intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Niên giám thống kê tóm tắt Dân số - Kế hoạch hoá gia đình 2013

Chia sẻ: Minh Vũ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:25

100
lượt xem
6
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

"Niên giám thống kê tóm tắt Dân số - Kế hoạch hoá gia đình 2013" có cấu trúc gồm 3 phần trình bày các số liệu thống kê dân số, sức khỏe sinh sản - Kế hoạch hóa gia đình, các số liệu tham khảo về tình hình dân số Việt Nam năm 2013. Mời các bạn cùng tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Niên giám thống kê tóm tắt Dân số - Kế hoạch hoá gia đình 2013

  1. TỔNG CỤC DÂN SỐ - KẾ HOẠCH HOÁ GIA ĐÌNH TRUNG TÂM NGHIÊN CỨU, THÔNG TIN VÀ DỮ LIỆU General Office for Population and Family Planning Centre for Population Research, Information and Database Niên giám thống kê tóm tắt Dân số - Kế hoạch hoá gia đình Statistical Book Summary on Population - Family Planning Hà Nội, tháng 12/2013 1
  2. MỤC LỤC - CONTENTS 1.16 Tỷ số giới tính của trẻ em mới sinh (số bé trai/100 bé gái) chia theo 22 thành thị/nông thôn, 2003-2013 PHẦN I. DÂN SỐ Sex ratio at birth (males births per 100 female births) by urban/rural, 2003-2013 Part I. Population 1.17 Tỷ suất sinh thô theo thành thị/nông thôn và vùng, 2003-2013 23 Crude birth rate by urban/rural and region, 2003-2013 1.1 Một số chỉ tiêu cơ bản, 2003-2013 8 1.18 Tổng tỷ suất sinh theo thành thị/nông thôn và vùng, 2003-2013 24 Basic indicators, 2003-2013 Total fertility rate by urban/rural and region, 2003-2013 1.2 Dân số trung bình phân theo giới tính, thành thị/nông thôn, vùng 9 1.19 Tỷ suất chết thô theo thành thị/nông thôn và vùng, 2003-2013 25 kinh tế - xã hội và tỉnh/thành phố, 2012 Crude death rate by urban/rural and region, 2003-2013 Average population by sex, urban/rural, region and province/city, 2012 1.20 Tỷ suất chết trẻ em dưới 1 tuổi phân theo thành thị/nông thôn và 26 1.3 Dân số trung bình phân theo giới tính, 2003-2013 13 vùng, 2003-2013 Average population by sex, 2003-2013 Infant mortality rate by urban/rural and region, 2003-2013 1.4 Dân số trung bình phân theo thành thị/nông thôn, 2003-2013 13 1.21 Tỷ suất chết trẻ em dưới 5 tuổi phân theo thành thị/nông thôn và 27 Average population by urban/rural, 2003-2013 vùng, 2003-2013 Under five mortality rate by urban/rural and region, 2003-2013 1.5 Mật độ dân số theo vùng, 1989, 1999, 2009, 2012, 2013 14 Population density by region, 1989, 1999, 2009, 2012, 2013 1.22 Tỷ suất nhập cư, xuất cư và di cư thuần theo vùng, 2013 28 In-migration, Out-migration and Net-migration rates by region, 2013 1.6 Phân bố phần trăm diện tích đất đai và dân số chia theo vùng, 2013 15 Percentage distribution of land aera and population by region, 2013 1.7 Cơ cấu dân số theo giới tính, 1/4/2013 15 PHẦN II. SỨC KHOẺ SINH SẢN - KẾ HOẠCH HOÁ GIA ĐÌNH Percent of population by sex, 1/4/2013 Part II. Reproductive Health – Family Planning 1.8 Cơ cấu dân số phân theo nhóm tuổi, 2003-2013 16 Percent of population by age group, 2003-2013 2.1 Tỷ lệ sử dụng các biện pháp tránh thai, 2003-2013 30 1.9 Cơ cấu dân số nữ 15-49 tuổi, 2002-2012 17 Contraceptive prevalence rate (CPR), 2003-2013 Percent of population by female 15-19 yeas old, 2002-2012 2.2 Tỷ lệ phụ nữ 15-49 tuổi hiện đang có chồng, hiện đang sử dụng tất 31 1.10 Tỷ lệ phụ thuộc qua các năm, 1989-2013 17 cả các biện pháp tránh thai chia theo nhóm tuổi, 2003-2013 Dependency ratio in the period, 1989 -2013 Proportion of currently married women aged 15-49 using contraceptive all 1.11 Tỷ trọng dân số dưới 15 tuổi, 15-64, 60 tuổi trở lên, 65 tuổi trở lên 18 method by age group, 2003-2013 và chỉ số già hóa, 1989-2013 2.3 Tỷ lệ phụ nữ 15-49 hiện đang có chồng, hiện đang sử dụng các 32 Proportion of population aged under 15, 15-64, 60 and over, 65 and over biện pháp tránh thai hiện đại chia theo nhóm tuổi, 2003-2013 and ageing index, 1989-2013 Proportion of currently married women aged 15-49 using contraceptive 1.12 Tuổi thọ trung bình của Việt Nam, 2003-2013 18 modem method by age group, 2003-2013 Life expectancy of Viet Nam, 2003-2013 2.4 Tỷ lệ phụ nữ 15-49 tuổi hiện đang có chồng, sử dụng biện pháp 33 1.13 Tuổi thọ khỏe mạnh 2007 và tuổi thọ trung bình của các nước 19 tránh thai chia theo biện pháp đang sử dụng, 2003-2013 ASEAN 2013 Contracveptive use of currently married women aged 15-49 by method, Health-adjusted life expectancy (HALE) 2007 and Life expectancy of 2003-2013 ASEAN 2013 2.5 Tỷ lệ không sử dụng biện pháp tránh thai theo 3 lý do chính, 34 1.14 Tỷ số giới tính theo nhóm tuổi, 2003-2013 20 2003-2013 Sex ratio by age group, 2003-2013 Rate of contraceptive non-use by main three reasons, 2003-2013 1.15 Tỷ số giới tính của dân số (số nam/100 nữ) chia theo thành thị/ 21 2.6 Tỷ lệ nạo/phá thai và hút điều hòa kinh nguyệt chia theo thành thị/ 34 nông thôn, 2003-2013 nông thôn, 2003-2013 Sex ratio of population (males per 100 females) by urban/rural, 2003-2013 Rate of abortion and menstrual regulation by urban/rural, 2003-2013 2 3
