intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Nội dung ôn tập giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 - Trường THCS Thành Công

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:6

8
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Sau đây là “Nội dung ôn tập giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 - Trường THCS Thành Công” được TaiLieu.VN sưu tầm và gửi đến các em học sinh nhằm giúp các em có thêm tư liệu ôn thi và rèn luyện kỹ năng giải đề thi để chuẩn bị bước vào kì thi giữa học kì 1 sắp tới. Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Nội dung ôn tập giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 - Trường THCS Thành Công

  1. TRƯỜNG THCS THÀNH CÔNG NĂM HỌC 2023 – 2024 NỘI DUNG ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN 6 I. NỘI DUNG ÔN TẬP: 1. Phần số học: toàn bộ nội dung chương I và hết nội dung bài chương II 2. Phần hinh học: hết nội dung bài chu vi và diện tích của một số hình tứ giác đã học. II. BÀI TẬP THAM KHẢO. PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM Câu 1: Cho A là tập hợp các số tự nhiên lớn hơn 10 và không lớn hơn 30. Hỏi trong các số 10; 20; 29; 30, số nào thuộc tập hợp A? Trả lời: Các số thuộc tập hợp A là………………. Câu 2: Viết tập hợp B các chữ số của số 2021 ta có kết quả là: ……………….. Câu 3: Viết tập hợp C các số tự nhiên có hai chữ số trong đó chữ số hàng đơn vị gấp ba lần chữ số hàng chục. Ta có kết quả là:……………… Câu 4: Viết tập hợp P={xN|x ≤ 5} dưới dạng liệt kê phần tử ta có kết quả là: A. P={0;1;2;3;4} B. P={0;1;2;3;4;5} C. P={1;2;3;4} D. P={1;2;3;4;5} Câu 5: Viết tập hợp Q={xN*|x là số chẵn, x ≤ 8} dưới dạng liệt kê phần tử ta có kết quả là A. Q={0;2;4;6;8} B. Q={0;2;4;6} C. Q={2;4;6;8} D. Q={1;2;3;4;5;6;7;8} Câu 6: Viết tập hợp K={3;6;9;12} dưới dạng nêu đặc trưng của phần tử ta có kết quả là A. K={ xN*|x ≤ 12} B. K={ xN|x chia hết cho 3; x < 12} C. K={ xN|x chia hết cho 3; x ≤ 12} D. K={ xN*|x chia hết cho 3; x ≤ 12} Câu 7: Viết tập hợp dưới dạng nêu đặc trưng của phần tử ta có kết quả là: A. B. C. D. Câu 8: Điền vào chỗ trống để được các số tự nhiên liên tiếp biết xN a) x;…………;………… b) ……..; x ;……….;……….. (với………..) c) x - 3;…………; ………..(với………..) d) ………..;………..;……….; x+1 (với………..) Câu 9: Điền vào chỗ trống trong các câu sau a) Số tự nhiên nhỏ nhất có 5 chữ số khác nhau là số……………. b) Dùng các chữ số 3;4;6 để viết các số tự nhiên có hai chữ số khác nhau ta có kết quả là:……….
  2. c) Dùng các chữ số 0; 2; 4; 5; 8 để viết số lớn nhất có 5 chữ số khác nhau ta có kết quả là:………. Câu 10: Điền vào chỗ trống: a) Số a không nhỏ hơn 9 viết bằng kí hiệu là………………. b) Biết A : B = M dư N thì A =……………….. c) Trong phép chia một số tự nhiên cho 5 thì các số dư có thể là……………… d) Mỗi chiếc hộp đựng được 24 cái bánh. Xếp 555 cái bánh vào trong hộp thì số hộp ít nhất cần dùng là…………hộp. Câu 11: Trong các hình tam giác đều, hình vuông, hình lục giác đều, hình chữ nhật, hình thoi, hình bình hành a) Những hình có các góc bằng nhau là:……. b) Những hình có các cạnh bằng nhau là:……. c) Những hình có đường chéo bằng nhau là: …. PHẦN 2. TỰ LUẬN Bài 1. Thực hiện phép tính a) 13 + 21. 5 – 198 : 11 b) 40 – [6 + (5 – 1)] c) 75 – ( 3.52 – 4.23) d) 2.52 + 3: 710 – 54: 33 e) 5.32 – 32 : 42 f) 2 2 2 0 g) 2 . 5 + (49 – 35) h) 375 : {32 – [ 4 + (5. 3 – 42)]} – 1421 Bài 2.Tính nhanh a) 123 + 216 + 277 + 184 b) c)47. 38 + 38. 31 + 76 d) 25. 5. 4. 31. 2 e) 3. 125. 121. 8 f) 2.53.12+ 4.6.87– 3.8.40 Bài 3. Tìm số tự nhiên x, biết : a) 3x + 123 = 234 b) (x – 45). 27 = 0 c) 21. (34 – x) = 42 d) (x + 54) : 12 – 9 = 11 e) 528 : (136 – x) – 35 = 13 f) 20 – [7.(x – 3) + 4] = 2 3 2 g) (6x – 39) : 3 . 28 = 5628 h) 2x – 128 = 2 . 