intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Những vấn đề cơ bản của Lý thuyết hạch toán kế toán 3

Chia sẻ: Meomeo Ten | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:0

126
lượt xem
29
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

lý thuyết hạch toán kế toán là cơ sở, nền tảng quan trọng nhất của khoa học kế toán nói riêng và khoa học kinh tế nói chung. Đối với sinh viên, học sinh các trường khối kinh tế và quản trị kinh doanh việc nắm chắc lý thuyết hạch toán kế toán sẽ tạo điều kiện thuận lợi cho việc học tập các môn chuyên ngành liên quan đến quản lý kinh tế, đồng thời trang bị kỹ năng tư duy và phương pháp quản lý , phục vụ cho công tác thực tế sau khi tốt nghiệp....

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Những vấn đề cơ bản của Lý thuyết hạch toán kế toán 3

  1. 15/09/2011 CHƯƠNG 3 KẾ TOÁN LAO ĐỘNG, TIỀN LƯƠNG KẾ TOÁN LAO ĐỘNG, TIỀN LƯƠNG VÀ CÁC KHOẢN TRÍCH THEO LƯƠNG VÀ CÁC KHOẢN TRÍCH THEO LƯƠNG Các vấn đề cơ bản TIỀN LƯƠNG do Thời gian, Khối lượng và chất ượng về lao động, tiền lương công việc mà họ và các khoản trích Hạch toán đóng góp theo lương tiền lương Mà DN trả cho người lao động là biểu hiện bằng tiền Hạch toán của toàn bộ các khoản lao động thù lao lao động Hạch toán các khoản khác Hạch toán các phải thanh toán khoản trích với người lao động theo lương Nguyễn Hà Linh - Khoa kế toán Nguyễn Hà Linh - Khoa kế toán KẾ TOÁN LAO ĐỘNG, TIỀN LƯƠNG KẾ TOÁN LAO ĐỘNG, TIỀN LƯƠNG VÀ CÁC KHOẢN TRÍCH THEO LƯƠNG VÀ CÁC KHOẢN TRÍCH THEO LƯƠNG PHỤ CẤP TIỀN LƯƠNG do Thời gian, Khối lượng và chất ượng PHỤ CẤP công việc mà họ đóng góp Mà DN trả cho PHỤ CẤP người lao động là biểu hiện bằng tiền của toàn bộ các khoản thù lao lao động bao gồm toàn bộ các THƯỞNG THU NHẬP khoản tiền lương, phụ cấp lương và các khoản trích theo lương theo chế độ hiện hành LƯƠNG CƠ BẢN CP NHÂN CÔNG (BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ) Nguyễn Hà Linh - Khoa kế toán Nguyễn Hà Linh - Khoa kế toán KẾ TOÁN LAO ĐỘNG, TIỀN LƯƠNG KẾ TOÁN LAO ĐỘNG, TIỀN LƯƠNG VÀ CÁC KHOẢN TRÍCH THEO LƯƠNG VÀ CÁC KHOẢN TRÍCH THEO LƯƠNG 1. PHÂN LOẠI LAO ĐỘNG VÀ TIỀN LƯƠNG PL THEO THỜI GIAN THEO QUAN LAO ĐỘNG HỆ LĐ VỚI THEO QUÁ TRÌNH THEO CHỨC SX THỜI NĂNG GIAN LAO ĐỘNG LĐ THƯỜNG XUYÊN (BIÊN LĐ THỜI VỤ CHẾ, HỢP ĐỒNG) Nguyễn Hà Linh - Khoa kế toán Nguyễn Hà Linh - Khoa kế toán 1
