intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Nghiệp vụ tín dụng

Chia sẻ: Tulip_12 Tulip_12 | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:9

61
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tuy nhiên, bao giờ cũng vậy, để tìm hiểu bước đầu về hoạt động của một doanh nghiệp, người ta không thể nào không đọc các báo cáo tài chính, đó là cửa sổ quan trọng, nếu không muốn nói là duy nhất của bước đầu tiếp cận. Báo cáo tài chính thể hiện kết quả cuối cùng của tất cả các nỗ lực được ghi nhận lại một cách khoa học và khách quan bởi công tác kế toán.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Nghiệp vụ tín dụng

  1. KI£M TO¸N TÝN DôNG NỘI DUNG CỦA CHƯƠNG 1. Nội dung và ñặc ñiểm nghiệp vụ tín dụng 2. Kiểm soát nội bộ nghiệp vụ tín dụng 3. Mục tiêu kiểm toán 4. Quy trình kiểm toán kiemtoanNH-honghoa kiemtoanNH-honghoa KI£M TO¸N TÝN DôNG KI£M TO¸N TÝN DôNG 1. Nội dung và ñặc ñiểm nghiệp vụ tín dụng 1. Nội dung và ñặc ñiểm nghiệp vụ tín dụng 1.1 Nội dung nghiệp vụ 1.1 Nội dung nghiệp vụ 1.1.1 Các sản phẩm chính: 1.1.2 Khách hàng (ñối tượng vay) Hai hay nhiều thể nhân hoặc pháp nhân Cho vay khách hàng cá nhân, doanh nghiệp hoặc công ty ñối nhân Từng lần, thấu chi, ñồng tài trợ, trả góp…  có tác ñộng trực tiếp hoặc gián tiếp Tài trợ thương mại: chiết khấu, bao thanh toán  Bảo lãnh… Những mối quan hệ phụ thuộc hiện tại có thể cho thấy nếu một trong những KH vay gặp khó khăn về Cho vay các TCTD khác tài chính thì cũng làm cho những KH vay khác gặp khó khăn trong thanh toán. kiemtoanNH-honghoa kiemtoanNH-honghoa 1
  2. KI£M TO¸N TÝN DôNG KI£M TO¸N TÝN DôNG 1. Nội dung và ñặc ñiểm nghiệp vụ tín dụng 1. Nội dung và ñặc ñiểm nghiệp vụ tín dụng 1.1 Nội dung nghiệp vụ 1.2. Đặc ñiểm nghiệp vụ tín dụng VÝ dô Cty CP-A - Chiếm tỷ trọng lớn trong tổng tài sản, Số dư cho vay phản ánh theo giá trị thuần 80% 60% 20% 100% - Ảnh hưởng lớn ñến doanh thu Cty TNHH-B Cty TNHH-C Cty CP-D Cty CP-E - Mang tính dự ñoán cao, rủi ro tiềm tàng cao 100% 80% 100% - Tính chất ước tính cao trong việc phân loại nợ, xóa nợ và Cty TNHH-F Cty TNHH-G Cty TNHH-H lập dự phòng nợ phải thu khó ñòi -TSĐB có giá trị lớn, nhiều loại,xác ñịnh giá trị và thanh lý phức tạp Cã coi lµ cïng mét kh¸ch hµng vay? kiemtoanNH-honghoa kiemtoanNH-honghoa KI£M TO¸N TÝN DôNG 4 QUY TRÌNH KIỂM TOÁN KI£M TO¸N TÝN DôNG 4.2 ĐÁNH GIÁ KIỂM SOÁT NỘI BỘ 2. Kiểm