intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

ÔN TẬP ĐẠI CƯƠNG VỀ SÓNG CƠ HỌC

Chia sẻ: Nhi Linh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:62

128
lượt xem
16
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo tài liệu 'ôn tập đại cương về sóng cơ học', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: ÔN TẬP ĐẠI CƯƠNG VỀ SÓNG CƠ HỌC

  1. A. =0,1m B. =50m C. =8m D. =1m ÔN TẬP ĐẠI CƯƠNG VỀ SÓNG CƠ HỌC 2.8 Một sóng truyền trên sợi dây đ àn hồi rất dài với tần số 500Hz, người ta thấy khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất dao động 2.1 Một sóng cơ học có tần số f lan truyền trong môi trường vật chất cùng pha là 80cm. Vận tốc truyền sóng trên đây là : đ àn hồi với vận tốc v, khi đó b ước sóng được tính theo công thức. A. x=400cm/s B. x=16cm/s C. x=6,25cm/s D. A. =v.f B. =v/f C. =2v.f D. =2v/f x=400m/s 2.2 Sóng cơ học lan truyền trong môi trường đ àn hồi với vận tốc v 2.9 Cho một sóng ngang có phương trình sóng là không đổi khi tăng tần số sóng lên 2 lần thì bước sóng. A. tăng 4 lần B. tăng 2 lần C. không đổi D. giảm 2 t x u=5sin    mm trong đó x tính bằng cm, t tính bằng giây. Vị lần  0,1 2  2.3 Vận tốc truyền sóng phụ thuộc vào: trí của phần tử sóng M cách gốc tọa độ 3m ở thời điểm t=2s là : A. năng lượng sóng B. tần số dao động A. uM=0mm B. uM=5mm C. uM=5mm D. uM=2,5mm C. môi trường truyền sóng D. bước sóng 2.10 Một sóng cơ học lan truyền với vận tốc 320m/s, bước sóng 2.4 Một người quan sát một chiếc phao trên mặt biển thấy nó nhô lên 3,2m. Chu kì của sóng đó là : cao 10 lần trong 18s, khoảng cách giữa hai ngọn sóng kề nhau là 2m. A. T=0,01s B. T=0,1s C. T=50s D. T=100s Vận tốc truyền sóng trên mặt biển là : A. v=1m/s B. v=2m/s C. v=4m/s D. v=8m/s Chủ đề : SÓNG ÂM 2.5 Tại điểm M cách tâm sóng một khoảng x có phương trình dao 2.11 Vận tốc truyền âm trong không khí là 340m/s, khoảng cách giữa 2 x   hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng dao động động uM=4  200 t  cm. Tần số của sóng là :    ngược pha nhau là 0,85m. Tần số của âm là : A. f=200Hz B. f=100Hz C. f=100s D. f=0,01s A. f=85Hz B. f=170Hz C. f=200Hz D. f=255Hz 2.6 Cho một sóng quang có phương trình sóng là 2.12 Một sóng cơ học có tần số f=1000Hz lan truyền trong không khí. Sóng đó được gọi là : t x u=8sin2    mm trong đó x tính b ằng cm, t tính bằng giâ y. A. sóng siêu âm B. sóng âm  0,1 50  C. sóng hạ âm D. chưa đủ điều kiện để Chu kì của sóng là : kết luận A. T=0,1s B. T=50s C. T=8s D. T=1s 2.13 Sóng cơ học lan truyền trong không khí với cường độ đủ lớn, tai 2.7 Cho một sóng ngang có phương trình sóng là ta có thể cảm thụ đ ược sóng cơ học nào sau đây? t x u=8sin2    mm trong đó x tính b ằng cm, t tính bằng giây. A. Sóng cơ học có tần số 10Hz B. Sóng cơ học có tần số  0,1 50  30Hz Bước sóng là : 1 2
  2. Chủ đề 3 : GIAO THOA SÓNG C. Sóng cơ học có chu kì 2,0s D. Sóng cơ học có chu 2.19 Phát biểu nào sau đây là không đúng? kì 2,0s Hiện tượng giao thoa sóng chỉ xảy ra khi hai sóng được tạo ra từ 2.14 Một sóng âm có tần số 450Hz lan truyền với vận tốc 360m/s hai tâm sóng có các đặc điểm sau : trong không khí. Độ lệch pha giữa hai điểm cách nhau 1m trên một A. cùng tần số, cùng pha p hương truyền sóng là : B. cùng tần số, cùng pha A. =0,5  (rad) B. =1,5  (rad) C. cùng tần số, lệch pha nhau một góc không đổi C. =2,5  (rad) D. =3,5  (rad) D. cùng biên độ, cùng pha 2.15 Phát