intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Nghị quyết số 75/2019/NQ-HĐND tỉnh Thái Nguyên

Chia sẻ: Tomtit_999 Tomtit_999 | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:44

13
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nghị quyết số 75/2019/NQ-HĐND về việc kế hoạch vốn đầu tư công tỉnh Thái Nguyên năm 2020 và phân bổ vốn dự phòng trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Nghị quyết số 75/2019/NQ-HĐND tỉnh Thái Nguyên

  1. HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH THÁI NGUYÊN Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  ­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­ Số: 75/NQ­HĐND Thái Nguyên, ngày 11 tháng 12 năm 2019   NGHỊ QUYẾT VỀ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TỈNH THÁI NGUYÊN NĂM 2020 VÀ PHÂN BỔ VỐN DỰ  PHÒNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016 ­ 2020 CHƯƠNG TRÌNH MTQG XÂY DỰNG  NÔNG THÔN MỚI HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN  KHÓA XIII, KỲ HỌP THỨ 10 Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 18 tháng 6 năm 2014; Căn cứ Nghị định số 77/2015/NĐ­CP ngày 10 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ về kế hoạch đầu   tư công trung hạn và hằng năm; Căn cứ Nghị định số 136/2015/NĐ­CP ngày 31 tháng 12 năm 2015 của Chính phủ hướng dẫn thi  hành một số điều của Luật Đầu tư công; Căn cứ Nghị định số 120/2018/NĐ­CP ngày 13 tháng 9 năm 2018 của Chính phủ về sửa đổi, bổ  sung một số điều Nghị định 77/2015/NĐ­CP ngày 10 tháng 9 năm 2015 về kế hoạch đầu tư công  trung hạn và hằng năm, Nghị định số 136/2015/NĐ­CP ngày 31 tháng 12 năm 2015 về hướng  dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư công và Nghị định số 161/2016/NĐ­CP ngày 02 tháng   12 năm 2016 của Chính phủ về cơ chế đặc thù trong quản lý đầu tư xây dựng đối với một số dự  án thuộc các chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016 ­ 2020; Căn cứ Nghị quyết số 26/2016/QH14 ngày 10 tháng 11 năm 2016 của Quốc hội về kế hoạch đầu   tư công trung hạn giai đoạn 2016 ­ 2020; Căn cứ Quyết định số 40/2015/QĐ­TTg ngày 14 tháng 9 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ  ban hành nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà  nước giai đoạn 2016 ­ 2020; Căn cứ Chỉ thị số 16/CT­TTg ngày 25 tháng 6 năm 2019 của Thủ tướng Chính phủ về xây dựng  kế hoạch phát triển kinh tế ­ xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2020; Căn cứ Nghị quyết số 84/2015/NQ­HĐND ngày 26 tháng 8 năm 2015 của Hội đồng nhân dân  tỉnh Thái Nguyên quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ và danh mục dự án dự kiến  khởi công mới thuộc vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016 ­ 2020  tỉnh Thái Nguyên;
  2. Căn cứ Nghị quyết số 06/NQ­HĐND ngày 18 tháng 5 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái   Nguyên về kế hoạch đầu tư trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016 ­ 2020 và 3 năm  2018 ­ 2020 tỉnh Thái Nguyên; Căn cứ Nghị quyết số 31/NQ­HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh  Thái Nguyên về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn vốn ngân sách nhà  nước giai đoạn 2016 ­ 2020; Căn cứ Nghị quyết số 19/NQ­HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh  Thái Nguyên về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn vốn ngân sách nhà nước ­  vốn ngân sách địa phương giai đoạn 2016 ­ 2020 tỉnh Thái Nguyên; Căn cứ Nghị quyết số 06/NQ­HĐND ngày 27 tháng 3 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái   Nguyên về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư trung hạn nguồn vốn ngân sách nhà nước giai  đoạn 2016 ­ 2020; Xét Tờ trình số 184/TTr­UBND ngày 22 tháng 11 năm 2019 của UBND tỉnh về kế hoạch đầu tư  công tỉnh Thái Nguyên năm 2020 và phân bổ vốn dự phòng trung hạn giai đoạn 2016 ­ 2020  Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới; Báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế ­  ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh  tại kỳ họp, QUYẾT NGHỊ: Điều 1. Thông qua kế hoạch vốn đầu tư công tỉnh Thái Nguyên năm 2020 và phân bổ vốn dự  phòng trung hạn giai đoạn 2016 ­ 2020 Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới,  cụ thể như sau: 1. Nguyên tắc phân bổ ­ Đảm bảo tuân thủ Nghị quyết số 84/2015/NQ­HĐND ngày 26/8/2015 của Hội đồng nhân dân  tỉnh về quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ và danh mục dự án dự kiến khởi công  mới thuộc vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016 ­ 2020 tỉnh Thái  Nguyên. ­ Đối với các nguồn vốn: Chương trình mục tiêu, chương trình mục tiêu quốc gia, vốn ODA, trái  phiếu Chính phủ ngoài nguyên tắc nêu trên, phải thực hiện phân bổ theo hướng dẫn của Bộ,  ngành Trung ương. 2. Nguồn dự phòng trung hạn giai đoạn 2016 ­ 2020 và phân bổ năm 2020 bổ sung thực  hiện Chương trình Mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới Đối với nguồn vốn dự phòng trung hạn giai đoạn 2016 ­ 2020 và năm 2020 ngân sách Trung  ương hỗ trợ chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới tỉnh Thái Nguyên và các chương trình,  đề án do Thủ tướng Chính phủ phê duyệt thực hiện theo đối tượng, nguyên tắc, điều kiện và  thứ tự ưu tiên như sau: ­ Đối tượng: Hợp tác xã, bao gồm cả quỹ tín dụng nhân dân, liên hiệp hợp tác xã (sau đây gọi  chung là hợp tác xã) đáp ứng các tiêu chí cụ thể của từng nội dung hỗ trợ được quy định trong  chương trình; thành viên, sáng lập viên, các tổ chức, cá nhân có nhu cầu thành lập và tham gia 
  3. hợp tác xã; cơ quan, cán bộ quản lý nhà nước về hợp tác xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan  trực tiếp đến phát triển hợp tác xã. ­ Nguyên tắc phân bổ vốn: Thực hiện theo quy định tại Khoản 2, Mục III, Điều 1, Quyết định số  2261/QĐ­TTg ngày 15/12/2014 của Thủ tướng Chính phủ và hướng dẫn quy định tại Điều 4,  Điều 5, Thông tư số 15/2016/TT­BNNPTNT ngày 10/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT. 3. Phương án cân đối kế hoạch năm 2020 Tổng nguồn vốn đầu tư 3.810,252 tỷ đồng, trong đó: ­ Nguồn vốn thực hiện phân cấp cho các địa phương và hỗ trợ theo đối tượng là: 1.578,488 tỷ  đồng, gồm: + Đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất: 1.575 tỷ đồng; + Hỗ trợ đồng bào dân tộc thiểu số theo Quyết định số 2085/QĐ­TTg: 3,488 tỷ đồng. ­ Nguồn vốn đề nghị thông qua phương án phân bổ chi tiết là 2.231,764 tỷ đồng, gồm: + Vốn đầu tư trong cân đối theo tiêu chí, định mức quy định tại Quyết định số 40/2015/QĐ­TTg  ngày 14/9/2015 của Thủ tướng Chính phủ: 855,381 tỷ đồng; + Vốn đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất: 205 tỷ đồng; + Vốn xổ số kiến thiết: 12 tỷ đồng; + Hỗ trợ các địa phương thực hiện theo kết luận của tỉnh: 65 tỷ đồng; + Vốn đầu tư theo các CTMT: 190,4 tỷ đồng; + Vốn CTMTQG: (phân bổ theo tiêu chí cho các địa phương ­ giao các huyện, thành phố, thị xã  phân bổ chi tiết cho các dự án, công trình): 432,983 tỷ đồng; + Vốn trái phiếu Chính phủ: 18,1 tỷ đồng; + Vốn nước ngoài (ODA): 452,9 tỷ đồng. (Chi tiết tại các phụ lục đính kèm) Điều 2. Tổ chức thực hiện 1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện kế hoạch đầu tư công năm 2020. Trong quá trình tổ chức  thực hiện cần phải điều chỉnh, bổ sung nguồn vốn và danh mục dự án, UBND tỉnh trình Hội  đồng nhân dân tỉnh theo quy định. 2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu  Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát thực hiện Nghị quyết.
