intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Nghiên cứu tương tác của hệ khung - móng - đất nền dưới tác dụng của các trận động đất thực

Chia sẻ: ViMinotaur2711 ViMinotaur2711 | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:7

32
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nghiên cứu sử dụng PLAXIS 3D - 2017 mô phỏng khung gian bê tông cốt thép từ đó đánh giá vai trò cũng như ảnh hưởng SSI tới phản ứng kết cấu bên trong điều kiện đất nền Việt Nam.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Nghiên cứu tương tác của hệ khung - móng - đất nền dưới tác dụng của các trận động đất thực

NGHIÊN CỨU TƯƠNG TÁC CỦA HỆ KHUNG - MÓNG - ĐẤT<br /> NỀN DƯỚI TÁC DỤNG CỦA CÁC TRẬN ĐỘNG ĐẤT THỰC<br /> *<br /> LÊ<br /> <br /> <br /> <br /> Research on soil - foundation - structure interaction affected by the real<br /> earthquakes<br /> Abstract: When designing earthquake-resistant buildings, displacements<br /> and interstory drifts are vital requirements. In this study, soil structure<br /> interaction is simulated by Plaxis 3D-2017 for a 6-storey building<br /> reinforced concrete structure with raft foundation of various different<br /> ground varied from hard to soft soil. Time history analyses of these RC<br /> frames subjected to different earthquake. The analytical results show that<br /> there is an increment in the displacement and interstory drifts considered<br /> SSI, which detrimentally influence on the structure. Reducing shear of the<br /> column and PSA of the structure which would be advantage for building„s<br /> structure.<br /> <br /> *<br /> 1. ( , àm<br /> ứ<br /> , ợ à<br /> công bê ê ợ ê ứ v m, ợ<br /> mó ( ê àm-Fixed Base) m ợ m<br /> , v ê ê<br /> óv m mó và bê à , ,<br /> ợ ê à<br /> m<br /> ó b v ê ứ -<br /> à ó m bê ó<br /> ợ mà bê ê ợ<br /> v<br /> ê ứ<br /> ứ bê ê<br /> ê b<br /> m<br /> 2. -<br /> , àm<br /> -<br /> b ,<br /> và ê ợ à<br /> - 2.1. n số t u<br /> Khung bê tông c ,<br /> , à m à m,<br /> * Bộ môn Địa cơ - Nền móng, khoa Kỹ thuật Xây d ng,<br /> m à m<br /> Tr ng Đ i c B ch Khoa - Đ i h c u c gia<br /> Bê tông B40<br /> Thành ph ồ Chí Minh<br /> Email: lebavinh@hcmut.edu.vn<br /> B C D<br /> ref 2<br /> G 0 (kN/m ) 288585 167761 68835<br /> Vs (m/s) 370 252 162<br /> 0.7 0,0002 0,0001 0,0001<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> nh 1. Khung b tông c t th p phân tích<br /> <br /> m<br /> - m (mm , C nh 2. Thông s ộ c ng E50, Eur v E0<br /> (mm) trong mô h nh SS trong thí nghi m 3 tr c<br /> - ó b (mm , à<br /> 14 (m)<br /> 2.2. n số t n n<br /> m C ứ<br /> C ,<br /> - ,C- ứ , - m m<br /> v<br /> m<br /> m ứ nh 3. ng x bi n d ng - ộ c ng c a t<br /> m ó v i v ng bi n d ng i n h nh thí nghi m trong<br /> b mà ó ó ợ ph ng v k t c u theo manual Plaxis<br /> m à , à à<br /> b , à b 2.3. n số tr n n t<br /> , ứ m ứ à m ứ<br /> m m v<br /> b C b ợ ê<br /> n 1. n số tn n n op nt m<br /> ê Cứ -<br /> B C D<br /> , ó à ,35g.<br /> Nspt 50 25 8<br /> C’ ( /m2) 0,5 10 15 n 2. n số tn n n op nt<br /> <br /> ’ () 34 30 25<br />  0,25 0,27 0,3 m<br /> m 0,5 0,7 0,8 (g)<br /> New<br /> ref<br /> E50 (kN/m2) 60000 30000 9000 Christchurch 2011 0,35<br /> Zealand<br /> ref<br /> Eoed (kN/m2) 60000 30000 9000 Kobe Japan 1995 0,35<br /> ref 2<br /> E ur (kN/m ) 180000 90000 27000 Kocaeli Turkey 1999 0,36<br /> nh 4. B ng gia t c trận Christ Peer<br /> <br /> <br /> <br /> nh 8. Động t c g n t i bi n mô h nh<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> nh 5. B ng gia t c trận Kobe Peer<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> nh 9. Nền dao ộng do ộng t<br /> nh 6. B ng gia t c trận Kobe Peer<br /> 3. Ở Ứ<br /> 2.4. n p pp nt t n t<br /> Theo Wolf (1985 ó 3.1. u n vị v u n vị n n t n<br /> m m ố t n<br /> bê ( b và C v<br /> ( - v ứ<br /> à ợ v (  , C (  ,<br /> bà b v m (  C v<br /> 0, m .