biểu nào sau đây là không đúng? 2.20 Phát b iểu nào sau đây là đúng? A. Nhạc âm là do nhiều nhạc cụ phát ra A. Hiện tượng giao thoa sóng xảy ra khi có hai sóng chuyển động B. Tạp âm là các âm có tần số không xác định ngược chiều nhau. C. Độ cao của âm là một đặc tính của âm B. Hiện tượng giao thoa sóng xảy ra khi có hai dao động cùng D. Âm sắc là một đặc tính của âm chiều, cùng pha gặp nhau. 2.16 Phát biểu nào sau đây là đúng? C. Hiện tượng giao thoa sóng xảy ra khi có hai sóng xuất phát từ A. Âm có cường độ lớn thì tai ta có cảm giác âm đó “to” hai nguồn dao động cùng pha, cùng biên độ. B. Âm có cường độ lớn thì tai ta có cảm giác âm đó “bé” D. Hiện tượng giao thoa sóng xảy ra khi có hai sóng xuất phát từ C. Âm có tần số lớn thì tai ta có cảm giác âm đó “to” hai tâm dao động cùng tần số, cùng pha. D. Âm “to” hay “nhỏ” phụ thuộc vào mức cường độ âm và tần số 2.21 Phát biểu nào sau đây không đúng? âm. A. Khi xảy ra hiện tượng giao thoa sóng trên mặt chất lỏng, tồn tại 2.17 Một ố ng trụ có chiều dài 1m. Ở một đầu ống có một pit-tông để các điểm dao động với biên độ cực đại. có thể điều chỉnh chiều dài cột khí trong ống. Đặt một âm thoa dao B. Khi xảy ra hiện tượng giao thoa sóng trên mặt chất lỏng, tồn tại động với tần số 660Hz ở gần đầu hở của ống. Vận tốc âm trong các điểm không dao động. không khí là 330m/s. Để có cộng hưởng âm trong ống ta phải điều C. Khi xảy ra hiện tượng giao thoa sóng trên mặt chất lỏng, tồn tại chỉnh ống đến độ dài. các điểm không dao động tạo thành các vân cực tiểu. A. l=0,75m B. l=0,50m C. l=25,0cm D. l=12,5cm D. Khi xảy ra hiện tượng giao thoa sóng trên mặt chất lỏng, tồn tại 2.18 Tiếng còi có tần số 1000Hz phát ra từ một ôtô đang chuyển các điểm dao động mạch tạo thành các đ ường thẳng cực đại. động tiến lại gần bạn với vận tốc 10m/s, vận tốc âm trong không khí 2.22 Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước, khoảng cách là 330m/s. Khi đó b ạn nghe được âm có tần số là : giữa hai cực đại liên tiếp nằm trên đường nối tâm sóng bằng bao A. f=969,69Hz B. f=970,59HzC. f=1030,30Hz D. nhiêu? f=1031,25Hz A. bằng hai lần b ước sóng B. bằng một bước sóng 3 4
  3. C. bằng một nửa bước sóng D. b ằng một phần tư A. v=26m/s B. v=26cm/s C. v=52m/s D. v=52cm/s b ước sóng 2.28 Âm thoa diện gồm hai nhánh dao động với tần số 100Hz, chạm 2.23 Trong thí nghiệm tạo vân giao thoa sóng trên mặt nước, người ta vào mặt nước tại hai điểm S1, S2. Kho ảng cách S1S2=9,6cm. Vận tốc dùng ngu ồn dao động có tần số 50Hz và đo được khoảng cách giữa truyền sóng nước là 1,2m/s. Có bao nhiêu gợn sóng trong khoảng hai gợn sóng liên tiếp nằm trên đ ường nối tâm dao động là 2mm. giữa S1 và S2? Bước sóng của sóng trên mặt nước là bao nhiêu? A. 8 gợn sóng B. 14 gợn sóng C. 15 gợn sóng D. 17 gợn sóng A. =1mm B. =2mm C. =4mm D. =8mm 2.24 Trong thí nghiệm tạo vân giao thoa sóng trên mặt nước, người ta Chủ đề 4 : SÓNG DỪNG dùng nguồn dao động có tần số 100Hz và đo được khoảng cách giữa 2.29 Phát biểu nào sau đây là đúng? hai gợn sóng liên tiếp nằm trên đ ường nối tâm dao động là 4mm. Vận A. Khi có sóng dừng trên dây đàn hồi thì tất cả các điểm trên dây tốc sóng trên mặt là bao nhiêu? đ ều dừng lại không dao động. A. v=0,2m/s B. v=0,4m/s C. v=0,6m/s D. v=0,8m/s B. Khi có sóng dừng trên dây đàn hồi thì nguồn sóng ngừng dao 2.25 Trong thí nghiệm tạo vân giao thoa sóng trên mặt nước, hai động còn