  3. 2.7 Tỷ lệ nạo phá thai và hút điều hoà kinh nguyệt chia theo thành thị/ 35 nông thôn và vùng, 2007-2013 Rate of abortion and menstrual regulation by urban/rural and region, 2007-2013 2.8 Tỷ lệ phụ nữ 15-49 tuổi sinh con thứ 3 trở lên chia theo thành thị/ 36 nông thôn và vùng, 2003-2013 Proportion of women aged 15-49 years who have a third or higher order birth by urban/rural and region, 2003-2013 Phần I - Part I PHẦN III. SỐ LIỆU THAM KHẢO Part III. Refernce data 3.1 Số đơn vị hành chính có đến ngày 31/12/2013 phân theo vùng 40 DÂN SỐ Number of administrative units as of 31 December 2013 by region 3.2 Dân số thế giới 2013 41 World Population 2013 3.3 Mức sinh của các nước ASEAN, 2003-2013 42 POPULATION Total fertility of ASEAN, 2003-2013 3.4 Chỉ số phát triển con người (HDI), 2013 43 Human development indicator (HDI), 2013 3.5 Suy dinh dưỡng ở bà mẹ và trẻ em dưới 5 tuổi, 2003-2013 44 Undernutrition of mothers and under-five year children, 2003-2013 3.6 Các chỉ báo kiểm định mục tiêu Chiến lược dân số Việt Nam 2011-2020 45 Indicators of Vietnam Population Strategy, 2011-2020 3.7 Diện tích và dân số của một số nước và vùng lãnh thổ, 2012 50 Surface area and population of some countries and territories, 2012 4 5
  4. Một số chỉ tiêu cơ bản, 2003-2013 Dân số trung bình phân theo giới tính, thành thị/nông thôn, Basic indicators, 2003-2013 vùng kinh tế-xã hội và tỉnh/thành phố, 2012 Average population by sex, urban/rural, region and province/city, 2012 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010 2011 2012 2013 Đơn vị tính - Unit: Nghìn người-Thous pers. Dân số Việt Nam Tổng số dân Thành thị Nông thôn (nghìn người) 80467,4 81436,4 82392,1 83311,2 84218,5 85118,7 86025,0 86932,5 87840,0 88772,9 89708,9 Đơn vị hành chính Total Population Urban Rural Vietnam Population (thous. pers.) Tổng số Trong đó: Administrative units Tỷ lệ tăng dân số Nữ Female (%) Populaition 1,17 1,20 1,17 1,12 1,09 1,07 1,06 1,05 1,04 1,06 1,05 Total growth rate (%) Tổng số/Total 88772,9 44865,7 28356,4 60416,5 Tỷ suất sinh thô Đồng bằng sông Hồng - (phần ngàn) Crude 17,5 19,2 18,6 17,4 16,9 16,7 17,6 17,1 16,6 16,9 17,0 20236,7 10231,6 6247,7 13989,0 birth rate (thous. Red River Delta Part) –CBR Trung du và miền núi phía Tỷ suất chết thô Bắc - Northern midlands 11400,2 5718,3 1942,4 9457,8 (phần ngàn) Crude death rate (thous. 5,8 5,4 5,3 5,3 5,3 5,3 6,8 6,8 6,9 7,0 7,1 and mountain areas part) CDR Bắc Trung Bộ và duyên hải Tổng tỷ suất sinh miền Trung - North Central 19173,6 9682,4 5009,5 14164,1 Total fertility rate 2,12 2,23 2,11 2,09 2,07 2,08 2,03 2,00 1,99 2,05 2,10 and Central coastal area – TFR Tây Nguyên - Central 5379,6 2634,1 1544,1 3835,5 Highlands Nguồn: TCTK. Niên giám thống kê 2012. TCTK. Niên giám thống kê tóm tắt năm 2013. Đông Nam Bộ - South East 15192,3 7849,0 9283,6 5908,7 Source: GSO. Statistical Yearbook 2012. Đồng bằng sông Cửu Long - GSO. Statistical Handbook of 2013. 17390,5 8750,3 4329,1 13061,4 Mekong River Delta Tỉnh/Thành phố Province/city 1. Lai Châu 397,5 194,3 57,2 340,3 2. Điện biên 519,3 259,4 78,0 441,3 3. Sơn La 1134,3 564,7 158,4 975,9 4. Lào Cai 646,8 321,2 146,1 500,7 5. Yên Bái 764,4 382,8 149,4 615,0 6. Hà Giang 758,0 379,4 114,1 643,9 7. Tuyên Quang 738,9 369,0 96,8 642,1 8. Cao Bằng 515,2 260,0 103,8 411,4 6 7
  5. 9. Lạng Sơn 744,1 372,3 143,1 601,0 40. Gia lai 1342,7 657,1 394,2 948,5 10. Bắc Kạn 301,0 148,2 49,0 252,0 41. Kom tum 462,4 216,5 161,9 300,5 11. Thái nguyên 1150,2 583,2 327,2 823,0 42. Đắk Lắk 1796,7 890,1 432,5 1364,2 12. Hoà bình 806,1 406,6 121,1 685,0 43. Đắc Nông 543,2 253,5 83,5 459,7 13. Quảng Ninh 1177,2 571,6 615,4 561,8 44. Lâm Đồng 1234,6 616,9 472,0 762,6 14. Bắc Giang 1588,5 803,1 155,1 1433,4 45. TP. Hồ Chí Minh 7681,7 4034,0 6384,5 1297,2 15. Bắc Ninh 1079,9 548,4 283,0 796,9 46. Đồng Nai 2720,8 1386,6 923,3 1797,5 16. Phú Thọ 1335,9 674,1 243,1 1092,8 47. Bình Phước 912,7 452,0 153,4 759,3 17. Vĩnh Phúc 1020,6 516,6 235,6 785,0 48. Bình Dương 1748,0 905,5 1133,5 614,5 18. Hà Nội 6844,1 3446,5 6247,7 3912,8 49. Tây Ninh 1089,9 551,1 170,8 919,1 19. Hải Phòng 1904,1 958,8 885,0 1019,1 50. Bà rịa Vũng Tàu 1039,2 519,8 518,1 521,1 20. Hải Dương 1735,1 884,6 381,4 1353,7 51. Long An 1458,2 734,0 261,8 1196,4 21. Hưng Yên 1145,6 579,8 148,7 996,9 52. Đồng Tháp 1676,3 841,1 297,7 1378,6 22. Thái Bình 1787,3 924,1 178,7 1608,6 53. Tiền Giang 1692,5 862,7 249,5 1443,0 23. Nam Định 1836,9 938,1 331,7 1505,2 54. An giang 2153,7 1082,2 645,9 1507,8 24. Hà Nam 790,0 403,7 82,9 707,1 55. Bến Tre 1258,5 641,3 126,3 1132,2 25. Ninh Bình 915,9 459,4 174,0 741,9 56. Vĩnh Long 1033,6 524,2 160,9 872,7 26. Thanh Hoá 3426,6 1733,4 394,7 3031,9 57. Trà Vinh 1015,3 515,1 164,8 850,5 27. Nghệ An 2952,0 1487,0 400,5 2551,5 58. Cần Thơ 1214,1 610,4 805,2 408,9 28. Hà Tĩnh 1230,5 622,9 192,1 1038,4 59. Hậu Giang 769,7 381,5 202,8 566,9 29. Quảng Bình 857,9 428,8 130,3 727,6 60. Sóc Trăng 1301,9 654,9 442,5 859,4 30. Quảng Trị 608,1 306,9 177,7 430,4 61. Kiên Giang 1726,2 858,3 471,2 1255,0 31. Thừa Thiên Huế 114,5 563,4 537,7 576,8 62. Bạc Liêu 873,4 438,9 238,1 635,3 32. TP Đà Nẵng 973,8 493,5 849,0 124,8 63. Cà Mau 1217,1 605,7 262,4 954,7 33. Quảng Nam 1450,1 740,3 277,2 1172,9 34. Quảng Ngãi 1227,9 622,2 179,9 1048,0 35. Bình Định 1501,8 769,7 462,7 1039,1 36. Phú Yên 877,2 438,2 203,8 673,4 37. Khánh Hoà 1183,0 596,2 526,4 656,6 Nguồn: TCTK. Niên giám thống kê 2012. 38. Ninh Thuận 576,7 286,0 208,4 368,3 Source: GSO. Statistical Yearbook 2012. 39. Bình Thuận 1193,5 593,3 469,1 724,4 8 9