  4. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên khóa XIII, Kỳ họp thứ 10 thông  qua ngày 11 tháng 12 năm 2019./.   CHỦ TỊCH Nơi nhận: ­ Ủy ban Thường vụ Quốc hội (Báo cáo); ­ Chính phủ (Báo cáo); ­ Bộ Kế hoạch và Đầu tư (Báo cáo); ­ Bộ Tài chính (Báo cáo); ­ Thường trực Tỉnh ủy (Báo cáo); ­ Thường trực HĐND tỉnh; ­ Ủy ban nhân dân tỉnh; Bùi Xuân Hòa ­ Đoàn ĐBQH tỉnh; ­ Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh; ­ Các đại biểu HĐND tỉnh khóa XIII; ­ Tòa án nhân dân tỉnh; ­ Viện kiểm sát nhân dân tỉnh; ­ Kiểm toán Nhà nước khu vực X; ­ Các Sở, Ban, ngành, đoàn thể của tỉnh; ­ Văn phòng: Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH, UBND tỉnh; ­ Lãnh đạo Văn phòng HĐND tỉnh; ­ TT HĐND, UBND các huyện, thành phố, thị xã; ­ Báo Thái Nguyên, Trung tâm Thông tin tỉnh; ­ Lưu: VT.   Biểu 1 TỔNG HỢP NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2020 TỈNH THÁI NGUYÊN (Kèm theo Nghị quyết số 75/NQ­HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2019 của HĐND tỉnh Thái   Nguyên) Đơn vị tính: Triệu đồng Kế hoạch  Kế hoạch  Số vốn  đầu tư  trung hạn  trung  Kế hoạch  Ghi  STT Nguồn vốn trung hạn  đã giao đến  hạn còn  năm 2020 chú giai đoạn  hết năm  lại 2016­2020 2019   TỔNG SỐ 9.591.699 7.284.5352.307.164 3.810.252  I Ngân sách địa phương 4.545.124 3.427.0571.118.067 2.712.381  1 Vốn ngân sách địa phương  4.491.124 3.385.0571.106.067 855.381Chi  cân đối (theo Quyết định  tiết  số 40/2015/QĐ­TTg) tại  biểu 2 a Phân bổ cho các đề án,  1.188.230 923.167 265.063 248.928  chương trình ­ Hỗ trợ Xây dựng nông thôn  475.000 380.000 95.000 95.000  mới
  5. ­ Hỗ trợ thực hiện Nghị định  35.776 8.776 27.000 10.865  57/2018/NĐ­CP ­ Hỗ trợ thực hiện Đề án 2037 30.000 24.000 6.000 6.000  ­ Hỗ trợ đầu tư các xã ATK 620.000 496.000 124.000 124.000  ­ Hỗ trợ thực hiện CTMTQG  17.115 13.491 3.624 3.624  giảm nghèo bền vững ­ Lập quy hoạch tỉnh theo quy  10.339 900 9.439 9.439  định của Luật Quy hoạch số  21/2017/QH14 b Phân bổ cho các dự án đầu  2.471.752 1.811.689 660.063 425.512  tư do tỉnh quản lý c Phân bổ cho các huyện,  831.142 650.201 180.941 180.941  thành phố, thị xã theo tiêu  chí (phần phân cấp 40%) 2 Đầu tư từ nguồn thu sử        1.780.000Chi  dụng đất tiết  tại  biểu 3 3 Thu xổ số kiến thiết 54.000 42.000 12.000 12.000Chi  tiết  tại  biểu 7 4 Hỗ trợ các địa phương        65.000Chi  thực hiện kết luận của  tiết  tỉnh tại  biểu  2.1 II Ngân sách trung ương 5.046.575 3.857.4781.189.097 1.097.871  1 Các chương trình mục tiêu 1.805.270 1.200.513 604.757 190.400Chi  tiết  tại  biểu 4 2 Chương trình mục tiêu  1.231.387 779.915 451.472 432.983  quốc gia ­ Chương trình MTQG Xây  833.100 458.190 374.910 360.910Chi  dựng nông thôn mới tiết tại  biểu  4.1 ­ Chương trình MTQG Giảm  398.287 321.725 76.562 72.073Chi  nghèo bền vững tiết tại  biểu 
  6. 4.2 3 Trái phiếu Chính phủ 951.800 933.700 18.100 18.100Chi  tiết  tại  biểu 4 4 Vốn vay ODA 1.058.118 943.350 114.768 452.900Chi  tiết  tại  biểu 5  và 6 5 Hỗ trợ đồng bào dân tộc        3.488  thiểu số theo Quyết định  2085/QĐ TTg   Biểu 2 KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2020 (Kèm theo Nghị quyết số 75/NQ­HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2019 của HĐND tỉnh Thái   Nguyên) Đơn vị tính: triệu đồng Kế  hoạch  Nhu cầu  Quyết định đầu  trung  vốn  tưQuyết định  Kế hoạch đầu  hạn đã  NSĐP  KH  đầu tưQuyết  tư giai đoạn  Chủ đầu  giao đến  năm  vốn  định đầu  2016­2020Kế  tư/đơn  Ghi  Quyết định đầu tư hết năm  2020  NSĐP  tưQuyết định  hoạch trung hạn  vị thực  chú 2019Nhu  (KH  năm  đầu tưKế hoạch  đã giao đến hết  hiện cầu  trung  2020 đầu tư giai đoạn  năm 2019 hoàn  hạn còn  2016­2020 thành  lại) Danh mục  dự án TT dự án TMĐTT MĐTT Trong  Trong  TMĐT Tổng số MĐTTổ đó đó Số quyết  ng số định ngày,  Trong  tháng, năm  Trong đó: đó:Tron NSĐP NSĐP ban hành g đó: Tổng số Vốn  NSTW NSĐP khác   TỔNG SỐ   8.047.74 2.270.87 3.484.52 2.243.01 6.873.65 3.986.81 3.796.35 2.889.36 1.745.71 1.106.06 855.38     2 5 9 7 1 0 7 3 6 7 1 A CHƯƠNG            2.307.13 1.188.23 923.167 923.167 263.720 265.063 248.92     TRÌNH, ĐỀ  7 0 8 ÁN THEO  NGHỊ  QUYẾT  HĐND TỈNH  VÀ QĐ CỦA  TTCP