các điểm trên dây đều vẫn dao động. ngu ồn kết hợp a,B dao động với tần số 20Hz, tại một điểm M cách A C. Khi có sóng d ừng trên dây đàn hồi thì trên dây có các điểm dao và B lần lượt là 16cm và 20cm, sóng có biên độ cực đại, giữa M và động mạnh xen kẽ với các điểm đứng yên. đ ường trung trực của AB có 3 dãy cực đại khác. Vận tốc truyền sóng D. Khi có sóng dừng trên dây đàn hồi thì trên dây chỉ còn sóng trên mặt nước là bao nhiêu? p hản xạ, còn sóng tới bị triệt tiêu. A. v=20cm/s B. v=26,7cm/s C. v=40cm/s D. 2.30 Hiện tượng sóng dừng trên dây đàn hồi, khoảng cách giữa hai v=53,4cm/s nút sóng liên tiếp bằng bao nhiêu? 2.26 Trong thí nghiệm tạo vân giao thoa sóng trên mặt nước, hai A. bằng hai lần b ước sóng B. bằng một bước sóng ngu ồn kết hợp a,B dao động với tần số f=16Hz. Tại một điểm M cách C. bằng một nửa bước sóng D. b ằng một phần tư A và B những khoảng d1=30cm; d2=25,5cm, sóng có biên độ cực đại. b ước sóng Giữa M và đ ường trung trực của AB có 2 d ãy cực đại khác. Vận tốc 2.31 Một dây đàn dài 40cm, căng ở hai đầu cố định, khi dây dao động truyền sóng trên mặt nước là bao nhiêu? với tần số 600Hz ta quan sát trên dây có sóng dừng với hai bụng A. v=24m/s B. v=24cm/s C. v=36m/s D. v=36cm/s sóng. Bước sóng trên dây là : 2.27 Trong thí nghiệm tạo vân giao thoa sóng trên mặt nước, hai A. =13,3cm B. =20cm C. =40cm D. ngu ồn kết hợp a,B dao động với tần số f=13Hz. Tại một điểm M cách A và B những khoảng d 1=19 cm; d 2=21cm, sóng có biên đ ộ cực đại. =80cm Giữa M và đ ường trung trực không có dãy cực đại khác. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là bao nhiêu? 5 6
  4. 2.32 Một dây đàn dài 40cm, căng ở hai đầu cố định, khi dây dao động sóng bằng 1m/s. Phương trình dao động của một điểm M trên dây với tần số 600Hz ta quan sát trên dây có sóng dừng với hai bụng cách O một đoạn 2m là : sóng. Vận tốc sóng trên dây là : A. uM=3,6sin(t) (cm) B. uM=3,6sin(t - 2) A. v=79,8m/s B. v=120m/s C. v=240m/s D. (cm) v=480m/s C. uM=3,6sin(t - 2) (cm) D. uM=3,6sin(t + 2) (cm) 2.33 Dây AB căng nằm ngang dài 2m, hai đầu A và B cố định, tạo 2.38* Đầu O của một sợi dây đ àn hồi nằm ngang dao động điều hòa một sóng dừng trên dây với tần số 50Hz, trên đoạn AB thấy có 5 nút theo phương thẳng đứng với biên độ 3cm với tần số 2Hz. Sau 2s sóng sóng. Vận tốc truyền sóng trên dây là : truyền được 2m. Chọn gốc thời gian là lúc điểm O đi qua VTCB theo A. v=100m/s B. v=50m/s C. v=25m/s D. chiều d ương. Li đ ộ của điểm M cách O một khoảng 2m tại thời điểm v=12,5m/s 2 s là : 2.34 Một ống sáo dài 80cm, hở hai đ ầu, tạo ra một sóng đứng trong A. xM=0cm B. xM=3cm C. xM= -3cm D.xM=1,5cm ố ng sáo với âm là cực đại ở hai đầu ống, trong khoảng giữa ống sáo 2.39* Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai có hai nút sóng. Bước sóng của âm là : ngu ồn sóng kết hợp S1 và S2 dao động với tần số 15Hz. Vận tốc A. =20cm B.