intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Nghị quyết số 56/2012/NQ-HĐND

Chia sẻ: Nguyen Nhi | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:37

45
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

NGHỊ QUYẾT QUY ĐỊNH GIÁ MỘT SỐ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH TẠI CÁC CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CỦA NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NGHỆ AN

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Nghị quyết số 56/2012/NQ-HĐND

  1. HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH NGHỆ AN Độc lập - Tự do - Hạnh phúc -------- --------------- Số: 56/2012/NQ-HĐND Nghệ An, ngày 13 tháng 7 năm 2012 NGHỊ QUYẾT QUY ĐỊNH GIÁ MỘT SỐ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH TẠI CÁC CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CỦA NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NGHỆ AN HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN KHOÁ XVI, KỲ HỌP THỨ 5 Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003; Căn cứ Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 23 tháng 11 năm 2009; Căn cứ Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 29/2/2012 của Bộ Y tế - Bộ Tài chính ban hành mức tối đa khung giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước; Căn cứ Thông tư liên tịch số 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTBXH ngày 26/01/2006 của Bộ Y tế - Bộ Tài chính - Bộ Lao động Thương binh và Xã hội bổ sung Thông tư liên bộ số 14/TTLB- BYT-BTC- BLĐTBXH ngày 30/9/1995 hướng dẫn thực hiện thu một phần viện phí; Căn cứ Quyết định số 1904/1998/QĐ-BYT ngày 10/8/1998 của Bộ Y tế về việc ban hành danh mục phân loại phẫu thuật, thủ thuật; Căn cứ Quyết định số 23/2005/QĐ-BYT ngày 30/8/2005 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành Quy định phân tuyến kỹ thuật và danh mục kỹ thuật trong khám, chữa bệnh; Xét đề nghị của UBND tỉnh Nghệ An tại Tờ trình số 4132/TTr-UBND ngày 20 tháng 6 năm 2012; Trên cơ sở xem xét Báo cáo thẩm tra của Ban Văn hoá – Xã hội và ý kiến của Đại biểu HĐND tỉnh, QUYẾT NGHỊ: Điều 1. Quy định giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành kèm theo Nghị quyết này giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Nghệ An (Danh mục I). Điều 2. Tổ chức thực hiện Giao UBND tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết này. Điều 3. Hiệu lực thi hành Nghị quyết này đã được HĐND tỉnh khoá XVI, kỳ họp thứ 5 thông qua ngày 13 tháng 7 năm 2012 và có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày được thông qua. Bãi bỏ phần A và 23 danh mục trong phần B của bảng Đơn giá dịch vụ kỹ thuật y tế thực hiện tại Trạm y tế các xã (phường, thị trấn) trên địa bàn tỉnh Nghệ An ban hành kèm theo Nghị quyết số 275/2009/NQ-HĐND ngày 23/7/2009 của HĐND tỉnh Nghệ An thông qua đơn giá dịch vụ kỹ thuật y tế thực hiện tại các Trạm y tế các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh (Danh mục II)./. CHỦ TỊCH Trần Hồng Châu DANH MỤC I GIÁ MỘT SỐ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH TẠI CÁC CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NGHỆ AN (Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 56/2012/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An )
  2. Đơn giá Danh mục dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh STT Ghi chú (đồng) PHẦN A: KHUNG GIÁ KHÁM BỆNH, KIỂM TRA SỨC KHỎE 1 A1. Khám lâm sàng chung, khám chuyên khoa 1a. Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I 14 000 1b. Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I (không điều hòa) 12 000 2a. Bệnh viện hạng II 11 000 2b. Bệnh viện hạng II (không điều hòa) 10 000 3a. Bệnh viện hạng III 8 500 3b. Bệnh viện hạng III (không điều hòa) 7 000 4. Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng, các 6 000 phòng khám đa khu vực 5. Trạm y tế xã 4 000 Chỉ áp dụng với A2. Hội chẩn để xác định ca bệnh khó (chuyên gia/ca) 178 000 hội chẩn li ên vi ện A3. Khám, cấp giấy chứng thương, giám định y khoa (không kể xét 82 000 nghiệm, X-quang) A4. Khám sức khỏe toàn di ện lao động, lái xe, khám sức khỏe định 83 000 kỳ (không kể xét nghiệm, X-quang) A5. Khám sức khỏe toàn di ện cho người đi xuất khẩu lao động 261 000 PHẦN B: KHUNG GIÁ MỘT NGÀY GIƯỜNG BỆNH Áp dụng với bệnh B1. Ngày đi ều trị Hồi sức tích cực (ICU), chưa bao gồm chi phí máy viện hạng đặc 2 298 000 thở nếu có biệt, hạng I, hạng II B2. Ngày giường bệnh Hồi sức cấp cứu (Chưa bao gồm chi phí sử dụng máy thở nếu có) 1. Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I 134 000 Giá ngày giường 2. Bệnh viện hạng II 89 000 điều trị tại phần B danh mục này tính 3. Bệnh viện hạng III 62 000 cho 01 người/01 ngày đi ều trị. 4. Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng 44 000 Trường hợp phải nằm ghép 02 B3. Ngày giường bệnh Nội khoa: người/01 giường thì chỉ được thu tối đa 50%, B3.1 Loại 1: Các khoa : Truyền nhiễm, Hô hấp, Huyết học, Ung thư, trường hợp nằm Tim mạch, Thần kinh, Nhi, Ti êu hoá, Thận học; Nội tiết; ghép từ 03 người trở lên thì chỉ thu 1a. Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I 58 000 mức thu tối đa 30% mức thu 1b. Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I (không điều hòa) 53 000 ngày giường điều trị nội trú 2a. Bệnh viện hạng II 51 000 2b. Bệnh viện hạng II (không điều hòa) 46 000 3. Bệnh viện hạng III 30 000 4. Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng 24 000