soát nội bộ nghiệp vụ tín dụng Các giai ñoạn trong quá trình cấpTD  Các qui ñịnh về tổ chức cơ cấu 1. Nhận và duyệt ñơn  Các qui ñịnh về tổ chức qui trình  Các qui ñịnh về quan hệ với khách hàng tín dụng  Qui ñịnh về thẩm quyền ñược nhận và duyệt ñơn  Qui ñịnh về việc nhận và duyệt ñơn trong các văn bản  Các quy ñinh về sử dụng chương trình tín dụng hướng dẫn nghiệp vụ trên máy tính  Việc sử dụng các mẫu biểu ñược tiêu chuẩn hoá  Các quy ñịnh hoạt ñộng của các ñơn vị trung gian  Bản xem xét, giải quyết cho vay và bộ phận tham mưu  Những yêu cầu ñối với hồ sơ chứng minh khả năng chi trả  Chất lượng của cán bộ tín dụng  Những yêu cầu ñối với ñảm bảo tín dụng  Nội dung của mẫu biểu tín dụng  Các hệ thống xếp loại khách hàng  Nguyên tắc 4 mắt kiemtoanNH-honghoa kiemtoanNH-honghoa 2
  3. KI£M TO¸N TÝN DôNG KI£M TO¸N TÝN DôNG 2. Kiểm soát nội bộ nghiệp vụ tín dụng 2. Kiểm soát nội bộ nghiệp vụ tín dụng Qui trình TD cần phải cài ñặt Qui trình TD cần phải cài ñặt các chốt kiểm soát sau: các chốt kiểm soát sau:  Quá trình xử lí nghiệp vụ phát sinh và giải ngân Quá trình giám sát tín dụng • Kiểm soát thủ tục ñề nghị vay vốn • Kiểm soát việc tuân thủ cam kết trả vốn, lãi vay • Kiểm soát việc thực hiện tiêu chuẩn cho vay • Kiểm soát quá trình thẩm tra thường xuyên • Kiểm soát thực hiện phân tích thông tin tín dụng tình hình tài chính của người vay vốn • Kiểm soát thực hiện hạn mức tín dụng cho vay vốn do các chuyên viên lập ra • Kiểm soát việc tập hợp các báo cáo về vốn • Kiểm soát việc thực hiện quyền phán quyết tín dụng … và lãi vay quá hạn… kiemtoanNH-honghoa kiemtoanNH-honghoa KI£M TO¸N TÝN DôNG KI£M TO¸N TÝN DôNG 2. Kiểm soát nội bộ nghiệp vụ tín dụng 2. Kiểm soát nội bộ nghiệp vụ tín dụng Qui trình TD cần phải cài ñặt Qui trình TD cần phải cài ñặt các chốt kiểm soát sau: các chốt kiểm soát sau: Kiểm soát và quản lí rủi ro  Kiểm soát việc thực hiện sự ñánh giá và thẩm ñịnh ñịnh kì các nghiệp vụ liên quan • Kiểm soát việc xác ñịnh hệ thống hạn mức tín dụng • Tiêu chuẩn lập quĩ dự phòng cho khoản vay quá hạn • Kiểm soát việc xây dựng hệ thống chỉ tiêu phân loại KH và việc thực hiện phân loại KH • Đánh giá ñộ an toàn của tài sản thế chấp • Kiểm soát việc xây dựng các phương pháp ñịnh lượng • Vấn ñề trích trước hay ngưng trích trước RR và cách thức giám sát RR áp dụng trong NH ñối với tài khoản dự thu lãi cho vay • Kiểm soát việc chấp hành các nguyên tắc phân quyền kiemtoanNH-honghoa kiemtoanNH-honghoa 3
