intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Niên giám Thống kê tỉnh Vĩnh Phúc 2016

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:386

15
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Niên giám Thống kê tỉnh Vĩnh Phúc năm 2016 được sắp xếp theo 12 chuyên đề phản ánh điều kiện tự nhiên, cơ sở kinh tế - hành chính, dân số - lao động; phản ánh kết quả tổng hợp toàn bộ nền kinh tế và tình hình sản xuất kinh doanh của các ngành, lĩnh vực chủ yếu của tỉnh gồm các năm 2010, 2011, 2014, 2015 và 2016, trong đó, số liệu năm 2016 là số sơ bộ ở một số lĩnh vực đã ghi chú trong biểu. Phần phụ lục trong Niên giám là một số chỉ tiêu kinh tế - xã hội chủ yếu của cả nước.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Niên giám Thống kê tỉnh Vĩnh Phúc 2016

  1. z x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x xx x x x x x x x x x
  2. Chỉ đạo biên soạn: HÀ THỊ HỒNG NHUNG Cục trưởng Cục Thống kê tỉnh Vĩnh Phúc Tham gia biên soạn: TẬP THỂ PHÒNG TỔNG HỢP và các Phòng nghiệp vụ - Cục Thống kê tỉnh Vĩnh Phúc
  3. LỜI NÓI ĐẦU Niên giám Thống kê tỉnh Vĩnh Phúc là ấn phẩm được Cục Thống kê tỉnh Vĩnh Phúc phát hành hàng năm. Nội dung bao gồm những số liệu cơ bản phản ánh khái quát động thái tình hình kinh tế - xã hội của tỉnh qua các năm... Niên giám Thống kê tỉnh Vĩnh Phúc năm 2016 được sắp xếp theo 12 chuyên đề phản ánh điều kiện tự nhiên, cơ sở kinh tế - hành chính, dân số - lao động; phản ánh kết quả tổng hợp toàn bộ nền kinh tế và tình hình sản xuất kinh doanh của các ngành, lĩnh vực chủ yếu của tỉnh gồm các năm 2010, 2011, 2014, 2015 và 2016, trong đó, số liệu năm 2016 là số sơ bộ ở một số lĩnh vực đã ghi chú trong biểu. Phần phụ lục trong Niên giám là một số chỉ tiêu kinh tế - xã hội chủ yếu của cả nước. Các chỉ tiêu đưa vào Niên giám được thu thập và tính toán theo đúng phương pháp qui định hiện hành của ngành Thống kê Việt Nam. Nguồn thông tin để tính các chỉ tiêu được tổng hợp từ các cuộc điều tra thống kê, các báo cáo thống kê chuyên ngành; một số chỉ tiêu được Tổng cục Thống kê tính trên phạm vi cả nước sau đó phân bổ cho cấp tỉnh thống nhất sử dụng. Một số chỉ tiêu của năm trước được tính toán và chỉnh lý theo số liệu báo cáo thống kê chính thức năm. Khi sử dụng số liệu, đề nghị quí độc giả thống nhất sử dụng số liệu đã được chỉnh lý của lần xuất bản này. Một số ký hiệu cần lưu ý: (-): Không có hiện tượng phát sinh; (...): Có phát sinh nhưng không thu thập được.
  4. Cục Thống kê tỉnh Vĩnh Phúc xin chân thành cảm ơn các đơn vị, cá nhân đã đóng góp những ý kiến quý báu đối với Niên giám Thống kê hàng năm của tỉnh và mong tiếp tục nhận được ý kiến đóng góp xây dựng để Niên giám Thống kê của tỉnh có chất lượng ngày một tốt hơn. CỤC THỐNG KÊ TỈNH VĨNH PHÚC
  5. FOREWORD VinhPhuc Statistical Yearbook has been compiles and published annually by VinhPhuc Statistics Office. Its content includes basic data reflecting the general socio-economic situation in province through years… VinhPhuc Statistical Yearbook 2016 has been arranged by 12 parts such as: Natural condition, administrative units, population and labours; reflecting aggregated results of the whole economy and situation of business activities of all main fields, branches in the province including years 2010, 2011, 2014, 2015 and 2016, the data 2016 are preliminary in some fields. In appendix, there is some key socio-economic data of the whole countries. The statistical indicators, tables, economic classifications in the yearbook are collected and counted according to the current regulated method of Vietnam statistics branch. Information sources used to calculate these indicators are aggregated from statistical surveys, the specialized statistical reporting; some indicators are calculated by GSO on a national scale and then allocated to the provincial level using unified. Some indicators of the previous year is calculated and revised based on the data reported in official statistics. When using data, suggest the readers should use the data in this yearbook. Some special symbols used in the book: (-): No facts occurred; (…): Facts occurred but no information.