  6. Dân số trung bình phân theo giới tính, 2003-2013 Average population by sex, 2003-2013 Đơn vị tính - Unit: Nghìn người-Thous. pers. Tổng số Chia ra – Of which Total Nam/ Males Nữ/ Females 2003 80467,4 39535,0 40932,4 2004 81436,4 40042,0 41394,4 2005 82392,1 40521,5 41870,6 2006 83311,2 40999,0 42312,2 2007 84218,5 41447,3 42771,2 2008 85118,7 41956,1 43162,6 2009 86025,0 42523,4 43501,6 2010 86932,5 42986,1 43946,4 2011 87840,0 43444,8 44395,2 2012 88772,9 43907,2 44865,7 Sơ bộ/prel 2013 89708,9 44454,3 45254,6 Dân số trung bình phân theo thành thị, nông thôn, 2003-2013 Average population by urban/rural, 2003-2013 Đơn vị tính - Unit: Nghìn người-Thous. Pers. Tổng số Chia ra – of which Total Thành thị/ Urban Nông thôn/ Rural 2003 80467,4 20725,0 59742,4 2004 81436,4 21601,2 59835,2 2005 82392,1 22332,0 60060,1 2006 83311,2 23045,8 60265,4 2007 84218,5 23746,3 60472,2 2008 85118,7 24673,1 60445,6 2009 86025,0 25584,7 60440,3 2010 86932,5 26515,9 60416,6 2011 87840,0 27888,2 59951,8 2012 88772,9 28356,4 60416,5 Sơ bộ/prel 2013 89708,9 28874,9 60834,0 Nguồn: TCTK. Niên giám thống kê 2012. Nguồn: TCTK. Niên giám thống kê 2012. TCTK. Niên giám thống kê tóm tắt năm 2013. TCTK. Niên giám thống kê tóm tắt năm 2013. Source:GSO. Statistical Yearbook 2012. Source: GSO. Statistical Yearbook 2012. GSO. Statistical Handbook of 2013. GSO. Statistical Handbook of 2013. 10 11
  7. Mật độ dân số theo vùng, 1989, 1999, 2009, 2012, 2013 Phân bố phần trăm diện tích đất đai và dân số chia theo vùng, 2013 Population density by region, 1989, 1999, 2009, 2012, 2013 Percentage distribution of land aera and population by region, 2013 Đơn vị tính - Unit: Người/km2 – Pers/km2 Diện tích Dân số Land area Populaiton Mật độ dân số (người/km2) (%) (%) Population density (pers/km2) Toàn quốc/ Whole country 100,0 100,0 1989 1999 2009 2012 2013 Vùng /Region 1. Đồng bằng sông Hồng/ Red River Delta 6,4 22,8 Toàn quốc 195 231 259 268 271 2. Trung du và miền núi phía Bắc/ Northern midlands Whole country and mountain areas 28,8 12,8 Vùng /Regions 3. Bắc Trung Bộ và duyên hải miền Trung/ North Central and central coastal areas 29,0 21,5 Đồng bằng sông Hồng - 4. Tây Nguyên/ Central Highlands 16,5 6,1 1030 1180 930 961 971 Red River Delta 5. Đông Nam Bộ/ South East 7,1 17,2 Đông Bắc - Northeast 139 162 6. Đồng bằng sông Cửu Long/ Mekong River Delta 12,3 19,5 }116(*) }120(*) }121(*) Tây Bắc - Northwest 50 62 Nguồn: TCTK. Điều tra biến động dân số và KHHGĐ 2013. Bắc Trung bộ - North Source: GSO. Population change and family planning survey 2013. 170 196 Central Coast }196(**) }200(**) }202(**) Duyên hải Nam Trung bộ - Cơ cấu dân số theo giới tính, 1/4/2013 167 195 South Central Coast Percent of population by sex, 1/4/2013 Tây Nguyên - Central 41 67 93 99 100 Highlands Nhóm tuổi Tổng số (%) Nam (%) Nữ (%) Age Group Total (%) Male (%) Female (%) Đông Nam bộ - Southeast 219 285 594 644 655 Tổng số 100,0 100,0 100,0 0-4 8,5 9,0 7,9 Đồng bằng sông Cửu Long 5-9 8,2 8,6 7,7 364 408 423 429 431 10-14 7,6 7,9 7,3 - Mekong River Delta 15-19 8,0 8,3 7,7 20-24 8,1 8,3 8,0 Ghi chú: 25-29 8,5 8,5 8,4 (*): Từ năm 2008, gộp vùng Đông Bắc và Tây Bắc, đổi tên thành vùng “Trung du 30-34 8,1 8,1 8,1 và miền núi phía Bắc”. 35-39 7,5 7,5 7,4 (**): Từ năm 2008, gộp vùng Bắc Trung bộ và Duyên hải Nam Trung bộ, đổi tên thành vùng “Bắc Trung bộ và Duyên hải miền Trung”. 40-44 7,4 7,5 7,3 45-49 6,6 6,8 6,5 50-54 6,3 6,0 6,6 55-59 4,8 4,5 5,0 Nguồn: TCTK. Tổng điều tra dân số và nhà ở Việt Nam, 1989, 1999, 2009. 60-64 3,3 3,0 3,6 TCTK. Niên giám thống kê 2012, Niên giám thống kê tóm tắt năm 2013. 65+ 7,2 5,9 8,5 Source: GSO. Populaition and housing census Vietnam, 1989, 1999, 2009. Nguồn: TCTK. Điều tra biến động dân số và KHHGĐ 2013. GSO. Statistical Yearbook 2013, Statistical Handbook 2013. Source: GSO. Population change and family planning survey 2013. 12 13
  8. Cơ cấu dân số phân theo nhóm tuổi, 2003-2013 Cơ cấu dân số nữ 15-49 tuổi, 2002-2012 Percent of population by age group, 2003-2013 Percent of population by female 15-49 yeas old, 2002-2012 Đơn vị tính - Unit : % Đơn vị tính - Unit: % 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010 2011 2012 2013 Nhóm tuổi 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010 2011 2012 Nhóm Tổng Tổng Tổng Tổng Tổng Tổng Tổng Tổng Tổng Tổng Tổng Age group Tổng Tổng Tổng Tổng Tổng Tổng Tổng Tổng Tổng Tổng Tổng tuổi/Age số số số số số số số số số số số số số số số số số số số số số số group Total Total Total Total Total Total Total Total Total Total Total Total Total Total Total Total Total Total Total Total Total Total 0-4 7,54 7,40 6,71 7,5 7,49 7,7 8,5 8,4 8,0 8,1 8,5 Đã có chồng/ - 62,9 62,0 61,95 63,5 - 65,0 65,6 66,2 66,6 67,4 Married 5-9 9,79 8,94 8,47 8,2 7,84 7,7 8,0 8,0 7,9 8,0 8,2 women 10-14 11,92 11,67 11,20 10,6 10,18 9,7 8,5 8,4 8,2 7,8 7,6 Chưa có - 33,3 34,2 34,21 32,4 - 30,8 30,2 - 28,9 28,1 15-19 11,17 11,16 10,98 10,8 10,71 10,2 10,2 9,7 9,2 8,6 8,0 chồng/ 20-24 8,55 9,04 9,31 8,8 8,69 8,0 9,2 8,6 8,5 8,4 8,1 Unmarried 25-29 7,83 7,80 7,89 7,8 7,66 7,7 8,9 8,7 8,5 8,7 8,5 women 30-34 8,01 7,82 7,77 7,7 7,71 7,6 7,9 7,9 7,9 7,9 8,1 Chung/ 54,75 55,0 55,63 55,88 55,7 55,57 - 56,6 - - - Genaral 35-39 7,53 7,51 7,42 7,6 7,66 7,9 7,6 7,6 7,6 7,6 7,5 40-44 6,94 7,14 7,27 7,3 7,51 7,5 7,0 7,1 7,3 7,3 7,4 Nguồn: TCTK. Điều tra biến động dân số và KHHGĐ 2002-2008, 2010-2012. 45-49 5,44 5,73 5,92 6,4 6,44 6,8 6,4 6,7 6,8 6,8 6,6 TCTK. Tổng điều tra dân số và nhà ở Việt Nam năm 2009: Các kết quả chủ yếu. Source: GSO. Population change and family planning survey 2002-2008, 2010-2012. 