  3. B3.2 Loại 2: Các Khoa: Cơ-Xương-Khớp, Da liễu, Dị ứng, Tai-Mũi - Họng, Mắt, Răng Hàm Mặt, Ngoại, Phụ -Sản không mổ. 1a. Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I 53 000 1b. Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I (không điều hòa) 47 000 2a. Bệnh viện hạng II 44 000 2b. Bệnh viện hạng II (không điều hòa) 41 000 3. Bệnh viện hạng III 27 000 4. Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng 20 000 B3.3 Loại 3: Các khoa: YHDT, Phục hồi chức năng 1a. Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I 41 000 1b. Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I (không điều hòa) 35 000 2a. Bệnh viện hạng II 29 000 2b. Bệnh viện hạng II (không điều hòa) 24 000 3. Bệnh viện hạng III 20 000 4. Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng 16 000 B4. Ngày giường bệnh ngoại khoa; bỏng: B4.1 Loại 1: Sau các phẫu thuật loại đặc biệt; Bỏng độ 3 - 4 trên 70% di ện tích cơ thể 1. Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I 123 000 2. Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I (không điều hòa) 114 000 3. Bệnh viện hạng II 102 000 4. Bệnh viện hạng II (không điều hòa) 95 000 B4.2 Loại 2: Sau các phẫu thuật loại 1; Bỏng độ 3 - 4 từ 25 - 70% di ện tích cơ thể; 1a. Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I 105 000 1b. Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I (không điều hòa) 97 000 2a. Bệnh viện hạng II 70 000 2b. Bệnh viện hạng II (không điều hòa) 65 000 3. Bệnh viện hạng III 53 000 B4.3 Loại 3 : Sau các phẫu thuật loại 2; Bỏng độ 2 trên 30% di ện tích cơ thể, Bỏng độ 3 - 4 dưới 25% diện tích cơ thể 1a. Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I 84 000 1b. Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I (không điều hòa) 75 000 2a. Bệnh viện hạng II 66 000 2b. Bệnh viện hạng II (không điều hòa) 59 000 3. Bệnh viện hạng III 44 000 B4.4 Loại 4 : Sau các phẫu thuật loại 3; Bỏng độ 1, độ 2 dưới 30% di ện tích cơ thể 1a. Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I 67 000 1b. Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I (không điều hòa) 61 000 2a. Bệnh viện hạng II 44 000 2b. Bệnh viện hạng II (không điều hòa) 41 000 3. Bệnh viện hạng III 31 000
  4. 4. Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng 25 000 B5. Các phòng khám đa khoa khu vực 17 000 B6. Ngày giường bệnh tại Trạm y tế xã 10 000 PHẦN C: KHUNG GIÁ CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM: CHẨN ĐOÁN BẰNG HÌNH ẢNH SIÊU ÂM: 3 Siêu âm 31 000 CHIẾU, CHỤP X-QUANG CHỤP X-QUANG CÁC CHI Các ngón tay hoặc ngón chân 4 32 000 Bàn tay hoặc cổ tay hoặc cẳng tay hoặc khuỷu tay hoặc cánh tay hoặc 5 32 000 khớp vai hoặc xương đòn hoặc xương bả vai (một tư thế) Bàn tay hoặc cổ tay hoặc cẳng tay hoặc khuỷu tay hoặc cánh tay hoặc 6 37 000 khớp vai hoặc xương đòn hoặc xương bả vai (hai tư thế) Bàn chân hoặc cổ chân hoặc xương gót (một tư thế) 7 32 000 Bàn chân hoặc cổ chân hoặc xương gót (hai tư thế) 8 37 000 Cẳng chân hoặc khớp gối hoặc xương đùi hoặc khớp háng (một tư 9 37 000 thế) Cẳng chân hoặc khớp gối hoặc xương đùi hoặc khớp háng (hai tư 10 37 000 thế) Khung chậu 11 37 000 CHỤP X-QUANG VÙNG ĐẦU Xương sọ (một tư thế) 12 32 000 Xương chũm, mỏm châm 13 32 000 Xương đá (một tư thế) 14 32 000 Khớp thái dương-hàm 15 32 000 Chụp ổ răng 16 32 000 CHỤP X-QUANG CỘT SỐNG Các đốt sống cổ 17 32 000 Các đốt sống ngực 18 37 000 Cột sống thắt l ưng - cùng 19 37 000 Cột sống cùng - cụt 20 37 000 Chụp 2 đoạn li ên tục 21 37 000 Đánh giá tuổi xương: cổ tay, đầu gối 22 32 000 CHỤP X-QUANG VÙNG NGỰC Tim phổi thẳng 23 37 000 Tim phổi nghi êng 24 37 000 Xương ức hoặc xương sườn 25 37 000 CHỤP X-QUANG HỆ TIẾT NIỆU, ĐƯỜNG TIÊU HÓA VÀ ĐƯỜNG MẬT Chụp hệ tiết niệu không chuẩn bị 26 37 000 Bao gồm cả thuốc Chụp hệ tiết niệu có ti êm thuốc cản quang (UIV) 27 345 000 cản quang
  5. Chụp niệu quản - bể thận ngược dòng (UPR) có tiêm thuốc cản Bao gồm cả thuốc 28 340 000 cản quang quang Chụp bụng không chuẩn bị 29 37 000 Chụp thực quản có uống thuốc cản quang 30 75 000 Chụp dạ dày - tá tràng có uống thuốc cản quang 31 90 000 Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang 32 125 000 MỘT SỐ KỸ THUẬT CHỤP X-QUANG KHÁC Chụp tử cung-vòi trứng (bao gồm cả thuốc) 33 235 000 Chụp tủy sống có tiêm thuốc 34 260 000 Chụp vòm mũi họng 35 37 000 Chụp ống tai trong 36 37 000 Chụp họng hoặc thanh quản 37 37 000 Chụp CT Scanner đến 32 dãy (chưa bao gồm thuốc cản quang) 38 445 000 Chụp CT Scanner đến 32 dãy (bao gồm cả thuốc cản quang) 39 775 000 Bao gồm toàn bộ chi phí chụp, Chụp mạch máu (mạch não, chi, tạng, động mạch chủ, động mạch 40 4 245 000 phổi…) số hóa xóa nền (DSA) chưa tính can thiệp Chụp động mạch vành dưới DSA 41 4 039 000 Thông tim chụp buồng tim dưới DSA 42 4 550 000 Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thi ệp: bóng nong, stent, các Chụp và can thiệp tim mạch (van tim, tim bẩm sinh, động mạch vành) vật liệu nút 43 5 274 000 dưới DSA mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật. Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thi ệp: bóng nong, stent, các Các can thiệp đường mạch máu cho các tạng dưới DSA (nút u gan, vật liệu nút mạch phế quản, mạch mạc treo, u xơ tử cung, gi ãn tĩnh mạch sinh 44 6 318 000 mạch, các vi ống dục,…) thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật.
