Created by Simpo PDF Creator Pro (unregistered version)<br />
http://www.simpopdf.com<br />
Số 24 năm 2010<br />
<br />
Tạp chí KHOA HỌC ĐHSP TP HCM<br />
<br />
_____________________________________________________________________________________________________________<br />
<br />
NGHIỆM MẠNH CỦA PHƯƠNG TRÌNH VI TÍCH PHÂN<br />
VỚI ĐỐI SỐ LỆCH<br />
LÊ HOÀN HÓA *, NGUYỄN NGỌC TRỌNG **, LÊ THỊ KIM ANH***<br />
<br />
TÓM TẮT<br />
Trong bài báo này, chúng tôi nghiên cứu sự tồn tại nghiệm mạnh của một dạng<br />
phương trình vi tích phân với đối số lệch. Công cụ sử dụng là định lý điểm bất động của<br />
toán tử U + C , trong đó U là toán tử Hoa-Schmitt co và C là toán tử compact.<br />
ABSTRACT<br />
The strong solution of the retarded integro-differential equation<br />
In this paper, we study the existence of a strong solution of one form of retarded<br />
integro-differential equation by using The fixed point Theorem of the operator U + C ,<br />
whereas U is a Hoa-Schmitt operator and C is a compact operator.<br />
<br />
1.<br />
<br />
Các kết quả được sử dụng<br />
Cho X là không gian lồi địa phương và P là một họ nửa chuẩn tách trên X , D<br />
là một tập con của X và U : D ® X . Với bất kỳ a Î X , ta định nghĩa<br />
<br />
U a : D ® X bởi U a ( x ) = U ( x ) + a.<br />
Toán tử U : D ® X được gọi là Hoa-Schmitt co trên tập con W của X nếu<br />
1) Với bất kỳ a Î W : U a ( D ) Ì D.<br />
2) Với bất kỳ a Î W và p Î P , tồn tại ka Î<br />
<br />
với tính chất "e > 0, $r Î<br />
<br />
r<br />
r<br />
$d > 0 sao cho "x, y Î D thỏa a ap ( x, y ) < e + d thì a ap (U a ( x ) ,U a ( y ) ) < e .<br />
<br />
(a<br />
<br />
p<br />
a<br />
<br />
( x, y ) = max { p (U ai ( x ) - U aj ( y ) ) : i, j = 0,1, 2,..., ka } ;<br />
<br />
= { 0,1, 2,...} ;<br />
<br />
*<br />
<br />
*<br />
<br />
và<br />
<br />
= {1, 2,...}<br />
<br />
Định lý 1.[1]<br />
Cho X là không gian lồi địa phương đầy đủ theo dãy với họ nửa chuẩn tách P<br />
và giả sử U , C là toán tử trên X sao cho<br />
i) U là Hoa-Schmitt co trên X .<br />
ii) Với bất kỳ p Î P, $k p ³ 0 (k p phụ thuộc vào p ) sao cho:<br />
<br />
p (U ( x ) - U ( y ) ) £ k p p ( x - y )<br />
*<br />
<br />
"x, y Î X .<br />
<br />
PGS TS, Khoa Toán – Tin học Trường Đại học Sư phạm TP HCM<br />
Học viên Cao học Trường Đại học Sư phạm TP HCM<br />
***<br />
ThS, Trường Đại học Tiền Giang<br />
**<br />
<br />
104<br />
<br />
)<br />
<br />
Created by Simpo PDF Creator Pro (unregistered version)<br />
http://www.simpopdf.com<br />
Lê Hoàn Hóa và tgk<br />
<br />
Tạp chí KHOA HỌC ĐHSP TP HCM<br />
<br />
_____________________________________________________________________________________________________________<br />
<br />
iii) Tồn tại x0 Î X với tính chất: "p Î P, $r Î<br />
<br />
(<br />
<br />
*<br />
<br />
)<br />
<br />
và $l Î [ 0,1) (r , l phụ thuộc<br />
<br />
r<br />
r<br />
vào p ) sao cho p U x0 ( x ) - U x0 ( y ) £ l p ( x - y ) ; "x, y Î X .<br />
<br />
iv) C là ánh xạ compact và p ( C ( A ) ) < ¥ với A Ì X , p ( A ) < ¥ .<br />
trong đó p ( A ) = sup { p ( x ) : x Î A} .<br />
<br />
p (C ( x) )<br />
<br />
v) lim<br />