=40cm C. =80cm D. =160cm truyền sóng trên mặt nước là 30cm/s. Với điểm M có những khoảng 2.35 Một sợi dây đàn hồi dài 60cm, được rung với tần số 50Hz, trên d 1, d2 nào d ưới đây sẽ dao động với biên độ cực đại. d ây tạo thành một sóng dừng ổn định với 4 bụng sóng, hai đầu là hai A. d1=25cm và d2=20cm B. d1=25cm và d2=21cm nút sóng. Vận tốc sóng trên dây là : C. d1=25cm và d2=22cm D. d1=20cm và d2=25cm A. v=60cm/s B. v=75cm/s C. v=12m/s D. 2.40 Tại một điểm A nằm cách ngu ồn âm N (nguồn điểm) một v=15m/s kho ảng NA=1m, có mức cường độ âm là IA=90dB. Biết ngưỡng nghe của âm đó là I0=0,1nW/m2. Cường độ của âm đó tại A là : A. IA=0,1nW/m2 B. IA=0,1mW/m2 Chủ đề 5 : CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP C. IA=0,1W/m2 D. IA=0,1GW/m2 TỔNG HỢP KIẾN THỨC TRONG CHƯƠNG 2.36 Một sóng cơ học lan truyền trên sợi dây đàn hồi, trong khoảng thời gian 6s sóng truyền được 6m. Vận tốc truyền sóng trên dây là CHƯƠNG III : DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU b ao nhiêu? A. v=1m B. v=6m C. v=100cm/s D. I. HỆ THỐNG KIẾN THỨC : v=200cm/s 1. Hiệu điện thế xoay chiều là hiệu điện thế biến đổi theo thời gian : 2.37 Một sóng ngang lan truyền trên một dây đàn hồi rất d ài, đầu O u = U0sin(t + 0) của sợi dây dao động theo phương trình u=3,6sin(t) cm, vận tốc Khi đặt hiệu điện thế xoay chiều vào hai đầu của đoạn mạch điện, trong mạch có một d ao động d òng đ iện cưỡng bức. Đó là dòng điện 7 8
  5. xoay chiều biến đổi cùng tần số nhưng (nói chung) lệch pha đối với đ iện động của máy phát điện được xác định theo định luật cảm ứng hiệu điện thế. d đ iện từ e= Dòng điện xoay chiều là dòng đ iện có cường độ biến đổi đ iều hòa dt theo thời gian : 6. Dòng điện xoay chiều ba pha là hệ thống ba dòng điện xoay chiều một pha gây ra bởi ba suất điện động cùng tần số, cùng biên độ i = I0sin(t + i) 2 2. Các giá trị hiệu dụng của dòng đ iện xoay chiều nhỏ hơn các giá trị nhưng lệch nhau về pha là . Đối với máy phát điện xoay chiều ba 3 b iên độ tương ứng 2 lần : p ha, ba cuộn dây của phản ứng giống nhau và đ ược lệch pha nhau E U I E= 0 ;U= 0 ;I= 0 120 0 trên một vòng tròn. Nếu nối mạng điện xoay chiều ba pha với ba 2 2 2 cuộn dây giống nhau đặt lệch nhau 120 0 trên một vòng tròn thì ta thu 3. Công thức dùng cho một đoạn mạch xoay chiều bất kì : đ ược một từ trường quay. Nguyên tắc hoạt động của động cơ không - Công suất tỏa nhiệt : PR=RI2. đồng bộ pha ba dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ và tác d ụng của - Công suất tiêu thụ : P=UI(u - i) từ trường quay. U - Công thức định luật Ôm : I= 7. Chỉnh lưu dòng điện xoay chiều là phương pháp biến đổi dao dòng Z đ iện xoay chiều thành dòng điện một chiều. Dụng cụ chỉnh lưu 4. Các công thức d ùng cho đoạn mạch RLC nối tiếp : thường dùng là điôt bán d ẫn. Dòng đ iện sau khi chỉnh lưu là dòng 2 2 - Hiệu điện thế hiệu dụng : U= U R  U L  U C  đ iện một chiều nhấp nháy. 8. Máy biến thế là thiết bị làm việc dựa trên hiện tượng cảm ứng điện 2 - Tổng trở : Z= R 2   Z L  Z C  từ, dùng đ ể tăng hoặc giảm hiệu điện thế xoay chiều mà không làm - Độ lệch pha giữa hiệu điện thế u đối với cường độ dòng điện I : thay đ ổi tần số của nó. Nếu điện trở của các cuộn dây có thể bỏ qua Z  ZC thì hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu mỗi cuộn dây tỉ lệ với số vòng tg = L R U n d ây : 1  1 R U 2 n2 - Hệ số công suất cos = Z Nếu điện năng hao phí của máy biến thế không đáng kể thì cường độ 1 dòng điện qua mỗi cuộn dây tỉ lệ nghịch với hiệu điện thế hiệu dụng - Điều kiện xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện : L= C IU ở hai đầu mỗi cuộn : 1  2 5. Các máy phát điện xoay chiều hoạt động nhờ hiện tượng cảm ứng I 2 U1 đ iện từ và đ ều có hai bộ phận chính là phần ứng và phần cảm. Suất 9 10