  6. VinhPhuc Statistics Office would like to express thanks to agencies and individuals who share the valuable opinions to annual statistical yearbook and looks forward to receiving any comments and ideas from readers and users for higher quality publications in the future. VINHPHUC STATISTICS OFFICE
  7. MỤC LỤC - CONTENT Phần Trang Part Page LỜI NÓI ĐẦU 3 FOREWORD 5 I ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH, ĐẤT ĐAI VÀ KHÍ HẬU ADMINISTRATIVE UNIT, LAND AND CLIMATE 9 II DÂN SỐ VÀ LAO ĐỘNG POPULATION AND LABOUR 23 III TÀI KHOẢN QUỐC GIA VÀ NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NATIONAL ACCOUNTS AND STATE BUDGET 49 IV ĐẦU TƯ VÀ XÂY DỰNG INVESTMENT AND CONSTRUCTION 83 V DOANH NGHIỆP VÀ CƠ SỞ KINH TẾ CÁ THỂ ENTERPRISE AND INDIVIDUAL ESTABLISHMENT 107 VI NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP VÀ THUỶ SẢN AGRICULTURE, FORESTRY AND FISHING 153 VII CÔNG NGHIỆP - INDUSTRY 243 VIII THƯƠNG MẠI VÀ DU LỊCH TRADE AND TOURISM 265 IX CHỈ SỐ GIÁ PRICE INDEX 283 X VẬN TẢI, BƯU CHÍNH VÀ VIỄN THÔNG TRANSPORT, POSTAL SERVICES AND TELE-COMMUNICATIONS 299 XI GIÁO DỤC - EDUCATION 311 XII Y TẾ, VĂN HOÁ VÀ THỂ THAO - HEALTH, CULTURE AND SPORT 343 PHỤ LỤC THAM KHẢO - APPENDIX 373
  8. PHẦN I: ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH, ĐẤT ĐAI VÀ KHÍ HẬU PART I: ADMINISTRATIVE UNIT, LAND AND CLIMATE Biểu Trang Tên biểu - Name of table Table Page 1 Số đơn vị hành chính có đến 31/12/2016 phân theo huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh Number of administrative units as of 31/12/2016 by district 15 2 Hiện trạng sử dụng đất năm 2016 - Land use in 2016 16 3 Hiện trạng sử dụng đất tính đến 31/12/2016 phân theo loại đất và phân theo huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh Land use as of 31/12/2016 by types of land and by district 17 4 Cơ cấu sử dụng đất tính đến 31/12/2016 phân theo loại đất và phân theo huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh Structure of used land as of 31/12/2016 by types of land and by district 18 5 Nhiệt độ không khí trung bình tại trạm quan trắc Mean air temperature at stations 19 6 Số giờ nắng tại trạm quan trắc Monthly sunshine duration at stations 20 7 Lượng mưa tại trạm quan trắc Monthly rainfall at stations 21 8 Độ ẩm không khí trung bình tại trạm quan trắc Monthly mean humidity at stations 22
  9. GIẢI THÍCH THUẬT NGỮ, NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP TÍNH MỘT SỐ CHỈ TIÊU THỐNG KÊ ĐẤT ĐAI, KHÍ HẬU ĐẤT ĐAI Đất sản xuất nông nghiệp là đất đang dùng vào sản xuất nông nghiệp, bao gồm đất trồng cây hàng năm và đất trồng cây lâu năm. Đất lâm nghiệp là đất được dùng chủ yếu vào sản xuất lâm nghiệp hoặc dùng vào nghiên cứu, thí nghiệm về lâm nghiệp, bao gồm đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ và đất rừng đặc dụng. Đất chuyên dùng là đất đang được sử dụng vào các mục đích không phải là nông nghiệp, lâm nghiệp và đất ở, bao gồm đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp; đất quốc phòng, an ninh; đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp và đất có mục đích công cộng. Đất ở là đất dùng để làm nhà ở và xây dựng các công trình phục vụ cho đời sống, sinh hoạt của nhân dân vùng nông thôn và đô thị. KHÍ HẬU Tổng số giờ nắng trong năm là tổng số giờ nắng các ngày trong năm. Lượng mưa trong tháng là tổng lượng mưa của các ngày trong tháng. Lượng mưa là độ dày tính bằng milimét (mm) của lớp nước nổi do mưa tạo nên trên một bề mặt phẳng tại một địa điểm được đo bằng vũ kế và vũ ký. Tổng lượng mưa trong năm là tổng lượng mưa của các ngày trong năm. Độ ẩm không khí trung bình các tháng trong năm là số bình quân độ ẩm không khí tương đối trung bình của các ngày trong tháng. Độ ẩm không khí trung bình năm là số bình quân của độ ẩm không khí tương đối trung bình của các ngày trong năm.