<br /> , và mó ợ m b v<br /> b m m và v ứ v<br /> b ợ à (11 , C (  , ( 38)%.<br /> và ợ bê C v , m .<br /> v<br /> v ứ v<br /> (  , C (  , ( 18)%.<br /> C v , m .<br /> bà v<br /> ê ứ m và b m m ( ,<br /> m<br /> v<br /> nh 7. L i ph n t trong PLAX S 3D- 2017 v<br /> C v b ,<br /> ê b ó ( ,530, ,<br /> à , v và ( ,730,77 , ( ,70, ,<br /> m , bà b ( ,670, , ( ,530, ,<br /> ợ ( ,470,53)%<br /> à b<br /> à<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> nh 11. Chuy n vị công tr nh trận Kobe<br /> nh 10. Chuy n vị công tr nh trận<br /> Christchurch<br /> <br /> C ,<br /> m ,<br /> ứ ợ ê v v<br /> bà<br /> ê ứ à , ób<br /> b v<br /> v<br /> C ,<br /> <br /> (0,370, , ( ,50, ,<br /> (0,50, , ( ,430, ,<br /> (0,370, , ( ,330,57)%<br /> b ,<br /> ( ,530,9) ,<br /> ( ,731, , ( ,761, ,<br /> ( ,570, , ( ,460, ,<br /> ( ,40,77)% nh 12. Chuy n vị công tr nh trận Kocaeli<br /> ê ,<br /> m b ê v v<br /> , ê<br /> v và ứ mó và<br /> ợ m à àm ứ ,<br /> àm b<br /> 3.2. t<br /> Tr C ,<br /> Smax =370, , ó<br /> Smax , C ó Smax ,<br /> nh 13. Chuy n vị ngang t ơng i gi a x t<br /> ó Smax =157 kN<br /> v không x t SS trận Christchurch<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> nh 16. L c c t trong cột khi x t<br /> nh 14. Chuy n vị ngang t ơng i gi a x t v không x t SS trận Christchurch<br /> v không x t SS trận Kobe<br /> b ,<br /> Smax , ó Smax<br /> , C ó Smax , ó Smax<br /> =175 kN.<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> nh 15. Chuy n vị ngang t ơng i gi a x t<br /> v không x t SS trận Kocaeli<br /> <br /> , v<br /> nh 17. L c c t trong cột khi x t<br /> v không x t SS trận Kobe<br /> m v à ,5%<br /> ,<br /> SSI Smax =262 k , ó Smax<br /> , C ó Smax , ó<br /> Smax =156 kN.<br /> ó<br /> m<br /> v ( và<br /> bê ,<br /> ứ m bê<br /> à<br /> <br /> <br /> nh 19. Ph ph n ng trận Christchurch<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> nh 18. L c c t trong cột khi x t<br /> v không x t SS trận Kocaeli<br /> <br /> nh 20. Ph ph n ng trận Kobe<br /> 3.3. ổp n ứn<br /> , ứ<br /> ợ à ứ m<br /> b , ợ<br /> b b ứ , ó<br /> n  và m<br /> v ứ b àm ê<br /> n.<br /> m b<br /> ó<br /> ứ<br /> v<br /> PSA<br /> F  m.PSA  w<br /> g nh 21. Ph ph n ng trận Kocaeli<br /> ứ ê ứ à m<br /> mà ó bê à<br /> , ( ,1 ứ C ó<br /> v ứ ợ , ( ,12)s.<br /> ê b b , ó àm b<br /> ó ê ,<br /> PSA = 2, ó ê<br /> , ợ ứ ê m<br /> F  m.PSA àm ứ<br /> à ứ à mb v à<br /> m, ê m<br /> ợ ợ<br /> b ,b<br /> àm , àm m [1] TCVN 9386:2012<br /> ứ<br /> 4. [2] Emad Osman and Mohamed<br /> ợ b m m “<br /> ứ ợ m analysis of mid and high rise buildings<br /> ợ subjected to strong groungd motions using small<br /> ê v v m ” ICEGE<br /> ê , ISTANBUL, 2013<br /> v [3] S. Hamid Reza Tabatabaiefar, Behzad<br /> m (  , C j m ( “ m<br /> (13 , (  C v Behavior of Building Frames Considering<br /> m Dynamic Soil- ”<br /> (0,530, , ( ,731, , International Journal of Geomechanics, ASCE.<br /> (0,761, , (0,570, , Pp 409 - 420, Jul - Aug 2013<br /> (0,460, , ( ,40,77)%. [4] John P. Wolf. Dynamic soil - structure<br /> ó à , interaction. Prentice Hall, 1985.<br /> b à [5] Plaxis 3D Material Model Manual 2017<br /> , [6] PEER, "PEER ground motion database,"<br /> m(  v [Online]. Available: http://peer.berkeley.edu/.<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> Ng i ph n bi n: G Ầ ƯƠ G Ì<br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2