intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

ÔN TẬP CUỐI NĂM (TT)

Chia sẻ: Nguyen Quy | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

61
lượt xem
5
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

HS được ôn tập các kiến thức về hàm số bậc nhất ,hàm số bậc hai -HS được rèn luyện thêm kỹ năng giải phương trình ,giải hệ pt ,áp dụng hệ thức Viét vào việc giải bài tập

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: ÔN TẬP CUỐI NĂM (TT)

  1. Ô N TẬP CUỐI NĂM (TT) I-MỤC TIÊU : -HS được ôn tập các kiến thức về hàm số bậc nhất ,hàm số bậc hai -HS được rèn luyện thêm kỹ năng giải phương trình ,giải hệ pt ,áp dụng hệ thức Viét vào việc giải bài tập II-CHUẨN BỊ : -GV: Bảng phụ ghi câu hỏi và bài tập -HS: On tập về h àm số bậc nhất ,hàm số bậc hai ,giải pt ,giải hệ pt ,hệ thức Vi ét III-TIẾN TRÌNH DẠY HỌC : 1)On đ ịnh : kiểm tra sĩ số HS 2)các hoạt động chủ yếu : Hoạt động 1:Kiểm tra bài cũ Hoạt động của HS *HS1: nêu tính chất của h àm *HS1:hàm số bậc nhất y=ax+b (a khác 0) xác định với số bậc nhất y=ax+b (akhác 0) mọi x thuộc R và đồng biến trên R khi a>0 ,nghịch biến khi a
  2. Làm bài tập 6a /SGK/132 Bài 6a) A(1;3) thuộc đồ thị => a+b=3 (1) B(-1;-1) thuộc đồ thị n ên –a+b=-1 (2) *HS2: nêu tính chất của h àm a  b  3 b  1 Từ (1)và (2) có h ệ     a  b  1 a  2 số bậc hai ,và đồ thị của nó? *HS2:nêu tình chất và đ ồ thị của y=ax2 (a khác 0) Làm bài tập 23 SGK/133 -Bài 13 SGK:vì A(-2;1) thuộc đồ thị nên thay x=-2; y=1 -GV nhận xét cho điểm vào hàm số có a.(-2)2 =1=> a=1/4 Vậy hàm số là y=1/4 x2 -vẽ đồ thị Hoạt động 2: Hoạt động của Ghi bảng HS On kiến thức -HS lần lư ợt Bài 1(Bài 8 SBT /149 ): Bài 8 SBT /149 trả lời và giải -GV đưa đề bài Điểm n ào sau đây thuộc đồ thị hàm số y=-3x+4 thích lên bảng phụ A)(0;4/3) ; B(0; -4/3) ; C. (-1;-7) ; D/(-1;7) Thay x=-1 vào Bài 12 SBT/149 => Chọn (D) y=-3x+4 * Chọn chữ cái y=7 Bài 2:( Bài 12 SBT/149 ): đứng trư ớc kết -HS:cả ba hàm Điểm M(-2,5;0) thuộc đồ thị của hàm số nào : quả đúng số trên có d ạng GV đưa đề bài
  3. lên bảng ,yêu cầu y=ax2nên đồ A).y=1/5 x2 ; B).y=x2; C)y=5x2 D)một kqkhác HS lần lượt trả thị đều đi qua Chọn (D) lời miệng từng gốc toạ độ mà bài ,GV sửa và không đi qua Bài 3:pt 3x-2y =5 có nghiệm là : giảng bài nếu sai điểm M(-2,5;0) A)(1;-1) ;B)(5;-5); C) (1;1) ;D)(-5;5). Chọn(A) -GV cho SH giải -HS: thay x 5 x  2 y  4 Bài 4: h ệ pt  có nghiệm tiếp bài 14 +15 vào pt =>y 2 x  3 y  13 SGK làm viậc -HS có thể giải A) (4;-8); B(3; -2) ; C(-2; 3) ; D)(2;-3). Chọn (D) theo nhóm hệ hoặc thay Bài 5: pt 2x2 -6x +5 =0 có tích 2 nghiệm bằng -Lưu ý có thể cặp giá trị vào làm theo nhiều cả 2 pt A)5/2 ; B) -5/2 ;C) 3 ;D) không tồn tại .Chọn (D) cách -HS:  ’ =-1 Bài 14: SGK /133 chọn (B).a/3 (theo hệ thức Viet) GV yêu cầu đại pt vô Bài 15SGK/133 diện một nhóm nghiệm lên trình bày Cách 1 : thay lần lư ợt các giá trị của a vào 2 pt ,tìm -HS hoạt động n ghiệm của các pt rồi kết luận -Gv nhận xét và theo nhóm bổ sung Cách 2:nghiệm chung nếu có của 2 pt là nghiệm của -Đại diện 1  x 2  ax  1  0  a  1  nhóm lên trình h ệ  TVTV  2  x  1  x  x  a  0 bày Khi a=-1 thì pt (1) vô nghiệm (loại) -HS ở lớp nhận xét ,có thể nêu Khi x=-1thay vào (1) => a=2 =>chọn © cách giải khac
  4. Hoạt động 3:luyện Hoạt động của Ghi bảng tập HS GV đưa đề b ài lên Bài 7 SGK/132 : bảng phụ -HS tìm hiểu bài (d1):y=ax+b ; (d2): y=a’x+b’ GV h ỏi hai đường d1  //(d 2 )  a  a' ; b  b' -HS trả lời phần thẳng d1)và (d2) song ( d 1 )  (d 2 )  a  a ' ; b  b ' lý thuyết ( d 1 )cat (d 2 )  a  a ' song với nhau ,trùng nhau , cắt nhau khi -3HS lên b ảng m  1  2 m  1 * a )d1  d 2     5  n n  5 làm 3 TH nào ? * b)(d 1 )cat (d 2 )  m  1  2  m  1 m  1  2 m  1 GV yêu cầu 3 HS lên c)(d1 ) //(d 2 )    5  n n  5 bảng giải 3 câu theo 3 -HS làm bài tập Bài 9: Giải hệ pt trường hợp cá nhân 2 x  3 y  13 Bài 9 SGK  -2 HS lên b ảng 3 x  y  3 2 x  3 y  13 -GV gợi ý câu a) cần sữa bài m ỗi HS * TH 1 : y  0  y  y    9 x  3 y  9 xét 2 trường hợp y>=0 sữa mỗi TH CVTV : 11x  22  x  2  y  3(TMy  0) 2 x  3 y  13 * TH 2 : y  0  y  y   và y
  5. lời miệng Bài 13SBT/150  '  0  b )có 2 nghiệm dương   S  x1  x 2  0  P  x .x  0  GV đưa bài tập lên 12 bảng phụ c)có 2 nghiệm trái dấu khi P=x1.x2
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
204=>0