intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Nghiệp vụ tài trợ xuất nhập khẩu tại các NHTM

Chia sẻ: Bùi Giang Yên | Ngày: | Loại File: PPTX | Số trang:23

135
lượt xem
11
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nội dung chính của bài thuyết trình: Nghiệp vụ tài trợ xuất nhập khẩu tại các NHTM trình bày về cơ sở lý luận về nghiệp vụ xuất nhập khẩu; thực trạng về nghiệp vụ tài trợ tại các ngân hàng thương mại; giải pháp nâng cao hiệu quả nghiệp vụ tài trợ tại các ngân hàng thương mại.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Nghiệp vụ tài trợ xuất nhập khẩu tại các NHTM

  1. Nghiệp vụ  tài trợ xuất  nhập khẩu  tại các  NHTM Nhóm 3
  2. Cơ sở lý luận về nghiệp vụ tài trợ  xuất nhập khẩu
  3.                                                                                    VAI TRÒ q Nhập khẩu: q Xuất khẩu:  Để tăng cường cơ sở vật chất kỹ thuật,   Góp phần chuyển dịch cơ cấu kinh tế sang  công nghệ tiên tiến, hiện đại. nền kinh tế hướng ngoại Thúc đẩy nhanh quá trình sử dụng cơ sở  Thúc đẩy nền kinh tế trong nước phát triển vật chất kỹ thuật chuyển dịch cơ cấu kinh tế. Tạo thêm công ăn việc làm và cải thiện đời    Bổ sung kịp thời những mặt mất cân đối  sống nhân dân của nền kinh tế, đảm bảo sự phát triển cân  đối ổn định, khai thác đến mức tối đa tiềm  năng và khả năng của vòng quay kinh tế. v XK và NK có mối quan hệ mật thiết với nhau: NK góp phần nâng cao chất và lượng cho hàng hóa, tạo môi trường  thuận lợi, thúc đẩy sự phát triển của XK XK tạo nguồn vốn chủ yếu cho nhập khẩu.
  4. KHÁI NIỆM export Import Tài trợ xuất nhập khẩu của ngân hàng thương  mại là hình thức hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp  xuất nhập khẩu.
  5. CÁC HÌNH THỨC TÀI TRỢ XUẤT NHẬP KHẨU v Tài trợ xuất khẩu • Chiết khấu miễn truy đòi Chiết khấu hối phiếu • Chiết khấu được phép truy đòi Cho vay trong khuôn khổ  • Nhờ thu đi trong thanh toán hàng xuất khẩu. phương thức nhờ thu kèm  • Nhờ thu đến trong thanh toán hàng xuất khẩu. chứng từ Cho vay bộ chứng từ đòi  • Cho vay tiền trả theo L/C • Thu nợ 
  6. Cho vay bộ chứng từ đòi tiền trả theo L/C Thu nợ Đối tượng: là giá trị bộ chứng từ  thanh toán theo L/C Thời hạn: tính theo thời gian hiệu  Giải ngân lực còn lại của L/C. Mức cho vay: tối đa 90% trị giá bộ  chứng từ Kí duyệt Kiểm tra Chuẩn bị thủ tục
  7. CÁC HÌNH THỨC TÀI TRỢ XUẤT NHẬP KHẨU Tài trợ nhập khẩu Hình thức mở L/C  • Điều kiện mở L/C tại các NHTM thanh toán hàng nhập  • Thẩm định hồ sơ mở L/C khẩu • NH thanh toán Cho vay thanh toán bộ  • NH mở L/C chứng từ hàng nhập • Nhà NK Nghiệp vụ bảo lãnh,  tái bảo lãnh cho hoạt  • Các hình thức bảo lãnh động nhập khẩu
  8. CÁC HÌNH THỨC BẢO LÃNH q Bảo lãnh vay vốn Phát hành thư bảo lãnh Mở L/C trả chậm. q Bảo lãnh tham gia đấu thầu Ký bảo lãnh trên hối phiếu (Bill of exchange)  nhận nợ nước ngoài. q Bảo lãnh thực hiện hợp đồng Ký bảo lãnh lệnh phiếu (Promissory  Note) nhận nợ nước ngoài. q Bảo lãnh đặt cọc Ký xác nhận bảo lãnh ngay trên giấy  nhận nợ do khách hàng (vay nợ) lập  nhận nợ nước ngoài.