50-54 3,91 4,14 4,45 4,8 5,23 5,7 5,3 5,8 6,2 6,2 6,3 GSO. The 2009 Vietnam population and housing census: Major findings. 55-59 2,55 2,70 2,93 3,3 3,43 3,8 3,6 4,0 4,2 4,5 4,8 60-64 2,29 2,29 2,26 2,2 2,27 2,4 2,3 2,6 2,9 3,1 3,3 Tỷ lệ phụ thuộc qua các năm, 1989-2013 65+ 6,53 6,66 6,71 7,0 7,18 7,5 6,6 6,8 7,0 7,1 7,2 Dependency ratio in the period, 1989-2013 Tổng số 100,0 100,0 100,0 100,0 100,0 100,0 100,0 100,0 Đơn vị tính - Unit : % Total 100,0 100,0 100,0 1989 1999 2009 2010 2011 2012 2013 Tỷ lệ phụ thuộc trẻ em (0-14 tuổi) 69,8 54,2 35,4 36,1 34,9 34,6 35,4 Child dependency ratio (0-14) Tỷ lệ phụ thuộc người già (65+) 8,4 9,4 9,3 9,9 10,1 10,3 10,6 Old dependency ratio (65+) Tỷ lệ phụ thuộc chung 78,2 63,6 44,7 46,0 45,0 44,9 46,0 Nguồn: TCTK. Điều tra biến động dân số và KHHGĐ 2003-2008, 2010-2013. Total dependency ratio TCTK. Tổng điều tra dân số và nhà ở Việt Nam năm 2009: Các kết quả chủ yếu. Source: GSO. Population change and family planning survey 2003-2008, 2010-2013. Nguồn: TCTK. Điều tra biến động dân số và KHHGĐ 2013. GSO. The 2009 Vietnam population and housing census: Major findings. Source: GSO. Population change and family planning survey 2013. 14 15
  9. Tỷ trọng dân số dưới 15 tuổi, 15-64 tuổi, 60 tuổi trở lên, 65 Tuổi thọ khỏe mạnh 2007 và tuổi thọ trung bình tính từ lúc tuổi trở lên và chỉ số già hóa, 1989-2013 sinh của các nước ASEAN 2013 Proportion of population aged under 15, 15-64, 60 and over, 65 and Health-adjusted life expectancy (HALE) 2007 and Life expectancy at over and ageing index, 1989-2013 birth of ASEAN 2013 Đơn vị tính - Unit : % 1989 1999 2009 2010 2011 2012 2013 Tuổi thọ khỏe Tuổi thọ trung bình tính từ lúc sinh Tỷ trọng dân số dưới 15 tuổi mạnh, 2007/ 39,2 33,1 24,5 24,7 24,0 23,9 24,2 Life expectancy at birth** Proportion of population under 15 years Health- adjusted Tỷ trọng dân số từ 15-64 tuổi Nước - Country life expectancy, Chung Nam Nữ 56,1 61,1 69,1 68,5 69,0 69,0 68,5 2007* Proportion of population 15-64 years Both Sexes Male Female Tỷ trọng dân số từ 60 tuổi trở lên Proportion of population 60+ years and 7,1 8,0 8,7 9,4 9,9 10,2 10,5 older Các nước ASEAN 71 68 73 Tỷ trọng dân số từ 65 tuổi trở lên Proportion of population 65+ years and 4,7 5,8 6,4 6,8 7,0 7,1 7,2 Brunei 66 78 77 79 older Căm-pu-chia 53 62 61 64 Chỉ số già hóa - Ageing Index 18,2 24,3 35,5 37,9 41,1 42,7 43,5 In-đô-nê-xia 60 70 68 72 Nguồn: TCTK. Điều tra biến động dân số và KHHGĐ 2013. Source: GSO. Population change and family planning survey 2013. CHDCND Lào 54 67 66 69 Tuổi thọ trung bình của Việt Nam, 2003-2013 Ma-lay-sia 64 75 72 77 Life expectancy of Việt Nam, 2003-2013 Mi-an-ma 50 65 63 67 Năm Tuổi thọ trung bình Tuổi thọ trung bình tính từ lúc sinh Phi-líp-pin 62 69 66 72 Year Life expectancy* Life expectancy at birth** Sin-ga-po 73 82 80 84 Nam - Male Nữ - Female Chung - Total Nam - Male Nữ - Female Thái Lan 62 75 71 78 2003 66,9 71,6 - - - 2004 66,9 71,6 - - - Timor-Leste 53 66 65 68 2005 69,1 73,1 - - - 2006 69,5 73,5 - - - Việt Nam 64 73 70 76 2007 69,8 73,7 - - - 2008 72,5 76,4 - - - 2009 72,7 76,6 72,8 70,2 75,6 2010 72,9 76,8 72,9 70,3 75,7 2011 - - 73,0 70,4 75,8 2012 - - 73,0 70,4 75,8 2013 - - 73,1 70,5 75,8 Nguồn: *UNFPA. Tình trạng dân số thế giới, 2003-2010. Nguồn : *Báo cáo phát triển con người 2011. **TCTK. Điều tra biến động dân số và KHHGĐ 2011-2013. ** PRB, Bảng số liệu dân số thế giới 2013. Source: *UNFPA. State of world population 2001-2010. Source: *Human Development Report 2011. ** GSO. Population change and family planning survey 2011-2013. **PRB, Wordl Population Data Sheet 2013. 16 17
  10. Tỷ số giới tính theo nhóm tuổi, 2003-2013 Tỷ số giới tính của dân số (số nam/100 nữ) chia theo thành Sex ratio by age group, 2003-2013 thị/nông thôn, 2003-2013 Sex ratio of population (males per 100 females) by urban/rural, 2003-2013 Đơn vị tính - Unit: % Nhóm Tổng số Chia ra – of which tuổi 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010 2011 2012 2013 Năm Total Age Thành thị - Urban Nông thôn - Rural group Year 0-4 107,7 107,1 106,6 106,9 108,1 108,8 111,5 111,0 111,6 112,2 111,4 2002 96,8 95,4 97,1 5-9 106,4 107,2 106,2 106,6 106,6 106,5 108,7 109,8 110,4 108,5 109,8 2003 96,6 96,2 96,9 10-14 105,7 107,7 104,6 105,6 105,8 106,2 108,5 108,3 109,1 106,1 106,7 2004 96,7 96,1 97,0 15-19 105,7 105,0 102,5 106,5 106,8 105,1 105,3 105,0 105,8 106,0 106,7 2005 96,8 96,1 97,2 20-24 98,5 101,7 87,7 99,7 96,9 98,4 99,0 98,2 101,1 102,8 102,2 2006 96,9 96,4 97,4 25-29 97,5 97,8 98,3 97,2 97,6 94,4 98,4 97,7 98,9 99,4 99,5 2007 96,9 96,2 97,2 30-34 99,2 97,8 97,3 97,9 98,7 95,1 100,8 99,4 98,2 98,4 97,8 2008 97,2 96,3 98,2 35-39 97,1 95,9 95,9 98,6 97,9 96,6 101,3 101,0 100,4 99,0 99,1 2009 97,8 94,4 99,1 40-44 92,4 93,3 93,1 97,2 95,0 97,4 98,9 97,8 97,3 99,5 99,8 45-49 93,7 94,6 84,5 96,3 85,8 93,6 94,9 102,3 99,9 101,9 101,4 2010 97,8 94,7 99,1 50-54 83,2 82,7 83,5 82,5 83,6 86,4 89,3 85,1 88,4 87,5 88,7 2011 97,8 94,9 99,3 55-59 86,3 83,4 75,5 84,0 80,5 84,6 86,3 87,7 87,6 87,7 88,7 2012 97,9 94,8 99,4 60-64 76,4 76,4 74,1 79,0 73,6 81,4 82,4 81,0 83,6 81,9 80,9 2013 98,2 95,1 99,2 65+ 67,2 66,7 66,5 67,3 66,6 64,9 66,1 66,8 66,4 68,0 67,9 Tổng số 96,7 96,6 - 96,6 - 95,3 98,1 97,7 97,9 97,9 97,9 Total Nguồn: TCTK. Điều tra biến động dân số và KHHGĐ 2003-2008, 2010-2013. TCTK. Tổng điều tra dân số và nhà ở Việt Nam năm 2009: Các kết quả chủ yếu. Source: GSO. Population change and family planning survey 2003-2008, 2010-2013. Nguồn: TCTK. Niên giám thống kê 2012, Niên giám thống kê tóm tắt năm 2013. GSO.The 2009 Vietnam population and housing census: Major findings. Source: GSO. Statistical Yearbook 2012, Statistical Handbook 2013. 18 19
