intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Niên giám Thống kê huyện Vị Xuyên năm 2020

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:196

13
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nội dung "Niên giám Thống kê huyện Vị Xuyên năm 2020" bao gồm số liệu chính thức các năm 2016, 2017, 2018, 2019 và 2020, phản ánh kết quả đã đạt được trên các lĩnh vực kinh tế - văn hoá - xã hội. Hệ thống số liệu được thu thập, tổng hợp và tính toán theo phương pháp quy định hiện hành của Ngành Thống kê Việt Nam. Chi cục Thống kê huyện Vị Xuyên đề nghị các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân thống nhất sử dụng số liệu theo cuốn Niên giám này.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Niên giám Thống kê huyện Vị Xuyên năm 2020

  1. 1
  2. Chỉ đạo biên soạn: TRẦN VĨNH NỘI Cục trưởng Cục Thống kê tỉnh Hà Giang Ban Biên soạn TRẦN QUỐC TOẢN Chi cục trưởng Chi cục Thống kê huyện Vị Xuyên VÀ TẬP THỂ CHI CỤC THỐNG KÊ HUYỆN VỊ XUYÊN Cục Thống kê tỉnh Hà Giang 2
  3. LỜI NÓI ĐẦU Được sự nhất trí, giúp đỡ của Cục Thống kê tỉnh Hà Giang; Thường trực Huyện uỷ; Thường trực HĐND & UBND huyện Vị Xuyên và nhằm đáp ứng yêu cầu nghiên cứu, hoạch định, xây dựng kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội trên địa bàn, Chi cục Thống kê huyện Vị Xuyên biên soạn và phát hành cuốn “Niên giám Thống kê huyện Vị Xuyên năm 2020”. Nội dung Niên giám bao gồm số liệu chính thức các năm 2016, 2017, 2018, 2019 và 2020, phản ánh kết quả đã đạt được trên các lĩnh vực kinh tế - văn hoá - xã hội. Hệ thống số liệu được thu thập, tổng hợp và tính toán theo phương pháp quy định hiện hành của Ngành Thống kê Việt Nam. Chi cục Thống kê huyện Vị Xuyên đề nghị các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân thống nhất sử dụng số liệu theo cuốn Niên giám này. Trong quá trình biên soạn, mặc dù đã có nhiều cố gắng, song sẽ khó tránh khỏi những thiếu sót. Chi cục Thống kê huyện Vị Xuyên rất mong nhận được ý kiến góp ý, trao đổi của các đơn vị và cá nhân để lần biên soạn sau ấn phẩm được hoàn thiện hơn./. CHI CỤC THỐNG KÊ HUYỆN VỊ XUYÊN 3
  4. 4
  5. MỤC LỤC Trang LỜI NÓI ĐẦU 3 PHẦN I: ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH, ĐẤT ĐAI 13 1 Số thôn/bản/tổ dân phố năm 2020 phân theo xã, thị trấn 17 2 Diện tích và cơ cấu đất có đến 31/12/2020 18 3 Hiện trạng sử dụng đất phân theo loại đất năm 2020 và phân theo xã, thị trấn 19 4 Cơ cấu đất sử dụng phân theo loại đất năm 2020 và phân theo xã, thị trấn 20 PHẦN II: DÂN SỐ VÀ LAO ĐỘNG 21 5 Diện tích, dân số, mật độ dân số năm 2020 và phân theo xã, thị trấn 25 6 Dân số trung bình phân theo giới tính và phân theo thành thị, nông thôn 26 7 Tỷ lệ sinh, tỷ lệ chết và tỷ lệ tăng tự nhiên dân số 26 8 Dân số trung bình phân theo xã, thị trấn 27 9 Dân số trung bình nam phân theo xã, thị trấn 28 10 Dân số trung bình nữ phân theo xã, thị trấn 29 11 Dân số và lao động có đến 31/12/2020 phân theo xã, thị trấn 30 12 Dân số thời điểm 31/12 phân theo dân tộc 31 13 Số hộ dân cư trên địa bàn có đến 31/12/2020 phân theo xã, thị trấn 32 14 Số trẻ em mới sinh hàng năm phân theo giới tính 33 15 Số người chết hàng năm phân theo giới tính 33 16 Số trẻ em mới sinh năm 2020 phân theo giới tính và phân theo xã, thị trấn 34 5
  6. Trang 17 Số người chết năm 2020 phân theo giới tính và phân theo xã, thị trấn 35 18 Số cặp vợ chồng sinh con thứ ba trở lên phân theo xã, thị trấn 36 19 Số người chuyển đến năm 2020 phân theo xã, thị trấn 37 20 Số người chuyển đi năm 2020 phân theo xã, thị trấn 38 21 Số cuộc kết hôn phân theo xã, thị trấn 39 22 Số vụ ly hôn phân theo xã, thị trấn 40 23 Số lao động được tạo việc làm tại địa phương và đi xuất khẩu lao động, đi làm việc tại các KCN trong nước năm 2020 41 PHẦN III: DOANH NGHIỆP, HỢP TÁC XÃ VÀ CƠ SỞ CÁ THỂ 43 24 Số doanh nghiệp, HTX và lao động trên địa bàn phân theo loại hình kinh tế 45 25 Số doanh nghiệp, HTX và lao động trên địa bàn phân theo quy mô lao động 46 26 Số doanh nghiệp, lao động của doanh nghiệp trên địa bàn phân theo ngành kinh tế 47 27 Số hợp tác xã, lao động của hợp tác xã trên địa bàn phân theo ngành kinh tế 48 28 Số lao động trong các cơ sở kinh tế cá thể nông, lâm nghiệp và thủy sản phân theo ngành kinh tế 49 29 Cơ cấu lao động trong các cơ sở kinh tế cá thể nông, lâm nghiệp và thủy sản phân theo ngành kinh tế 49 30 Số lao động trong các cơ sở kinh tế cá thể nông, lâm nghiệp và thủy sản phân theo xã, thị trấn 50 31 Số lao động trong các cơ sở kinh tế cá thể phi nông, lâm nghiệp và thủy sản phân theo ngành kinh tế 51 32 Cơ cấu lao động trong các cơ sở kinh tế cá thể phi nông, lâm nghiệp và thủy sản phân theo ngành kinh tế 52 6
  7. Trang PHẦN IV: CHỈ TIÊU KT - XH CHỦ YẾU VÀ THU, CHI NGÂN SÁCH 53 33 Hệ thống chỉ tiêu KT - XH chủ yếu 55 34 Thu ngân sách nhà nước 57 35 Chi ngân sách địa phương 59 PHẦN V: NÔNG, LÂM NGHIỆP VÀ THỦY SẢN 61 36 Giá trị sản xuất nông nghiệp theo giá so sánh 2010 67 37 Giá trị sản xuất nông nghiệp theo giá hiện hành 68 38 Giá trị sản xuất nông nghiệp theo giá so sánh 2010 phân theo loại hình kinh tế và phân theo ngành nông nghiệp 69 39 Giá trị sản xuất nông nghiệp theo giá hiện hành phân theo loại hình kinh tế và phân theo ngành nông nghiệp 70 40 Giá trị sản phẩm trồng trọt thu hoạch trên một hec ta đất trồng trọt và nuôi trồng thủy sản phân theo loại hình kinh tế và phân theo ngành nông