: 1.000/m2 STT Tên đường  Đoạn đường Đoạn đườngĐất ở  Đ phố tại đô thị ấ t  
  11. ở   t ạ i   đ ô   t h ị Đ ấ t   ở   t ạ i   đ ô   t h ị     Từ Đến VT1 VT2 VT3   THÀNH PHỐ  VIII.1             LAI CHÂU Tiếp giáp đường Võ  Tiếp giáp đường  1 Đường 30­4 3.000 1.200 560   Văn Kiệt Trường Chinh Tiếp giáp Bệnh viện Tiếp giáp đường  2 Đường 30­4 3.900 1.200 560   Đa khoa tỉnh Võ Văn Kiệt Tiếp giáp đường  Hết Bệnh viện  3 Đường 30­4 5.500       Nguyễn Hữu Thọ Đa khoa tỉnh Phố Trần Đăng Tiếp giáp đường  Tiếp giáp đường  4 1.800 660 490   Ninh  Trường Chinh Võ Văn Kiệt Đường Trần  Tiếp giáp đường 30­ Tiếp giáp đường  5 2.000       Huy Liệu 4 Võ Văn Kiệt Phố Trần Đại  Tiếp giáp đường 30­ Tiếp giáp phố Lý  6 2.000       Nghĩa 4 Tự Trọng
  12. Đường  Tiếp giáp đường  Tiếp giáp đường  7 Nguyễn Hữu  2.500 670 490   Hoàng Văn Thái Trường Chinh Thọ Tiếp giáp đường  Đường Điện  Tiếp giáp đường Lò  8 Nguyễn Hữu  4.500 1.200 560   Biên Phủ Văn Hặc Thọ Đường Điện  Tiếp giáp Đường  Tiếp giáp đường  9 3.900 1.200 560   Biên Phủ Nguyễn Chí Thanh Lò Văn Hặc Cuối đường đại  Tiếp giáp đường Lê  lộ Lê Lợi (Giáp  10 Đại lộ Lê Lợi  4.500 1.200 560   Duẩn chân núi Nùng  Nàng) Đường Hoàng  Tiếp giáp đường số  Tiếp giáp đường  11 1.800       Hoa Thám 6­13 Điện Biên Phủ Đường Hoàng  Tiếp giáp đường  Tiếp giáp đường  12 2.000 650 480   Hoa Thám Điện Biên Phủ Trần Phú Đường  Tiếp giáp đường  Tiếp giáp đường Lê  13 Nguyễn Chí  19­8 và đường  2.500 760 490   Duẩn Thanh Điện Biên Phủ Tiếp giáp đường  Tiếp giáp phố Chiêu  14 Đường 19­8 Nguyễn Chí  3.600 1.200 560   Tấn Thanh Tiếp giáp đường Bế Tiếp giáp phố  15 Đường 19­8 3.300 1.200 560   Văn Đàn Chiêu Tấn Đường Bế Văn Tiếp giáp đường  Tiếp giáp đường  16 2.000 670 430   Đàn Trần Hưng Đạo Võ Nguyên Giáp Đường Bế Văn Tiếp giáp đường Võ  Tiếp giáp đường  17 900 450 330   Đàn Nguyên Giáp tránh ngập Hết trụ sở Viện  Đường Bế Văn Tiếp giáp đường  18 kiểm sát tỉnh  900 380 260   Đàn tránh ngập (Cũ) Đường Bế Văn Tiếp giáp Viện kiểm Tiếp giáp đường  19 750 380 260   Đàn sát tỉnh (Cũ) Pusamcap Đường Võ  Tiếp giáp Trường lái Tiếp giáp đường  20 2.700 840 560   Nguyên Giáp xe cơ giới Bế Văn Đàn Hết ranh giới đất  Đường Võ  Tiếp giáp địa phận  21 Trường lái xe cơ  2.400 840 470   Nguyên Giáp xã Nậm Loỏng cũ giới Đường Tôn  Tiếp giáp đường  Tiếp giáp đường  22 2.400 880 630   Đức Thắng Nguyễn Trãi Bế Văn Đàn Đường Tôn  Tiếp giáp cổng  Tiếp giáp đường  23 Đức Thắng kéo  trường mầm non  1.500 530 330   Nguyễn Trãi dài Bình Minh Đường  Tiếp giáp đường Võ  Tiếp giáp đường  24 1.500 530 260   Pusamcap Nguyên Giáp Bế Văn Đàn
