intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Nghiên cứu lập biểu thể tích thông ba lá (Pinus kesiya Royle ex.Gordon) ở Hà Giang

Chia sẻ: Hien Nguyen | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

49
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nghiên cứu lập biểu thể tích Thông ba lá (Pinus kesiya Royle ex.Gordon) đã được thực hiện ở Tây Nguyên. Tuy nhiên, cùng một loài cây, tại mỗi vùng sinh thái có đặc điểm sinh trưởng và hình dạng thân cây khác nhau, nên cần phải xây dựng biểu thể tích theo các vùng sinh thái khác nhau. Hà Giang là một tỉnh phía Bắc có cây Thông ba lá phân bố tự nhiên và được trồng từ rất lâu, do đó cần xây dựng biểu thể tích để tính toán sản lượng và trữ lượng rừng. Nghiên cứu sử dụng 59 cây giải tích trong đó 46 cây dùng để tính toán lập biểu, 13 cây sử dụng kiểm tra biểu.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Nghiên cứu lập biểu thể tích thông ba lá (Pinus kesiya Royle ex.Gordon) ở Hà Giang

Tạp chí KHLN 4/2016 (4696 - 4701)<br /> ©: Viện KHLNVN - VAFS<br /> ISSN: 1859 - 0373<br /> <br /> Đăng tải tại: www.vafs.gov.vn<br /> <br /> NGHIÊN CỨU LÂP BIỂU<br /> THỂ TÍCH THÔNG BA LÁ (Pinus kesiya Royle ex.Gordon)<br /> Ở HÀ GIANG<br /> Phạm Quang Tuyến, Bùi Thanh Hằng, Trần Hoàng Quý, Nguyễn Thị Thu Phương,<br /> Nguyễn Kim Trung, Nguyễn Quang Hưng<br /> Viện Nghiên cứu Lâm sinh<br /> <br /> TÓM TẮT<br /> (Pinus kesiya Royle ex.Gordon)<br /> <br /> Từ khóa:<br /> ơ<br /> ơ<br /> <br /> ế<br /> V = 0 0000<br /> <br /> ị<br /> *(D 2H)0,942<br /> <br /> 0<br /> <br /> b<br /> Kế<br /> <br /> ơ<br /> ọ<br /> <br /> Research on volume table establishment of Pinus kesiya in Ha Giang<br /> <br /> Keywords: Ha Giang,<br /> Pinus kesiya, volume table<br /> <br /> 4696<br /> <br /> Volume table of Pinus kesiya had been established in the Central<br /> Highland. However, the same species may growth and form different<br /> shape in different ecological regions. Therefore application of the<br /> established table in other ecological regions needs to calibrate or establish<br /> newly one for approximating. Ha Giang province located in the North, in<br /> which Pinus kesiya species are distributed naturally and planted long time,<br /> therefore, it is essential to establish volume table for the species in order to<br /> evaluate forest yield. A new two factor volume table of Pinus kesiya has<br /> been established for Ha Giang province based on 59 analysed trees, of<br /> which 46 trees used to fit the suitable equation and 13 remain trees used to<br /> test them. The equation V = 0,00006439*(D2H)0,942 which has an average<br /> errors of ±10% has been choose to build the volume table. These two<br /> factor volume table has an acceptable error and can be used for calculating<br /> forest yield and volume in Ha Giang province.<br /> <br /> Phạm Quang Tuyến et al., 2016(4)<br /> <br /> Tạp chí KHLN 2016<br /> <br /> I. ĐẶT VẤN ĐỀ<br /> <br /> ủ<br /> ò<br /> <br /> trình (P<br /> <br /> ị<br /> ă<br /> <br /> :<br /> <br /> ă<br /> <br /> ị<br /> ị<br /> P<br /> Vcay =<br /> <br /> ọ<br /> <br /> L<br /> <br /> Đ<br /> <br /> C<br /> <br /> K<br /> <br /> )<br /> (<br /> <br /> )<br /> <br /> (V<br /> ọ<br /> <br /> Hà Giang nằ<br /> ú<br /> <br />  2 2<br />  (d 0  d n ) 2  d12  d 22 ...  