nghiệp 71 41 Diện tích gieo trồng các loại cây trồng 72 42 Diện tích và sản lượng cây lương thực có hạt 73 43 Sản lượng lương thực có hạt phân theo xã, thị trấn 74 44 Sản lượng lương thực có hạt bình quân đầu người phân theo xã, thị trấn 75 45 Diện tích lúa cả năm phân theo xã, thị trấn 76 46 Năng suất lúa cả năm phân theo xã, thị trấn 77 47 Sản lượng lúa cả năm phân theo xã, thị trấn 78 48 Sản lượng lúa bình quân đầu người phân theo xã, thị trấn 79 49 Diện tích lúa ruộng vụ mùa phân theo xã, thị trấn 80 50 Năng suất lúa ruộng vụ mùa phân theo xã, thị trấn 81 51 Sản lượng lúa ruộng vụ mùa phân theo xã, thị trấn 82 52 Diện tích ngô cả năm phân theo xã, thị trấn 83 7
  8. Trang 53 Năng suất ngô cả năm phân theo xã, thị trấn 84 54 Sản lượng ngô cả năm phân theo xã, thị trấn 85 55 Sản lượng ngô bình quân đầu người phân theo xã, thị trấn 86 56 Diện tích ngô vụ xuân phân theo xã, thị trấn 87 57 Năng suất ngô vụ xuân phân theo xã, thị trấn 88 58 Sản lượng ngô vụ xuân phân theo xã, thị trấn 89 59 Diện tích, năng suất và sản lượng một số cây hàng năm khác 90 60 Diện tích, năng suất và sản lượng một số cây công nghiệp hàng năm 91 61 Diện tích lạc cả năm phân theo xã, thị trấn 92 62 Năng suất lạc cả năm phân theo xã, thị trấn 93 63 Sản lượng lạc cả năm phân theo xã, thị trấn 94 64 Diện tích đậu tương cả năm phân theo xã, thị trấn 95 65 Năng suất đậu tương cả năm phân theo xã, thị trấn 96 66 Sản lượng đậu tương cả năm phân theo xã, thị trấn 97 67 Diện tích cây chè phân theo xã, thị trấn 98 68 Diện tích cây chè cho sản phẩm phân theo xã, thị trấn 99 69 Sản lượng cây chè phân theo xã, thị trấn 100 70 Diện tích và sản lượng một số cây ăn quả 101 71 Tổng đàn gia súc, gia cầm và sản lượng thịt hơi xuất chuồng 102 72 Tổng đàn trâu phân theo xã, thị trấn 103 73 Tổng đàn bò phân theo xã, thị trấn 104 74 Tổng đàn lợn phân theo xã, thị trấn 105 75 Tổng đàn dê phân theo xã, thị trấn 106 76 Tổng đàn gia cầm phân theo xã, thị trấn 107 77 Giá trị sản xuất lâm nghiệp theo giá so sánh 2010 108 8
  9. Trang 78 Giá trị sản xuất lâm nghiệp theo giá hiện hành 109 79 Diện tích rừng hiện có phân theo xã, thị trấn (có đến 31/12/2020) 110 80 Diện tích rừng trồng mới phân theo xã, thị trấn 111 81 Sản lượng gỗ và lâm sản khác 112 82 Giá trị sản xuất thủy sản theo giá so sánh 2010 113 83 Giá trị sản xuất thủy sản theo giá hiện hành 114 84 Diện tích nuôi trồng thủy sản 115 85 Sản lượng thủy sản nuôi trồng và khai thác 115 86 Diện tích nuôi trồng thủy sản phân theo xã, thị trấn 116 PHẦN VI: CÔNG NGHIỆP - XÂY DỰNG VÀ VỐN ĐẦU TƯ 117 87 Giá trị sản xuất công nghiệp trên địa bàn phân theo loại hình kinh tế 121 88 Sản phẩm công nghiệp chủ yếu trên địa bàn 