  6. Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng nong, stent, các Chụp, nút dị dạng và các bệnh lý mạch thần kinh dưới DSA (Phình vật liệu nút động mạch não, dị dạng thông động tĩnh mạch (AVM), thông động 6 600 000 mạch, các vi ống 45 mạch cảnh xoang hang (FCC), thông động tĩnh mạch màng cứng thông, vi dây (FD), mạch tủy, hẹp mạch, lấy huyết khối...) dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật, hút huyết khối. Chụp X-quang số hóa 1 phim 46 51 000 Chụp X-quang số hóa 2 phim 47 73 000 Chụp X-quang số hóa 3 phim 48 96 000 Chụp tử cung-vòi trứng bằng số hóa 49 270 000 Chụp hệ tiết niệu có ti êm thuốc cản quang (UIV) số hóa 50 410 000 Chụp niệu quản - bể thận ngược dòng (UPR) số hóa 51 375 000 Chụp thực quản có uống thuốc cản quang số hóa 52 136000 Chụp dạ dày-tá tràng có uống thuốc cản quang số hóa 53 136 000 Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang số hóa 54 173 000 Chụp tủy sống có thuốc cản quang số hóa 55 365 000 Bao gồm cả Chụp CT Scanner 64 dãy đến 128 dãy 56 1.890.000 thuốc cản quang CÁC THỦ THUẬT, TIỂU THỦ THUẬT, NỘI SOI Bao gồm cả Thông đái 57 56 000 sonde Thụt tháo phân 58 35 000 Thủ thuật, còn Chọc hút hạch hoặc u xét nghi ệm có 59 47 000 giá riêng Chọc hút tế bào tuyến giáp 60 64 000 Chọc dò màng bụng hoặc màng phổi 61 85 000 Chọc rửa màng phổi 62 110 000 Chọc hút khí màng phổi 63 76 000 Thay rửa hệ thống dẫn lưu màng phổi 64 48 000 Rửa bàng quang (chưa bao gồm hóa chất) 65 96 000 Bao gồm cả Nong niệu đạo và đặt thông đái 66 104 000 Sonde Điều trị sùi mào gà bằng đốt điện, Plasma, Laser CO2 (tính cho 1 - 5 67 80 000 thương tổn) Thận nhân tạo chu kỳ (Quả lọc dây máu dùng 6 l ần) 68 406 000 Lọc màng bụng li ên tục thông thường (thẩm phân phúc mạc) 69 266000 Lọc màng bụng chu kỳ (01 ngày) 70 350 000
  7. Sinh thiết da 71 70 000 Sinh thiết hạch, u 72 115 000 Thủ thuật sinh thiết tủy xương (chưa tính kim sinh thiết) 73 95 000 Bao gồm cả kim Sinh thiết màng phổi sinh thi ết dùng 74 295 000 nhiều lần Sinh thiết tiền liệt tuyến qua si êu âm đường trực tràng 75 395 000 Nội soi ổ bụng 76 467 000 Bao gồm cả kim Nội soi ổ bụng có sinh thiết 77 600 000 sinh thi ết Nội soi thực quản-dạ dày- tá tràng ống mềm không sinh thiết 78 130 000 Nội soi thực quản-dạ dày- tá tràng ống mềm có sinh thiết. 79 195 000 Nội soi đại trực tràng ống mềm không sinh thiết 80 165 000 Nội soi đại trực tràng ống mềm có sinh thiết 81 235 000 Nội soi trực tràng ống mềm không sinh thiết 82 105 000 Nội soi trực tràng ống mềm có sinh thiết 83 174 000 Nội soi bàng quang không sinh thiết 84 295 000 Nội soi bàng quang có sinh thiết 85 365 000 Bao gồm cả chi Nội soi bàng quang và gắp dị vật hoặc lấy máu cục… phí kìm gắp 86 605 000 dùng nhiều lần Nội soi phế quản ống mềm gây tê 87 510 000 Bao gồm cả ống Dẫn l ưu màng phổi tối thiểu 88 445 000 kendan Bao gồm cả Mở khí quản 89 500 000 Canuyn Bao gồm cả kim Sinh thiết thận dưới hướng dẫn của si êu âm sinh thi ết dùng 90 415 000 nhiều lần Bao gồm cả chi phí dây dẫn Nội soi bàng quang - Nội soi niệu quản 91 650 000 dùng nhiều lần Sinh thiết dưới hướng dẫn của siêu âm (gan, thận, vú, áp xe, các tổn 92 695 000 thương khác) Thở máy (01 ngày đi ều trị) 93 375 000 Đặt nội khí quản 94 335 000 Bao gồm cả Cấp cứu ngừng tuần hoàn bóng dùng nhiều 95 190 000 l ần Sinh thiết dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính (phổi, xương, gan, 96 1 500 000 thận, vú, áp xe, các tổn thương khác) Bao gồm cả kim Sinh thiết màng hoạt dịch dưới hướng dẫn của siêu âm sinh thi ết dùng 97 845 000 nhiều lần Chọc hút tế bào tuyến giáp dưới hướng dẫn của si êu âm 98 77 000 99 90 000 Chọc tháo dịch màng bụng hoặc màng phổi dưới hướng dẫn của
  8. siêu âm Bao gồm kim 100 Thủ thuật sinh thiết tủy xương sinh thi ết dùng 1 100 000 nhiều lần Kim chọc hút tủy 101 Thủ thuật chọc hút tủy l àm tủy đồ (chưa tính kim chọc hút tủy) tính theo thực tế 60 000 sử dụng Bao gồm cả kim 102 Thủ thuật chọc hút tủy l àm tủy đồ chọc hút tủy 415 000 dùng nhiều lần 103 Nội soi phế quản ống mềm gây tê có sinh thiết 800 000 104 Nội soi phế quản ống mềm gây tê lấy dị vật 1 990 000 105 Nội soi bàng quang đi ều trị đái dưỡng chấp 505 000 Bao gồm cả kìm gắp dùng nhi ều 106 Lấy sỏi niệu quản qua nội soi 640 000 l ần 107 Mở thông bàng quang (gây tê tại chỗ) 195 000 108 Chọc hút hạch (hoặc u) dưới hướng dẫn của si êu âm 70 000 Bao gồm cả kim sinh thi ết, chi phí 109 Chọc hút hạch hoặc u dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính chụp cắt lớp vi 730 000 tính và chưa tính thuốc cản quang 110 Thận nhân tạo cấp cứu (Quả lọc dây máu dùng 1 l ần) 1 090 000 Y HỌC DÂN TỘC- PHỤC HỒI CHỨC NĂNG 111 Chôn chỉ (cấy chỉ) 72 000 112 Châm (các phương pháp châm) 34 000 113 Điện châm 37 000 114 Thuỷ châm(không kể tiền thuốc) 18 000 115 Xoa bóp bấm huyệt 20 000 116 Hồng ngoại 17 000 117 Điện phân 18 000 118 Sóng ngắn 20 000 119 Laser châm 43 000 120 Tử ngoại 20 000 121 Điện xung 20 000 122 Tập vận động toàn thân (30 phút) 14 000 123 Tập vận động đoạn chi (30 phút) 14 000 124 Siêu âm điều trị 28 000 125 Điện từ trường 18 000 126 Bó Farafin 37 000 127 Cứu (Ngải cứu /túi chườm) 13 000 128 Kéo nắn, kéo dãn cột sống, các khớp 20 000 CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT THEO CHUYÊN KHOA NGOẠI KHOA 129 Cắt chỉ 40 000