  6. 9. Công suất hao phí trên đường dây tải điện có điện trở R là 3.4 Trong các đại lượng đặc trưng cho dòng đ iện xoay chiều sau đây, đ ại lượng nào có dùng giá trị hiệu dụng : 2 P P=R , trong đó U là hiệu điện thế và P là công su ất A. Hiệu điện thế B. Chu kì C. Tần số D. Công suất 2 U cos   3.5 Trong các đại lượng đặc trưng cho dòng đ iện xoay chiều sau đây, truyền đi ở trạm phát điện. Để giảm điện năng hao phí, người ta đ ại lượng nào không dùng giá trị hiệu dụng : thường d ùng máy biến thế làm tăng hiệu điện thế trước khi truyền tải A. Hiệu điện thế B. Cường độ dòng đ iện và máy biến thế là giảm hiệu điện thế ở nơi tiêu thụ tới giá trị cần C. Tần số D. Công suất thiết. 3.6 Phát biểu nào sau đây là đúng? II. CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP : A. Khái niệm cường độ dòng điện hiệu dụng được xây dựng dựa vào tác dụng hóa học của dòng điện. Chủ đề 1 : ĐẠI CƯƠNG VỀ DAO ĐỘNG XOAY CHIỀU B. Khái niệm cường độ dòng đ iện hiệu dụng được xây dựng dựa 3.1 Đối với d òng điện xoay chiều cách phát biểu nào sau đây là vào tác dụng nhiệt của dòng điện. đúng? C. Khái niệm cường độ dòng điện hiệu dụng được xây dựng dựa A. Trong công nghiệp, có thể dùng dòng điện xoay chiều để mạ vào tác dụng từ của dòng đ iện. đ iện. D. Khái niệm cường độ dòng điện hiệu dụng được xây dựng dựa B. Điện lượng chuyển qua một tiết diện thẳng dây dẫn trong một vào tác dụng phát quang của dòng điện. chu kì b ằng không. 3.7 Phát biểu nào sau đây là không đúng? C. Điện lượng chuyển qua một tiết diện thẳng dây dẫn trong A. Hiệu điện thế biến đổ i theo thời gian gọi là hiệu điện thế xoay kho ảng thời gian bất kì đều bằng không. chiều. D. Công su ất toả nhiệt tức thời có giá trị cực đại bằng 2 lần công B. Dòng đ iện có cường độ biến đổi điều hòa theo thời gian gọi là su ất tỏa nhiệt trung bình. dòng điện xoay chiều. 3.2 Cường độ dòng điện trong mạch không phân nhánh có dạng C. Su ất điện động biến đổi điều hòa theo thời gian gọi là su ất điện i=2 2 cos100t(A). Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là : động xoay chiều. A. I=4A B. I=2,83A C. I=2A D. D. Cho dòng đ iện một chiều và dòng đ iện xoay chiều lần lượt đi I=1,41A qua cùng một điện trở thì chúng tỏa ra nhiệt lượng như nhau. 3.3 Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch có dạng 3.8 Một mạng điện xoay chiều 220V-50Hz, khi chọn pha ban đầu của u=141 cos100t(V). Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch hiệu điện thế bằng không thì biểu thức của hiệu điện thế có dạng : là : B. u=220cos50t (V) A. u=220cos50t (V) A. U=141V B. U=50Hz C. U=100V D. U=200V D. u=220 2 cos100 t (V) C. u=220 2 cos100t (V) 11 12
  7. 3.13 Một điện trở thuần R mắc vào mạch điện xoay chiều tần số 3.9 Dòng đ iện chạy qua đoạn mạch xoay chiều có dạng i=2cos100 t 50Hz, muốn dòng đ iện trong mạch sớm pha hơn hiệu điện thế giữa (A), hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch có giá trị hiệu dụng là 12V hai đầu đoạn mạch một góc /2 và sớm pha /3 so với dòng đ iện. Biểu thức của hiệu điện thế giữa A. người ta phải mắc thêm vào mạch một tụ điện nối tiếp với điện hai đầu đoạn mạch là : t rở A. u=12cos100t (V) u=12 2 cos100 t B. B. người ta phải mắc thêm vào mạch một cuộn cảm nối tiếp với (V) đ iện trở C. u=12 2 cos(100t-/3) (V) D. C. người ta phải thay điện trở nói trên b ằng một tụ điện u=12 2 cos(100 t+/3) (V) D. người ta phải thay điện trở nói trên bằng một cuộn cảm 3.10 Một dòng điện xoay chiều chạy qua điện trở R=10, nhiệt 3.14 Công thức xác định dung kháng của tụ điện C đối với tần số f là lượng tỏa ra trong 30min là 900kJ. Cường độ dòng đ iện cực đại trong : mạch là : 1 1 A. ZC=2fC B. ZC=fC C. ZC= D. ZC= A. I0=0,22A B. I0=0,32A C. I0=7,07A D. I0=10,0A 2 fC  fC 3.15 Công thức xác định cảm kháng của cuộn cảm L đối với tần số f Chủ đề 2 : DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU TRONG ĐOẠN MẠCH là : CHỈ CHỨA ĐIỆN TRỞ THUẦN, CUỘN CẢM HOẶC TỤ ĐIỆN 1 1 A. ZC=2fL B. ZC=fL C. ZC= D. ZC= 3.11 Phát biểu nào sau đây là đúng với mạch điện xoay chiều chỉ 2 fL  fL chứa cuộn cảm? 3.16 Khi tần số dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch chỉ chứa A. Dòng đ iện sớm pha hơn hiệu điện thế một góc /2 tụ điện tăng lên 4 lần thì dung kháng của tụ điện B. Dòng điện sớm pha hơn hiệu điện thế một góc /4 A. tăng lên 2 lần B. tăng lên 4 lần C. Dòng điện trễ pha hơn hiệu điện thế một góc /2 C. giảm đi 2 lần D. giảm đi 4 lần D. Dòng đ iện trễ pha hơn hiệu điện thế một góc /4 3.17 Khi tần số dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch chỉ chứa 3.12 Phát biểu nào sau đây là đúng với mạch điện xoay chiều chỉ cuộn cảm tăng lên 4 lần thì cảm kháng của cuộn cảm chứa tụ điện? A. tăng lên 2 lần B. tăng lên 4 lần A. Dòng đ iện sớm pha hơn hiệu điện thế một góc /2 C. giảm đi 2 lần D. giảm đi 4 lần 3.18 Cách phát biểu nào sau đây là không đúng? B. Dòng điện sớm pha hơn hiệu điện thế một góc /4 A. Trong đo ạn mạch chỉ chứa tụ điện, d òng đ iện biến thiên sớm C. Dòng điện trễ pha hơn hiệu điện thế một góc /2 p ha /2 so với hiệu điện thế. D. Dòng đ iện trễ pha hơn hiệu điện thế một góc /4 B. Trong đoạn mạch chỉ chứa tụ điện, dòng đ iện biến thiên chậm p ha /2 so với hiệu điện thế. 13 14
  8. C. Trong đo ạn mạch chỉ chứa cuộn cảm, dòng điện biến thiên Chủ đề 3 : DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU chậm pha /2 so với hiệu điện thế. TRONG ĐOẠN MẠCH KHÔNG PHÂN NHÁNH D. Trong đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm, dòng đ iện biến thiên sớm 3.25 Trong mạch RLC mắc nối tiếp, độ lệch pha giữa dòng điện và p ha /2 so với hiệu điện thế. hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch phụ thuộc vào. 10-4 3.19 Đặt vào hai đầu tụ điện C= (F) một hiệu điện thế xoay chiều A. cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch.  B. hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch. tần số 100Hz, dung kháng của tụ điện là : C. cách chọn gốc tính thời gian. A. ZC=200 B. ZC=0,01 C. ZC=1 D. D. tính chất của mạch điện. ZC=100 3.26 Phát biểu nào sau đây là không đúng? 3.20 Đặt vào hai đầu cuộn cảm L=1 /(H) một hiệu điện thế xoay Trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh khi điện dung của chiều 220V-50Hz. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn cảm là : 1 tụ điện thay đổi và thỏa mãn đ iều kiện thì = : A. I=2,2A B. I=2,0A C. I=1,6A D. I=1,1A LC 10-4 3.21 Đặt vào hai đầu tụ điện C= (F) một hiệu điện thế xoay chiều A. cường độ dao động cùng pha với hiệu điện thế hiệu dụng giữa  hai đầu đoạn mạch. u=141cos(100t) V. Dung kháng của tụ điện là : B. cường độ dòng đ iện hiệu dụng trong mạch đạt cực đại. A. ZC=200 B. ZC=100 C. ZC=50 D. C. công su ất tiêu thụ trung bình trong mạch đạt cực đại. ZC=25 D. hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu điện trở đạt cực đại. 3.22 Đặt vào hai đầu cuộn cảm L=1/(H) một hiệu điện thế xoay 3.27 Phát biểu nào sau đây là không đúng? chiều u=141cos(100 