122 89 Số cơ sở sản xuất công nghiệp trên địa bàn phân theo loại hình kinh tế và ngành công nghiệp 123 90 Lao động công nghiệp trên địa bàn phân theo loại hình kinh tế và phân theo ngành công nghiệp 124 91 Vốn đầu tư thực hiện của nhà nước do địa phương quản lý phân theo mục đích đầu tư 125 PHẦN VII: THƯƠNG MẠI - DỊCH VỤ 127 92 Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ trên địa bàn 131 93 Doanh thu dịch vụ lưu trú và ăn uống 131 94 Số cơ sở thương mại, khách sạn, nhà hàng và dịch vụ khác phân theo loại hình kinh tế 132 95 Số lao động thương mại, khách sạn, nhà hàng và dịch vụ khác phân theo loại hình kinh tế 132 96 Số cơ sở và lao động trong các cơ sở kinh tế cá thể phân theo ngành kinh tế 133 9
  10. Trang 97 Đường ô tô, điện thoại đến các xã và số hộ sử dụng điện 134 98 Số hành khách vận chuyển trên địa bàn 135 99 Số lượt hành khách luân chuyển trên địa bàn 136 100 Khối lượng hàng hóa vận chuyển trên địa bàn 137 101 Khối lượng hàng hóa luân chuyển trên địa bàn 138 PHẦN VIII: GIÁO DỤC 139 102 Số trường đạt chuẩn quốc gia của các bậc học trên địa bàn phân theo xã, thị trấn 141 103 Số trường, lớp, giáo viên và học sinh mầm non trên địa bàn 142 104 Số trường, lớp, giáo viên và học sinh phổ thông trên địa bàn 143 105 Số trường mầm non trên địa bàn phân theo xã, thị trấn 144 106 Số trường tiểu học trên địa bàn phân theo xã, thị trấn 145 107 Số trường tiểu học và trung học cơ sở trên địa bàn phân theo xã, thị trấn 146 108 Số trường trung học cơ sở trên địa bàn phân theo xã, thị trấn 147 109 Số lớp mẫu giáo trên địa bàn phân theo xã, thị trấn 148 110 Số lớp tiểu học trên địa bàn phân theo xã, thị trấn 149 111 Số lớp trung học cơ sở trên địa bàn phân theo xã, thị trấn 150 112 Số giáo viên mẫu giáo trên địa bàn phân theo xã, thị trấn 151 113 Số giáo viên tiểu học trên địa bàn phân theo xã, thị trấn 152 114 Số giáo viên trung học cơ sở trên địa bàn phân theo xã, thị trấn 153 115 Số giáo viên trung học phổ thông trên địa bàn phân theo xã, thị trấn 154 116 Số học sinh mẫu giáo trên địa bàn phân theo xã, thị trấn 155 117 Số học sinh tiểu học trên địa bàn phân theo xã, thị trấn 156 118 Số học sinh trung học cơ sở trên địa bàn phân theo xã, thị trấn 157 119 Số học sinh tiểu học lưu ban, bỏ học trên địa bàn 158 phân theo xã, thị trấn 10