  11. Tỷ số giới tính của trẻ em mới sinh (số bé trai/100 bé gái) Tỷ suất sinh thô theo thành thị/nông thôn và vùng, 2003-2013 và tỷ lệ phụ nữ biết giới tính thai nhi trước khi sinh chia Crude birth rate by urban/rural and region, 2003-2013 theo thành thị/nông thôn, 2003-2013 Đơn vị tính - Unit: ‰ Sex ratio at birth (males births per 100 female births) and rate of women 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010 2011 2012 2013 knowing the sex of fetus before delivery by urban/rural, 2003-2013 Toàn quốc 17,5 19,21 18,59 17,4 16,92 16,67 17,6 17,1 16,6 16,9 17,0 Whole Country Tỷ số giới Chia ra – of which Tỷ lệ phụ nữ biết - Thành thị/Urban 15,0 16,68 15,65 - - 15,78 17,3 16,4 15,3 16,0 16,2 Năm tính của trẻ giới tính thai nhi - Nông thôn/Rural 18,9 19,87 19,92 - - 17,33 17,8 17,4 17,2 17,4 17,5 Year em mới sinh/ Thành thị - Nông thôn trước khi sinh/ Urban – Rural Vùng/Region Sex ratio at Rate of women Đồng bằng sông birth knowing the sex of Hồng - Red River 17,1 18,12 17,2 16,5 16,16 16,14 17,6 16,7 16,6 16,5 16,2 fetus before delivery Delta 2003 104,0 99,5 105,0 - Đông Bắc - 18,2 19,52 19,2 18,7 17,76 19,11 Northeast 19,6 19,3 19,1 19,5 18,0 } } } } } 2004 108,0 106,1 108,5 - Tây Bắc - (*) (*) (*) (*) (*) 23,2 22,74 22,5 22,6 21,47 19,11 Northwest 2005 105,6 105,4 105,7 - Bắc Trung bộ 2006 109,8 109,0 110,0 - - North Central 18,8 19,74 19,6 17,6 15,69 16,35 Coast 16,9 16,9 16,7 17,6 17,6 } } } } } 2007 111,6 112,7 111,3 - Duyên hải Nam (**) (**) (**) (**) (**) Trung bộ - South 18,2 18,92 18,4 19,1 17,26 16,35 2008 112,1 114,2 111,4 - Central Coast Tây Nguyên - 2009 110,5 110,6 110,5 - 23,3 24,12 23,9 22,8 21,52 20,96 21,9 20,9 20,4 19,5 19,7 Central Highlands 2010 111,2 108,9 112,0 76,3 Đông Nam bộ - 16,0 17,74 17,3 16,4 16,28 15,99 17,8 16,9 15,5 15,4 17,6 Southeast 2011 111,9 114,2 111,1 76,9 Đồng bằng sông Cửu Long 2012 112,3 116,8 110,4 81,3 - Mekong River 17,1 18,92 18,1 17,1 16,29 15,86 16,0 15,2 14,7 15,7 15,3 Delta 2013 113,8 - - 83,0 Ghi chú: (*): Từ năm 2008, gộp vùng Đông Bắc và Tây Bắc, đổi tên thành vùng “Trung du và miền núi phía Bắc” (**): Từ năm 2008, gộp vùng Bắc Trung bộ và Duyên hải Nam Trung bộ, đổi tên thành vùng “Bắc Trung bộ và Duyên hải miền Trung” Nguồn: TCTK. Niên giám thống kê 2012. Nguồn: TCTK. Điều tra biến động dân số và KHHGĐ 2003-2008, 2010-2013. TCTK. Điều tra biến động dân số và KHHGĐ 2013. TCTK. Tổng điều tra dân số và nhà ở Việt Nam năm 2009: Các kết quả chủ yếu. Source: GSO. Statistical Yearbook 2012. Source: GSO. Population change and family planning survey 2003- 2008, 2010-2013. GSO. Population change and family planning survey 2013. GSO.The 2009 Vietnam population and housing census: Major findings. 20 21
  12. Tổng tỷ suất sinh theo thành thị/nông thôn và vùng, 2003-2013 Tỷ suất chết thô theo thành thị/nông thôn và vùng, 2003-2013 Total fertility rate by urban/rural and region, 2003-2013 Crude death rate by urban/rural and region, 2003-2013 Đơn vị tính - Unit: Con/phụ nữ - children per women Đơn vị tính - Unit: ‰ 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010 2011 2012 2013 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010 2011 2012 2013 Toàn quốc 2,12 2,23 2,11 2,09 2,07 2,08 2,03 2,00 1,99 2,05 2,10 Toàn quốc Whole Country 5,8 5,44 5,34 5,3 5,30 5,3 6,8 6,8 6,9 7,0 7,1 Whole Country - Thành thị/Urban - Thành thị/Urban 4,7 4,47 4,15 - 4,7 4,8 5,5 5,5 5,8 5,9 6,3 1,70 1,87 1,73 1,72 1,70 1,83 1,81 1,77 1,70 1,80 1,86 - Nông thôn/Rural 6,0 5,75 5,76 - 5,6 5,5 7,4 7,3 7,4 7,5 7,5 - Nông thôn/Rural 2,30 2,38 2,28 2,25 2,22 2,22 2,14 2,11 2,12 2,17 2,21 Vùng/Region Vùng/Region Đồng bằng sông Đồng bằng sông Hồng - Red River 6,2 5,44 5,3 5,6 5,98 5,4 7,2 7,1 7,5 7,7 7,8 Hồng - Red River 2,2 2,23 2,06 2,1 2,11 2,13 2,11 2,04 2,06 2,11 2,11 Delta Delta Đông Bắc - Đông Bắc - 7,0 6,34 5,8 6,3 6,11 Northeast 5,6 6,6 6,6 7,0 7,5 7,6 Northeast 2,2 2,32 2,28 2,2 2,18 } } } } } } 2,30 2,24 2,22 2,21 2,31 2,18 Tây Bắc - (*) (*) (*) (*) (*) (*) } } } } } } 7,1 6,77 6,4 5,5 6,04 Tây Bắc - (*) (*) (*) (*) (*) (*) Northwest Northwest 2,7 2,51 2,48 2,4 2,39 Bắc Trung bộ Bắc Trung bộ - North Central 6,7 6,42 6,0 6,2 6,34 - North Central 2,6 2,63 2,45 2,5 2,32 Coast 5,8 7,1 7,1 7,7 6,8 7,1 Coast 2,30 2,21 2,21 2,21 2,32 2,37 } } } } } } } } } } } } Duyên hải Nam (**) (**) (**) (**) (**) (**) Duyên hải Nam (**) (**) (**) (**) (**) (**) Trung bộ - South 6,0 5,53 5,7 4,9 5,75 Trung bộ - South 2,3 2,31 2,21 2,3 2,19 Central Coast Central Coast Tây Nguyên - Tây Nguyên - 3,1 3,06 3,07 2,8 2,77 2,68 2,65 2,63 2,58 2,43 2,49 5,4 5,61 5,7 4,4 4,47 5,4 6,1 6,1 5,7 6,2 6,3 Central Highlands Central Highlands Đông Nam bộ - Đông Nam bộ - Southeast 1,8 1,88 1,85 1,8 1,74 1,73 1,69 1,68 1,59 1,57 1,83 5,1 4,23 4,4 4,2 4,25 4,6 6,3 6,3 5,9 6,5 6,4 Southeast Đồng bằng Đồng bằng sông Cửu Long sông Cửu Long 1,9 2,02 2,00 1,9 1,87 1,87 1,84 1,80 1,80 1,92 1,92 4,9 5,03 5,1 5,1 4,71 4,9 6,8 6,8 6,6 6,8 7,0 - Mekong River - Mekong River Delta Delta Ghi chú: Ghi chú: (*): Từ năm 2008, gộp vùng Đông Bắc và Tây Bắc, đổi tên thành vùng “Trung du (*): Từ năm 2008, gộp