  9. 130 Thay băng vết thương chiều dài dưới 15cm 53 000 131 Thay băng vết thương chiều dài trên 15cm đến 30 cm 70 000 132 Thay băng vết thương chiều dài từ 30 cm đến dưới 50 cm 93 000 133 Thay băng vết thương chiều dài < 30 cm nhi ễm trùng 102 000 134 Thay băng vết thương chiều dài từ 30 cm đến 50 cm nhiễm trùng 142 000 135 Thay băng vết thương chiều dài > 50cm nhiễm trùng 170 000 136 Tháo bột: cột sống/ lưng/ khớp háng/xương đùi/xương chậu 38 000 137 Tháo bột khác 34 000 138 Vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài < l0 cm 130 000 139 Vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài > l0 cm 175 000 140 Vết thương phần mềm tổn thương sâu chi ều dài < l0 cm 180 000 141 Vết thương phần mềm tổn thương sâu chi ều dài > l0 cm 200 000 142 Cắt bỏ những u nhỏ, cyst, sẹo của da, tổ chức dưới da 150 000 143 Chích rạch nhọt, Apxe nhỏ dẫn lưu 90 000 144 Tháo l ồng ruột bằng hơi hay baryte 70 000 145 Cắt phymosis 160 000 146 Thắt các búi trĩ hậu môn 195 000 147 Nắn trật khớp khuỷu tay/khớp xương đòn/khớp hàm (bột tự cán) 50 000 148 Nắn trật khớp khuỷu tay/khớp xương đòn/khớp hàm (bột liền) 210 000 149 Nắn trật khớp vai (bột tự cán) 60 000 150 Nắn trật khớp vai (bột liền) 195 000 151 Nắn trật khớp khuỷu chân/khớp cổ chân/khớp gối (bột tự cán) 58 000 152 Nắn trật khớp khuỷu chân/khớp cổ chân/khớp gối (bột liền) 135 000 153 Nắn trật khớp háng (bột tự cán) 160 000 154 Nắn trật khớp háng (bột liền) 620 000 155 Nắn, bó bột xương đùi/chậu/cột sống (bột tự cán) 160 000 156 Nắn, bó bột xương đùi/chậu/cột sống (bột liền) 480 000 157 Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột tự cán) 61 000 158 Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột liền) 138 000 159 Nắn, bó bột xương cánh tay (bột tự cán) 61 000 160 Nắn, bó bột xương cánh tay (bột liền) 135 000 161 Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột tự cán) 47 000 162 Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột liền) 145 000 163 Nắn, bó bột bàn chân/bàn tay (bột tự cán) 47 000 164 Nắn, bó bột bàn chân/bàn tay (bột liền) 120 000 165 Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột tự cán) 120 000 166 Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột liền) 530 000 Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào, bàn chân bẹt/tật gối 167 275 000 cong lõm trong hay lõm ngoài (bột tự cán) Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào, bàn chân bẹt/tật gối 168 440 000 cong lõm trong hay lõm ngoài (bột liền) Bao gồm cả catheter Swan 169 Đặt và thăm dò huyết động 3 762 000 granz, bộ phận nhận cảm áp lực SẢN PHỤ KHOA
  10. 170 Hút buồng tử cung do rong kinh rong huyết 92 000 171 Nạo sót thai, nạo sót rau sau sẩy, sau đẻ 215 000 172 Đỡ đẻ thường ngôi chỏm 385 000 173 Đỡ đẻ ngôi ngược 457 000 174 Đỡ đẻ từ sinh đôi trở lên 540 000 175 Forceps hoặc Giác hút sản khoa 465 000 176 Soi cổ tử cung 38 000 177 Soi ối 30 000 178 Điều trị tổn thương cổ tử cung bằng: đốt điện hoặc nhiệt hoặc laser 43 000 179 Chích apxe tuyến vú 102 000 180 Xoắn hoặc cắt bỏ polype âm hộ, âm đạo, cổ tử cung 181 000 181 Phẫu thuật lấy thai lần đầu 1 350 000 182 Phẫu thuật lấy thai lần thứ 2 trở lên 1 400 000 183 Lọc, rửa, bơm tinh trùng vào buồng tử cung (IUI) 535 000 184 Phá thai đến hết 7 tuần bằng thuốc 135 000 185 Phá thai từ 13 tuần đến 22 tuần bằng thuốc 380 000 MẮT 186 Đo nhãn áp 13 000 187 Đo Javal 10 000 188 Đo thị trường, ám điểm 10 000 189 Thử kính loạn thị 9 000 190 Soi đáy mắt 18 000 Chưa tính thuốc 191 Tiêm hậu nhãn cầu một mắt 15 000 tiêm Chưa tính thuốc 192 Tiêm dưới kết mạc một mắt 15 000 tiêm 193 Thông lệ đạo một mắt 30 000 194 Thông lệ đạo hai mắt 50 000 195 Chích chắp/lẹo 27 000 196 Lấy dị vật kết mạc nông một mắt 23 000 197 Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây t ê) 23 000 198 Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây tê) 195 000 Chưa tính chi 199 Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc - gây tê 550 000 phí màng ối Các dịch vụ từ 14 đến 29 mục C3.3 đã bao 200 Mổ quặm 1 mi - gây tê 300 000 gồm cả chi phí dao tròn dùng 01 lần, chỉ khâu các loại. 201 Mổ quặm 2 mi - gây tê 400 000 202 Mổ quặm 3 mi - gây tê 530 000 203 Mổ quặm 4 mi - gây tê 700 000 204 Phẫu thuật mộng đơn thuần một mắt - gây tê 515 000 205 Phẫu thuật mộng đơn một mắt - gây mê 880 000 206 Khâu da mi, kết mạc mi bị rách - gây tê 475 000 207 Khâu da mi, kết mạc mi bị rách - gây mê 840 000
  11. 208 Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây mê) 390 000 209 Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây mê) 560 000 Chưa tính chi 210 Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc - gây mê 940 000 phí màng ối 211 Mổ quặm 1 mi - gây mê 680 000 212 Mổ quặm 2 mi - gây mê 780 000 213 Mổ quặm 3 mi - gây mê 900 000 214 Mổ quặm 4 mi - gây mê 1 080 000 TAI - MŨI - HỌNG 215 Trích rạch apxe Amiđan (gây tê) 95 000 216 Trích rạch apxe thành sau họng (gây tê) 95 000 217 Cắt Amiđan (gây tê) 110 000 218 Nội soi chọc rửa xoang hàm (gây tê) 140 000 219 Nội soi chọc thông xoang trán/xoang bướm (gây tê) 150 000 220 Lấy dị vật tai ngoài đơn giản 30 000 221 Lấy dị vật trong mũi không gây mê 80 000 222 Lấy dị vật trong mũi có gây mê 430 000 223 Nội soi lấy dị vật thực quản gây tê ống cứng 100 000 224 Nội soi lấy dị vật thực quản gây tê ống mềm 145 000 225 Lấy di vật thanh quản gây tê ống cứng 110 000 226 Nội soi đốt điện cuốn mũi hoặc cắt cuốn mũi gây tê 155 000 227 Nội soi cắt polype mũi gây tê 140 000 228 Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây tê 260 000 229 Nạo VA gây mê 430 000 230 Nội soi lấy dị vật thực quản gây mê ống cứng 410 000 231 Nội