  11. Trang 120 Số học sinh trung học cơ sở lưu ban, bỏ học trên địa bàn 159 phân theo xã, thị trấn 121 Số học sinh bổ túc văn hóa phân theo cấp học và xã, thị trấn 160 122 Số lượng và tỷ lệ xã, thị trấn đạt chuẩn phổ cập giáo dục 161 PHẦN IX: Y TẾ, ĐỜI SỐNG DÂN CƯ, TRẬT TỰ AN TOÀN XÃ HỘI, TƯ PHÁP VÀ MÔI TRƯỜNG 163 123 Số cơ sở y tế, giường bệnh và cán bộ y tế Nhà nước trên địa bàn 165 124 Hoạt động khám chữa bệnh, chăm sóc sức khỏe bà mẹ và trẻ em 166 125 Số lượng và tỷ lệ trạm y tế xã, thị trấn có bác sỹ 167 126 Số lượng và tỷ lệ trạm y tế xã, thị trấn có nhân viên hộ sinh và y sỹ sản khoa 167 127 Số lượng và tỷ lệ xã, thị trấn đạt bộ tiêu chí quốc gia về y tế 168 128 Tỷ lệ trẻ em dưới 1 tuổi được tiêm chủng đầy đủ các loại vắc xin 169 129 Số người nghiện ma túy có hồ sơ quản lý phân theo giới tính và xã, thị trấn 170 130 Số người nghiện ma túy có hồ sơ quản lý phân theo nhóm tuổi và xã, thị trấn 171 131 Số người nhiễm HIV, số bệnh nhân AIDS phân theo giới tính và phân theo nhóm tuổi 172 132 Số bệnh nhân AIDS phân theo xã, thị trấn 173 133 Số thư viện, đầu sách, bản tài liệu trong thư viện do cấp huyện quản lý 174 134 Số câu lạc bộ, số đội, số vận động viên và số lần thi đấu thể dục, thể thao 174 135 Số lượng và tỷ lệ thôn, bản, hộ dân cư đạt chuẩn văn hóa, số điểm bưu điện văn hóa xã 175 136 Số hộ và tỷ lệ hộ nghèo phân theo xã, thị trấn 176 137 Số hộ cận nghèo phân theo xã, thị trấn 177 11
  12. Trang 138 Số hộ dân cư thoát nghèo phân theo xã, thị trấn 178 139 Số hộ dân cư tái nghèo phân theo xã, thị trấn 179 140 Số hộ dân cư, nhân khẩu thiếu đói dịp tết Nguyên đán phân theo xã, thị trấn 180 141 Số hộ dân cư, nhân khẩu thiếu đói giáp hạt phân theo xã, thị trấn 181 142 Số hộ dân cư dùng nước hợp vệ sinh phân theo xã, thị trấn 182 143 Tỷ lệ hộ dân cư dùng hố xí hợp vệ sinh phân theo xã, thị trấn 183 144 Tỷ lệ hộ dân cư dùng điện sinh hoạt phân theo xã, thị trấn 184 145 Số nhà đại đoàn kết, nhà tình nghĩa, nhà tình thương được hỗ trợ xây dựng và bàn giao cho các hộ dân cư sử dụng phân theo nguồn vốn 185 146 Tai nạn giao thông 186 147 Số vụ, số bị can đã khởi tố phân theo tội danh và nhóm tuổi 187 148 Số vụ, số người phạm tội đã kết án phân theo tội danh và nhóm tuổi 188 149 Số bị can đã khởi tố phân theo xã, thị trấn 189 150 Số người phạm tội đã kết án phân theo xã, thị trấn 190 151 Số vụ ngược đãi người già, phụ nữ và trẻ em trong gia đình được xử lý 191 152 Số vụ và diện tích rừng bị cháy, bị chặt phá 192 153 Số vụ thiên tai và mức độ thiệt hại 193 154 Tổng dư nợ các xã vay vốn ngân hàng chính sách xã hội (có đến 31/12) 194 155 Tổng dư nợ các xã vay vốn Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (có đến 31/12) 195 12
  13. Phần I ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH, ĐẤT ĐAI 13
  14. 14