  9. Một số yếu tố tác động đến hoạt động XNK § Tình hình kinh tế, chính trị trên thế giới. § Các yếu tố liên quan đến tỷ giá, yếu tố thời vụ. § Nắm bắt thông tin đối tác nước ngoài Ø Rủi ro trong tín dụng tài trợ XNK là một yếu tố bất lợi, tiềm  ẩn có  thể  xảy  ra  bất  cứ  lúc  nào,  với  hậu  quả  không  thể  lường  trước  được. Ø Đòi  hỏi  các  ngân  hàng  phải  tìm  ra  biện  pháp  phòng  ngừa,  hạn  chế tối đa rủi ro và thiệt hại có thể xảy ra. 
  10. QUY TRÌNH TÀI TRỢ Có đủ tư cách pháp nhân, KD đúng lu 1. KH đến  ật hiện hành của  Việt Nam. NH xin tài trợ  Đối ốn ở một chi nhánh muốn vay ti DN vay v ếp ởấ vốn + gi  chi nhánh khác c y tờ  ủa cùng hệ  tượng thống ngân hàng thì ph (3 hồ sơố ). n TCTD chỉ để bổ sung vào  i được giám đốc ngân hàng cho phép. Vốn tựả có theo quy đ ịnh, v Khách hàng có nhu c tổng mức VLĐ c ần thiết. ầu  vốn   5. Kí  thiếu hụt tạm thời đáp ứng điều  duyệt (cho  kiện để ngân hàng tài trợ 2. Cán bộ  H KH vay vốn ở nhiề ạ ch toán, qu u t ổ  ch ức tín d ản lý tài chính theo đúng pháp l ụ ng, NH cho vay ph ải th ẩm đị ệnh kế toán  nh tình hình  TD thâm  vay hay  th ống kê. sản xuất kinh doanh, uy tín, kh ả năng trả  nợ của đơn vị vay vố Quy trình địn qua các t nh hồ sơ. ổ  bảo lãnh) chức tín d Điều  ụng đã cho vay và qua phòng thông tin rủi ro của NHNN và qua  các thông tin th kiện  trường khác. Nếu đảm bợả quá h ịSXKD có lãi, không n o điều kiện cho vay, nguyên tắc  ạn. cho vay và khả năng thu hồi vốn chắc chắn thì mới quyết định cho vay. 4. Trưởng  phòng TD xem  3. Cán bộ TD  Có phxét l ươạng án s i hồ sơ,  ử dụng vốn vay lập tờ trình  cho ý kiến và  lên trưởng  Phạm  trình lên ban  phòng TD. vi Chấp nh ậ n th giám đốc xét ự c thi m ột quy đị nh trong th ể lệ tín dụng  của NHNN vàTCTD đang cho vay v duyệt. ốn.