  13. Đường 10­10  Tiếp giáp đường Võ  Tiếp giáp đường  25 1.500       (20,5m) Nguyên Giáp Nguyễn Trãi Đường 10­10  Tiếp giáp đường  26 Cuối đường 1.400       kéo dài (20,5m) Nguyễn Trãi Đường Tô  Tiếp giáp đường  Tiếp giáp đường  27 900       Hiệu (13,5m) Tôn Đức Thắng số 5 Đường Lê Quý  Tiếp giáp Đường Võ Tiếp giáp đường  28 1.500 630 360   Đôn Nguyên Giáp Nguyễn Trãi Đường Trường Tiếp giáp đường  Tiếp giáp đường  29 2.700 880 500   Chinh Nguyễn Hữu Thọ 30­4 Tiếp giáp đường  Đường Trường Tiếp giáp Đại lộ Lê  30 Nguyễn Hữu  3.000 1.000 600   Chinh Lợi Thọ Đường Lê  Tiếp giáp đường  Tiếp giáp đại lộ  31 3.000 1.000 600   Duẩn Trần Phú Lê Lợi Tiếp giáp đường  Đường Trần  Tiếp giáp đường  32 Huỳnh Thúc  4.800 1.200 560   Hưng Đạo Trần Phú Kháng Đường Trần  Tiếp giáp đường  Hết Siêu thị  33 6.300 1.400 750   Hưng Đạo Huỳnh Thúc Kháng Quang Thanh Đường Trần  Tiếp giáp Siêu thị  Tiếp giáp đường  34 4.800 1.200 560   Hưng Đạo Quang Thanh Vừ A Dính Đường Trần   Tiếp giáp đường  Tiếp giáp đường  35 3.900 960 560   Hưng Đạo Vừ A Dính Bế Văn Đàn Đường Trần  Tiếp giáp đường Bế Tiếp giáp đường  36 3.300 960 560   Hưng Đạo Văn Đàn Tôn Đức Thắng Tiếp giáp ngã 3  Đường  Tiếp giáp đường  37 rẽ đường Trần  2.100 840 470   Nguyễn Trãi Tôn Đức Thắng Can Hết địa phận  Đường  Tiếp giáp ngã 3 rẽ  38 phường Quyết  2.400 840 470   Nguyễn Trãi đường Trần Can Thắng Đường  Tiếp giáp đường  Tiếp giáp đường 30­ 39 Nguyễn Lương  hình bán nguyệt  3.000       4  Bằng (Khu vườn cây) Đường  Tiếp giáp đường  Tiếp giáp đường  40 Nguyễn Đức  2.500 1.300 500   Điện Biên Phủ Phạm Văn Đồng Cảnh Đường Trần  Tiếp giáp đường  Tiếp giáp Đại lộ  41 4.500 1.400 750   Phú Trần Hưng Đạo Lê Lợi Đường  Tiếp giáp đường  Tiếp giáp đường  42 Nguyễn Viết  1.100 450 330   Trần Phú Thanh Niên Xuân 43 Đường  Tiếp giáp đường 30­ Tiếp giáp Đại lộ  3.000 1.300 490   Nguyễn Văn  4 Lê Lợi