  2. 15/09/2011 KẾ TOÁN LAO ĐỘNG, TIỀN LƯƠNG KẾ TOÁN LAO ĐỘNG, TIỀN LƯƠNG VÀ CÁC KHOẢN TRÍCH THEO LƯƠNG VÀ CÁC KHOẢN TRÍCH THEO LƯƠNG PL THEO QUAN HỆ VỚI PL THEO QUÁ TRÌNH SX CHỨC NĂNG LAO ĐỘNG LĐ TRỰC TIẾP LĐ GIÁN TIẾP SẢN XUẤT LĐ PHỤC VỤ LAO ĐỘNG LĐ PHỤC VỤ LAO ĐỘNG CHỨC NĂNG QUẢN LÝ BÁN HÀNG KHÁC SX DN Nguyễn Hà Linh - Khoa kế toán Nguyễn Hà Linh - Khoa kế toán KẾ TOÁN LAO ĐỘNG, TIỀN LƯƠNG KẾ TOÁN LAO ĐỘNG, TIỀN LƯƠNG VÀ CÁC KHOẢN TRÍCH THEO LƯƠNG VÀ CÁC KHOẢN TRÍCH THEO LƯƠNG Lương theo thời gian: Lương theo thời gian: Căn cứ vào thời gian LĐ Căn cứ vào thời gian LĐ mà người LĐ đóng góp mà người LĐ đóng góp để trả lương để trả lương  Lương tháng: trả cho 1 tháng làm việc, quy định Lương theo sản phẩm: 2. CÁC CÁC trong các luật về lao động, hợp đồng lao động, thoả căn cứ vào SL và chất lượng SP HÌNH HÌNH THỨC ước lao động tập thể THỨC người LĐ làm ra TRẢ  Lương tuần = Lương tháng x 12 / 52 TRẢ LƯƠNG LƯƠNG Lương khoán  Lương ngày = Lương tháng / 22  Lương giờ = Lương ngày / Số giờ làm việc Nguyễn Hà Linh - Khoa kế toán Nguyễn Hà Linh - Khoa kế toán KẾ TOÁN LAO ĐỘNG, TIỀN LƯƠNG KẾ TOÁN LAO ĐỘNG, TIỀN LƯƠNG VÀ CÁC KHOẢN TRÍCH THEO LƯƠNG VÀ CÁC KHOẢN TRÍCH THEO LƯƠNG Lương theo SP: Lương khoán căn cứ vào SL & chất lượng SP người LĐ làm ra  Khoán sản phẩm  Lương sản phẩm giản đơn, trực tiếp không hạn chế  Khoán doanh thu  Lương sản phẩm gián tiếp  Khoán quỹ lương, khan biên chế  Lương sản phẩm luỹ tiến (từng phần, toàn phần)  Lương sản phẩm có thưởng Nguyễn Hà Linh - Khoa kế toán Nguyễn Hà Linh - Khoa kế toán 2
  3. 15/09/2011 KẾ TOÁN LAO ĐỘNG, TIỀN LƯƠNG KẾ TOÁN LAO ĐỘNG, TIỀN LƯƠNG VÀ CÁC KHOẢN TRÍCH THEO LƯƠNG VÀ CÁC KHOẢN TRÍCH THEO LƯƠNG BẢO HIỂM XÃ HỘI BHXH BHYT KPCD Mục đích sử dụng: NGUỒN HÌNH THÀNH chi trả cho NLĐ khi BHTN 22% trên TL phải trả: ốm đau, thai sản, - DN chịu 16% tai nạn lao động, - NLĐ chịu 6% bệnh nghề nghiệp, hưu trí, tử tuất… Nguyễn Hà Linh - Khoa kế toán Nguyễn Hà Linh - Khoa kế toán KẾ TOÁN LAO ĐỘNG, TIỀN LƯƠNG KẾ TOÁN LAO ĐỘNG, TIỀN LƯƠNG VÀ CÁC KHOẢN TRÍCH THEO LƯƠNG VÀ CÁC KHOẢN TRÍCH THEO LƯƠNG BẢO HIỂM Y TẾ KINH PHÍ CÔNG ĐOÀN Mục đích sử dụng: NGUỒN HÌNH THÀNH NGUỒN HÌNH THÀNH chi trả tiền thuốc, Mục đích sử dụng: 4.5% trên TL phải trả: 2% trên TL phải trả: khám chữa bệnh DN chịu 3% trang trải các khoản chi tiêu DN chịu 2% khi NLĐ ốm đau, NLĐ chịu 1.5% nhằm duy