t) V. Cảm kháng của cuộn cảm là : Trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh khi điện dung của A. ZL=200 B. ZL=100 C. ZL=50 D. 1 tụ điện thay đổi và thỏa mãn đ iều kiện thì L= : ZL=25 C 10-4 A. hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt cực đại. 3.23 Đặt vào hai đầu tụ điện C= (F) một hiệu điện thế xoay chiều B. hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện và cuộn cảm bằng  nhau. u=141cos(100t) V. Cường độ dòng điện qua tụ điện là : C. tổng trở của mạch đạt giá trị lớn nhất A. I=1,41A B. I=1,00A C. I=2,00A D. I=100A D. hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu điện trở đạt cực đại. 3.24 Đặt vào hai đầu cuộn cảm L=1/(H) một hiệu điện thế xoay 3.28 Trong đoạn mạch RLC, mắc nối tiếp đang xảy ra hiện tượng chiều u=141cos(100 t) V. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn cộng hưởng. Tăng dần tần số dòng điện và giữ nguyên các thông số cảm là : của mạch, kết luận nào sau đây là không đúng? A. I=1,41A B. I=1,00A C. I=2,00A D. I=100A 15 16
  9. A. Hệ số công suất của đoạn mạch giảm. A. I=2A B. I=1,4A C. I=2A D. B. Cường độ hiệu của dòng điện giảm. I=0,5A C. Hiệu điện thế hiệu dụng trên tụ điện tăng. 3.33 Cho đo ạn mạch xoay chiều AB gồm điện trở R=60, tụ điện D. Hiệu điện thế hiệu dụng trên điện trở giảm. 10-4 0, 2 (F) và cuộn cãm L= (H) mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu C= 3.29 Phát biểu nào sau đây là không đúng?   A. Trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh ta có thể tạo ra đoạn mạch AB một hiệu điện thế xoay chiều có dạng hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm lớn hơn hiệu điện u=50 2 cos100 t (V). Cường độ dòng đ iện hiệu dụng trong mạch là thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch. : B. Trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh ta có thể tạo ra A. I=0,25A B. I=0,50A C. I=0,71A D. I=1,00A hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện lớn hơn hiệu điện thế 3.34 Dung kháng của một mạch RLC mắc nối tiếp đang có giá trị nhỏ hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch. hơn cảm kháng. Muốn xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện trong C. Trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh ta có thể tạo ra mạch ta phải : hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu điện trở lớn hơn hiệu điện thế A. tăng điện dung của tụ điện B. tăng hệ số tự cảm của hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch. cuộn dây D. Trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh ta có thể tạo ra C. giảm điện trở của mạch D. giảm tần số dòng điện xoay hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện bằng hiệu điện thế chiều hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm. 3.35 Khẳng định nào sau đây là đúng? 3.30 Công thức tính tổng trở của đoạn mạch RLC mắc nối tiếp là : Khi hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp sớm 2 2 R 2   Z L  ZC  B. Z= R 2   Z L  Z C  A. Z= p ha /4 đối với d òng điện trong mạch thì : A. tần số của dòng điện trong mạch nhỏ hơn giá trị cần xảy ra hiện 2 R 2   Z L  ZC  C. Z= D. Z = R + ZL + ZC tượng cộng hưởng. B. tổng trở của mạch bằng hai lần thành phần điện trở thuần R của 3.31 Mạch điện xoay chiều gồm RLC mắc nối tiếp, có R=30, mạch. ZC=20, ZL=60. Tổng trở của mạch là : C. hiệu số giữa cảm kháng và dung kháng b ằng điện trở thuần của A. Z=50 B. Z=70 C. Z=110 D. Z=2500 mạch. 3.32 Cho đoạn mạch xoay chiều AB gồm điện trở R=100, tụ điện D. hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở sớm pha /4 so với hiệu điện 10-4 2 (F) và cuộn cãm L= (H) mắc nối tiếp. Đặt vào hai đ ầu đoạn C= thế giữa hai đầu tụ điện.   mạch AB một hiệu điện thế xoay chiều có dạng u=200cos100 t (V). Chủ đề 4 : CÔNG SUẤT CỦA DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là : 17 18