  14. Linh KHU  DÂN  CƯ  1AK   KHU DÂN CƯ 1A       HU  DÂN  CƯ  1A  Tiếp giáp đường  Đường Võ Văn Tiếp giáp đường 30­ 44 Phạm Văn Đồng  2.500 1.200 600   Kiệt 4 kéo dài Tiếp giáp đường  Đường Tô  Tiếp giáp đường 30­ 45 Nguyễn Thái  1.100       Vĩnh Diện 4 Bình  Đường Hoàng  Tiếp giáp đường 30­ Tiếp giáp đường  46 1.800       Minh Giám 4 Võ Văn Kiệt Đường  Tiếp giáp đường  Tiếp giáp đường  47 Nguyễn Thái  2.500       Hoàng Minh Giám Võ Văn Kiệt Bình Tiếp giáp đường  Phố Vương  Tiếp giáp đường  48 Nguyễn Thái  1.100       Thừa Vũ Hoàng Văn Thụ Bình Tiếp giáp đường  Phố Phạm  Tiếp giáp đường  49 Nguyễn Thái  1.100       Hồng Thái Hoàng Văn Thụ Bình Đường Trần  Tiếp giáp đường  Tiếp giáp đường  50 1.100       Khát Chân Trần Huy Liệu Hoàng Văn Thụ Đường B10  Tiếp giáp đường  Tiếp giáp đường  51 1.100       (13,5m) Trần Huy Liệu Tô Vĩnh Diện Tiếp giáp đường  Đường B12  Tiếp giáp phố  52 Nguyễn Thái  1.100       (13,5m) Vương Thừa Vũ Bình Đường A­1; A­ Tiếp giáp đường  Tiếp giáp đường  53 1.100       2 (13,5m) Hoàng Minh Giám Trần Huy Liệu Phố Nguyễn  Giao với đường quy  Giao với tuyến  54 900       Phong Sắc hoạch số 2­15 đường số 2 Tuyến số 1  (Đường Phạm  Tiếp giáp tuyến  55 Tiếp giáp tuyến số 3 1.500 530 330   Văn Đồng kéo  số 4 dài) Tiếp giáp tuyến  Tiếp giáp đường  56 Tuyến số 2 số 1 và tuyến số  900       Nguyễn Phong Sắc 4 57 Tuyến số 3, số  Tiếp giáp đường  Tiếp giáp tuyến  1.500      
  15. Nguyễn Lương  4 số 1 Bằng  Đường nhánh  Tiếp giáp đường  Tiếp giáp phố Trần  58 tổ 23, phường  Phạm Văn Đồng  600 300 200   Đăng Ninh Đông Phong kéo dài Đường 13,5m  Tiếp giáp đường Võ  Tiếp giáp tuyến  59 900       mới Văn Kiệt số 2 KHU  DÂN  CƯ  1BK   KHU DÂN CƯ 1B       HU  DÂN  CƯ  1B  Tiếp giáp đường  Phố Đặng Văn  Tiếp giáp đường 30­ 60 Phạm Ngọc  2.500       Ngữ 4 Thạch Đường  Tiếp giáp đường  Tiếp giáp đường 30­ 61 Nguyễn  Phạm Ngọc  1.800       4 Khuyến Thạch Tiếp giáp đường  Đường Phan  Tiếp giáp đường 30­ 62 Phạm Ngọc  1.800       Đình Giót 4 Thạch Phố Trần Bình  Tiếp giáp phố Đặng  Tiếp giáp đường  63 Trọng (Đường  1.100       Văn Ngữ Phan Đình Giót A4) Phố Trần Nhật  Tiếp giáp phố Đặng  Tiếp giáp đường  64 Duật (Đường  1.100       Văn Ngữ Phan Đình Giót A5) Tiếp giáp phố  Phố Trần  Tiếp giáp phố Đặng  65 Nguyễn Văn  1.100       Quang Khải Văn Ngữ Trỗi Tiếp giáp đường 30­ Tiếp giáp Phố  66 Đường A18 1.100       4 Trần Bình Trọng Đường A6, A9  Tiếp giáp đường số  Tiếp giáp đường  67 1.100       (9m) 10 số 11 Đường số 10  Tiếp giáp đường  Tiếp giáp phố  68 1.100       và số 11 (9m) Phạm Ngọc Thạch Trần Nhật Duật Đường A16,  Tiếp giáp phố Đặng  Tiếp giáp đường  69 1.100       A17 Văn Ngữ số 10 Tiếp giáp phố  Tiếp giáp đường  70 Đường A14 Nguyễn Văn  1.100       Phạm Ngọc Thạch Trỗi 71 Phố Nguyễn  Tiếp giáp đường  Tiếp giáp đường  1.500      