3 i) 4x3 + 12 = 120 k) 5(x – 4)2 – 7 = 13 l) (60 + x) 4 và 8 x < 20 m) (x + 6) x Bài 4.Không thực hiện phép tính, hãy xét xem các biểu thức sau có chia hết cho 2, cho 5, cho 7 hay không? a) 28 + 42 + 210 b) 35 – 25 + 140 c) 16 + 40 + 490 Bài 5. Điền vào dấu * các chữ số thích hợp để: a) Số chia hết cho 9 b) Số Chia hết cho cả 5 và 9 Bài 6. Điền vào dấu * các chữ số thích hợp để: a) Số chia hết cho 3 b) Số Chia hết cho cả 2; 3; 5 và 9 Bài 7. Tìm ƯCLN của:a) 12 và 18 b) 12 và 10 c) 24 và 48 d) 300 và 280 Bài 8. Tìm ƯC thông qua tìm ƯCLN a) 40 và 24 b) 12 và 52 c) 36 và 990 Bài 9. Lớp 6A có 18 bạn nam và 24 bạn nữ. Trong một buổi sinh hoạt lớp, bạn lớp trưởng dự kiến chia các bạn thành từng nhóm sao cho số bạn nam trong mỗi nhóm đều bằng nhau và số bạn nữ cũng vậy. Hỏi lớp có thể chia được nhiều nhất bao nhiêu nhóm? Khi đó mỗi nhóm có bao nhiêu bạn nam, bao nhiêu bạn nữ? Bài 10. Một đội y tế có 24 người bác sĩ và có 208 người y tá. Có thể chia đội y tế thành nhiều nhất bao nhiêu tổ? Mổi tổ có mấy bác sĩ, mấy y tá? Bài 11. a) Cho . Chứng tỏ A chia hết cho 3 b) Cho . Chứng tỏ rằng B chia hết cho 4 c) Cho . Chứng tỏ C chia hết cho 5; cho 21
  3. Bài 12. A 1) Cho hình lục giác đều ABCDEF. Vẽ thêm các đường chéo của lục giác đều để có được F B a) Một tam giác đều. b) Một hình chữ nhật. c) Một hình thang cân Gọi tên các hình vừa tìm được. 2) Mặt trên của một chiếc bánh có dạng hình lục giác đều. Hãy nêu cách cắt E C bánh để chia đều cho: a) 6 bạn b) 12 bạn c) 4 bạn D Bài 13. Cho hình vẽ: a) Kể tên các hình bình hành, hình chữ nhật có trên hình B 8m M 8m C b) Tính chu vi và diện tích tứ giác ABCD c) Tính diện tích tứ giác AMCN 12m d) Trên mảnh đất ABCD, người ta phân chia khu vực để trồng hoa, trồng cỏ. Hoa trồng ở khu vực AMCN, cỏ trồng ở phần đất còn lại. Tiền công phải trả cho mỗi mét vuông trồng hoa là 50 000 đồng, A 8m N 8m D trồng cỏ là 45 000 đồng. Tính số tiền công cần chi trả để trồng hoa và cỏ. Bài 14. Cho hình vẽ sau a) Kể tên các hình thoi, hình chữ nhật có trên hình B N C b) AB = 4m; BC = 5m. Tính chu vi và diện tích tứ giác ABCD c) Tính diện tích tứ giác MNPQ M P d) Người ta trồng hoa hồng trong mảnh đất MNPQ. Nếu mỗi mét vuông trồng được 4 cây hoa hồng thì trồng được bao nhiêu cây tên mảnh đất A Q D ấy? Bài 15: Tính diện tích của hình thang cho ở hình vẽ III. CÁC ĐỀ THAM KHẢO:
  4. PHÒNG GD&ĐT BA ĐÌNH ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS THÀNH CÔNG NĂM HỌC 2022 – 2023 MÔN: TOÁN 6 Thời gian làm bài: 90 phút Ngày 03/ 11/ 2022 Bài 1 (2 điểm).Thực hiện phép tính a/ 257 + 372 + 43 b/ c/ Bài 2 (1,5 điểm). Tìm số tự nhiên x biết a/ b/ c/ Tìm x thuộc tập {36; 45; 96; 157; 270}, biết chia hết cho 6. Bài 3 (2 điểm). 1. Phân tích các số sau ra thừa số nguyên tố: 84; 180. 2. Biết và . Tìm ƯCLN (168; 540) và ƯC (168; 540). Bài 4 (1 điểm). Lớp 6A có 42 học sinh. Trong giờ thực hành môn Khoa học tự nhiên, cô giáo muốn chia đều số học sinh của lớp vào các nhóm và mỗi nhóm có nhiều hơn 3 bạn. Hỏi cô giáo có bao nhiêu cách chia? Lớp 6A có thể chia được nhiều nhất thành bao nhiêu nhóm?. Bài 5 (2,5 điểm). 1. (HS không vẽ lại hình - Ghi câu trả lời vào giấy kiểm B tra) Cho hình lục giác đều ABCDEG như hình vẽ. A C a/ Tam giác AGO là tam giác gì? b/ Nối OC. - Tứ giác ABCO là hình gì? O - Kể tên các hình thang cân có trong hình vẽ. G D E c/ Nối AC. Cần vẽ thêm một đoạn thẳng nào để có hình chữ nhật?. 2. Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 120m, chiều rộng 10m. a/ Tính diện tích mảnh đất. b/ Người ta làm hàng rào bằng dây thép gai xung quanh mảnh đất (trừ 3m cổng). Biết 1m dây thép gai có giá 7 000 đồng. Hỏi họ cần bao nhiêu tiền để mua đủ số dây thép gai cần dùng? (Phần dây thép làm mối nối giữa các cột coi như không đáng kể). Bài 6 (1 điểm). a/Cho . Chứng tỏ: A chia hết cho 21. b/ Tìm các số tự nhiên m, n biết: .