  10. Nhiệt độ không khí trung bình các tháng là số bình quân của nhiệt độ không khí trung bình của các ngày trong tháng. Nhiệt độ không khí trung bình năm là số bình quân của nhiệt độ không khí trung bình các ngày trong năm.
  11. EXPLANATION OF TERMINOLOGY, CONTENT AND METHODOLOGY OF SOME STATISTICAL INDICATORS ON LAND, CLIMATE LAND Agriculture production land refers to the land used in agricultural production; including: annual crop land and perennial crop land. Forestry land refers to the land used in forestal production or experiment, including: productive forest, protective forest and specially used forest. Specially used land is land being used for other purposes, not for agriculture, forestry and living. It includes land used by offices and non- profit agencies; security and defence land; land for non-agricultural production and business and public land. Homestead land is land used for house and other works construction serving living activities of urban and rural inhabitants. CLIMATE Total sunshine hours in the year is the total of sunshine hours of days in the year. Rainfall in months is the total rainfall of all days in month. Rainfall is the thickness (measured in ml) of water created by rainfall on the flat surface at one location, measured by rain-gauge/ pluviometer. Total rainfall in year is the total rainfall of days in the year. Average humidity in months is the average of relative humidity of days in the month. Average humidity in year is the average of relative humidity of days in the year.
  12. Average air temperature in months is the average of average air temperature of days in the month. Average air temperature in year is the average of average air temperature of days in the year.
  13. 1. SỐ ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CÓ ĐẾN 31/12/2016 PHÂN THEO HUYỆN/THỊ XÃ/THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NUMBER OF ADMINISTRATIVE UNITS AS OF 31/12/2016 BY DISTRICT Tổng số Chia ra - Of which Total Phường Thị trấn Xã Precinct Town under Commune district TỔNG SỐ - TOTAL 137 13 12 112 1. Thành phố Vĩnh Yên Vinh Yen city 9 7 - 2 2. Thị xã Phúc Yên Phuc Yen town 10 6 - 4 3. Huyện Lập Thạch Lap Thach district 20 - 2 18 4. Huyện Tam Dương Tam Duong district 13 - 1 12 5. Huyện Tam Đảo Tam Dao district 9 - 1 8 6. Huyện Bình Xuyên Binh Xuyen district 13 - 3 10 7. Huyện Yên Lạc Yen Lac district 17 - 1 16 8. Huyện Vĩnh Tường Vinh Tuong district 29 - 3 26 9. Huyện Sông Lô Song Lo district 17 - 1 16
  14. 2. HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 LAND USE IN 2016 Tổng số Cơ cấu Total (Ha) Structure (%) TỔNG SỐ - TOTAL 123.515 100,00 Đất nông nghiệp - Agricultural land 92.823 75,15 Đất sản xuất nông nghiệp - Agricultural production land 55.676 45,08 Đất trồng cây hàng năm - Annual crop land 42.511 34,42 Đất trồng lúa - Paddy land 34.032 27,55 Đất cỏ dùng vào chăn nuôi - Weed land for animal raising - - Đất trồng cây hàng năm khác - Other annual crop land 8.479 6,86 Đất trồng cây lâu năm - Perennial crop land 13.165 10,66 Đất lâm nghiệp - Forestry land covered by trees 32.285 26,14 Rừng sản xuất - Productive forest 13.069 10,58 Rừng phòng hộ - Protective forest 3.862 3,13 Rừng đặc dụng - Specially used forest 15.355 12,43 Đất nuôi trồng thuỷ sản - Water surface land for