  11. G 2 THỰC TRẠNG VỀ NGHIỆP VỤ TÀI TRỢ  CHƯƠN XUẤT NHẬP KHẨU TẠI CÁC NHTM
  12.  NGÂN HÀNG XUẤT NHẬP KHẨU Thành lập vào ngày 24/05/1989 theo quyết định số 140/CT của Chủ Tịch Hội Đồng Bộ Trưởng . 12.355 tỷ đồng Là một trong những NHTM cổ phần đầu tiên của Việt Nam. Thành viên  tổ chức:  Chính thức đi vào hoạt động ngày 17/01/1990.  thẻ quốc tế  Mastercard,  Ngày 06/04/1992, Thống Đốc NHNN Việt Nam ký giấy phép số 11/NH­GP cho phép  hoạt động trong thời hạn 50 năm với sốth  quềố ẻn đi  vố u lc t ế  ệ đăng ký là 50 tỷ đồng VN  Visa “Ngân hàng tốt nhất tại  Top 1.000 ngân hàng l Ngành nghề kinh doanh: Tài chính, ngân hàng, bảo hiểm, Tư vấn… ớn nhất thế  Việt Nam” giới năm 2012, 2013  Trụ sở chính: Tầng 8, Văn phòng số L8­01­11+16, tòa nhà Vincom Center, số 72 Lê Thánh  Tôn, P. Bến Nghé, Q1, TP.Hồ Chí Minh, Việt Nam. Cu ối năm 2013 có 206 đi “Ngân hàng n ội địa  ểm GD gồm: Sở  GD, 41 Chi nhánh, 162 Phòng GD, 1 Quỹ tiết kiệm, 1 Điểm GD. tốt nhất Việt Nam  năm 2012”  Thành tựu_Giải thưởng 
  13.  TÀI TRỢ XUẤT NHẬP KHẨU CỦA EXIMBANK  DỊCH VỤ ĐẶC  QUY ĐỊNH ĐIỂM Bao  ­ Bảo   Phương  • Từng lần thanh  đảm rủi  thức BTT • Theo hạn mức XNK có  ro tín  quyền  dụng bên  Đối  Bên XK: muốn mở rộng thị trường, bảo đảm rủi ro thanh toán, có nhu cầu  truy đòi nhập  tượng  muốn được ứng trước tiền hàng đối với khoản phải thu trả chậm... khẩu. khách  Bên NK: mua hàng theo phương thức thanh toán trả chậm ­ Theo dõi  hàng khoản  Điều kiện Đối với hàng hóa • Phải là hàng hóa hữu hình. phải thu. BTT • Chỉ thực hiện bao thanh toán sau khi hàng hóa được giao. ­ Ứng  trước tiền  Đối với HĐNT • Không cấm bên XK chuyển nhượng KPT cho bên thứ ba. hàng tối  • Không được chuyển giao quyền và nghĩa vụ trong HĐNT đa 90% trị  giá KPT. Đối với KPT • Không phát sinh HĐNT bị pháp luật cấm. • Không phát sinh từ các GD, thỏa thuận bất hợp pháp, có tranh chấp.
  14.  TÀI TRỢ XUẤT NHẬP KHẨU CỦA EXIMBANK  DỊCH VỤ ĐIỀU KIỆN HỒ SƠ  • Bảo lãnh phát hành Đối tượng được bảo  • Hồ sơ pháp lý của khách hàng đề nghị được  chứng thư (đấu thầu, lãnh là tổ chức trong  bảo lãnh và hồ sơ đề nghị bảo lãnh. thực hiện hợp đồng, nước và ngoài nước  • Hồ sơ về tài chính của khách hàng.  thanh toán …). có đủ điều kiện bảo  • Hồ sơ về tài sản bảo đảm (nếu có). • Phát hành L/C AS, L/C trả chậm, L/C dự lãnh theo quy định phòng … Bảo lãnh, nộp thay  • Tiền mặt/chuyển  • Nộp thuế nhanh chóng, thuận tiện thuế XNK khoản tại các điểm  • Thông tin tờ khai nhanh chóng, chính xác giao dịch • Rút ngắn thời gian thông quan hàng hóa • Giảm thiểu tối đa chi phí phát sinh ngoài ý  muốn
  15. Các chỉ tiêu tài chính cơ bản qua các năm Vốn điều lệ: năm 2011 bắt Quy mô tổng tài sản đạt Vốn huy động từ tổ chức đầu tăng vốn là 12,355 tỷ 169.835 tỷ đồng, giảm nhẹ kinh tế và dân cư quy đổi đồng và vẫn giữa nguyên (0,2%) so với năm 2012, hoàn tiền đồng đạt 82.650 tỷ đến hết năm 2013. thành 85% kế hoạch. đồng, giảm 3,4% so với năm 2012, hoàn thành 75% kế hoạch.