  4. KI£M TO¸N TÝN DôNG KI£M TO¸N TÝN DôNG 4 Quy trình kiểm toán 3. Mục tiêu kiểm toán 4.1 LẬP KẾ HOẠCH KIỂM TOÁN Số dư trên BCTC về tín dụng ng 4.2 THỰC HIỆN THỬ NGHIỆM KIỂM SOÁT thỏa th a mãn các yêu cầu u của a 4.3 THỰC HIỆN THỬ NGHIỆM CƠ BẢN cơ sở dẫn n liệu li u Bao gm c s d n vay trên BCĐKT, CÁC NGHI
  5. P V NGOI BNG và các khon thu nhp, chi phí trên BCKQKD kiemtoanNH-honghoa kiemtoanNH-honghoa KI£M TO¸N TÝN DôNG KI£M TO¸N TÝN DôNG 4 Quy trình kiểm toán 4 Quy trình kiểm toán 3.1 LẬP KẾ HOẠCH KIỂM TOÁN 4.1 LẬP KẾ HOẠCH KIỂM TOÁN 4.1.1 Đánh giá rủi ro tiềm tàng 4.1.1 Đánh giá rủi ro tiềm tàng Loại hình cho vay Rủi ro TT thấp Rủi ro TT cao 4.1.2 Đánh giá rủi ro kiểm soát Cho vay thương Số lượng lớn, quy Số lượng ít với quy 4.1.2 Phân tích. mại mô vay nhỏ mô lớn Cho vay tiêu dùng Tăng trưởng chậm Tăng trưởng quá và chắc nhanh Bảo lãnh Các HĐ tương ñối Các HĐ phức tạp ñơn giản và dễ hiểu và linh hoạt kh năng nh hng ñn cơ s dn liu ca khon mc trên BCTC kiemtoanNH-honghoa kiemtoanNH-honghoa 4
  6. KI£M TO¸N TÝN DôNG KI£M TO¸N TÝN DôNG 4 Quy trình kiểm toán 4 Quy trình kiểm toán Ảnh 4.1 LẬP KẾ HOẠCH KIỂM TOÁN 41 LẬP KẾ HOẠCH KIỂM TOÁN hưởng 4.1.2 Đánh giá rủi ro kiểm soát 4.1.2 Đánh giá rủi ro kiểm soát (TT) CSDL?  Quá trình xử lí nghiệp vụ phát sinh và giải ngân  Quá trình xử lí nghiệp vụ phát sinh và giải ngân - Hồ sơ không ñầy ñủ hoặc hợp lệ Ảnh - Cấp tín dụng vượt quá thẩm quyền - Thất lạc hồ sơ hoặc hồ sơ giả hưởng - Quyết ñịnh cho vay, cam kết cho vay (hợp ñồng) ñược - Nội dung trên các mẫu biểu ñược quy lập thiếu chặt chẽ về nội dung, về tiêu chuẩn pháp lý ñịnh sẵn không phù hợp hoặc bị hiểu sai CSDL? - Thông ñồng ñể ghi sai lệch các thông tin liên - Giải ngân không hợp lý, không ghi nhận ñầy ñủ quan hoặc lợi dụng KH ñể rút tiền - Tổng dư nợ của một KH vượt quá giới hạn cho phép do - Thời gian xử lý không ñúng quy ñịnh không có thông tin ñầy ñủ giữa các bộ phận, chi nhánh - Nội dung thẩm ñịnh không ñầy ñủ kiemtoanNH-honghoa kiemtoanNH-honghoa KI£M TO¸N TÝN DôNG KI£M TO¸N TÝN DôNG 4 Quy trình kiểm toán Ảnh 4 Quy trình kiểm toán 4.1 LẬP KẾ HOẠCH KIỂM TOÁN hưởng 4.1 LẬP KẾ HOẠCH KIỂM TOÁN Ảnh 4.1.2 Đánh giá rủi ro kiểm soát (TT) CSDL? hưởng 4.1.2 Đánh giá rủi ro kiểm soát (TT) CSDL? Quá trình giám sát tín dụng Qu¶n lý hå s¬ vµ l−u gi÷ tµi s¶n thÕ chÊp - Không theo dõi sát việc sử dụng vốn vay hoặc không báo cáo ñầy ñủ  Hồ sơ không ñược lưu giữ ñầy ñủ và khoa - Các thông tin liên quan ñến khả năng trả nợ của KH học, an toàn không ñược cập nhật kịp thời nên  TSĐB không ñược quản lý chặt chẽ cả về không thể xử lý khoản vay tốt hiện vật và giá trị - Không theo dõi biến ñộng về giá trị cũng như sự hiện hữu của TSĐB nợ - Không kịp thời nhắc nhở KH trả nợ gốc, lãi kiemtoanNH-honghoa kiemtoanNH-honghoa 5
  7. KI£M TO¸N TÝN DôNG KI£M TO¸N TÝN DôNG 4 Quy trình kiểm toán Ảnh 4 Quy trình kiểm toán 4.1 LẬP KẾ HOẠCH KIỂM TOÁN hưởng 4.1 LẬP KẾ HOẠCH KIỂM TOÁN CSDL? 4.1.2 Đánh giá rủi ro kiểm soát (TT) 4.1.2 Phân tích. Các kết quả hoạt ñộng tổng thể và theo mảng/ Kiểm soát và quản lí rủi ro chi nhánh. Cụ thể: - So sánh mức ñộ tăng trưởng tín dụng qua 2 - Quan ñiểm về nợ xấu không phù hợp dẫn ñến phân loại nợ không hợp lý, do ñó trích lập DP sai năm và tốc ñộ tăng thu nhập từ hoạt ñộng - Xử lý nợ xấu vượt quá thẩm quyền - Đánh giá mức ñộ tập trung tín dụng qua phân - Nợ xấu không ñược báo cáo kịp thời lên cấp có tích tỷ trọng theo các tiêu thức khác nhau: thẩm quyền và không ñược theo dõi chặt chẽ sau ngành nghề, ñộ lớn của khoản vay… - Đánh giá ñộ lớn trong hoạt ñộng của các chi khi ñã phân loại nhánh qua tỷ trọng… kiemtoanNH-honghoa kiemtoanNH-honghoa KI£M TO¸N TÝN DôNG KI£M TO¸N TÝN DôNG 4 Quy trình kiểm toán 4 Quy trình kiểm toán 4.1 LẬP KẾ HOẠCH KIỂM TOÁN 4.1 LẬP KẾ HOẠCH KIỂM TOÁN 4.1.2 Phân tích(tt) C¬ cÊu nghiÖp vô tÝn dông Phân tích. Ph©n chia theo C¬ cÊu c¸c  Nợ xấu/Tổng dư nợ lÜnh vùc ho¹t nghiÖp vô míi ®éng  Dự phòng/Nợ xấu Ph©n chia theo Kh¶ n¨ng tµi  Nợ tổn thất/Tổng dư nợ quy m« kho¶n nî chÝnh Ph©n chia theo vÞ C¬ cÊu tµi s¶n trÝ ®Þa lý thÕ chÊp kiemtoanNH-honghoa kiemtoanNH-honghoa 6
  8. KI£M TO¸N TÝN DôNG KI£M TO¸N TÝN DôNG 4 Quy trình kiểm toán 4 Quy trình kiểm toán 4.1 LẬP KẾ HOẠCH KIỂM TOÁN 4.2 THỰC HIỆN THỬ NGHIỆM KIỂM SOÁT §¸nh gi¸ c¬ cÊu tæ chøc Lựa chọn quy mô kiểm toán căn cứ vào; Xuất phát ñiểm: văn bản ñề ra yêu cầu thực hiện - Kết quả ñánh giá rủi ro tiềm tàng Kiểm toán cơ chế - Kết quả ñánh giá rủi ro kiểm soát Nếu các quy ñịnh và thẩm quyền quyết ñịnh - Các kết quả phân tích • ñầy ñủ • thỏa ñáng về mặt nội dung Kiểm toán chức năng Các quy ñịnh và thẩm quyền có ñược giữ ñúng hay không ? kiemtoanNH-honghoa kiemtoanNH-honghoa KI£M TO¸N