vùng Đông Bắc và Tây Bắc, đổi tên thành vùng “Trung du và và miền núi phía Bắc”. miền núi phía Bắc”. (**): Từ năm 2008, gộp vùng Bắc Trung bộ và Duyên hải Nam Trung bộ, đổi tên (**): Từ năm 2008, gộp vùng Bắc Trung bộ và Duyên hải Nam Trung bộ, đổi tên thành thành vùng “Bắc Trung bộ và Duyên hải miền Trung”. vùng “Bắc Trung bộ và Duyên hải miền Trung”. Nguồn: TCTK. Điều tra biến động dân số và KHHGĐ 2003-2008, 2010-2013. Nguồn: TCTK. Điều tra biến động dân số và KHHGĐ 2003-2008, 2010-2013. TCTK. Tổng điều tra dân số và nhà ở Việt Nam năm 2009: Các kết quả chủ yếu. TCTK. Tổng điều tra dân số và nhà ở Việt Nam năm 2009: Các kết quả chủ yếu. Source: GSO Population change and family planning survey 2003-2008, 2010-2013. Source: GSO. Population change and family planning survey 2003-2008, 2010-2013. GSO.The 2009 Vietnam population and housing census: Major findings. GSO. The 2009 Vietnam population and housing census: Major findings. 22 23
  13. Tỷ suất chết trẻ em dưới 1 tuổi phân theo thành thị/nông Tỷ suất chết trẻ em dưới 5 tuổi phân theo thành thị/nông thôn và vùng 2003-2013 thôn và vùng, 2003-2013 Infant mortality rate by urban/rural and region, 2003-2013 Under five mortality rate by urban/rural and region, 2003-2013 Đơn vị tính - Unit: ‰ Đơn vị tính - Unit: ‰ 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010 2011 2012 2013 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010 2011 2012 2013 Toàn quốc 21,0 18,1 17,8 16,0 16,0 15,0 16,0 15,8 15,5 15,4 15,3 Toàn quốc Whole country 31,8 27,3 26,8 24,1 24,1 22,5 24,1 23,8 23,3 23,2 23,1 Whole country - Thành thị/Urban 13,0 11,1 9,7 10,0 9,8 10,0 9,4 9,2 8,5 8,9 8,9 - Thành thị/Urban 19,5 16,6 14,5 14,9 14,6 14,9 14,0 13,7 12,8 13,4 13,3 - Nông thôn/Rural 21,0 20,5 20,4 18,0 18,8 15,0 18,7 18,2 18,1 18,3 18,3 - Nông thôn/Rural 31,8 31,0 30,9 27,1 28,3 22,5 28,2 27,4 27,2 27,6 27,5 Vùng/Region Vùng/Region Đồng bằng sông Đồng bằng sông Hồng - Red River - - 11,5 - 10,0 11,0 12,4 12,3 12,5 12,3 12,2 Hồng - Red River - - 17,2 - 14,9 16,4 18,6 18,4 18,7 18,4 18,3 Delta Delta Trung du và miền Trung du và miền núi phía Bắc - núi phía Bắc - Northern midlands - - 26,4 - 23,7 21,0 24,5 24,3 23,0 23,5 23,2 Northern midlands - - 40,3 - 36,0 31,8 37,2 36,9 34,9 35,7 35,2 and mountain and mountain areas areas Bắc Trung Bộ và Bắc Trung Bộ và duyên hải miền duyên hải miền Trung - North Trung - North - - 22,4 - 18,8 16,0 17,2 17,1 17,1 17,1 17,0 - - 33,9 - 28,3 24,1 25,8 25,7 25,8 25,8 25,5 Central and Central and Central coastal Central coastal area area Tây Nguyên - Tây Nguyên - - 28,8 - 27,0 23,0 27,3 26,8 24,3 26,4 26,1 Central Highlands - Central - - 44,0 - 41,2 34,9 41,6 40,9 37,0 40,2 39,8 Đông Nam Bộ - Highlands - - 10,6 - 10,0 8,0 10,0 9,6 9,3 9,2 9,1 Đông Nam Bộ - South East - - 15,8 - 14,9 12,1 15,0 14,3 13,9 13,7 13,5 Đồng bằng South East sông Cửu Long Đồng bằng - - 14,4 - 11,0 11,0 13,3 12,6 12,2 12,0 sông Cửu Long - Mekong River 12,0 - - 21,6 - 16,4 16,4 20,0 18,9 18,3 18,0 17,9 Delta - Mekong River Delta Nguồn: TCTK. Điều tra biến động dân số và KHHGĐ 2003-2004, 2006, 2011, 2013. Nguồn: TCTK. Điều tra biến động dân số và KHHGĐ 2002-2004, 2006, 2012. TCTK. Niên giám thống kê 2011. TCTK.Niên giám thống kê 2011, Niên giám thống kê tóm tắt năm 2013. Source: GSO. Population change and family planning survey 2003-2004, 2006, 2013. Source: GSO. Population change and family planning survey 2002-2004, 2006, 2012. GSO. Statistical Yearbook 2011. GSO. Statistical Yearbook 2011, Statistical Handbook 2013. 24 25
  14. Tỷ suất nhập cư, xuất cư và di cư thuần theo vùng, 2013 In-migration, Out-migration and Net-migration rates by region, 2013 Đơn vị tính - Unit: ‰ Tỷ suất di cư trong 12 tháng trước 1/4/2013 Migration rate in 12 months before 1/4/2013 Tỷ suất Tỷ suất Tỷ suất nhập cư xuất cư di cư thuần In-migration Out-migration Net-migration Phần II - Part II rate rate rate Toàn quốc 6,0 6,0 - Whole country Vùng/Region Đồng bằng sông Hồng - Red 3,6 3,9 -0,3 SỨC KHỎE SINH SẢN River Delta - KẾ HOẠCH HOÁ GIA ĐÌNH Trung du và miền núi phía 2,7 5,0 -2,3 Bắc - Northern midlands and REPRODUCTION HEALTH - FAMILY PLANNING mountain areas Bắc Trung Bộ và duyên hải 5,0 6,7 -1,7 miền Trung - North Central and Central coastal area Tây Nguyên - Central 8,3 6,1 2,1 Highlands Đông Nam Bộ - South East 15,7 7,4 8,3 Đồng bằng sông Cửu Long - 2,7 7,0 -4,3 Mekong River Delta Nguồn: TCTK. Điều tra biến động dân số và KHHGĐ 2013. Source: GSO. GSO. Population change and family planning survey 2013. 26 27
  15. Tỷ lệ sử dụng các biện pháp tránh thai, 2003-2013 Tỷ lệ phụ nữ 15-49 tuổi hiện đang có chồng, hiện đang sử dụng Contraceptive prevalence rate (CPR), 2003-2013 tất cả các biện pháp tránh thai chia theo nhóm tuổi, 2003-2013 Đơn vị tính - Unit: % Proportion of currently married women aged 15-49 using contraceptive all method by age group, 2003-2013 Chia ra - In which Năm CPR Hiện đại Biện pháp tránh Nhóm Tất cả các biện pháp/ All methods Modern method thai truyền thống tuổi 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2010 2011 2012 2013 Traditional method Age 2003 75,3 63,5 11,8 group 2004 75,7 64,6 11,1 Toàn 2005 76,9 65,7 11,1 quốc 75,3 75,7 76,9 78,0 79,0 79,5 78,0 78,2 76,2 77,2 Whole 2006 78,0 67,1 10,8 country 2007 79,0 68,2 10,8 15-19 23,2 21,0 23,3 25,8 28,2 29,4 30,3 29.2 32,4 - 2008 79,5 68,8 10,7 20-24 51,1 49,0 51,0 54,8 55,4 55,0 56,6 55,9 53,2 - 2010 78,0 67,5 10,5 25-29 71,3 71,1 72,3 73,9 73,4 72,7 73,1 72,1 68,2 - 2011 78,2 68,6 9,6 30-34 82,1 82,6 83,5 84,3 84,4 84,3 84,7 83,8 80,5 - 2012 76,2 66,6 9,6 35-39 86,3 87,3 88,3 89,1 89,6 89,8 88,9 88,8 87,5 - 2013 77,2 67,0 10,2 40-44 84,1 86,9 87,9 88,4 89,4 89,9 87,8 88,4 87,7 - 45-49 70,7 69,2 70,5 71,2 75,2 77,8 72,7 76,5 75,6 - Nguồn: TCTK. Điều tra Biến động dân số và KHHGĐ, 2003-2013. Nguồn: TCTK. Điều tra biến động dân số và KHHGĐ 2003-2013. Source: GSO. Population change and family planning survey, 2003-2013. Source: GSO. Population change and family planning survey 2003- 2013. 28 29