<br />
p ( x)<br />
<br />
p ( x ) ®¥<br />
<br />
= 0;<br />
<br />
"x Î X , "p Î P.<br />
<br />
Khi đó U + C có điểm bất động trên X .<br />
Định lý 2. [2]<br />
<br />
= [ 0, ¥ ) . Giả sử X 0 = C (<br />
vào E và A là tập con của X 0 .<br />
<br />
Ký hiệu<br />
tục từ<br />
<br />
+<br />
<br />
+<br />
<br />
Với mỗi n Î<br />
<br />
*<br />
<br />
+<br />
<br />
, E ) là không gian Frechet các hàm liên<br />
<br />
, giả sử X n = C ( [ 0, n ] , E ) là không gian Banach gồm các hàm số<br />
<br />
}<br />
<br />
{<br />
<br />
liên tục u : [ 0, n ] ® E với chuẩn u n = sup u ( t ) : t Î [ 0, n ] .<br />
<br />
{<br />
<br />
}<br />
<br />
Đặt An = x [ 0,n] : x Î A . Khi đó ta có :<br />
Tập A là compact tương đối trong X 0 Û ( "n Î<br />
<br />
*<br />
<br />
, An đẳng liên tục trong X n<br />
<br />
và với bất kỳ s Î [ 0, n ] tập hợp An ( s ) = { x ( s ) : x Î An } compact tương đối trong E )<br />
<br />
Û ( "n Î * , An đẳng liên tục trong X n và tập hợp { x ( t ) : x Î An , t Î [ 0, n ]} compact<br />
tương đối trong E ).<br />
2. Kết quả chính<br />
Cho r > 0. Ta ký hiệu<br />
<br />
là chuẩn của không gian Banach E .<br />
<br />
{<br />
<br />
}<br />
<br />
Cr = C ( [ - r ,0] , E ) với chuẩn x = sup x ( t ) : t Î [ - r ,0] .<br />
X0 = C (<br />
<br />
chuẩn<br />
<br />
{ }<br />
<br />
n n<br />
<br />
+<br />
<br />
, E ) là không gian Frechet các hàm liên tục từ<br />
<br />
{<br />
<br />
}<br />
<br />
+<br />
<br />
vào E với họ nửa<br />
<br />
được định nghĩa như sau: x n = sup x ( t ) : t Î [ 0, n ] , n Î<br />
<br />
*<br />
<br />
.<br />
<br />
Cho X = C ( [ - r , ¥ ) , E ) là không gian các hàm liên tục từ [ -r , ¥ ) vào E .<br />
Với mọi x Î X và t ³ 0 đặt xt Î Cr định nghĩa bởi<br />
<br />
xt (q ) = x ( t + q ) , q Î [ -r ,0] .<br />
Xét phương trình<br />
<br />
105<br />
<br />
Created by Simpo PDF Creator Pro (unregistered version)<br />
http://www.simpopdf.com<br />
Số 24 năm 2010<br />
<br />
Tạp chí KHOA HỌC ĐHSP TP HCM<br />
<br />
_____________________________________________________________________________________________________________<br />
<br />
t<br />
ì<br />
ïx¢ ( t ) = A( t ) x ( t ) + L ( t ) xt + V ( t, x ( t ) ) + ò K ( t, s, x ( s ) , xs ) ds + f ( t ) ; t ³ 0.<br />
í<br />
0<br />
ïx = j Î C .<br />
r<br />
î 0<br />
<br />
(I )<br />
<br />
Trong đó { A ( t )} t ³0 là họ toán tử tuyến tính liên tục từ E vào E , { L ( t )} t ³0 là họ<br />
toán tử tuyến tính liên tục từ Cr vào E , f :<br />
<br />
+<br />
<br />
® E liên tục.<br />
<br />
Xét phương trình ( I ) với các điều kiện sau<br />
1) t A ( t ) liên tục và t L ( t ) liên tục.<br />
2) V :<br />
<br />
+<br />
<br />
´ E ® E liên tục và tồn tại hàm liên tục w :<br />
<br />
V ( t , x ) - V ( t , y ) £ w ( t ) x - y ; "x, y Î E , "t Î<br />
<br />
+<br />
<br />
+<br />
<br />
®<br />
<br />
+<br />
<br />
sao cho<br />
<br />
.<br />
<br />
3) K : [ 0, ¥ ) ´ E ´ Cr ® E là ánh xạ compact sao cho<br />
2<br />
<br />
K ( t ,.,.,.) : I ´ A ´ B ® E liên tục đều theo t trên mỗi đoạn bị chặn tùy ý của<br />
<br />
[ 0,¥ ) , với bất kỳ các tập con bị chặn<br />
<br />