d n2  2    d n2 L n<br /> 4<br /> 12<br /> (2.1)<br /> <br /> V : Ln<br /> <br /> ọ<br /> ờ<br /> <br /> ú V<br /> <br /> ơ<br /> <br /> ẽ<br /> <br /> -<br /> <br /> ă<br /> 23,9 C Đ<br /> <br /> -<br /> <br /> ẻ<br /> <br /> ( )<br /> ú<br /> <br /> ủ<br /> <br /> C<br /> <br /> ơ<br /> ễ<br /> <br /> (<br /> Đ<br /> L<br /> <br /> ò<br /> ọ<br /> <br /> ủ<br /> <br /> ọ<br /> <br /> ủ<br /> ẽ<br /> ọ<br /> <br /> ờ<br /> ơ g<br /> <br /> ủ<br /> <br /> ị<br /> <br /> ơ<br /> <br /> ơ<br /> <br /> ơ<br /> <br /> ơ<br /> <br /> o<br /> <br /> ị<br /> <br /> * Phương pháp lập biểu thể tích<br /> <br /> ơ<br /> ủ<br /> <br /> ế<br /> <br /> ):<br /> <br /> d1, d2, dn<br /> 6,...n (m)<br /> <br /> L<br /> <br /> ằ<br /> <br /> ế<br /> ủ<br /> <br /> ễ<br /> <br /> 0 0).<br /> <br /> ă<br /> ơ<br /> <br /> (<br /> <br /> ế<br /> <br /> * Xác định thể tích<br /> <br /> ọ<br /> ò<br /> <br /> Q<br /> <br /> ơ<br /> <br /> C<br /> <br /> ọ<br /> et al.<br /> K<br /> <br /> K<br /> Đ<br /> <br /> ờ<br /> <br /> C<br /> <br /> 00<br /> <br /> (D) ủ<br /> et al.<br /> ễ<br /> ):<br /> <br /> 00<br /> ọ<br /> <br /> V = a.DbHc<br /> <br /> (2.2)<br /> <br /> V = a.(D2H)b<br /> <br /> (2.3)<br /> <br /> V = a + b.(D2H)<br /> <br /> (2.4)<br /> <br /> V = a + b.D + c.(D2H).<br /> <br /> (2.5)<br /> <br /> V = a + b.D2 + c.H + d.D2.H<br /> <br /> (2.6)<br /> <br /> D<br /> <br /> ẽ<br /> ế<br /> <br /> ế<br /> <br /> ị<br /> ủ<br /> <br /> ằ<br /> <br /> II. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU<br /> <br /> * Vật liệu nghiên cứu<br /> ọ<br /> <br /> ủ<br /> <br /> ơ<br /> <br /> ị<br /> ơ<br /> <br /> ơ<br /> (<br /> <br /> ễ<br /> <br /> et al., 2006):<br /> 4697<br /> <br /> Tạp chí KHLN 2016<br /> <br /> Phạm Quang Tuyến et al., 2016(4)<br /> <br /> ị<br /> <br /> -<br /> <br /> III. KẾT QUẢ NGHIÊN CƯU VÀ THAO LUÂN<br /> <br /> ủ<br /> <br /> ơ<br /> <br /> ủ<br /> <br /> 3.1. Nghiên cứu quan hệ giữa thể tích có vỏ<br /> (Vcvo ) và thể tích không vỏ (Vkvo)<br /> <br /> ị<br /> (<br /> <br /> -<br /> <br /> y/x)<br /> <br /> ủ<br /> ủ<br /> <br /> -<br /> <br /> ủ<br /> <br /> ơ<br /> <br /> Đ<br /> <br /> ị<br /> ế<br /> <br /> ơ<br /> <br /> ỏ<br /> ỏ.<br /> <br /> ủ<br /> -P ơ<br /> <br /> ơ<br /> <br /> ủ<br /> <br /> ễ<br /> <br /> ỏ<br /> ỏ ằ<br /> <br /> * Xử lý số liệu<br /> P<br /> <br /> (<br /> E<br /> ý<br /> et al., 2006).<br /> <br /> ẫ<br /> (<br /> <br /> tích<br /> <br /> ễ<br /> <br /> ế<br /> <br /> )<br /> <br /> ọ<br /> Vkvo/Vcvo<br /> <br /> ơ<br /> <br /> ủ<br /> ơ<br /> <br /> Bảng 1. Kế<br /> <br /> ủ Vkvo/Vcvo<br /> <br /> Dạng phương trình<br /> <br /> R<br /> <br /> F<br /> <br /> Sig.<br /> <br /> Đường thẳng: Y = b0 + b1X<br /> <br /> 0,998<br /> <br /> 26357<br /> <br /> 0,00<br /> <br /> Ln: Y = b0 + b1ln(X)<br /> <br /> 0,685<br /> <br /> 124<br /> <br /> 0,00<br /> <br /> 0,242<br /> <br /> 18<br /> <br /> 0,00<br /> <br /> 0,998<br /> <br /> 14410<br /> <br /> 0,00<br /> <br /> Cubic: Y = b0 + (b1 * X) + (b2 * X ) + (b3 * X )<br /> <br /> 0,998<br /> <br /> 9971<br /> <br /> 0,00<br /> <br /> X<br /> <br /> 0,696<br /> <br /> 131<br /> <br /> 0,00<br /> <br /> 0,769<br /> <br /> 190<br /> <br /> 0,00<br /> <br /> 0,696<br /> <br /> 131<br /> <br /> 0,00<br /> <br /> Exponential: Y = b0*e<br /> <br /> 0,696<br /> <br /> 131<br /> <br /> 0,00<br /> <br /> Logistic : Y = 1/(1/u + b0*b1X))<br /> <br /> 0,696<br /> <br /> 131<br /> <br /> 0,00<br /> <br /> Inverse: Y = b0 + b1/X<br /> 2<br /> <br /> Bậc 2: Y = b0 + b1X + b2X<br /> <br /> 2<br /> <br /> Compound : Y = b0*b1<br /> S: Y = e<br /> <br /> 3<br /> <br /> (b0 + b1/X)<br /> <br /> Growth: Y = e^(b0 + (b1 * X))<br /> (b1*X)<br /> <br /> :<br /> Vkvo/Vcvo,<br /> ơ<br /> <br /> ủ<br /> ị<br /> (<br /> <br /> P ơ<br /> ơ<br /> <br /> ủ<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2