soi lấy dị vật thực quản gây mê ống mềm 430 000 232 Lấy di vật thanh quản gây mê ống cứng 410 000 233 Nội soi cắt polype mũi gây mê 310 000 234 Trích rạch apxe Amiđan (gây mê) 480 000 235 Trích rạch apxe thành sau họng (gây mê) 480 000 236 Cắt Amiđan (gây mê) 580 000 237 Nội soi đốt điện cuốn mũi/cắt cuốn mũi gây mê 470 000 238 Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây mê 620 000 Cả chi phí dao 239 Nội soi nạo VA gây mê sử dụng Hummer 1 150 000 Hummer RĂNG - HÀM - MẶT Các kỹ thuật về răng, miệng 240 Nhổ răng sữa/chân răng sữa 16 000 241 Nhổ răng số 8 bình thường 65 000 242 Nhổ răng số 8 có biến chứng khít hàm 135 000 243 Lấy cao răng và đánh bóng một vùng/một hàm 40 000 244 Lấy cao răng và đánh bóng hai hàm 60 000 245 Rửa chấm thuốc điều trị vi êm loét niêm mạc (1 lần) 23 000 Răng giả tháo lắp Từ 02 răng trở 246 Một răng 200 000 l ên mỗi răng
  12. cộng thêm 50.000 đồng tiền phí gửi labo Răng giả cố định 247 Răng chốt đơn gi ản 200 000 248 Mũ chụp nhựa 250 000 249 Mũ chụp kim loại 295 000 Các phẫu thuật, thủ thuật hàm mặt 250 Khâu vết thương phần mềm nông dài < 5 cm 125 000 251 Khâu vết thương phần mềm nông dài > 5 cm 175 000 252 Khâu vết thương phần mềm sâu dài < 5 cm 170 000 253 Khâu vết thương phần mềm sâu dài > 5 cm 220 000 CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT CÒN LẠI KHÁC (Danh mục Phân loại phẫu thuật, thủ thuật theo quy định của Bộ Y tế. Khung giá đã bao gồm các vật tư tiêu hao cần thiết cho phẫu thuật, thủ thuật nhưng chưa bao gồm vật tư thay thế, vật tư tiêu hao đặc biệt, nếu có sử dụng trong phẫu thuật, thủ thuật) PHẪU THUẬT KHỐI U 254 Cắt toàn bộ tuyến giáp và vét hạch cổ 2 bên 3 946 000 255 Cắt một nửa dạ dày do ung thư kèm vét hạch hệ thống 3 982 000 Phẫu thuật cắt ung thư hố mắt đã xâm lấn các xoang, hàm; mũi, cần 256 2 576 000 phối hợp với khoa liên quan Cắt toàn bộ đại tràng qua nội soi (Chưa bao gồm máy cắt nối tự 257 3 990 000 động và ghim khâu máy) 258 Phẫu thuật phình đại tràng bẩm sinh qua nội soi 4 175 000 Cắt u l ành thực quản (Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim 259 3 979 000 khâu máy) Tạo hình thực quản do ung thư & bệnh lành tính (Chưa bao gồm máy cắt 260 3 974 000 nối tự động và ghim khâu máy) Cắt bỏ thực quản có hay không kèm các tạng khác, tạo hình ngay 261 3 984 000 (Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy) Cắt túi thừa thực quản ngực (Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và 262 3 987 000 ghim khâu máy) Cắt túi thừa thực quản ngực qua nội soi (Chưa bao gồm máy cắt nối 263 3 966 000 tự động và ghim khâu máy) Cắt túi thừa thực quản cổ (Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và 264 3 952 000 ghim khâu máy) Phẫu thuật mở lồng ngực cắt túi phình thực quản (Chưa bao gồm máy 265 3 958 000 cắt nối tự động và ghim khâu máy) 266 Cắt ung thư buồng trứng kèm cắt toàn bộ tử cung và mạc nối lớn 3 192 000 267 Phẫu thuật vét hạch cổ trong ung thư 2 934 000 268 Cắt toàn bộ tuyến giáp/một thuỳ có vét hạch cổ 1 bên 2 822 000 269 Cắt ung thư giáp trạng 2 766 000 270 Tái tạo hình tuyến vú sau cắt ung thư vú 2 748 000 271 Cắt tuyến vú mở rộng có vét hạch 2 825 000 272 Cắt bỏ tinh hoàn và vét hạch ổ bụng 2 711 000 273 Cắt tinh hoàn ung thư lạc chỗ có vét hạch ổ bụng 2 766 000
  13. 274 Cắt chi và vét hạch 2 249 000 275 Cắt ung thư da có vá da rộng đường kính trên 5cm 2 127 000 276 Cắt ung thư thận 2 804 000 277 Cắt bỏ dương vật có vét hạch 2 719 000 278 Vét hạch tiểu khung qua nội soi 2 863 000 279 Cắt âm hộ vét hạch bẹn hai bên 2 775 000 280 Cắt phân thuỳ phổi qua nội soi 2 720 000 281 Phẫu thuật Heller điều trị co thắt tâm vị qua nội soi . 2 366 000 282 Mở rộng niệu quản qua nội soi 2 570 000 283 Cắt u bàng quang tái phát qua nội soi 3 005 000 284 Cắt dây chằng trong ổ bụng qua nội soi 2 969 000 285 Phẫu thuật thoát vị bẹn qua nội soi 2 448 000 286 Cắt tử cung, phần phụ kèm vét hạch tiểu khung 3 168 000 287 Phẫu thuật hẹp bể thận, niệu quản qua nội soi 3 083 000 288 Cắt chỏm nang gan qua nội soi 3 145 000 289 Khâu thủng dạ dày qua nội soi 2 697 000 290 Cắt ung thư môi có tạo hình 2 721 000 291 Khoét nhãn cầu, vét cắt bỏ nhãn cầu, mi, hố mắt ung thư 2 554 000 292 Cắt u tuyến nước bọt mang tai 2 582 000 293 Phẫu thuật vét hạch cổ bảo tồn 2 435 000 Cắt ung thư phần mềm chi trên hoặc chi dưới đường kính bằng và 294 2 115 000 trên 5 cm 295 Cắt một nửa l ưỡi 2 399 000 296 Khâu cầm máu gan và dẫn lưu ổ bụng do ung thư gan vỡ 2 974 000 297 Phẫu thuật nối hỗng tràng - hỗng tràng, hỗng tràng - đại tràng 2 637 000 298 Phẫu thuật viêm phúc mạc (các loại) 2 810 000 299 Tán sỏi niệu quản qua nội soi (Chưa bao gồm vật tư đầu tán ) 2 724 000 300 Cắt cổ bàng quang qua nội soi 2 427 000 301 Mổ khâu lỗ thủng ruột non do chấn thương 2 570 000 302 Mổ khâu lỗ thủng đại tràng do chấn thương 2 759 000 303 Mổ khâu tá tràng đơn thuần 2 569 000 304 Mổ khâu tá tràng kèm phẫu thuật giản áp 2 578 000 305 Mổ khâu tá tràng + cắt hang vị dạ dày 2 801 000 306 Cắt bán phấn tuyến giáp qua nội soi 2 415 000 307 Phẫu thuật khoét bỏ ổ loét, khâu lỗ thủng tá tràng 2 732 000 308 Phẫu thuật đốt điện cầm máu bảo tồn lách vỡ 2 718 000 309 Phẫu thuật cắt lách bán phần bảo tồn lách vỡ 2 793 000 310 Cắt u niệu đạo, van niệu đạo qua nội soi 1 668 000 311 Thắt động mạch gan ung thư hoặc chảy máu đường mật 1 768 000 312 Phẫu thuật vét hạch nách 1 514 000 313 Cắt u giáp trạng 1 789 000 314 Cắt tinh hoàn ung thư lạc chỗ không vét hạch ổ bụng 1 762 000 315 Cắt ung thư phần mềm chi trên hoặc chi dưới đường kính dưới 5cm 1 380 000