TÝN DôNG KI£M TO¸N TÝN DôNG 4 Quy trình kiểm toán 4Quy trình kiểm toán 4.2 THỰC HIỆN THỬ NGHIỆM KIỂM SOÁT 4.2 THỰC HIỆN THỬ NGHIỆM KIỂM SOÁT Đánh giá tuân thủ quy trình Thực hiện thử nghiệm kiểm soát thông Xuất phát ñiểm: văn bản ñề ra yêu cầu thực hiện qua ñánh giá chương trình vi tính Kiểm toán cơ chế Nếu các công ñoạn xét duyệt cấp TD ñược quy ñịnhvề mặt nội dung  Thử nhập dữ liệu theo một trình tự ñúng ñắn ñầy ñủ Tính thử tiền lãi chính xác và hợp lý Truy xuất thông tin Kiểm toán chức năng Kiểm toán chức năng = Kiểm toán khoản cho vay kiemtoanNH-honghoa kiemtoanNH-honghoa 7
  9. KI£M TO¸N TÝN DôNG KI£M TO¸N TÝN DôNG 4 Quy trình kiểm toán 4 Quy trình kiểm toán 4.2 THỰC HIỆN THỬ NGHIỆM KIỂM SOÁT 4.3 THỰC HIỆN THỬ NGHIỆM CƠ BẢN Thực hiện thử nghiệm kiểm so¸t th«ng qua THỦ TỤC PHÂN TÍCH MỤC TIÊU kiÓm tra mét sè hå s¬ tÝn dông - Phân tích cơ cấu dư nợ - Lựa chọn lĩnh vực kiểm toán  THỰC HIỆN PHỎNG VẤN ĐỂ CÓ SỰ HIỂU BIẾT VỀ QUY TRÌNH - Phân tích tỷ lệ nợ xấu/Tổng -Đánh giá tổng quan rủi ro CẤP TD DN -Đánh giá khả năng giảm tài sản  CHỌN MỘT SỐ HỒ SƠ TÍN DỤNG VÀ KIỂM TRA - Phân tích tỷ lệ Nợ không có – liên quan ñến thanh lý nợ xấu VIỆC THỰC HIỆN QUY TRÌNH CẤP TÍN DỤNG khả năng thu hồi/ Tổng nợ xấu GIÁM SÁT TÍN DỤNG - Phân tích quan hệ tín dụng - Đánh giá tính hợp lý của việc  ĐÁNH GIÁ THỰC HIỆN THEO DÕI THÔNG TIN CẤP TÍN DỤNG của khách hàng trích lập dự phòng TRÊN HỆ THỐNG MÁY TÍNH - CÁC NỘI DUNG HỒ SƠ LÀM CƠ SỞ CHO VAY VÀ SỐ TIỀN GIẢI NGÂN, THU NỢ, CHUYỂN NỢ XẤU, PHÂNkiemtoanNH-honghoa LOẠI NỢ VÀ TRÍCH LẬP DỰ PHÒNG kiemtoanNH-honghoa Phân tích quan hệ tín dụng KI£M TO¸N TÝN DôNG trả nợ 4.3 THỰC HIỆN THỬ NGHIỆM CƠ BẢN 4 Quy trình kiểm toán (lãi) TèT KÐM XÊU MỤC TIÊU KT THỦ TỤC KIỂM TOÁN TC - Các khoản nợ - Kiểm tra hợp ñồng TD, CT giải ngân. Tốt ñạt 2% Cần theo dõi 5% Không ñạt 20% vay có thực, phát - Xác nhận nợ vay từ các KH vay sinh - Xác minh các khoản vay mới, các khoản vay ñược phục hồi và các khoản bảo lãnh ñồng thời sử dụng các chi tiết của những Khá Cần theo dõi 5% Không ñạt 20% Không ñạt 20% tài liệu liên quan. Trung bình Không ñạt 20% Không ñạt 20% Nghi ngờ 50% - Các khoản nợ - Đối chiếu TK chi tiết và tổng hợp. vay ñược phân - Đối chiếu hồ sơ TD với số liệu TK chi tiết. Kém Không ñạt 20% Nghi ngờ 50% Không thể THU loại ñúng ñắn, -Xem xét sự thay ñổi trong cơ cấu và giá trị HỒI 100% ghi nhận chính khoản vay kiemtoanNH-honghoa xác, ñầy ñủ. kiemtoanNH-honghoa 8