  5. PHÒNG GD&ĐT BA ĐÌNH ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS THÀNH CÔNG NĂM HỌC 2022 – 2023 MÔN: TOÁN 6 Thời gian làm bài: 90 phút Ngày 03/ 11/ 2022 Bài 1 (2 điểm).Thực hiện phép tính a/ 84 + 329 +216 b/ c/ Bài 2 (1,5 điểm). Tìm số tự nhiên x biết a/ b/ c/ Tìm x thuộc tập {36; 43; 92; 155; 276}, biết chia hết cho 4. Bài 3 (2 điểm). 1. Phân tích các số sau ra thừa số nguyên tố: 72; 150. 2. Biết và . Tìm ƯCLN (300; 504) và ƯC (300; 504). Bài 4 (1 điểm). Lớp 6B có 45 học sinh. Trong giờ thực hành môn Khoa học tự nhiên, cô giáo muốn chia đều số học sinh của lớp vào các nhóm và mỗi nhóm có nhiều hơn 3 bạn. Hỏi cô giáo có bao nhiêu cách chia? Lớp 6B có thể chia được nhiều nhất thành bao nhiêu nhóm?. Bài 5 (2,5 điểm). 1. (HS không vẽ lại hình - Ghi câu trả lời vào giấy kiểm F tra) Cho hình lục giác đều EFGHIK như hình vẽ. E G a/ Tam giác OGH là tam giác gì? b/ Nối OE. - Tứ giác EFGO là hình gì? O - Kể tên các hình thang cân có trong hình vẽ. K H I c/ Nối EG. Cần vẽ thêm một đoạn thẳng nào để có hình chữ nhật?. 2. Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 100m, chiều rộng 12m. a/ Tính diện tích mảnh đất. b/ Người ta làm hàng rào bằng dây thép gai xung quanh mảnh đất (trừ 3m cổng). Biết 1m dây thép gai có giá 9 000 đồng. Hỏi họ cần bao nhiêu tiền để mua đủ số dây thép gai cần dùng? (Phần dây thép làm mối nối giữa các cột coi như không đáng kể). Bài 6 (1 điểm). a/Cho . Chứng tỏ: A chia hết cho 40. b/ Tìm các số tự nhiên m, n biết: . ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 TOÁN 6 – ĐỀ SỐ 1
  6. Bài 1. Thực hiện phép tính a) b) c) d) Bài 2. Tìm số tự nhiên x, biết: a) b) c) d) e) f) và x < 27 Bài 3. 1) Phân tích các số sau ra thừa số nguyên tố: 624; 315 2) Cho 45 = 32.5 675 = 33 . 52 135 = 33. 5 Hãy tìm ƯCLN(45; 675; 135) rồi tìm ƯC(45; 675; 135) Bài 4. Một đội y tế có 24 bác sĩ và 108 y tá được chia thành các tổ để các bác sĩ và y tá được chia đều vào mỗi tổ. Hỏi đội y tế có thể chia nhiều nhất thành mấy tổ? Mỗi tổ có bao nhiêu bác sĩ và y tá? Bài 5. 1) Quan sát hình vẽ và trả lời các câu hỏi sau: a) Có bao nhiêu tam giác đều? b) Có bao nhiêu hình chữ nhật? c) Có bao nhiêu hình thoi? d) Có bao nhiêu hình thang cân? 2) Bác Hoàng dự định xây dựng một nhà trọ với sơ đồ 8m như hình vê. Biết chi phí để hoàn thiện chỗ để xe là 9 triệu đồng. Đơn giá để hoàn thiện phần còn lại của căn nhà là 3,5 triệu đồng/m2. Hỏi bác Hoàng phải 1,5m Chỗ để xe chuẩn bị bao nhiêu tiền để xây dựng nhà trọ đó? Phòng ngủ Nhà 2,5m Bếp vệ sinh 2,5m 1,5m Bài 6. 1) Tìm chữ số x, y sao cho chia hết cho 2; 5 và chia 9 dư 1 2) Tìm số tự nhiên x để 3) Tính
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2