  15. GIẢI THÍCH THUẬT NGỮ, NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP TÍNH CHỈ TIÊU THỐNG KÊ VỀ ĐẤT ĐAI ĐẤT ĐAI Đất sản xuất nông nghiệp là đất đang dùng vào sản xuất nông nghiệp, bao gồm đất trồng cây hàng năm và đất trồng cây lâu năm. Đất lâm nghiệp là đất được dùng chủ yếu vào sản xuất lâm nghiệp hoặc dùng vào nghiên cứu, thí nghiệm về lâm nghiệp, bao gồm đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ và đất rừng đặc dụng. Đất chuyên dùng là đất đang được sử dụng vào các mục đích không phải nông nghiệp, lâm nghiệp và đất ở, bao gồm đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp; đất quốc phòng, an ninh; đất sản xuất; kinh doanh phi nông nghiệp và đất có mục đích công cộng. Đất ở là đất dùng làm nhà và xây dựng các công trình phục vụ cho đời sống, sinh hoạt của nhân dân vùng nông thôn và đô thị. 15
  16. 16
  17. 1. SỐ THÔN/BẢN/TỔ DÂN PHỐ NĂM 2020 PHÂN THEO XÃ, THỊ TRẤN Tổng số thôn, bản, Số thôn/bản Tổ dân phố tổ dân phố TỔNG SỐ 261 225 36 Kim Thạch 8 8 Phú Linh 19 19 Kim Linh 9 9 Thị trấn Vị Xuyên 22 22 TT Nông trường Việt Lâm 14 14 Minh Tân 14 14 Thuận Hòa 15 15 Tùng Bá 15 15 Thanh Thủy 7 7 Thanh Đức 4 4 Phong Quang 6 6 Xín Chải 3 3 Phương Tiến 8 8 Lao Chải 4 4 Cao Bồ 11 11 Đạo Đức 14 14 Thượng Sơn 12 12 Linh Hồ 16 16 Quảng Ngần 8 8 Việt Lâm 8 8 Ngọc Linh 16 16 Ngọc Minh 7 7 Bạch Ngọc 9 9 Trung Thành 12 12 17
  18. 2. DIỆN TÍCH VÀ CƠ CẤU ĐẤT CÓ ĐẾN 31/12/2020 Diện tích Cơ cấu (Ha) (%) TỔNG SỐ 147.840,25 100,00 Đất nông nghiệp 128.131,66 86,67 Đất sản xuất nông nghiệp 22.202,34 15,02 Đất trồng cây hàng năm 16.219,81 10,97 Đất trồng lúa 6.848,60 4,63 Đất cỏ dùng vào chăn nuôi - - Đất trồng cây hàng năm khác 9.371,21 6,34 Đất trồng cây lâu năm 5.982,53 4,05 Đất lâm nghiệp có rừng 105.267,47 71,20 Rừng sản xuất 56.745,98 38,38 Rừng phòng hộ 24.430,36 16,53 Rừng đặc dụng 24.091,13 16,29 Đất nuôi trồng thuỷ sản 547,64 0,37 Đất làm muối - - Đất nông nghiệp khác 114,21 0,08 Đất phi nông nghiệp 7.509,62 5,08 Đất ở 1.163,87 0,79 Đất ở đô thị 136,86 0,09 Đất ở nông thôn 1.027,01 0,70 Đất chuyên dùng 4.398,50 2,98 Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp 146,97 0,10 Đất quốc phòng, an ninh 668,71 0,45 Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp 793,61 0,54 Đất có mục đích công cộng 2.789,21 1,89 Đất tôn giáo, tín ngưỡng 2,49 0,00 Đất nghĩa trang, nghĩa địa 82,36 0,05 Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng 1.862,36 1,26 Đất phi nông nghiệp khác 0,04 0,00 Đất chưa sử dụng 12.198,97 8,25 Đất bằng chưa sử dụng 260,64 0,18 Đất đồi núi chưa sử dụng 11.727,03 7,93 Núi đá không có rừng cây 211,30 0,14 18