  7. I Hỗ trợ xây            1.224.79 475.000 380.000 380.000 95.000 95.000 95.000     dựng nông  0 thôn mới ­ Trong đó:                        27.500     Thu hồi ứng  trước NSĐP  hỗ trợ xây  dựng nông  thôn mới năm  2019 II Hỗ trợ thực            35.776 35.776 8.776 8.776   27.000 10.865     hiện Nghị  định  57/2018/NĐ­  CP III Hỗ trợ thực            30.000 30.000 24.000 24.000 6.000 6.000 6.000     hiện Đề án  2037 1 Huyện Võ                          UBND    Nhai huyện  Võ Nhai 2 Huyện Đồng                        3.475 UBND    Hỷ huyện  Đồng Hỷ 3 Huyện Phú                        2.376 UBND    Lương huyện  Phú  Lương 4 Huyện Định                        149 UBND    Hóa huyện  Định Hóa IV Hỗ trợ đầu            620.000 620.000 496.000 496.000 124.000 124.000 124.00     tư các xã  0 ATK 1 TX Phổ Yên           10.000 10.000 8000 8.000 2.000 2.000 2.000 UBND    Thị xã  Phổ Yên 2 Huyện Phú            10.000 10.000 8.000 8.000 2.000 2.000 2.000 UBND    Bình huyện  Phú Bình 3 Huyện Đồng            10.000 10.000 8.000 8.000 2.000 2.000 2.000 UBND    Hỷ huyện  Đồng Hỷ 4 Huyện Phú            40.000 40.000 32.000 32.000 8.000 8.000 8.000 UBND    Lương huyện  Phú  Lương 5 Huyện Đại            240.000 240.000 192.000 192.000 48.000 48.000 48.000 UBND    Từ huyện  Đại Từ 6 Huyện Định            240.000 240.000 192.000 192.000 48.000 48 000 48.000 UBND    Hóa huyện  Định Hóa 7 Huyện Võ            70.000 70.000 56.000 56.000 14.000 14.000 14.000 UBND    Nhai huyện  Võ Nhai V Hỗ trợ thực            386.232 17.115 13.491 13.491 6.620 3.624 3.624     hiện chương  trình mục  tiêu quốc gia  giảm nghèo  bền vững 1 Huyện Võ            75.948 3.218 2.525 2.525   693.0 693.0 UBND    Nhai huyện  Võ Nhai 2 Huyện Định            108.996 6.027 4.550 4.550   1.477.0 1.477.0 UBND    Hóa huyện  Định Hóa
  8. 3 Huyện Đại            81.686 3.052 2.360 2.360   692.0 692.0 UBND    Từ huyện  Đại Từ 4 Huyện Phú            37.442 1.460 1.095 1.095   365.0 365.0 UBND    Lương huyện  Phú  Lương 5 Huyện Đồng            38.919 2.025 1.643 1.643   382.0 382.0 UBND    Hỷ huyện  Đồng Hỷ 6 Huyện Phú            21.523 649 649 649       UBND    Bình huyện  Phú Bình 7 Thị xã Phổ            20.628 639 639 639       UBND    Yên Thị xã  Phổ Yên 8 Thành phố            1.090 45 30 30   15.0 15.0 UBND    Sông Công Thành  phố Sông  Công VI Lập quy    33.000   33.000   10.339 10.339 900 900 32.100 9.439 9.439     hoạch tỉnh  theo quy  định của  Luật Quy  hoạch số  21/2017/QH1 4 B BỐ TRÍ    8.047.74 2.270.87 3.484.52 2.243.01 4.566.51 2.798.58 2.873.19 1.966.19 1.481.99 841.004 606.45     CHO CÁC  2 5 9 7 4 0 0 6 6 3 DỰ ÁN ĐẦU  TƯ B1 PHẦN TỈNH     8.047.74 2.270.87 3.484.52 2.243.01 3.735.37 1.967.43 2.222.98 1.315.99 1.301.05 660.063 425.51     QUYẾT  2 5 9 7 2 8 9 5 5 2 ĐỊNH ĐẦU  TƯ I DỰ ÁN    647.663 297.632 173.543 176.488 73.140 73.140 48.863 48.863 32.046 32.004 26.326     HOÀN  THÀNH,  QUYẾT  TOÁN 1 Trung tâm y  2502­ 22.030 16.278 5.752 0 5.752 5.752 3.506 3.506 2.246 2.246 2.246 Trung    tế huyện Phổ  31/10/2012 tâm y tế  Yên thị xã  Phổ Yên 2 Bệnh viện đa  2543­  15.020 14.158 862 0 551 551 551 551 42 0 0 Trung  Nợ  khoa huyện  21/10/2008;  tâm y tế  XDC Võ Nhai 1450­  huyện  B  28/6/2010 Võ Nhai 42trđ 3 Bệnh viện đa  1680­  62.937 51.349 11.588 0 3.833 3.833 2.917 2.917 730 730 730 Trung    khoa huyện  27/72008;  tâm y tế  Phổ Yên 2545­  thị xã  21/10/2008 Phổ Yên 4 Cải tạo nâng  1224­  56.819 49.457 7.362 0 7.362 7.362 2.801 2.801 1.773 1.773 1.773 Bệnh    cấp mở rộng  3/6/2009,  viện lao  bệnh viện lao  851­  và bệnh  và bệnh phổi  15/4/2010 phổi Thái Nguyên 5 Trung tâm  1943­  25.022 22.884 2.138 0 1.034 1.034 1.158 1.158   0 0 Trung    phòng chống  12/8/2009;  tâm kiểm  HIV tỉnh Thái  3249­  soát bệnh  Nguyên 02/12/2016 tật tỉnh  Thái  Nguyên 6 Trường TC  2642­  299.877 104.740 24.923 170.214 7.923 7.923 2.938 2.938 4.985 4.985 4.985 Sở Lao    nghề Nam  31/10/2010 động ­  Thái Nguyên TBXH 7 Đường An  2699­  24.690 24.690 0   12.022 12.022 11.086 11.086 733 732.6 732.6 BQL    Thịnh đi  08/11/2010 rừng  Khuổi Chao  ATK 