  16. Văn Trỗi (Gồm  Phạm Ngọc Thạch Phan Đình Giót 2 nhánh) Đường A2  Tiếp giáp đường  Tiếp giáp đường  72 (Khu dân cư  1.100       Phan Đình Giót Nguyễn Khuyến 1B) Đường A12,  Tiếp giáp Phố  73 Tiếp giáp đường A2 1.100       A13 (9m) Trần Bình Trọng Đường Phạm  Tiếp giáp phố Trần  Tiếp giáp phố  74 2.000 730 450   Ngọc Thạch Đại Nghĩa (20,5m) Đặng Văn Ngữ Tiếp giáp phố  Phố Lý Tự  Tiếp giáp đường 30­ 75 Trần Đại Nghĩa  1.500       Trọng (13,5m) 4 (20,5m) Phố Triệu  Tiếp giáp phố Lý Tự Tiếp giáp phố  76 Quang Phục  1.500       Trọng (13,5m) Phùng Hưng (1B­6) Phố Đặng  Tiếp giáp phố Lý Tự Tiếp giáp phố  77 1.100       Dung (1B­7) Trọng (13,5m) Phùng Hưng Phố Nguyễn  Tiếp giáp phố Lý Tự Tiếp giáp phố  78 Trung Trực  1.100       Trọng (13,5m) Phùng Hưng (1B­8) Đường 1B­9  Tiếp giáp phố Trần  Tiếp giáp phố  79 1.100       (13,5m) Đại Nghĩa (20,5) Phùng Hưng Đường 1B­1  Tiếp giáp phố Trần  Tiếp giáp phố  80 1.100       (13,5m) Đại Nghĩa (20,5) Phùng Hưng Hết địa phận  Đường đi Đông Tiếp giáp đường  81 phường Đông  900 450 260   Pao Phạm Ngọc Thạch Phong Tiếp giáp Phố  Đường số 1B­3 Tiếp giáp đường 30­ 82 Nguyễn Trung  1.100       (13,5m) 4 Trực Phố Phùng  Tiếp giáp đường 30­ Tiếp giáp đường  83 1.100       Hưng 4 số 1B­9 (13,5m) Đường nhánh  Tiếp giáp trường  cạnh nhà nghỉ  Tiếp giáp đường 30­ 84 tiểu học San  720 360 210   Hoa Ban (Giáp  4 Thàng BCH QS tỉnh)   KHU DÂN CƯ SỐ 1 MỞ RỘNG KHU        DÂN  CƯ  SỐ 1  MỞ  RỘN GKH U  DÂN 
  17. CƯ  SỐ 1  MỞ  RỘN G  Đường Hoàng  Tiếp giáp phố Trần  Tiếp giáp đường  85 1.500       Văn Thụ Đăng Ninh Trần Khát Chân KHU  TRU NG  TÂM  HÀN H  CHÍ NH,  CHÍ NH  TRỊ  TỈN KHU TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH, CHÍNH TRỊ  HK         TỈNH HU  TRU NG  TÂM  HÀN H  CHÍ NH,  CHÍ NH  TRỊ  TỈN H  Tiếp giáp Phố  Phố Mường  Tiếp giáp Đại lộ Lê  86 Nguyễn Thị  1.500       Kim Lợi Minh Khai Tiếp giáp phố  Phố Hương  Tiếp giáp Đại lộ Lê  87 Nguyễn Thị  1.500       Phong Lợi Minh Khai Giáp đường  Đường Hoàng  Tiếp giáp đường TT­ 88 Nguyễn Văn  1.600       Quốc Việt 2 Linh Đường Hoàng  Tiếp giáp đường  Tiếp giáp đường  89 1.600       Quốc Việt Nguyễn Văn Linh Trường Chinh 90 Đường Lê  Tiếp giáp đường  Tiếp giáp đường  1.500      
  18. Hồng Phong Phạm Văn Đồng Trường Chinh Đường số 5­4  Tiếp giáp Phố  Tiếp giáp phố  91 1.300       (11,5m) Mường Kim Hương Phong Tiếp giáp phố  Đường số 5­6  Tiếp giáp Đường  92 Nguyễn Thị  1.500       (13,5m) Hoàng Quốc Việt Minh Khai Phố Nguyễn  Tiếp giáp đường  Tiếp giáp đường  93 1.500       Thị Minh Khai Phạm Văn Đồng Lê Hồng Phong Đường số 5­8,  Tiếp giáp đường Lê  Phố Nguyễn Thị  94 1.500       5­9 (11,5m) Hồng Phong Minh Khai Đường số 5­12  Tiếp giáp Đường  95 Tiếp giáp Đường 5­8 1.500       (13,5m) 5­9 Vòng sau nhà  Văn Hoá vòng  Đường số 5­10 Tiếp giáp Đường  96 trở lại Đường  1.500       (11,5m) Hoàng Quốc Việt Hoàng Quốc  Việt Đường số 5­11 Tiếp giáp Đường  Hết ranh giới đất  97 1.600       (13,5m) Hoàng Quốc Việt chợ Tân Phong 2 Giáp đường  Đường Phạm  Tiếp giáp Đại lộ Lê  98 Nguyễn Hữu  1.800       Văn Đồng Lợi Thọ Đường số 1  Giáp đường  Tiếp giáp đường  99 (Khu TTHC ­  Nguyễn Văn  1.600       Hoàng Quốc Việt 46 hộ) Linh Đường số 9  Tiếp giáp đường  Tiếp giáp đường  100 (Đối diện Công  900       nhánh số 1 nhánh số 3 an tỉnh) Tiếp giáp đường  Đường nhánh  Tiếp giáp đường  101 số 9 (Đối diện  800       số 1, 2, 3  Nguyễn Hữu Thọ Công an tỉnh) KHU  DÂN  CƯ  SỐ  2KH   KHU DÂN CƯ SỐ 2       U  DÂN  CƯ  SỐ  2  Đường Trần  Tiếp giáp đường  Tiếp giáp Đại lộ  102 1.500 630 460   Văn Thọ T03 Lê Lợi Đường Trần  Tiếp giáp Đại lộ Lê  Tiếp giáp đường  103 1.500 630 460   Văn Thọ Lợi Trần Quý Cáp
  19. Phố Trịnh Hoài Tiếp giáp đường  Tiếp giáp đường  104 1.500       Đức (T01) Trần Quốc Mạnh Trần Văn Thọ Phố Lê Văn  Tiếp giáp đường  Tiếp giáp đường  105 1.500       Hưu (T02) Trần Quốc Mạnh Trần Văn Thọ Đường T03  Tiếp giáp đường  106 Cuối đường 1.500 530 390   (13,5m) Trần Quốc Mạnh Đường D01  Tiếp giáp đường  Tiếp giáp đường  107 1.600       (16,5m) Hoàng Văn Thái Trần Văn Thọ Đường Bùi Thị Tiếp giáp đường  Tiếp giáp đường  108 1.800       Xuân (16,5m) Hoàng Văn Thái Trần Văn Thọ Đường Trần  Tiếp giáp đường  Tiếp giáp đường  109 1.500 530 390   Quý Cáp Trần Văn Thọ Hoàng Văn Thái Phố Quyết  Tiếp giáp đường  Tiếp giáp đường  110 1.800       Tiến  Trần Quý Cáp D01 Đường đi xã  Tiếp giáp đường  Hết địa phận  