  16. Các chỉ tiêu tài chính cơ bản qua các năm Tổng dư nợ cấp tín dụng cho tổ chức kinh Kết quả hoạt động năm 2013, Eximbank đạt mức lợi tế và dân cư (bao gồm dư nợ cho vay và nhuận trước thuế là 828 tỷ đồng, hoàn thành 26% kế trái phiếu doanh nghiệp) đạt 88.453 tỷ hoạch. Tỷ suất lợi nhuận sau thuế trên tổng tài sản bình đồng, tăng 13,7% so với năm 2012, hoàn quân (ROA) của Eximbank đạt 0,4%, tỷ suất lợi nhuận thành 99% kế hoạch. Trong đó, dư nợ cho sau thuế trên vốn chủ sở hữu bình quân (ROE) đạt 4,3%. vay tổ chức kinh tế và dân cư quy đổi tiền đồng là 83.354 tỷ đồng, tăng 11,3% so với năm 2012, hoàn thành 97% kế hoạch.
  17. TÌNH HÌNH KINH DOANH NĂM 2013 CỦA EXIMBANK Đơn vị tính: Tỷ đồng Nguồn: Báo cáo thường niên Eximbank năm 2013
  18. NHỮNG MẶT TÍCH CỰC CÁC NHTM ĐẠT ĐƯỢC q Quan tâm đến công tác chăm sóc mở rộng hệ thống khách hàng với mục đích an toàn  hiệu quả q Phát triên, hoàn thiện các phương thức tài trợ đảm bảo đáp ứng tốt nhu cầu của khách  hàng. q  Phân tích và thu thập nguồn thông tin ngày càng phong phú. q Bám sát yêu cầu thực tế của các doanh nghiệp để đầu tư kịp thời. q Phát triển hệ thống sản phẩm với chất lượng phúc vụ ngày càng phong phú. q Đội ngũ cán bộ  trẻ trung, năng động, trình độ nghiệp vụ vững vàng => cơ sở phát triển  và hoàn thiện các phương thức tin dụng tài trợ XNK. q Hệ thống trang thiết bị hiện đại với số lượng ngày càng nhiều. q Mở rộng mạng lưới 
  19. NHỮNG TỒN TẠI VÀ NGUYÊN NHÂN q Tình trạng nợ xấu tồn động còn lớn. q Nguồn vốn tự có thấp. q Chịu sự cạnh tranh gay gắt. q Gặp nhiều rủi ro trong đó rủi ro tỷ giá và rủi ro lãi suất ảnh hưởng rất lớn đến hoạt động XNK. q Các hình thức cho vay tài trợ XNK còn quá đơn điệu, không đạt hiệu quả cao. q Nguồn nhân lực còn nhiều yếu kém cần đào tao lại. q Thủ tục hành chính phức tạp. q Hệ thống trang thiết bị, cơ sở vật chất chưa theo kịp các nước phát triển và đang phát triển khác. q  Cơ chế quản lý kinh tế quan liêu bao cấp, cơ chế thị trường đang hình thành với nhiều thử thách  và phức tạp. Hậu quả của khủng hoảng kinh tế xã hội, sự đổ vỡ của các tổ chức tín dụng năm  1989 đã để lại trong xã hội một tư tưởng nặng nề về tâm lý.  q Môi trường kinh doanh chưa cho phép mở rộng các hình thức tín dụng.
  20. GIẢI PHÁP NÂNG CAO HIỆU QUẢ NGHIỆP  VỤ TÀI TRỢ TẠI CÁC NHTM
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2