I Ì [ 0, ¥ ) , tập con bị chặn A Ì E , tập con bị<br />
<br />
chặn B Ì Cr , nghĩa là:<br />
Trên mỗi đoạn bị chặn tùy ý J của [ 0,¥ ) , với mọi e > 0 , tồn tại d > 0 , sao cho<br />
với mọi t1 , t2 cùng thuộc J và t1 - t2 < d thì<br />
<br />
K ( t1 , s, x, y ) - K ( t2 , s, x, y ) < e , " ( s, x, y ) Î I ´ A ´ B .<br />
4) lim<br />
<br />
K ( t , s , x, u )<br />
<br />
x + u ®¥<br />
<br />
x+ u<br />
<br />
= 0 đều theo ( t , s ) trên mỗi đoạn bị chặn tùy ý của [ 0,¥ ) .<br />
2<br />
<br />
Định lý 3. Nếu các điều kiện 1), 2),3), 4) được thỏa mãn thì bài toán ( I ) với j Î Cr<br />
<br />
cho trước có nghiệm x : [ -r , ¥ ) ® E .<br />
Chứng minh.<br />
Đặt g :<br />
<br />
+<br />
<br />
´ Cr ® E với g ( t , x ) = A ( t ) x ( 0 ) + L ( t ) x .Vậy ( I ) được viết lại là<br />
<br />
t<br />
ì<br />
x¢ ( t ) = g ( t , xt ) + V ( t , x ( t ) ) + ò K ( t , s, x ( s ) , xs ) ds + f ( t ); t ³ 0.<br />
ï<br />
í<br />
0<br />
ï x = j.<br />
î 0<br />
<br />
(I )<br />
<br />
106<br />
<br />
tương đương với phương trình tích phân sau<br />
<br />
Created by Simpo PDF Creator Pro (unregistered version)<br />
http://www.simpopdf.com<br />
Lê Hoàn Hóa và tgk<br />
<br />
Tạp chí KHOA HỌC ĐHSP TP HCM<br />
<br />
_____________________________________________________________________________________________________________<br />
<br />
t<br />
t<br />
t<br />
t s<br />
ì<br />
æ<br />
ö<br />
ï x ( t ) = ò g ( s, xs )ds + ò V ( s, x ( s ) )ds + ò f ( s ) ds + ò ç ò K ( s,s , x (s ) , xs ) ds ÷ds + j ( 0) ; t ³ 0.<br />
í<br />
0<br />
0<br />
0<br />
0è0<br />
ø<br />
ï<br />
î x0 = j.<br />
<br />
Với x Î X 0 hoặc X n , đặt x : [ - r , ¥ ) ® E được định nghĩa như sau<br />
<br />
ì x ( s ) + j ( 0 ) - x ( 0 ) , s ³ 0.<br />
ï<br />
x( s) = í<br />
, s Î [ -r ,0] .<br />
ï<br />
îj ( s )<br />
Khi đó x liên tục trên [ - r , ¥ ) .<br />
t<br />
<br />
( ) ) ds, "t ³ 0 .<br />
<br />
(<br />
<br />
Đặt H : X 0 ® X 0 với Hx ( t ) = ò K t , s, x ( s ) , x<br />
0<br />
<br />
s<br />
<br />
Đặt U , C : X 0 ® X 0 xác định bởi<br />
<br />
( ( ))<br />
<br />
t<br />
<br />
Ux ( t ) = ò g s, x<br />
0<br />
<br />
s<br />
<br />
t<br />
<br />
t<br />
<br />
t<br />
<br />
0<br />
<br />
0<br />
<br />
0<br />
<br />
ds + ò V ( s, x ( s ) )ds + ò f ( s ) ds; Cx ( t ) = ò Hx ( s )ds + j ( 0 ) .<br />
<br />
Khi đó x Î X 0 là điểm bất động của U + C nếu và chỉ nếu x là nghiệm của ( I ) .<br />
Vậy vấn đề trở thành chứng minh sự tồn tại điểm bất động của U + C .<br />
Ta cần các bổ đề sau<br />
Bổ đề 1. g : [ 0, ¥ ) ´ Cr ® E là ánh xạ liên tục và<br />
<br />
"n Î<br />
<br />
*<br />
<br />
, $kn = sup A ( t ) + sup L ( t ) thỏa<br />
tÎ[ 0, n ]<br />
<br />
tÎ[ 0, n ]<br />
<br />
g ( t , x ) - g ( t , y ) £ kn x - y , "x, y Î Cr , "t Î [ 0, n ] .<br />
Chứng minh bổ đề 1 .<br />
Sử dụng giả thiết t A ( t ) liên tục và t L ( t ) liên tục ta có g liên tục.<br />
<br />
"x, y Î Cr , "t Î [ 0, n ] : g ( t , x ) - g ( t , y ) = A ( t ) ( x ( 0 ) - y ( 0 ) ) + L ( t ) ( x - y )<br />
£ sup A ( t ) . x - y + sup L ( t ) . x - y = kn x - y .<br />
tÎ[ 0, n]<br />
<br />
tÎ[ 0, n]<br />
<br />