  14. 316 Khoét chóp cổ tử cung 1 618 000 317 Mổ thông hỗng tràng nuôi dưỡng 1 637 000 318 Mổ dẫn lưu hỗng tràng 1 600 000 319 Mổ dẫn lưu áp xe cơ đái chậu 1 069 000 320 Phẫu thuật thoát vị lỗ bịt ( không có cắt nối ruột ) gây mê 1 525 000 321 Phẫu thuật thoát vị lỗ bịt ( không có cắt nối ruột ) gây tê tuỷ sống 982 000 322 Phẫu thuật dẫn l ưu lỗ thủng dạ dày, tá tràng (PT Newman ) 1 540 000 323 Mổ tắc ruột nội soi 1 567 000 324 Phẫu thuật cắt u vú có gây mê 1 206 000 325 Phẫu thuật cắt u thành âm đạo có gây mê 1 277 000 326 Mổ dẫn lưu áp xe phần mềm có gây mê 1 173 000 Cắt u phần mềm (cẳng chân, đùi, tay, cổ, mông, lưng...) bằng hoặc 327 1 073 000 lớn hơn 10cm có gây mê nội khí quản TIM MẠCH - LỒNG NGỰC 328 Khâu phục bó mạch cảnh cổ do chấn thương 2 810 000 Phẫu thuật u máu hay bạch mạch vùng cổ, vùng trên xương đòn, 329 2 342 000 vùng nách xâm l ấn các mạch máu lớn 330 Phẫu thuật u máu lớn, u bạch huyết lớn, đường kính trên 10cm 2 308 000 331 Cắt u trung thất không xâm lấn mạch máu lớn 2 780 000 332 Cắt một phần tuyến giáp trong bệnh Basedow 2 737 000 333 Khâu vết thương mạch máu lớn ở các chi 2 699 000 334 Dẫn l ưu màng tim qua đường cắt sụn sườn 5 1 516 000 335 Cắt u xương sườn: 1 xương 1 309 000 336 Kéo liên tục một mảng sườn hay mảng ức sườn 1 178 000 Khâu cơ hoành bị rách hay thủng do chấn thương, qua đường ngực 337 1 600 000 hay bụng 338 Cắt dây thần kinh giao cảm ngực 1 601 000 339 Phẫu thuật u máu dưới da có đường kính từ 5-10 cm 1 266 000 340 Bóc nhân tuyến giáp 1 646 000 341 Khâu l ại viêm xương ức sau khi mở dọc xương ức 1 628 000 Đặt máy tạo nhịp trong cơ thể, điện cực trong tim hoặc điện cực 342 1 458 000 màng trên tim 343 Phẫu thuật bắc cầu mạch máu để chạy thận nhân tạo 1 323 000 344 Cắt một xương sườn trong viêm xương 1 246 000 345 Cắt dây thần kinh giao cảm ngực nội soi 1 541 000 346 Thắt các động mạch ngoại vi có gây mê 1 242 000 347 Dẫn l ưu màng tim qua đường Marfan 1 287 000 348 Phẫu thuật u mạch máu dưới da, đường kính dưới 5 cm 1 291 000 349 Khâu kín vết thương thủng ngực 1 117 000 THẦN KINH SỌ NÃO Cắt u màng não nền sọ, hố sau, liềm não, lều tiểu não, cạnh đường 350 3 541 000 gi ữa 351 Phẫu thuật gẫy trật đốt sống cổ, mỏm nha 3 515 000 Khâu vết thương xoang tĩnh mạch dọc trên, xoang tĩnh mạch bên, 352 3 527 000 xoang hơi trán
  15. 353 Phẫu thuật lấy máu tụ sọ não + lấy xương sọ chôn ổ bụng 3 473 000 Giải phóng chèn ép chấn thương cột sống cổ (chưa bao gồm đinh 354 3 414 000 xương, nẹp, vít) Giải phóng chèn ép, kết hợp nẹp vít xương chấn thương cột sống cổ 355 3 397 000 (chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít) 356 Phẫu thuật trượt thân đốt sống (chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít) 3 528 000 357 Lấy đĩa đệm đường trước 3 462 000 358 Cắt u bán cầu đại não 2 532 000 359 Phẫu thuật áp xe não 2 556 000 360 Cắt u tuỷ 2 525 000 361 Lấy máu tụ trong sọ, ngoài màng cứng, dưới màng cứng, trong não 2 542 000 362 Phẫu thuật chèn ép tuỷ 2 446 000 363 Phẫu thuật thoát vị đĩa đệm (Chưa bao gồm đinh, nẹp, vít) 2 526 000 364 Phẫu thuật thoát vị não và màng não 2 531 000 365 Phẫu thuật vết thương sọ não hở 2 976 000 366 Phẫu thuật tràn dịch não, nang nước trong hộp sọ 2 570 000 367 Phẫu thuật chồng khớp sọ, hẹp hộp sọ 2 571 000 368 Khâu nối dây thần kinh ngoại bi ên 2 541 000 369 Mở giảm áp dây thần kinh VII 2 566 000 370 Phẫu thuật viêm xương sọ 1 436 000 371 Khoan sọ thăm dò 1 409 000 372 Dẫn l ưu não thất 1 416 000 373 Ghép khuyết xương sọ 1 430 000 374 Cắt u da đầu lành, đường kính trên 5 cm 1 425 000 375 Rạch da đầu rộng trong máu tụ dưới da đầu 977 000 376 Nhấc xương đầu lún qua da ở trẻ em 872 000 MẮT Nhiều phẫu thuật cùng một lúc: Đục thể thủy tinh và glaucoma phối 377 3 289 000 hợp, cắt dịch kính và bong võng mạc xử lí nội nhãn Phẫu thuật sẽ xảy ra nhiều biến chứng như: glaucoma ác tính, đục 378 3 057 000 thể thủy tinh bong võng mạc trên mắt độc nhất, gần mù. Phẫu thuật phức tạp như đục thể thủy tinh bệnh lí, trên trẻ quá nhỏ, 379 3 472 000 người bệnh quá già, có bệnh tim mạch Lấy thể thuỷ tinh trong bao, rửa hút các loại đục thể thủy tinh gi à, 380 2 076 000 bệnh lí, sa, lệch, vỡ 381 Phá bao sau thứ phát tạo đồng tử bằng laser YAG 1 757 000 382 Ghép giác mạc xuyên thủng và ghép l ớp 1 516 000 383 Phẫu thuật tái tạo lỗ dò có ghép 1 794 000 384 Phẫu thuật tiếp khẩu túi lệ mũi: Dupuy-Dutemps 2 599 000 385 Cắt mống mắt, lấy thể thuỷ tinh vỡ, bơm hơi, bơm dịch tiền phòng 2 032 000 386 Cắt mống mắt quang học có tách dính phức tạp 2 032 000 387 Tạo cùng đồ bằng da niêm mạc, tách dính mi cầu 1 818 000 388 Ghép giác mạc có vành củng mạc 2 231 000 389 Treo cơ chữa sụp mi, epicantus 1 143 000 390 Phủ giác mạc bằng kết mạc 1 030 000