  9. xã Bảo Linh Định Hóa 8 Đường Bản  2394­ 5.076 5.076 0   667 667 0 0 641 641.4 641.4 BQL    Nòm đi Tẩm  19/10/2010,  rừng  Cùn xã Quy  2324­ ATK  Kỳ 20/10/2014 Định Hóa 9 Kè Xuân  1368­  6.540 2.000 2.000 2.540 2.540 2.540 0 0 2.540 2.540 2.540 Chi cục    Vinh xã  16/6/2010 Thủy lợi Trung Thành  huyện Phổ  Yên 10 Kè xóm Soi  1285­  12.734 7.000 2.000 3.734 3.734 3.734 0 0 3.734 3.734 3.734 Chi cục    huyện Phổ  05/6/2009 Thủy lợi Yên 11 Trụ sở Đội  1525­  20.458   20.458   3.296 3.296 1.680 1.680 2.082 1.616 1.616 Công an    cảnh sát  18/7/2012;  tỉnh phòng cháy,  643 ­  chữa cháy ­  11/3/2019 cứu nạn ­  cứu hộ thị xã  Sông Công 12 Mở rộng mặt  2799­  96.460   96.460   24.426 24.426 22.226 22.226 1.401 2.200 1.401 BQL dự    đường cửa ô  18/12/2013 án đầu tư  vào tỉnh Thái  XD các  Nguyên khu  công  vực cầu Đa  trình giao  Phúc, QL3 thông 13 Dự án hoàn                0 0 11.139 10.806 5.927     thành, quyết  toán khác II DỰ ÁN    4.673.93 1.787.03 1.921.53 837.364 2.232.17 1.191.90 1.458.70 772.604 591.201 426.008 274.57     CHUYỂN  5 5 4 4 1 8 7 TIẾP (KHỞI  CÔNG TỪ  NĂM 2016  TRỞ VỀ  TRƯỚC) 1 Đường nối  1535­  200.384   200.384   125.346 125.346 79.532 79.532 45.814 45.814 33.279 BQL dự    Quốc lộ 3  15/7/2014 án đầu tư  mới (Hà Nội  XD các  ­ Thái  công  Nguyên) ­  trình giao  Khu công  thông nghiệp Yên  Bình I, tỉnh  Thái Nguyên  (đoạn từ  Km1+631,8 ­  Km3+369,6) 2 Đường gom  2233­  229.335   229.335   76.402 76.402 51.953 51.953 24.449 24.449 16.808 BQL dự    Quốc lộ 3  09/10/2014 án đầu tư  mới Hà Nội ­  XD các  Thái Nguyên  công  đoạn từ KCN  trình giao  Yên Bình đến  thông đường  ĐT266 (KCN  Điềm Thụy) 3 Trường trung  2546­  17.300   17.300   8.123 8.123 5.686 5.686 2.437 2.437 1.625 Trường    cấp nghề  30/10/2010 Trung  giao thông  cấp nghề  vận tải Thái  GTVT Nguyên.  Hạng mục:  Bồi thường,  san lấp mặt  bằng 4 Đường nối tứ  2073­  327.150 200.000 127.150   113.227 113.227 81.194 71.817 42.618 41.410 30.087 BQL dự    Quốc lộ 3  19/9/2014 án đầu tư  mới (Hà Nội  XD các  ­ Thái  công  Nguyên) đến  trình giao  KCN Yên  thông Bình I, đoạn  từ nút giao  Yên Bình đến 
  10. Km 1 +631,8 5 Quảng  14/8/2015 161.535   161.535   87.382 87.382 36.038 36.038 51.344 51.344 30.234 UBND    trường Võ  TP Thái  Nguyên Giáp Nguyên 6 Nâng cấp  644a­  2.524   2.524   2.524 2.524 1.767 1.767 757 757 505 BQL di    đường vào di  31/3/2016 tích lịch  tích Chủ tịch  sử sinh  Hồ Chí Minh  thái ATK  ở Khau Tý Định Hóa 7 Nhà ở lưu  2278­  40.700 30.000 5.600 5.100 5.040 5.040 3.920 3.920 1.120 1.120 616 Trường    sinh viên Lào  01/9/2015 Cao  và Căm Pu  Đẳng  Chia Trường  Kinh tế  Cao đẳng  tài chính KTTC Thái  Nguyên 8 Trung tâm y  2394­  21.966   21.966   12.042 12.042 4.057 4.057 0 7.985 0 Trung    tế huyện Phú  23/10/2012 tâm y tế  Lương (TT Y  huyện  tế dự phòng  Phú  huyện Phú  Lương Lương) 9 Trụ sở nhà  3100­  8.834   7.334 1.500 5.001 5.001 4.000 4.000 1.001 1.001 501 Sở Nông    làm việc liên  29/12/2014 nghiệp  cơ quan  &PTNT Trạm Thú y  thành phố  Thái Nguyên,  Trạm Truyền  giống gia súc  và chuyển  giao tiến bộ  kỹ thuật nông  nghiệp và Chi  cục Quản lý  chất lượng  nông lâm sản  và thủy sản 10 Nhà hội  648a­ 4.483   4.483   4.035 4.035 3.228 3.228 807 807 403 UBMTT   trường làm  31/3/2016 Q tỉnh việc của Ủy  ban MTTQ  tỉnh Thái  Nguyên 11 Đồn Công an  604­ 75.786 0 72.786 3.000 71.336 68.336 46.842 43.842 24.494 24.494 17.660 Công an    và Đội Cảnh  28/3/2016 tỉnh sát phòng  cháy, chữa  cháy và cứu  nạn, cứu hộ  khu công  nghiệp Yên  Bình 12 Trung tâm  285­ 89.502 68.161 16.342 5.000 14.000 14.000 9.755 9.755 4.952 4.245 2.845 Bộ    huấn luyện  09/2/2017;  CHQS  dự bị động  1580­ tỉnh viên ­ Bộ Chỉ  24/7/2012 huy quân sự  tỉnh Thái  Nguyên 13 Trụ sở làm  391/QĐ­ 245.141 122.571 122.570   110.313 110.313 95.157 95.157 33.444 33.444 4.125 Công an    việc Công an  H41­H45  tỉnh tỉnh Thái  31/12/2014 Nguyên 14 Trung tâm  21QĐ/TAV 72.275 42.501 29.773   21.396 21.396 12.837 12.837 13.959 8.559 6.419 Tỉnh    hoạt động  Đ TN­  Đoàn  thanh thiếu  26/12/2012 Thái  niên tỉnh Thái  Nguyên Nguyên 15 Xây mới  2218  29.098 20.510 8,588   14.620 5.110 10.180 3.066 4.663 2.044 1.533 Chi cục    cống số 1, số  25/10/2013;  Thủy lợi 6 đê Chã,  1433  cống số 8 đê  06/6/2017,  sông Công 3496  09/11/2017