fishing 4.480 3,63 Đất nông nghiệp khác - Others 381 0,31 Đất phi nông nghiệp - Non-agricultural land 29.733 24,07 Đất ở - Homestead land 7.747 6,27 Đất ở đô thị - Urban 1.526 1,24 Đất ở nông thôn - Rural 6.220 5,04 Đất chuyên dùng - Specially used land 17.248 13,96 Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp Land used by offices and non-profit agencies 1567 1,27 Đất quốc phòng, an ninh - Security and defence land 1.526 1,24 Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp Land for non-agricultural production and business 2.712 2,20 Đất có mục đích công cộng - Public land 11.444 9,27 Đất tôn giáo, tín ngưỡng - Religious land 193 0,16 Đất nghĩa trang, nghĩa địa - Cemetery 668 0,54 Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng Rivers and specialized water surfaces 3.857 3,12 Đất phi nông nghiệp khác - Others 19 0,02 Đất chưa sử dụng - Unused land 959 0,78 Đất bằng chưa sử dụng - Unused flat land 386 0,31 Đất đồi núi chưa sử dụng - Unused mountainous land 442 0,36 Núi đá không có rừng cây - Non tree rocky mountain 132 0,11
  15. 3. HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT TÍNH ĐẾN 31/12/2016 PHÂN THEO LOẠI ĐẤT VÀ PHÂN THEO HUYỆN/THỊ XÃ/THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH LAND USE AS OF 31/12/2016 BY TYPES OF LAND AND BY DISTRICT Đơn vị tính - Unit: Ha Tổng Trong đó - Of which diện tích Đất sản xuất Đất lâm Đất chuyên Đất ở Total area nông nghiệp nghiệp dùng Homestead Agricultural Forestry Specially land production land used land land TỔNG SỐ - TOTAL 123.515 55.676 32.285 17.248 7.747 1. Thành phố Vĩnh Yên Vinh Yen city 5.039 2.126 123 1.700 615 2. Thị xã Phúc Yên Phuc Yen town 11.949 3.660 4.476 1.948 1.180 3. Huyện Lập Thạch Lap Thach district 17.223 9.742 4.016 1.862 691 4. Huyện Tam Dương Tam Duong district 10.825 6.297 1.106 1.840 911 5. Huyện Tam Đảo Tam Dao district 23.470 5.417 14.725 1.948 690 6. Huyện Bình Xuyên Binh Xuyen district 14.848 6.580 3.522 3.053 684 7. Huyện Yên Lạc Yen Lac district 10.765 6.406 - 1.522 1.236 8. Huyện Vĩnh Tường Vinh Tuong district 14.400 8.445 - 1.882 1.209 9. Huyện Sông Lô Song Lo district 14.996 7.003 4.317 1.493 531
  16. 4. CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT TÍNH ĐẾN 31/12/2016 PHÂN THEO LOẠI ĐẤT VÀ PHÂN THEO HUYỆN/THỊ XÃ/THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH STRUCTURE OF USED LAND AS OF 31/12/2016 BY TYPES OF LAND AND BY DISTRICT Đơn vị tính - Unit: % Tổng Trong đó - Of which diện tích Đất SX NN Đất lâm Đất chuyên Đất ở Total area Agricultural nghiệp dùng Homestead production Forestry Specially land land land used land TỔNG SỐ - TOTAL 100,00 100,00 100,00 100,00 100,00 1. Thành phố Vĩnh Yên Vinh Yen city 4,08 3,82 0,38 9,86 7,94 2. Thị xã Phúc Yên Phuc Yen town 9,67 6,57 13,86 11,29 15,23 3. Huyện Lập Thạch Lap Thach district 13,94 17,50 12,44 10,80 8,92 4. Huyện Tam Dương Tam Duong district 8,76 11,31 3,43 10,67 11,76 5. Huyện Tam Đảo Tam Dao district 19,00 9,73 45,61 11,29 8,91 6. Huyện Bình Xuyên Binh Xuyen district 12,02 11,82 10,91 17,70 8,83 7. Huyện Yên Lạc Yen Lac district 8,72 11,51 - 8,82 15,95 8. Huyện Vĩnh Tường Vinh Tuong district 11,66 15,17 - 10,91 15,61 9. Huyện Sông Lô Song Lo district 12,14 12,58 13,37 8,66 6,85
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2