  19. 3. HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT PHÂN THEO LOẠI ĐẤT NĂM 2020 VÀ PHÂN THEO XÃ, THỊ TRẤN Đơn vị tính: Ha Trong đó Tổng diện Đất sản Đất nuôi tích đất Đất lâm Đất chuyên xuất nông trồng thủy Đất ở nghiệp dùng nghiệp sản TỔNG SỐ 147.840,25 22.202,34 105.267,47 547,64 4.398,50 1.163,87 Kim Thạch 2.571,50 273,54 2.074,33 29,18 147,49 31,47 Phú Linh 4.707,74 589,61 3.596,80 85,31 155,60 60,89 Kim Linh 3.956,64 916,29 2.873,78 8,32 98,42 20,45 TT. Vị Xuyên 1.428,45 334,08 800,08 11,91 104,74 102,85 TT. NT Việt Lâm 1.901,25 802,10 783,11 21,93 118,72 35,01 Minh Tân 10.569,61 1.903,52 6.805,50 11,38 106,17 72,62 Thuận Hòa 10.839,76 1.873,09 7.282,59 12,59 485,36 51,53 Tùng Bá 12.049,38 966,88 9.769,20 33,73 233,22 90,83 Thanh Thủy 4.443,44 379,28 2.979,74 2,81 307,03 35,68 Thanh Đức 2.512,24 659,23 1.752,45 0,77 33,32 7,12 Phong Quang 3.799,17 1.117,20 2.074,39 24,47 262,93 32,01 Xín Chải 2.390,99 713,46 1.605,87 0,85 23,25 17,32 Phương Tiến 5.733,13 1.086,79 4.442,27 15,09 75,43 25,79 Lao Chải 4.983,62 758,99 3.564,68 0,12 34,26 42,56 Cao Bồ 11.118,47 846,84 8.313,21 10,20 253,25 31,35 Đạo Đức 4.373,99 636,31 3.008,77 23,71 340,91 74,38 Thượng Sơn 14.259,85 1.484,15 9.947,01 4,80 499,44 43,87 Linh Hồ 7.754,42 1.344,20 5.992,93 36,03 198,99 61,73 Quảng Ngần 6.472,93 1.138,90 4.583,86 6,25 86,03 21,01 Việt Lâm 3.133,36 632,51 1.793,18 25,15 106,52 36,86 Ngọc Linh 4.749,89 1.146,56 2.999,68 42,72 117,86 70,64 Ngọc Minh 7.194,74 736,05 5.924,50 32,68 214,69 32,60 Bạch Ngọc 11.255,89 596,44 8.822,68 22,16 100,38 110,89 Trung Thành 5.639,79 1.266,32 3.476,86 85,48 294,49 54,41 19
  20. 4. CƠ CẤU ĐẤT SỬ DỤNG PHÂN THEO LOẠI ĐẤT NĂM 2020 VÀ PHÂN THEO XÃ, THỊ TRẤN Đơn vị tính: % Trong đó Tổng Đất sản Đất nuôi Đất số Đất lâm xuất nông trồng thủy chuyên Đất ở nghiệp nghiệp sản dùng TỔNG SỐ 100,00 15,02 71,20 0,37 2,98 0,79 Kim Thạch 100,00 10,64 80,67 1,13 5,74 1,22 Phú Linh 100,00 12,52 76,40 1,81 3,31 1,29 Kim Linh 100,00 23,16 72,63 0,21 2,49 0,52 Thị trấn Vị Xuyên 100,00 23,39 56,01 0,83 7,33 7,13 TT. NT Việt Lâm 100,00 42,19 41,19 1,15 6,24 1,84 Minh Tân 100,00 18,01 64,39 0,11 1,00 0,69 Thuận Hòa 100,00 17,28 67,18 0,12 4,48 0,48 Tùng Bá 100,00 8,02 81,08 0,28 1,94 0,75 Thanh Thủy 100,00 8,54 67,06 0,06 6,91 0,80 Thanh Đức 100,00 26,24 69,76 0,03 1,33 0,28 Phong Quang 100,00 29,41 54,60 0,64 6,92 0,84 Xín Chải 100,00 29,84 67,16 0,04 0,97 0,72 Phương Tiến 100,00 18,96 77,48 0,26 1,32 0,45 Lao Chải 100,00 15,23 71,53 0,00 0,69 0,85 Cao Bồ 100,00 7,62 74,77 0,09 2,28 0,28 Đạo Đức 100,00 14,55 68,79 0,54 7,79 1,70 Thượng Sơn 100,00 10,41 69,76 0,03 3,50 0,31 Linh Hồ 100,00 17,33 77,28 0,46 2,57 0,80 Quảng Ngần 100,00 17,59 70,82 0,10 1,33 0,32 Việt Lâm 100,00 20,19 57,23 0,80 3,40 1,18 Ngọc Linh 100,00 24,14 63,15 0,90 2,48 1,49 Ngọc Minh 100,00 10,23 82,34 0,45 2,98 0,45 Bạch Ngọc 100,00 5,30 78,38 0,20 0,89 0,99 Trung Thành 100,00 22,45 61,65 1,52 5,22 0,96 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2