  11. 16 Củng cố,  2217­  147.241 89.641 57.600   97.729 31.588 66.141 0 51.840 31.588 28.430 Chi cục    nâng cấp  25/10/2012;  Thủy lợi tuyến đê Chã,  3497  huyện Phổ  09/11/2017 Yên (đoạn từ  đầu đường  ứng cứu đến  K3+100) 17 Hồ Vân Hán,  2981­  90.000 64.353 25.647   79.335 14.982 55.755 14.989 8.100   0 BQL dự    xã Văn Hán,  30/10/2015;  án đầu tư  huyện Đồng  3143  XD các  Hỷ 13/10/2017 công  trình  nông  nghiệp  và PTNT 18 Đầu tư xây  2980­  70.000 35.752 34.248   60.275 24.523 36.637 8.714 22.109 15.809 13.357 BQL dự    dựng, nâng  30/10/2015;  án đầu tư  cấp cơ sở hạ  3015  XD các  tầng, phát  29/9/2017 công  triển sản  trình  xuất giống  nông  cây trồng, vật  nghiệp  nuôi tỉnh Thái  và PTNT Nguyên 19 Cấp điện  2975a­  120.944 32.177 88.767   92.177 60.000 92.177 60.000 13.323 0 0 UBND    nông thôn  30/10/2015,  tỉnh Thái  tỉnh Thái  1886­  Nguyên  Nguyên giai  29/6/2017 (BQL DA  đoạn 2013­ Năng  2020 lượng  nông thôn  II) 20 Đường Tràng  2989  170.000 121.080 48.920   149.808 28.728 97.349 22.258 21.770 6.470 3.597 UBND    Xá ­ Phương  30/10/2015;  huyện  Giao, huyện  3476  Võ Nhai Vô Nhai, tỉnh  08/11/2017 Thái Nguyên  nối huyện  Bắc Sơn, tỉnh  Lạng Sơn 21 Đường Giang  2991  90.719 64.867 25.852   79.969 15.102 50.695 9.061 14.206 6.041 4.531 UBND    Tiên ­ Phú Đô  30/10/2015;  huyện  ­ Núi Phấn,  3477  Phú  huyện Phú  08/11/2017 Lương Lương 22 Đường nối  2993­  144.000 102.489 41.511   126.889 24.400 97.180 12.200 25.160 12.200 9.760 BQL dự    QL3 mới (Hà  30/10/2015;  án đầu tư  Nội ­ Thái  3478  XD các  Nguyên) đến  08/11/2017 công  khu công  trình giao  nghiệp Yên  thông Bình I (đoạn  từ Km3+369  đến  Km5+370) và  ĐT261 (giai  đoạn I) 23 Nâng cấp  2992  170.000 121.080 48.920   149.808 28.728 47.769 30.000 15.300   0 BQL dự    đường Cù  30/10/2015;  án đầu tư  Vân ­ An  3479  XD các  Khánh ­ Phúc  08/11/2017 công  Hà, tỉnh Thái  trình giao  Nguyên thông 24 Đường  413­  206.313 92.478 37.522 76.313 158.014 20.270 115.292 12.162 21.608 8.108 6.081 UBND    Thắng Lợi  29/02/2016;  TP Sông  kéo dài, thành  3840­  Công phố Sông  08/11/2017 Công 25 Đường Na  2990­  102.764 73.480 29.284   90.587 17.107 69.154 10.264 16.091 6.843 5.132 UBND    Giang ­ Khe  30/10/2015;  huyện  Rạc ­ Cao  3492  Võ Nhai Sơn xã Vũ  09/11/2017 Chấn đi Cao  Biền xã Phú  Thượng  huyện Võ 
  12. Nhai 26 Đường du  2973a­  123.000 87.521 35.479   92.272 4.751 56.198 4.751 27.180 0 0 Sở VH,    lịch ven Hồ  30/10/2015;  TT&DL Núi Cốc nối  3482­    tuyến bờ Bắc  08/11/2017 ­ Nam 27 Trung tâm  2994­ 65.000 42.902 17.098 5.000 58.500 15.598 39.604 9.359 6.239 6.239 4.679 Trung    bảo trợ xã  30/10/2015;  tâm bảo  hội tỉnh Thái  3481­  trợ xã  Nguyên 08/11/2017 hội tỉnh 28 Đầu tư tổng  2985  109.999 78.177 31.822   96.918 18.741 47.664 11.244 17.396 7.497 5.623 Chi cục    thể bố trí, ổn  30/10/2015;  Phát triển  định dân cư  3466  nông thôn vùng bán  07/11/2017 ngập Hồ Núi  Cốc, tỉnh  Thái Nguyên.  HM: Đầu tư  xây dựng kết  cấu hạ tầng,  ổn định dân  cư tại các xã  Phúc Tân,  Lục Ba, Vạn  Thọ, Tân  Thái, Bình  Thuận 29 Đường nội  2871/QĐ­  14.967   14.967   9.754 9.754 9.000 9.000 4.470 754 0 VP Tỉnh  Chờ  bộ khu vực  UBND ­  ủy QT trụ sở Tỉnh  31/10/2016 ủy 30 Trường Tiểu  3292­  14.091   7.045 7.046 4.800 4.800 3.000 3.000 1.800 1.800 1.320 BQL dự    học Thịnh  27/10/2017,  án đầu tư  Đức, thành  3394­  XD thành  phố Thái  31/10/2017 phố Thái  Nguyên Nguyên 31 Xây dựng nhà  3088­  41.792   33.905 7.887 30.254 30.254 29.268 29.268 986 986 0 VP Tỉnh    công vụ và  18/11/2016 ủy đón khách  của Văn  phòng Tỉnh  ủy 32 Trồng rừng  2988­ 128.000       1.865 1.865 0 0 1.865 1.865 0 Chi cục    sản xuất,  30/10/2015 Kiểm  phòng hộ,  lâm xây dựng  vườn cây Bác  Hồ tại ATK  Định Hóa và  nâng cấp  năng lực  phòng cháy  chữa cháy  rừng tỉnh  Thái Nguyên  giai đoạn  2016 33 DA nâng cao  683­  149.774   19.892 129.882 9.408 9.408 6.692 6.692 2.716 2.716 1.775 Sở Nông    chất lượng  11/4/2014;  nghiệp  an toàn sản  2633­ và Phát  phẩm phát  11/10/2016 triển  triển chương  nông thôn trình khí sinh  học (đối ứng  dự án ODA) 34 Phát triển cơ  2281 ngày  227.450 30.890 33.886 162.674 22.558 22.558 9.702 9.702 0 0 0 Sở Nông    sở hạ tầng  13/11/2012 nghiệp  nông thôn  và Phát  bền vững các  triển  tỉnh miền núi  nông thôn phía Bắc, tỉnh  Thái Nguyên  ( đối ứng dự  án ODA) 35 Hệ thống  2303­  950.488 258.263 258.263 433.962 147.444 147.444 81.167 81.167 66.277 66.277 43.048 Công ty    thoát nước và  11/10/2012;  TNHH 