111 1.000 700 500   Nùng Nàng Trần Văn Thọ thành phố Đường đi Nùng  Hết địa phận  Tiếp giáp Đại lộ Lê  112 Nàng ­ Nậm  thành phố Lai  900 450 260   Lợi Tăm Châu KHU  DÂN  CƯ  2AK   KHU DÂN CƯ 2A       HU  DÂN  CƯ  2A  Đường 3A  Tiếp giáp đường 30­ Tiếp giáp đường  113 1.500       (9m) 4 Đặng Thai Mai Đường 4A  Tiếp giáp đường 30­ Tiếp giáp đường  114 1.800       (16,5m) 4 2­6 Đường 6A  Tiếp giáp đường  Tiếp giáp đường  115 1.500       (13,5m) Đặng Thai Mai 2­6 Đường 7A  Tiếp giáp đường 30­ Tiếp giáp đường  116 2.000       (24m) 4 Đặng Thai Mai Đường 8A  Tiếp giáp đường  117 Tiếp giáp đường 6A 1.500       (13m) 4A Đường Đặng  Tiếp giáp đường  Tiếp giáp đường  118 1.500       Thai Mai Nguyễn Hữu Thọ 1­1 Tiếp giáp đường  Phố Trung  119 Tiếp giáp đường 3A Nguyễn Văn  1.700       Dũng Linh Đường 11A  Tiếp giáp đường 30­ Tiếp giáp đường  120 1.300       (11,5m) 4 Đặng Thai Mai
  20. Tiếp giáp đường  Tiếp giáp đường  121 Đường 2 ­ 6 1.300       Nguyễn Hữu Thọ 4A Tiếp giáp đường  Tiếp giáp đường 30­ 122 Đường 1­1 Nguyễn Lương  1.500       4 Bằng KHU  DÂN  CƯ  SỐ  2BK   KHU DÂN CƯ SỐ 2B       HU  DÂN  CƯ  SỐ  2B  Tiếp giáp đường  Đường Lê Hữu Tiếp giáp đường 30­ 123 Phạm Ngọc  1.500       Trác 4 Thạch Đường 2B  Tiếp giáp phố  Tiếp giáp phố  124 1.500       (13,5m) Nguyễn Đình Chiểu Phạm Công Bân Tiếp giáp đường  Đường Tôn  Tiếp giáp đường 30­ 125 Phạm Ngọc  2.500       Thất Tùng 4 Thạch Tiếp giáp đường  Phố Hồ Đắc  Tiếp giáp đường 30­ 126 Phạm Ngọc  3.000       Di 4 Thạch Đường 6B  Tiếp giáp đường Lê  Tiếp giáp đường  127 1.500       (13,5m) Hữu Trác Tuệ Tĩnh Phố Nguyễn  Tiếp giáp phố Hồ  Tiếp giáp phố Lê  128 1.500       Đình Chiểu Đắc Di Hữu Trác Phố Cù Chính  Tiếp giáp đường  Tiếp giáp phố Lê  129 2.000       Lan Tôn Thất Tùng Hữu Trác Phố Phạm  Công Bân  Tiếp giáp đường  Tiếp giáp phố Lê  130 1.500 530 330   (Đường 9B ­  Tôn Thất Tùng Hữu Trác 13,5m) Đường Tuệ  Tiếp giáp đường  Tiếp giáp phố  131 1.600       Tĩnh Nguyễn Hữu Thọ Hồ Đắc Di Tiếp giáp đường  Đường Phạm  Tiếp giáp phố Đặng  132 nhánh vào bản  1.500 530 330   Ngọc Thạch Văn Ngữ Tả Làn Than Phố Đặng Văn  Tiếp giáp đường  Tiếp giáp phố Lê  133 Chung (Đường  1.500       Tôn Thất Tùng Hữu Trác 2B2 ­ 31m) 134 Đường Trần  Tiếp giáp đường  Tiếp giáp phố Lê  900      
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2