  10. KI£M TO¸N TÝN DôNG KI£M TO¸N TÝN DôNG 4.3 THỰC HIỆN THỬ NGHIỆM CƠ BẢN 4 Quy trình kiểm toán 4.3 THỰC HIỆN THỬ NGHIỆM CƠ BẢN 4. Quy trình kiểm toán MỤC TIÊU KT THỦ TỤC KIỂM TOÁN MỤC TIÊU KT THỦ TỤC KIỂM TOÁN -Các khoản nợ - Đối chiếu báo cáo các khoản cho vay ñược phân - Các khoản nợ - Xem xét sự thay ñổi của kỳ hạn vay ñược ñánh loại từ nhóm ñủ tiêu chuẩn vào nhóm cần chú ý vay ñược ñánh - Xem xét các tỷ số và hướng phân tích của các giá ñúng hoặc córủi ro cao hơn với báo cáo thoái lãi phải giá ñúng khoản dự phòng tổn thất tín dụng -Dự phòng thu phát sinh tương ứng sau ñó nhằm xác ñịnh - Dự phòng ngân hàng có thựchiện ñúng kỳ việc tính/ngưng - Xem xét các mức ñộ của những khỏan nợ ñược ñược trích lập ñược trích lập tính lãi dồn tích hay không xóa, nợ xấu và những dữ liệu liên quan khác ñể ñúng ñúng ñánh giá tính ñầy ñủ của khoản dự phòng chung - Đánh giá phân loại nợ vay ñể kiểm soát rủi ro tiềm tàng trong tổng thể - Tính toán việc trích lập dự phòng-ñối chiếu với - Đối chiếu tỷ lệ nợ xấu và trích lập dự phòng… số tiền NH ñã trích với tỷ lệ chung của ngành hoặc các ngân hàng (Cần có sự hiểu biết về quản lý rủi ro của NH) tương tự kiemtoanNH-honghoa kiemtoanNH-honghoa KI£M TO¸N TÝN DôNG KI£M TO¸N TÝN DôNG 4. Quy trình kiểm toán 4. Quy trình kiểm toán 4.3 THỰC HIỆN THỬ NGHIỆM CƠ BẢN 4.3 THỰC HIỆN THỬ NGHIỆM CƠ BẢN MỤC TIÊU KT THỦ TỤC KIỂM TOÁN MỤC TIÊU KIỂM TOÁN THỦ TỤC KIỂM TOÁN - Các khoản nợ vay - Chọn những khoản vay ñặc biệt ñể xem xét và ñánh giá những thông tin sẵn có, - Thu nhập từ lãi và chi phí - Xem xét phân tích hàng tháng của thu ñược ñánh giá ñúng xem xét kỹ mỗi người ñi vay hay bên ñối liên quan là hợp lý, ñầy ñủ nhập lãi gộp và chi phí lãi bằng cách -DP ñược trích lập ñúng tác ñược chọn ñể kiểm tra khả năng thu tham chiếu trên cơ sở tài sản và nguồn (tiếp theo) ñược nợ và thảo luận với nhân viên chịu vốn cơ bản và lợi nhuận thị trường. trách nhiệm. -So sánh kết quả thực tế với ngân sách -Xác nhận TSĐB và xem xét kỹ những và năm liền trước ñó. chứng từ ñảm bảo, xác nhận quyền của - Xem xét các khoản giải ngân hoặc tất của ngân hàng ñối với tài sản ñảm bảo toán HĐ trước và sau ngày kết thúc trong trường hợp khách hàng không thực niên ñộ hiện nghĩa vụ. kiemtoanNH-honghoa kiemtoanNH-honghoa 9
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2