  13. xử lý nước  3025­  MTV  thải thành  11/11/2016 Thoát  phố Thái  nước và  Nguyên (đối  Phát triển  ứng dự án  hạ tầng  ODA) đô thị  Thái  Nguyên 36 Giáo dục  3011­  11.379 8.143 3.236   3.024 3.024 2.118 2.118 906 906 604 Sở Giáo    Trung học cơ  02/11/2015 dục đào  sở vùng khó  tạo khăn nhất­  giai đoạn II  (Nhà lớp học  Trường  PTDTBT  THCS Vũ  Chấn, huyện  Võ Nhai; Nhà  lớp học  Trường  THCS Kim  Sơn, huyện  Định Hóa;  Nhà lớp học,  nhà công vụ  giáo viên  Trường  THCS Vô  Tranh, huyện  Phú Lương;  Trường  THCS Phú  Đô huyện  Phú Lương;  Trường  THCS Phú  Đình huyện  Định Hóa) III DỰ ÁN    2.543.72 186.208 1.207.62 1.228.56 1.389.58 661.920 692.918 472.028 532.713 184.074 113.95     CHUYỂN  1 9 5 1 0 TIẾP (KHỞI  CÔNG NĂM  2017 VÀ  2018) 1 Trường  2874­  63.688 16.208 47.480   39.898 23.690 23.740 11.904 30.828 11.786 11.786 Sở Giáo    PTDT nội trú  31/10/2016;  dục đào  THCS Định  3484  tạo Hóa 08/11/2017 2 Đầu tư xây  3093­  89.794   89.794   48.730 48.730 24.558 24.558 56.257 24.172 24.172 Sở VH,  Hoàn  dựng phù  27/12/2014;  TT&DL ứng   điêu tại  3297­  năm   quảng trường  27/10/2017 2019 Võ Nguyên  Giáp, thành  phố Thái  Nguyên 3 Trường  2316­  241.520   241.520   150.634 150.634 175.241 175.241 27.127 0 0 Sở Giáo  Đã bố  THPT  09/9/2016 dục đào  trí   Chuyên Thái  tạo vượt   Nguyên KH  trung   hạn 4 Sửa nhà B  3740­  11.600   11.600   10.800 10.800 2.000 2.000 8.800 8.800 6.640 Văn    Văn phòng  06/12/2018 phòng  Tỉnh ủy Thái  Tỉnh ủy Nguyên 5 Trường  2875  35.585   35.585   23.002 23.002 18.958 18.958 13.068 4.044 4.044 Sở Giáo    PTDT nội trú  31/10/2016;  dục đào  THCS Đồng  2750  tạo Hỷ 11/9/2017 6 Cải tạo, nâng  2916­ 14.971   14.971   4.957 4.957 4.553 4.553 404 404 0 Trường    cấp, mở rộng  31/10/2016 THPT  Trường  Ngô  THPT Ngô  Quyền Quyền
  14. 7 Ứng dụng  2497/QĐ­  26.487   26.487 0 17.377 17.377 18.053 18.053 6.461 0 0 Văn    công nghệ  UBND  phòng  thông tin  28/9/2016 Tỉnh ủy trong hoạt  động của các  cơ quan  Đảng tỉnh  Thái Nguyên  giai đoạn  2016 2020 8 Khoa khám  2820/QĐ­  14.947   14.947   9.742 9.742 7.474 7.474 5.978 2.268 0 Trung    bệnh ­ Bệnh  UBND  tâm y tế  viện đa khoa  28/10/2016 huyện  huyện Đồng  Đồng Hỷ Hỷ 9 Hội trường  2882/QĐ­  25.924   25.924 3.000 24.029 24.029 12.962 12.962 11.067 11.067   VP    lớn trung tâm  UBND  Huyện  huyện Định  31/10/2016 ủy Định  Hóa Hóa 10 Trường tiểu  2905/QĐ­  17.730   10.000 3.730 13.156 9.156 5.000 3.500 5.656 5656   UBND    học Tân  UBND  TP Sông  Quang, xã  31/10/2016 Công Tân Quang  thành phố  Sông Công 11 Trung tâm  3380­  11.800   11.800 58.088 7.796 7.796 5.900 5.900 4.620 1.896 0 UBND    văn hóa thể  31/10/2017 huyện  thao huyện  Phú  Phú Lương. Lương 12 Trụ sở làm  2911/QĐ­  9.259   9.259   6.222 6.222 4.630 4.630 3.703 1.592 348Thanh tra    việc Thanh  UBND­  tỉnh tra tỉnh Thái  31/10/2016 Nguyên 13 Cải tạo, nâng  2877/QĐ­ 7.000   7.000   4.828 4.828 4.000 4.000 828 828 0 UBND    cấp, mở rộng  UBND  huyện  Trường  31/10/2017 Phú  THCS Phấn  Lương Mễ II huyện  Phú Lương 14 Cải tạo, nâng  2880/QĐ­  25.232   8.201 12.616 8.201 8.201 5.000 5.000 3.201 3.201 1.561 UBND    cấp trường  UBND,  Thành  tiểu học  31/10/2016 phố Thái  Hoàng Văn  Nguyên Thụ, TP Thái  Nguyên 15 Trường  2912­  28.777   14.389 14.389 9.397 9.397 7.195 7.195 5.755 2.202 0 UBND    THCS Trại  31/10/2016 huyện  Cau huyện  Đồng Hỷ Đồng Hỷ 16 Nhà lớp học  2913­  12.215   6.108 6.108 4.276 4.276 4.200 4.200 76 76 0 UBND    2 tầng 10  31/10/2016 thành  phòng, các  phố Thái  công trình  Nguyên phụ trợ và  cải tạo sửa  chữa các  phòng chức  năng Trường  Mầm non Núi  Voi huyện  Đồng Hỷ 17 Nhà Đa chức  3016  185.000   185.000   42.705 42.705 29.894 29.894 136.606 12.811 12.811 VP  KH  năng của  29/9/2017;  UBND  2020  UBND tỉnh  1288  tỉnh để  Thái Nguyên 15/5/2018 hoàn  ứng   năm   2019 18 Xây dựng  2879/QĐ­  14.800   14.800   9.651 9.651 7.400 7.400 5.920 2.251   UBND    mới tuyến  UBND ­  huyện  đường Mỏ  31/10/2016 Đồng Hỷ sắt ­ Bãi  Vàng xã Hợp  Tiến, huyện  Đồng Hỷ