  16. Tỷ lệ phụ nữ 15-49 tuổi hiện đang có chồng, hiện đang sử dụng Tỷ lệ phụ nữ 15-49 tuổi hiện đang có chồng, sử dụng biện pháp các biện pháp tránh thai hiện đại chia theo nhóm tuổi, 2003-2013 tránh thai chia theo biện pháp đang sử dụng, 2003-2013 Proportion of currently married women aged 15-49 using contraceptive Contracveptive use of currently married women aged 15-49 by method, modem method by age group, 2003-2013 2003-2013 Đơn vị tính - Unit: % Đơn vị tính - Unit: % Biện pháp tránh Nhóm Các biện pháp hiện đại / modem methods 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2010 2011 2012 2013 thai - Method tuổi/ 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2010 2011 2012 2013 Toàn quốc - Age 100,0 100,0 100,0 100,0 100,0 100,0 100,0 100,0 100,0 100,0 Whole country group Toàn Viên uống tránh 11,4 11,9 12,5 13,2 13,2 13,2 15,5 15,7 16,7 17,6 quốc/ thai – Pill 63,5 64,6 65,8 67,1 68,2 68,8 67,5 68,6 66,6 67,0 Whole Vòng tránh thai country 57,0 55,9 55,3 55,4 55,3 55,8 52,1 53,1 51,9 49,6 – IUD 15-19 18,7 18,1 20,1 22,6 24,7 25,6 26,0 25,2 28,0 - Thuốc tiêm tránh 20-24 44,1 42,9 45,1 48,3 48,9 47,6 49,3 48,7 46,1 - 0,9 1,1 1,1 1,0 1,1 1,1 1,8 1,7 1,8 2,0 thai - Injectable 25-29 61,9 62,4 63,5 65,0 64,8 64,1 64,2 64,2 60,1 - 30-34 70,6 71,9 72,7 74,1 74,3 74,3 74,4 74,6 71,3 - Màng ngăn/ kem/viên sủi bọt 35-39 73,8 74,7 75,6 76,9 77,8 78,4 77,3 78,4 77,2 - 0,1 0,4 0,3 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,1 0,0 -Jelly/ cream/ 40-44 69,2 72,4 73,2 74,4 75,8 76,1 74,5 76,5 75,7 - foam 45-49 55,6 56,5 57,6 58,5 62,0 65,6 61,3 65,4 64,6 - Bao cao su – 7,5 9,3 9,7 10,1 10,5 10,9 13,1 13,6 13,7 14,7 Condom Đình sản nữ - Female 6,9 6,6 6,2 5,8 5,6 5,0 3,8 3,3 3,0 2,8 sterilization Đình sản nam - 0,5 0,4 0,4 0,4 0,4 0,3 0,3 0,2 0,2 0,2 Male sterilization Vòng kinh/ xuất tinh ngoàI 14,2 13,8 13,6 13,2 13,2 13,2 13,1 13,1 12,5 13,0 –Rhythm / withdrawal Biện pháp khác – 1,4 0,8 0,8 0,7 0,4 0,2 0,3 0,2 0,2 0,2 Others Nguồn: TCTK. Điều tra biến động dân số và KHHGĐ 2003-2013. Nguồn: TCTK. Điều tra biến động dân số và KHHGĐ 2003-2013. Source: GSO. Population change and family planning survey 2003-2013. Source: GSO. Population change and family planning survey 2003-2013. 30 31
  17. Tỷ lệ không sử dụng biện pháp tránh thai theo 3 lý do chính, 2003-2013 Tỷ lệ nạo phá thai và hút điều hòa kinh nguyệt chia theo thành Rate of contraceptive non-use by main three reasons, 2003-2013 thị/nông thôn và vùng, 2007-2013 Rate of abortion and menstrual regulation by urban/rural and region, 2007-2013. Đơn vị tính- Unit: % Đơn vị tính- Unit: % 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2010 2011 2012 2013 Tổng số/Total 100,0 100,0 100,0 100,0 100,0 100,0 100,0 100,0 100,0 100,0 2007 2008 2010 2011 2012 2013 1. Đang mang Toàn quốc thai/ Being 11,0 11,0 11,8 13,6 14,2 15,0 12,9 14,2 16,8 13,6 0,7 1,0 0,79 0,59 0,54 0,31 Whole country prregnant 2. Muốn có - Thành thị/ Urban 0,6 1,1 0,82 0,63 0,54 0,40 con/Want more 38,4 38,4 39,2 38,4 42,3 42,0 42,9 45,0 43,7 46,5 - Nông thôn/ Rural 0,8 0,9 0,78 0,58 0,54 0,26 children 3. Lý do khác/ Vùng/Region 50,6 50,7 49,0 48,0 43,5 43,0 44,2 40,8 39,5 39,9 Others Đồng bằng sông Hồng - Red River Delta 1,3 1,9 1,11 0,98 0,99 0,46 Nguồn: TCTK. Điều tra biến động dân số và KHHGĐ, 2003-2013. Source: GSO. Population change and family planning survey, 2003-2013. Trung du và miền núi phía Bắc - Northern midlands and 1,4 1,5 1,25 0,89 0,81 0,51 Tỷ lệ nạo/phá thai và hút điều hòa kinh nguyệt chia theo thành mountain areas thị/nông thôn, 2003-2013 Bắc Trung Bộ và duyên hải Rate of abortion and menstrual regulation by urban/rural, 2003-2013 miền Trung - North Central 0,3 0,4 0,51 0,39 0,43 0,22 and Central coastal area Đơn vị tính- Unit: % Tây Nguyên - Central Năm Toàn quốc Thành thị Nông thôn Highlands 0,1 0,3 0,50 0,28 0,14 0,13 Year Whole country Urban Rural 2003 1,7 1,9 1,7 Đông Nam Bộ - South East 0,4 0,8 0,53 0,39 0,30 0,22 2004 1,2 1,3 1,2 Đồng bằng sông Cửu Long - Mekong River Delta 0,4 0,5 0,71 0,42 0,30 0,20 2005 1,0 1,0 1,0 2006 1,1 1,4 0,9 2007 0,7 0,6 0,8 2008 1,0 1,1 0,9 2010 0,8 0,8 0,8 2011 0,6 0,6 0,6 2012 0,5 0,5 0,5 2013 0,3 0,4 0,3 Nguồn: TCTK. Điều tra biến động dân số và KHHGĐ, 2003-2013. Nguồn: TCTK. Điều tra biến động dân số và KHHGĐ, 2013. Source: GSO. Population change and family planning survey, 2003-2013. Source: GSO.Population change and family planning survey, 2013. 32 33