  16. 391 Cắt mống mắt quang học 1 169 000 392 Hút dịch kính đơn thuần để chẩn đoán hay điều trị 1 156 000 393 Khâu chân mống mắt 1 092 000 Phẫu thuật thuỷ tinh thể ngoài bao và đặt IOL (01 mắt, chưa bao 394 1 347 000 gồm thuỷ tinh thể nhân tạo) 395 Phẫu thuật phục hồi mi mắt 1 189 000 TAI MŨI HỌNG 396 Cắt u xơ vòm mũi họng 2 656 000 397 Phẫu thuật viêm màng não, viêm tắc TM bên do tai 3 135 000 398 Phẫu thuật mũi xoang qua nội soi 1 993 000 399 Cắt u nhú TMH qua nội soi 2 110 000 400 Cắt u tuyến mang tai 2 685 000 401 Phẫu thuật tai xương chũm trong vi êm màng não 2 224 000 402 Phẫu thuật tai xương chũm trong viêm tắc tĩnh mạch bên 2 705 000 403 Phẫu thuật tiệt căn xương chũm 3 012 000 404 Phẫu thuật cạnh mũi lấy u hốc mũi 2 331 000 405 Phẫu thuật rò vùng sống mũi 1 930 000 406 Phẫu thuật xoang trán 1 833 000 407 Nạo sàng hàm 1 731 000 408 Phẫu thuật Caldwell-Luc, phẫu thuật xoang hàm lấy răng 1 996 000 409 Cắt u thành sau họng 2 297 000 410 Cắt u thành bên họng 2 107 000 411 Phẫu thuật đường rò bẩm sinh cổ bên 2 251 000 412 Khâu phục hồi thanh quản do chấn thương 2 169 000 413 Dẫn l ưu áp xe thực quản 2 152 000 414 Phẫu thuật vùng chân bướm hàm 2 130 000 415 Thắt tĩnh mạch cảnh trong 2 507 000 416 Phẫu thuật đường rò bẩm sinh giáp móng 2 066 000 417 Mở khí quản sơ sinh, trường hợp không có nội khí quản 1 867 000 418 Mở khí quản trong u tuyến giáp 1 979 000 419 Khâu l ỗ thủng thực quản sau hóc xương 1 798 000 420 Thắt động mạch cảnh ngoài 2 425 000 421 Phẫu thuật cắt bờ tự do cuốn dưới 2 bên sử dụng Merocel 2 588 000 422 Phẫu thuật khối u hàm sàng có sử dụng Merocel 2 291 000 423 Phẫu thuật nội soi sàng hàm có sử dụng cầm máu đặc biệt Merocel 2 232 000 Phẫu thuật nội soi sàng hàm cắt Polyp mũi sử dụng cầm máu đặc 424 2 239 000 bi ệt Merocel Phẫu thuật nâng xương chính mũi sau chấn thương sử dụng cầm 425 2 717 000 máu Merocel 426 Phẫu thuật mổ đường rò xoang lê 2 365 000 427 Cắt u nang vòm họng qua nội soi 2 181 000 428 Nội soi vá nhĩ tai 2 154 000 429 Cắt u nang hạ họng thanh quản qua nội soi 1 671 000 430 Vá nhĩ đơn thuần 1 605 000 431 Phẫu thuật kiểm tra xương chũm 1 520 000 432 Phẫu thuật tịt cửa mũi sau ở trẻ em 1 537 000
  17. 433 Khâu l ỗ thủng bịt vách ngăn mũi 1 601 000 434 Phẫu thuật vách ngăn mũi 1 648 000 435 Vi phẫu thuật thanh quản 975 000 436 Phẫu thuật khí quản người lớn 1 332 000 437 Cắt u nang, phẫu thuật tuyến giáp 1 573 000 438 Khoan bỏ u xương chủm 1 585 000 439 Phẫu thuật nội soi chỉnh hình vách ngăn sử dụng Merocel 1 659 000 440 Phẫu thuật nội soi nạo VA có gây mê 1 087 000 441 Phẫu thuật nạo vét tổ chức sụn vi êm 1 350 000 442 Phẫu thuật cắt u sàn mũi 1 548 000 443 Cắt polyp mũi có sử dụng mecroxel 1 495 000 444 Cắt polyp mũi + nạo sàng hàm có sử dụng mecroxel 1 565 000 445 Cắt polyp mũi có gây mê 1 498 000 446 Nắn sống mũi sau chấn thương 1 286 000 447 Phẫu thuật lỗ thông mũi xoang qua khe dưới 934 000 448 Khâu vết thương phần mềm vùng đầu-cổ có gây mê 1 022 000 RĂNG HÀM MẶT Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm trên hoặc dưới kèm ghép xương 449 3 370 000 ngay (Chưa bao gồm đinh, nẹp, vít) Cắt u mạch máu lớn vùng hàm mặt, khi cắt bỏ kèm thắt động mạch 450 3 298 000 cảnh 1 hay 2 bên 451 Cắt nang xương hàm khó 2 316 000 452 Nạo xoang triệt để trong viêm xoang do răng. 2 498 000 453 Phẫu thuật cắt u men xương hàm dưới 2 147 000 454 Phẫu thuật cắt u men xương hàm trên 2 397 000 Nhổ răng khôn mọc lệch 90 độ hoặc ngầm dưới lợi, dưới niêm mạc, 455 phải chụp phim răng để chẩn đoán xác định và chọn phương pháp 1 120 000 phẫu thuật Phẫu thuật điều chỉnh xương ổ răng và nhổ nhiều răng hàng loạt: từ 456 1 270 000 4 răng trở l ên 457 Cắt cuống răng hàng loạt, từ 4 răng trở lên 1 312 000 Cố định xương hàm gãy bằng nẹp, máng và cung (Chưa bao gồm 458 1 429 000 đinh, nẹp, vít) 459 Cắt bỏ xương lồi vòm miệng 1 309 000 Cắt bỏ u lành tính vùng tuyến nước bọt mang tai hoặc dưới hàm từ 460 1 261 000 2-5 cm Rút chỉ thép kết hợp xương, treo xương đi ều trị gãy xương vùng 461 1 275 000 hàm mặt 462 Phẫu thuật cắm bộ phận cấy (implant) 1 261 000 463 Phẫu thuật lấy sỏi tuyến mang tai, tuyến dưới hàm 1 245 000 Lấy tuỷ chân răng một chân hàng loạt 2-3 răng, lấy tuỷ chân răng 464 886 000 nhiều chân Liên kết các răng bằng dây, nẹp, hoặc máng để điều trị viêm quanh 465 972 000 răng 466 Mài răng làm cầu răng 679 000 467 Phẫu thuật lật vạt điều trị viêm quanh răng, nhóm 1 sextant 966 000 468 Khâu l ộn thông ra ngoài đi ều trị nang xơ hàm hoặc nang sàn miệng 781 000 469 Lấy xương hoại tử, dưới 2cm trong viêm tuỷ hàm 897 000
  18. LAO VÀ BỆNH PHỔI Cắt thuỳ phổi, cắt phổi vét hạch trung thất và một mảng thành ngực 470 3 871 000 (Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy) Cắt thuỳ phổi, phần phổi còn l ại (phẫu thuật lại) (Chưa bao gồm máy 471 3 960 000 cắt nối tự động và ghim khâu máy) Cắt phổi và cắt màng phổi (Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và 472 3 983 000 ghim khâu máy) Cắt u trung thất qua đường giữa xương ức (Chưa bao gồm máy cắt 473 3 972 000 nối tự động và ghim khâu máy) Cắt một phổi (Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu 474 2 752 000 máy) 475 Cắt một thuỳ hay một phân thuỳ phổi 2 690 000 476 Mở lồng ngực lấy dị vật trong phổi 2 798 000 477 Bóc màng phổi trong dầy dính màng phổi 2 607 000 478 Đánh xẹp thành ngực trong ổ cặn màng phổi 2 762 000 479 Cắt một thuỳ kèm cắt một phân thuỳ phổi điển hình 2 763 000 480 Cắt thuỳ phổi, cắt phổi có kèm theo cắt bỏ một phần màng tim 2 795 000 481 Cắt u trung thất vừa và nhỏ lệch một bên lồng ngực 2 670 000 482 Mở lồng ngực trong tràn khí màng phổi có cắt thuỳ phổi 2 805 000 483 Cắt phổi không điển hình (wedge resection) 1 657 000 484 Mở ngực lấy máu cục màng phổi 1 600 000 485 Mở lồng ngực trong tràn khí màng phổi, khâu lỗ thủng 1 606 000 486 Mở màng phổi tối đa 1 611 000 487 Khâu vết thương nhu mô phổi 1 615 000 Mở ngực nhỏ để tạo dính màng phổi trong tràn khí màng phổi tái 488 1 267 000 phát 489 Khâu l ại vết phẫu thuật lồng ngực bị nhiễm khuẩn 1 041 000 TIÊU HÓA - BỤNG 490 Cắt toàn bộ dạ dày 4 418 000 Cắt toàn bộ đại tràng (Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim 491 3 961 000 khâu máy) 492 Cắt 3/4 dạ dày + nạo vét hạch 3 994 000 493 Cắt gần toàn bộ dạ dày + nạo vét hạch 3 941 000 Cắt đại tràng phải nội soi (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và gim 494 3 985 000 khâu máy) Cắt đại tràng ngang nội soi (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và 495 3 986 000 gim khâu máy) Cắt đại tràng trái nội soi (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và gim 496 3 985 000 khâu máy) Cắt đại tràng sigma nội soi (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và 497 3 966 000 gim khâu máy) Cắt trực tràng nội soi (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và gim 498 3 986 000 khâu máy) 499 Phẫu thuật điều trị co thắt tâm vị 2 692 000 500 Cắt dạ dày, phẫu thuật lại 3 143 000 501 Cắt dạ dày sau nối vị tràng 2 794 000 502 Cắt một nửa dạ dày sau cắt dây thần kinh X 2 804 000
  19. 503 Phẫu thuật điều trị tắc ruột do dính 3 030 000 Cắt lại đại tràng (Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu 504 2 761 000 máy) Cắt một nửa đại tràng phải, trái (Chưa bao gồm máy cắt nối tự động 505 2 863 000 và ghim khâu máy) Cắt cụt trực tràng đường bụng, đường tầng sinh môn (Chưa bao 506 3 118 000 gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy) Cắt trực tràng gi ữ lại cơ tròn (Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và 507 2 752 000 ghim khâu máy) 508 Cắt u sau phúc mạc tái phát 2 916 000 509 Cắt u sau phúc mạc 2 921 000 Cắt đoạn đại tràng ngang, đại tràng sigma nối ngay (Chưa bao gồm 510 2 877 000 máy cắt nối tự động, ghim khâu máy) Phẫu thuật xoắn dạ dày có kèm cắt dạ dày (Chưa bao gồm máy cắt 511 2 729 000 nối tự động và ghim khâu máy) Cắt một nửa dạ dày do loét, viêm, u lành (Chưa bao gồm máy cắt nối 512 2 951 000 tự động, ghim khâu máy) 513 Cắt túi thừa tá tràng 2 708 000 514 Phẫu thuật tắc ruột do dây chằng 2 572 000 515 Cắt u mạc treo có cắt ruột 2 790 000 Phẫu thuật sa trực tràng, bằng đường bụng hoặc đường tầng sinh 516 môn, có cắt ruột (Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu 2 759 000 máy) 517 Cắt dị tật hậu môn trực tràng nối ngay 2 831 000 Khâu vết thương lớn tầng sinh môn kèm rách cơ tròn, làm hậu môn 518 2 829 000 nhân tạo 519 Phẫu thuật thoát vị cơ hoành có kèm trào ngược 2 779 000 520 Cắt đoạn ruột non 2 790 000 521 Cắt đoạn đại tràng, làm hậu môn nhân tạo 2 697 000 522 Phẫu thuật sa trực tràng không cắt ruột 2 704 000 523 Cắt u trực tràng ống hậu môn bằng đường dưới 2 781 000 524 Đóng hậu môn nhân tạo trong phúc mạc 2 683 000 525 Dẫn l ưu áp xe dưới cơ hoành có cắt sườn 2 557 000 526 Phẫu thuật rò hậu môn phức tạp hay phẫu thuật lại 3 009 000 527 Phẫu thuật thoát vị khó: đùi, bịt có cắt ruột 2 819 000 528 Cắt 2/3 dạ dày 2 865 000 529 Cắt 3/4 dạ dày 2 736 000 530 Cắt gần toàn bộ dạ dày 2 889 000 531 Phẫu thuật tắc ruột do bã thức ăn 2 589 000 532 Khâu l ỗ thủng ruột bệnh lý 2 748 000 533 Khâu cầm máu mạc treo 2 595 000 534 Khâu l ỗ thủng dạ dày, tá tràng đơn thuần 1 678 000 535 Nối vị tràng 1 700 000 536 Cắt u mạc treo không cắt ruột 1 696 000 537 Phẫu thuật viêm phúc mạc ruột thừa 1 773 000 538 Cắt ruột thừa viêm ở vị trí bất thường 1 635 000
  20. 539 Cắt ruột thừa kèm túi Meckel 1 599 000 540 Phẫu thuật áp xe ruột thừa ở giữa bụng 1 538 000 541 Làm hậu môn nhân tạo 1 549 000 542 Đóng hậu môn nhân tạo ngoài phúc mạc 1 585 000 543 Phẫu thuật rò hậu môn các loại 1 193 000 544 Phẫu thuật vết thương tầng sinh môn 937 000 545 Cắt cơ tròn trong 1 379 000 546 Dẫn l ưu áp xe dưới cơ hoành 1 547 000 547 Mở bụng thăm dò 1 480 000 548 Phẫu thuật áp xe hậu môn, có mở lỗ rò 1 543 000 549 Phẫu thuật thoát vị bẹn thắt 1 597 000 550 Mở thông dạ dày 1 615 000 551 Dẫn l ưu áp xe ruột thừa 1 450 000 552 Cắt ruột thừa ở vị trí bình thường 1 529 000 553 Khâu l ại bục thành bụng đơn thuần 1 593 000 554 Phẫu thuật thoát vị bẹn hay thành bụng thường 1 245 000 555 Dẫn l ưu áp xe hậu môn đơn gi ản 932 000 556 Khâu l ại da vết phẫu thuật, sau nhiễm khuẩn 437 000 GAN MẬT TỤY Cắt gan khâu vết thương mạch máu: tĩnh mạch trên gan, tĩnh mạch 557 3 961 000 chủ dưới 558 Cắt gan phải hoặc gan trái 3 658 000 559 Lấy sỏi mật kèm cắt gan và màng tim có dẫn lưu 3 735 000 560 Lấy sỏi mật kèm cắt gan và thuỳ phổi có dẫn lưu 3 953 000 561 Cắt đoạn ống mật chủ, nối rốn gan-hỗng tràng 3 823 000 562 Cắt bỏ khối tá tụy 3 923 000 563 Lấy sỏi tụy + nối tụy ruột 3 990 000 564 Cắt phân thuỳ gan 2 829 000 565 Cắt hạ phân thuỳ gan phải 2 829 000 566 Cắt gan không điển hình do vỡ gan, cắt gan lớn 2 807 000 567 Mở ống mật chủ lấy sỏi kèm cắt hạ phân thuỳ gan 2 778 000 568 Mở ống mật chủ lấy sỏi, dẫn lưu Kehr kèm cắt túi mật 2 907 000 569 Mở ống mật chủ lấy sỏi, dẫn lưu Kehr, phẫu thuật lại 2 962 000 570 Nối ống mật chủ-hỗng tràng kèm dẫn lưu trong gan và cắt gan 2 820 000 571 Mở ống mật chủ lấy sỏi, dẫn lưu Kehr kèm tạo hình cơ thắt Oddi 2 824 000 572 Cắt bỏ nang ống mật chủ và nối mật ruột 2 831 000 573 Cắt đuôi tụy và cắt lách 2 746 000 574 Cắt thận và đuôi tụy 2 820 000 575 Cắt lách bệnh lí: ung thư, áp xe, xơ lách 2 773 000 576 Cắt thuỳ gan trái 2 809 000 577 Cắt gan không điển hình do vỡ gan, cắt gan nhỏ 2 785 000 578 Cắt chỏm nang gan bằng nội soi hay mở bụng 2 790 000 579 Mở ống mật chủ lấy sỏi, dẫn lưu Kehr l ần đầu 2 650 000 580 Nối ống mật chủ-tá tràng 2 813 000 581 Nối ống mật chủ-hỗng tràng 2 814 000
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2