  15. 19 Nâng cấp  2915/QĐ­  31.000   31.000   20.168 20.168 16.500 16.500 13.360 3.668 3.668 UBND  QT tuyến đường  UBND­  huyện  xóm Tân  31/10/2016 Đồng Hỷ Thịnh xã Văn  Lăng, huyện  Đồng Hỷ đi  xóm Hạ Sơn  ­ Thần Sa,  huyện Võ  Nhai 20 Đường giao  2878/QĐ­  14.997   14.997   9.773 9.773 7.499 7.499 5.999 2.274   UBND    thông nông  UBND ­  huyện  thôn xã Phú  31/10/20016 Đại Từ Cường,  huyện Đại  Từ 21 Cải tạo, nâng  2919/QĐ­  28.758   28.758   18.781 18.781 14.379 14.379 11.502 4.402   UBND    cấp đường  UBND  huyện  giao thông  31/10/2016 Đại Từ Đức Lương  đi Phú  Cường,  huyện Đại  Từ 22 Hồ Sinh Thái  2872/QĐ­  59.995   59.995   38.095 38.095 29.998 29.998 23.997 8.097   UBND    ­ Công viên  UBND,  huyện  cây xanh thị  31/10/2016 Võ Nhai trấn Đình Cả,  huyện Võ  Nhai 23 Cải tạo, nâng  2918/QĐ­  14.997   14.997   9.773 9.773 7.499 7.499 5.999 2.274   UBND    cấp đường  UBND­  huyện  giao thông  31/10/2016 Đại Từ liên xã Cù  Vân ­ Phục  Linh Đại Từ 24 Sửa chữa,  2914­  15.455   15.455   9.665 9.665 7.412 7.412 5.929 2.253   UBND    nâng cấp  31/10/2016;  huyện  tuyến đường  3773 ­  Phú Bình Cầu Mây ­  21/11/2019 Tân Kim ­  Tân Thành 25 Dự án nâng  3295/QĐ­  125.371 90.000 35.371   6.134 6.134 0 0 31.834 6.134 4.907 BQL dự    cấp đường  UBND ngày  án đầu tư  Hóa Thượng  27/10/2017 XD các  ­ Hòa Bình công  trình giao  thông 26 Đối ứng các  2812­  615.576 0 68.272 548.204 389.313 31.101 216.020 13.466 29.907 17.635 10.896     dự án ODA  28/10/2016;  khởi công  4638­ mới giai đoạn  09/11/2015 2017­2020 26.1 Mở rộng quy  QĐ số 2812   215.090 0 16.805 198.285 156.360 9.700         1.000 Trung    mô vệ sinh và   28/10/16;   tâm nước   nước sạch  số 3074   sinh hoạt   nông thôn  22/10/18 và vệ  tỉnh Thái  sinh môi  Nguyên trường   nông   thôn, Sở  Giáo dục   và Đào  tạo 26.2 Chương trình   3864/QĐ­ 12.105 0 2.400 9.705 11.305 1.600         500 Sở Giáo     Phát triển  UBND   dục và   giáo dục  17/12/2018   Đào tạo trung học ­  3865/QĐ­  Giai đoạn 2  UBND   (Trường  17/12/2018 PTDTBT  THCS Tân  Long ­ Đồng  Hỷ, Trường  PTDTBT  THCS Thần  Sa Võ Nhai)
  16. 26.3 Tăng cường  2833/QĐ­  152.018 0 23.976 128.942 72.625 9.000         4.000 Sở Tài     quản lý đất  UBND   Nguyên  đai và cơ sở  28/10/16 và Môi   dữ liệu đất  trường đai tỉnh Thái  Nguyên 26.4 Sửa chữa và  3250/QĐ­  127.575 0 6.525 121.050 51.801 3.801         1.000 BQL DA    nâng cao an  UBND ngày  ĐTXD   toàn đập tỉnh  31/10/2018 các công   Thái Nguyên trình   Nông  nghiệp   và Phát  triển   nông   thôn 26.5 Kè chống lũ  3196/QĐ­  70.222 0 10.000 60.222 65.222 5.000         3.396 BQL DA    trên sông  UBND ngày  ĐTXD   Cầu bảo vệ  29/10/2018 các công   phường Cam  trình   Giá, thành  Nông  phố Thái  nghiệp   Nguyên Và  và Phát  khu công  triển   nghiệp Gang  nông   Thép thôn 26.6 Cấp điện  3939/QĐ­  38.566 0 8.566 30.000 32.000 2.000         1.000 Sở Công     nông thôn từ  UBND ngày  thương lưới điện  21/12/18 quốc gia tỉnh  Thái Nguyên  giai đoạn  2018 ­2020 ­  EU tài trợ 27 Nhà làm việc  721/QĐ­  8.541   8.541   5.280 5.280 4.270 4.270 3.416 1.010 0 BQL    chi cục Quản  UBND,  DAĐTX lý chất lượng  29/3/2017 D các CT  nông lâm sản DD&CN 28 Trường  439­  49.536   39.516 10.020 16.083 16.083 16.083 16.083 19.482   0 UBND    THPT Lý  23/10/2017;  thị xã  Nam Đế 3357­  Phổ Yên 31/10/2017 29 Xây dựng và  2853/QĐ­  69.990 45.000 24.990 24.206   25.179 500 500 24.679 24.679 19.643 Trung    mua sắm  UBND ngày  tâm pháp  trang thiết bị  28/10/2016 y cho trung tâm  pháp y tỉnh  Thái Nguyên 30 Dự án xây  2967a­  57.600 35.000 22.600   41.801 25.593 12.000 7.000 30.253 18.593 13.474Sở Thông    dựng hạ tầng  30/10/2015 tin truyền  kỹ thuật công  thông nghệ thông  tin tập trung IV KHỞI    182.423 0 181.823 600 40.477 40.477 22.500 22.500 145.095 17.977 10.659     CÔNG MỚI  NĂM 2019 1 Mở rộng,  403a ­  28.900   28.900   6.000 6.000 6.000 6.000 20.010     BQL DA    nâng cấp  29/9/2017 ĐTXD  trường PTDT  các công  nội trú THCS  trình xây  Nguyễn Bỉnh  dựng dân  Khiêm dụng và  công  nghiệp 2 Đền Lục  604­  23.453   23.453   4.000 4.000 4.000 4.000 17.510     Sở VH,    Giáp, xã Đắc  06/3/2018 TT&DL Sơn, thị xã  Phổ Yên 3 Nhà làm việc  1522­ 6.494   5.894 600 2.000 2.000 2.000 2.000 5.386     Báo Thái    báo Thái  04/6/2018 Nguyên Nguyên điện  tử và chế  bản, in ấn 4 Trung tâm  1157 ­  24.976   24.976   22.498 22.498 10.000 10.000 12.498 12.498 5.180 Sở Nội    phục vụ hành  04/5/2019;  vụ