trì hoạt động của thai sản… tổ chức công đoàn Nguyễn Hà Linh - Khoa kế toán Nguyễn Hà Linh - Khoa kế toán KẾ TOÁN LAO ĐỘNG, TIỀN LƯƠNG KẾ TOÁN LAO ĐỘNG, TIỀN LƯƠNG VÀ CÁC KHOẢN TRÍCH THEO LƯƠNG VÀ CÁC KHOẢN TRÍCH THEO LƯƠNG Hạch toán lao động BẢO HIỂM THẤT NGHIỆP NGUỒN HÌNH THÀNH Mục đích sử dụng: 2% trên TL phải trả: Hỗ trợ người lao động trong thời gian -DN chịu 1% SỐ LƯỢNG KẾT QUẢ tìm việc mới sau khi mất việc làm -NLĐ chịu 1% THỜI GIAN Nguyễn Hà Linh - Khoa kế toán Nguyễn Hà Linh - Khoa kế toán 3
  4. 15/09/2011 KẾ TOÁN LAO ĐỘNG, TIỀN LƯƠNG HẠCH TOÁN TỔNG HỢP VÀ CÁC KHOẢN TRÍCH THEO LƯƠNG TÀI KHOẢN SỬ DỤNG N TK 334 - Phải trả người lao động C Thu nhập đã trả cho Thu nhập phải trả cho NLĐ NLĐ Các khoản khấu trừ vào thu nhập của NLĐ Dư CK: Thu nhập trả Dư CK: Thu nhập còn thừa cho NLĐ nợ NLĐ Nguyễn Hà Linh - Khoa kế toán Nguyễn Hà Linh - Khoa kế toán 1. Định kỳ, phản ánh tiền lương và 2. Trích BHXH, BHYT, KPCĐ, BHTN theo tỷ lệ quy định phụ cấp lương phải trả NLĐ Nợ TK 334: 8.5 % trừ lương Nợ TK 622: Lương của LĐ trực tiếp Nợ TK 622, 627, 641, 642: 22% tính vào CP Nợ TK 627: Lương của LĐ gián tiếp ở PX Có TK 338: Tổng số quỹ phải nộp 30.5% Nợ TK 641: Lương của LĐ bán hàng (3382: 2% - KPCĐ) Nợ TK 642: Lương của LĐ QLDN (3383: 22% - BHXH) Có TK 334: Tổng tiền lương phải trả (3384: 4.5% - BHYT) (3389: 2% - BHTN) Nguyễn Hà Linh - Khoa kế toán Nguyễn Hà Linh - Khoa kế toán 3. Nộp BHXH, BHYT, KPCĐ,BHTN cho 4. Các khoản phải trả NLĐ cơ quan quản lý quỹ Nợ TK 3382: Nộp KPCĐ Nợ TK 3531: Tiền thưởng phải trả Nợ TK 3383: Nộp BHXH Nợ TK 3532: Tiền phúc lợi phải trả Nợ TK 3384: Nộp BHYT Nợ TK 3383: BHXH trả theo lương Nợ TK 3389: Nộp BHTN Nợ TK 622,627,641,642: Tiền ăn ca, ăn Có TK 111,112: Số đã nộp trưa Có TK 334: Tổng số phải trả Nguyễn Hà Linh - Khoa kế toán Nguyễn Hà Linh - Khoa kế toán 4
  5. 15/09/2011 5. Các khoản khấu trừ vào 6. Thanh toán các khoản cho người lao động thu nhập của người lao động Nợ TK 334: Số đã trả Nợ TK 334: Trừ lương Có TK 111: Trả bằng TM Có TK 141: Tạm ứng thừa Có TK 112: Trả bằng TGNH Có TK 138: Phải thu khác (bồi thường VC, chi trả hộ NLĐ) Có TK 3388: Tiền lương chưa lĩnh, đơn vị tạm giữ hộ Có TK 3335: Thuế thu nhập cá nhân Nguyễn Hà Linh - Khoa kế toán Nguyễn Hà Linh - Khoa kế toán Nguyễn Hà Linh - Khoa kế toán 5
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2