  18. Tỷ lệ phụ nữ 15-49 tuổi sinh con thứ 3 trở lên chia theo thành thị/nông thôn và vùng, 2003-2013 Proportion of women aged 15-49 years who have a third or higher order birth by urban/rural and region, 2003-2013 Đơn vị tính - Unit: % Tỷ lệ phụ nữ 15-49 tuổi sinh con thứ ba trở lên Proportion of women aged 15-19 having third and higher order births   2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010 2011 2012 2013 Toàn quốc 21,5 20,2 20,8 18,5 16,7 16,9 16,1 15,1 14,7 14,2 14,3 Whole country - Thành thị/Urban 12,6 11,5 11,6 10,0 9,0 9,7 9,3 9,5 9,8 9,6 9,9 - Nông thôn/Rural 24,2 23,2 23,7 21,4 19,3 19,5 18,9 17,1 16,5 16,3 16,4 Vùng/Region Đồng bằng sông Hồng - Red River 15,0 15,0 17,0 14,7 13,7 15,9 13,2 13,1 13,2 13,2 14,4 Delta Đông Bắc - 18,0 18,0 19,0 17,1 15,0 15,9 Northeast 18,7 15,9 14,0 14,0 14,3 } } } } } Tây Bắc - (*) (*) (*) (*) (*) 30,0 21,0 23,0 20,7 17,7 13,7 Northwest Bắc Trung bộ - North Central 30,0 29,0 29,0 28,3 23,5 23,9 Coast 21,2 18,0 19,3 18,0 17,6 } } } } } Duyên hải Nam (**) (**) (**) (**) (**) Trung bộ - South 27,0 26,0 23,0 22,4 21,8 23,9 Central Coast Tây Nguyên - 38,0 36,0 39,0 32,2 30,3 26,9 27,4 29,0 23,4 24,0 23,4 Central Highlands Đông Nam bộ - 19,0 17,0 17,0 14,3 13,8 13,0 10,9 11,1 11,6 10,9 9,7 Southeast Đồng bằng sông Cửu Long 17,0 16,0 16,0 13,9 12,6 12,6 12,4 11,4 11,0 10,5 11,0 - Mekong River Delta Ghi chú: (*): Từ năm 2008, gộp vùng Đông Bắc và Tây Bắc, đổi tên thành vùng “Trung du và miền núi phía Bắc”. (**): Từ năm 2008, gộp vùng Bắc Trung bộ và Duyên hải Nam Trung bộ, đổi tên thành vùng “Bắc Trung bộ và Duyên hải miền Trung”. Nguồn: TCTK. Điều tra Biến động dân số và KHHGĐ, 2003-2008, 2010-2013. Nguồn: TCTK. Điều tra Biến động dân số và KHHGĐ, 2002-2008, 2010-2013. TCTK. Tổng điều tra dân số và nhà ở Việt Nam năm 2009: Các kết quả chủ yếu. TCTK. Tổng điều tra dân số và nhà ở Việt Nam năm 2009: Các kết quả chủ yếu. Source: GSO. Population change and family planning survey, 2002-2008, 2010-2013. Source: GSO. Population change and family planning survey, 2003-2008, 2010-2013. GSO. The 2009 Vietnam Population and Housing census: Major Findings. GSO. The 2009 Vietnam Population and Housing census: Major Findings. 34 35
  19. Số đơn vị hành chính có đến ngày 31/12/2013 phân theo vùng Number of administrative units as of 31 December 2013 by region Thành Quận Thị xã Huyện Phường Thị trấn Xã phố trực Urban Towns Rural Wards Own Comm. thuộc districts districts districts tỉnh City under provinces Toàn quốc 64 49 47 548 1545 615 9001 Whole country 1. Đồng bằng Phần III - Part III sông Hồng Red River Delta 12 19 6 93 433 119 1906 2. Trung du và SỐ LIỆU THAM KHẢO miền núi phía Bắc 13 5 123 136 143 2287 Northern REFERENCE DATA Midlands and Uplands 3. Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung 15 6 14 138 323 146 2449 North Central and South Central Coast 4. Tây Nguyên Central 5 4 52 77 49 600 Highlands 5. Đông Nam Bộ 5 19 8 39 374 33 465 South East 6. Đồng bằng sông Cửu Long 14 5 10 103 202 125 1294 Mekong River Delta Nguồn: TCTK. Niên giám thống kê tóm tắt 2013. Source: GSO. Statistical Handboook 2013. 36 37
  20. Dân số thế giới 2013 Mức sinh của các nước ASEAN, 2003-2013 World Population 2013 Total fertility of ASEAN, 2003-2013 Tổng dân Average Tuổi thọ bình quân Tổng tỷ số (triệu) annual rate tính từ lúc sinh - suất sinh Nước Total of population Life expectancy at -Total TFR Country population change, birth, 2010-2015 fertility (millions) per cent, Nam Nữ rate, per 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010 2011 2012 2013 2013 2010-2015 Male Female woman, 2010-2015 Các nước 2,7 2,7 2,7 2,5 2,5 2,5 2,5 2,4 2,3 2,3 2,4 Tổng dân số toàn thế giới/ 7.162 1,1 68 72 2,5 ASEAN World total Brunei 2,3 2,3 2,6 2,4 2,3 2,0 1,7 1,7 1,7 2,0 1,6 Các khu vực phát triển/ 0,3 74 81 1,7 Căm-pu-chia 4,0 4,5 4,5 3,7 3,4 3,5 3,0 3,3 3,0 3,0 2,8 More developed regions (1) 1.253 Các khu vự chậm phát triển/ 1,3 67 70 2,6 In-đô-nê-xia 2,6 2,6 2,6 2,4 2,4 2,6 2,5 2,4 2,3 2,3 2,6 Less developed regions (2) 5.909 CHDCND Lào 4,9 4,9 4,8 4,8 4,8 4,5 3,5 3,5 3,9 3,5 3,2 Các Quốc gia kém phát 2,3 59 62 4,2 triển nhất/ Least developed 898 Ma-lay-sia 3,3 3,3 3,3 2,6 2,9 2,6 2,6 2,6 2,6 2,6 2,1 contries (3) Mi-an-ma 3,1 3,1 2,7 2,5 2,3 2,2 2,3 2,4 2,3 2,3 2,0 Các quốc gia Ả - Rập/ 350 1,0 67 71 3,3 Phi-líp-pin 3,5 3,5 3,5 3,4 3,4 3,3 3,3 3,2 3,2 3,2 3,0 Arab States Châu Á - Thái Bình 3.785 1,9 69 72 2,2 Sin-ga-po 1,4 1,3 1,3 1,2 1,3 1,4 1,3 1,2 1,2 1,2 1,3 Dương/Asia and the Pacific Thái Lan 1,7 1,7 1,7 1,7 1,7 1,6 1,8 1,8 1,6 1,6 1,6 Châu Âu và Trung Á/ 0,1 63 74 1,8 Timor-Leste 4,1 4,1 6,4 6,4 7,0 6,7 6,5 5,7 5,7 5,7 5,7 Eastern Europe and 330 Central Asia Viet Nam 2,12 2,23 2,11 2,09 2,07 2,08 2,03 2,00 1,99 2,0 2,1 Châu Mĩ La tinh và vùng 612 1,1 71 78 2,2 Ca-ri-bê/ Latin America & Caribbean Châu Phi cận Sahara/Sub- 888 2,6 55 57 5,1 Sahara Africa (1) Gồm: Bắc Mỹ, Nhật Bản, Châu Âu, Úc và New Zealand. Comprise North America, Japan, Europe and Australia – New Zealand. (2) Gồm tất cả các vùng ở Châu Phi, châu Mỹ Latinh và vùng Ca-ri-bê, châu Á (trừ Nhật bản), Comprise all region of Arica, Latin America and Caribean, Asia (excluding Japan), and Melanesia, Microesia, Polynesia. (3) Các nước kém phát triển nhất theo tiêu chuẩn của Liên Hợp Quốc. Least-developed Nguồn: PRB, Bảng số liệu dân số thế giới 2013. countries accrding to standard United Nations designation. TCTK. Điều tra biến động DS-KHHGĐ, 2003-2013. Nguồn: UNFPA. Tình trạng dân số thế giới 2013. Source: PRB, 2013 World population data sheet. Source: UNFPA. State of world population 2013. GSO. Population change and family planning survey, 2003-2013. 38 39
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2