  17. chính công  2255 ­  tỉnh Thái  24/7/2019 Nguyên 5 Trường  1122 ­  98.600 98.600 98.600   5.979 5.979 500 500 89.691 5.479 5.479 BQL DA    THPT Đội  08/5/2019 ĐTXD  Cấn, huyện  các công  Đại Từ trình xây  dựng dân  dụng và  công  nghiệp B2 PHẦN            831.142 831.142 650.201 650.201 180.941 180.941 180.94     HUYỆN  1 QUẢN LÝ  (phân cấp  40%) 1 TP Thái            99.450 99.450 77.804 77.804 21.646 21.646 21.646 UBND    Nguyên thành  phố Thái  Nguyên 2 TP Sông            75.754 75.754 59.248 59.248 16.506 16.506 16.506 UBND    Công thành  phố Sông  Công 3 TX Phổ Yên           98.275 98.275 76.882 76.882 21.393 21.393 21.393 UBND    thị xã  Phổ Yên 4 Huyện Phú            83.339 83.339 65.200 65.200 18.139 18.139 18.139 UBND    Bình huyện  Phú Bình 5 Huyện Đồng            89.850 89 850 70.291 70.291 19.559 19.559 19.559 UBND    Hỷ huyện  Đồng Hỷ   Biểu 2.1 PHÂN BỔ KINH PHÍ HỖ TRỢ CÁC ĐỊA PHƯƠNG, ĐƠN VỊ THỰC HIỆN THEO KẾT  LUẬN CỦA TỈNH (Kèm theo Nghị quyết số 75/NQ­HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2019 của HĐND tỉnh Thái   Nguyên) Đơn vị tính: Triệu đồng STT Đơn vị thực hiện Dự án/công trình Số tiền   Tổng cộng   65 000 1 Huyện Phú Lương Hỗ trợ xây dựng Trung tâm Văn hóa thể  2 000 thao huyện Phú Lương 2 Huyện Định Hóa Hỗ trợ đầu tư xây dựng tuyến đường giao  5 000 thông nối hai xã Kim Sơn ­ Kim Phượng 3 Huyện Phú Bình Hỗ trợ sửa chữa, cải tạo xây dựng hệ  3 000 thống cầu bắc qua Sông Đào 4 Huyện Võ Nhai   10 000     Hỗ trợ xây dựng đường Đồng Chuối ­  4 000
  18. Làng Mười xã Dân Tiến     Hỗ trợ xây dựng các ngầm tràn dân sinh  6 000 (qua các khe, suối) thuộc các xóm, bản  trên địa bàn huyện 5 Thành phố Sông  Hỗ trợ kinh phí nâng cấp đô thị loại II 10 000 Công 6 Thị xã Phổ Yên Hỗ trợ kinh phí nâng cấp đô thị loại III 10 000 7 Văn phòng UBND  Dự án Nhà đa chức năng của UBND tỉnh  10 000 tỉnh Thái Nguyên (Hạng mục thiết bị) 8 Bộ Chỉ huy Quân sự Thực hiện Đề án Xây dựng lực lượng dân  15 000 tỉnh quân tự vệ tỉnh Thái Nguyên giai đoạn  2016 ­ 2025, tầm nhìn đến năm 2035 ­ Xây  dựng trụ sở Ban Chỉ huy quân sự cấp xã   Biểu 03 KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ TỪ NGUỒN THU SỬ DỤNG ĐẤT CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA  PHƯƠNG NĂM 2020 (Kèm theo Nghị quyết số 75/NQ­HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2019 của HĐND tỉnh Thái   Nguyên) Đơn vị tỉnh: Triệu đồng T Danh  Quyết định  T mục dự  đầu  án tưQuyết  Kế hoạch  Kế  định đầu  đầu tư vốn  hoạch  tưQuyết  NSĐP giai  đầu tư  định đầu  Quyết định đầu tư đoạnKế  năm  tưQuyết  hoạch đầu  2020C định đầu  hủ  tư năm  tưKế hoạch  đ ầu   2020 đầu tư vốn  tư/đơn  NSĐP giai  vị thực  đoạn hiện Số quyết  TMĐTTMĐ TMĐT định  TTMĐT ngày,  Tổng  Trong đó: Trong  Tron Tổng  Tron tháng,  số (tất  đó:Tro g đó  số g đó:  năm ban  Thu  cả các  ng  đã  hành hồi  nguồn  đó:Tổ giao  vốn 
  19. đến  ứng  hết  ng số trướ năm  c 2019 vốn) Các  NST nguồ NSĐP W n vốn  khác   TỔNG    1.202.88 ­ 1.186.88 16.00 353.09 59.78 205.002.600   SỐ 0 0 0 1 8 0 I Khởi    815.128 ­ 807.128 8.000 310.38 29.89 106.682.600   công  6 4 6 mới 1 Đầu tư  3231 ­  55.000   55.000   55.000 ­ 49.5002.600 BQLD xây  04/10/201 A  dựng  9 ĐTXD  tháp  các CT  Anten  dân  truyền  dụng  hình  và công  Thái  nghiệp Nguyên 2 Xây    97.881   97.881   97.881 ­ 25.186 ­ Quỹ  dựng hạ  Đầu tư  tầng  phát  khu đô  triển thị thị  trấn  Chợ  Chu,  huyện  Định  Hóa 3 Xây    42.200   42.200   42.200 ­ 18.000 ­ Quỹ  dựng hạ  Đầu tư  tầng  phát  điểm  triển dân cư  nông  thôn  xóm  Đồng  Danh,  xã Sơn  Cẩm, 
  20. thành  phố  Thái  Nguyên 4 Xây    72.600   72.600   72.600 ­ 14.000 ­ Quỹ  dựng hạ  Đầu tư  tầng  phát  điểm  triển dân cư  nông  thôn  xóm  Hanh,  xã  Hồng  Tiến,  thị xã  Phổ  Yên II Bổ    159.695 ­ 159.695 ­ ­ ­ 61.657     sung  vốn  đầu tư  cho  Quỹ  Đầu tư  phát  triển,  hoàn  trả vốn  ứng cho  Quỹ  phát  triển  đất để  tạo  nguồn  thu sử  dụng  đ ất 1 Xây  2894­  60.257   60.257       5.657   Quỹ  dựng hạ 25/9/2019 Đầu tư  tầng  phát  khu đô  triển thị số 4  thị trấn 
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2