Bổ đề 2. "s Î [ 0, n ] , "x, y Î X 0 ta có<br />
<br />
( x) - ( y)<br />
s<br />
<br />
s<br />
<br />
()<br />
<br />
£2 x- yn, x- y £2 x- yn, x £2 xn + j , x<br />
n<br />
<br />
n<br />
<br />
s<br />
<br />
£2 xn + j<br />
<br />
Chứng minh bổ đề 2 .<br />
Sử dụng định nghĩa ta có ngay bổ đề 2 .<br />
<br />
107<br />
<br />
Created by Simpo PDF Creator Pro (unregistered version)<br />
http://www.simpopdf.com<br />
Số 24 năm 2010<br />
<br />
Tạp chí KHOA HỌC ĐHSP TP HCM<br />
<br />
_____________________________________________________________________________________________________________<br />
<br />
Hx n<br />
<br />
Bổ đề 3. H : X 0 ® X 0 là ánh xạ compact và lim<br />
<br />
=0.<br />
<br />
xn<br />
<br />
x n ®¥<br />
<br />
Chứng minh bổ đề 3 .<br />
Ta chứng minh H : X 0 ® X 0 là ánh xạ liên tục.<br />
Lấy x0 Î X 0 và ( xk ) k Ì X 0 mà lim xk = x0 .<br />
k ®¥<br />
<br />
Khi đó B = { xk : k = 0,1, 2,...} là tập compact trong X 0 .<br />
<br />
{<br />
<br />
}<br />
<br />
Đặt G = y ( s ) : y Î B, s Î [ 0, n ] và F =<br />
<br />
{( y ) : y Î B, s Î [ 0, n]} .<br />
s<br />
<br />
Khi đó G, F là các tập compact. Lấy e > 0 . Do K liên tục trên tập compact<br />
<br />
[ 0, n]<br />
<br />
2<br />
<br />
´G´ F<br />
<br />
nên<br />
<br />
tồn<br />
<br />
d >0<br />
<br />
tại<br />
<br />
cho "x, y Î G; "u , v Î F<br />
<br />
sao<br />
<br />
mà<br />
<br />
e<br />
x - y < d , u - v < d thì K ( t , s, x, u ) - K ( t , s, y, v ) < ; "s, t Î [ 0, n ] .<br />
n<br />
Mà lim xk = x0 trong X 0 nên tồn tại k0 Î<br />
<br />
*<br />
<br />
k ®¥<br />
<br />
sao cho "k ³ k0 : x - y n <<br />
<br />
( ) -(x )<br />
<br />
Vậy xk ( s ) - x0 ( s ) £ 2 xk - x0 n < d ; xk<br />
<br />
0<br />
<br />
s<br />
<br />
d<br />
.<br />
2<br />
<br />
£ 2 xk - x0 n < d ; "s Î [ 0, n ] .<br />
<br />
s<br />
<br />
Do đó "t Î [ 0, n ] ; "k ³ k0 :<br />
<br />
( ))<br />
<br />
(<br />
<br />
t<br />
<br />
Hxk ( t ) - Hx0 ( t ) £ ò K t , s, xk ( s ) , xk<br />
0<br />
<br />
s<br />
<br />
( ))<br />
<br />
(<br />
<br />
- K t , s, x0 ( s ) , x0<br />
<br />
s<br />
<br />
ds <<br />
<br />
et<br />
et<br />
ò ds = n £ e<br />
n0<br />
<br />
Suy ra Hxk - Hx0 n < e , "k ³ k0 . Vậy H liên tục trên X 0 .<br />
Lấy W là tập con bị chặn của X 0 . Ta phải chứng tỏ rằng "n Î<br />
i) Tập hợp An :=<br />
<br />
{( Hx )<br />
<br />
[ 0,n]<br />
<br />
*<br />
<br />
:<br />
<br />
}<br />
<br />
: x Î W đẳng liên tục trên X n .<br />
<br />
ii) Với mọi t Î [ 0, n ] , tập hợp An ( t ) := { Hx ( t ) : x Î W} compact tương đối trong E .<br />
<br />
{( x ) : x Î W, s Î [ 0, n]} . Do W bị chặn<br />
nên P , Q bị chặn. Vì K là ánh xạ compact nên K ( [ 0, n ] ´ P ´ Q ) bị chặn.<br />
Vậy tồn tại M > 0 sao cho K ( t , s, x ( s ) , ( x ) ) £ M ; "t , s Î [ 0, n ] , "x Î W .<br />
{<br />
<br />
}<br />
<br />
Đặt Pn = x ( s ) : x Î W, s Î [ 0, n ] và Qn =<br />
<br />
s<br />
<br />
2<br />
<br />
n<br />
<br />
n<br />
<br />
n<br />
<br />
n<br />
<br />
n<br />
<br />
n<br />
<br />
s<br />
<br />
Vì K ( t ,.,.,.) liên tục đều theo t trên [ 0, n ] ´ Pn ´ Qn nên "e > 0, $d > 0,<br />
2<br />
<br />
108<br />
<br />