  10. 3.36 Công suất tỏa nhiệt trung bình của dòng đ iện xoay chiều được 3.43 Một tụ điện có điện dung C=5,3F mắc nối tiếp với điện trở tính theo công thức nào sau đây? R=300 thành một đoạn. Mắc đoạn mạch này vào mạng điện xoay A. P=uicos B. P=uisin C. P=UIcos chiều 220V-50Hz. Điện năng mà đoạn mạch tiêu thụ trong một phút D.P=UIsin là : 3.37 Đại lượng nào sau đây được gọi là hệ số công suất của mạch A. 32,22J B. 1047J C. 1933J D. đ iện xoay chiều? 2148J 3.44 Một cuộn dây khi mắc vào hiệu điện thế xoay chiều 50V-50Hz A. k=sin B. k=cos C. k=tan D. k=cotan thì cường độ dòng điện qua cuộn dây là 0,2A và công suất tiêu thụ 3.38 Mạch điện nào sau đây có hệ số công suất lớn nhất? trên cuộn dây là 1,5W. Hệ số công suất của mạch là bao nhiêu? A. Điện trở thuần R1 nối tiếp với điện trở thuần R2. A. k=015 B. k=0,25 C. k=0,50 D. k=0,75 B. Điện trở thuần R nối tiếp cuộn cảm L. C. Điện trở thuần R nối tiếp tụ điện C. Chủ đề 5 : MÁY PHÁT ĐIỆN XOAY CHIỀU 1 PHA D. Cuộn cảm L nối tiếp với tụ điện C. 3.45 Nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều một pha 3.39 Mạch điện nào sau đây có hệ số công suất nhỏ nhất? d ựa vào A. Điện trở thuần R1 nối tiếp với điện trở thuần R2. A. hiện tượng tự cảm B. Điện trở thuần R nối tiếp cuộn cảm L. B. hiện tượng cảm ứng điện từ C. Điện trở thuần R nối tiếp tụ điện C. C. khung dây quay trong điện trường D. Cuộn cảm L nối tiếp với tụ điện C. D. khung dây chuyển động trong từ trường 3.40 Mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp đang có tính cảm 3.46 Hiện nay với các máy phát điện công suất lớn người ta thường kháng, khi tăng tần số của dòng đ iện xoay chiều thì hệ số công suất dùng cách nào sau đây để tạo ta dòng điện xoay chiều một pha? của mạch A. Nam châm vĩnh cửu đứng yên, cuộn dây chuyển động tịnh tiến A. không thay đổi B. tăng C. giảm D. bằng 0 so với nam châm 3.41 Mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp đang có tính dung B. Nam châm vĩnh cửu đứng yên, cuộn dây chuyển động quay kháng, khi tăng tần số của dòng đ iện xoay chiều thì hệ số công suất trong lòng nam châm của mạch C. Cuộn dây đứng yên, nam châm vĩnh cửu đứng yên chuyển động A. không thay đổi B. tăng C. giảm D. bằng 0 tịnh tiến so với cuộn dây. 3.42 Một tụ điện có điện dung C=5,3F mắc nối tiếp với điện trở D. Cuộn dây đứng yên, nam châm vĩnh cửu đứng yên chuyển động R=300 thành một đoạn. Mắc đoạn mạch này vào mạng điện xoay quay trong lòng stato có các cuộn dây. chiều 220V-50Hz. Hệ số công su ất của mạch là : A. 0,3331 B. 0,4469 C. 0,4995 D. 0,6662 19 20
  11. 3.47 Rôto của máy phát điện xoay chiều là một nam châm có 3 cặp 3.52 Trong cách mắc d òng điện xoay chiều ba pha đối xứng theo hình cực từ, quay với tốc độ 1200 vòng/min. Tần số của suất điện động do tam giác, phát biểu nào sau đây đúng? máy tạo ra là bao nhiêu? A. Dòng đ iện trong mỗi pha bằng d òng điện trong mỗi dây pha. B. Hiệu điện thế giữa hia đầu một pha bằng hiệu điện thế giữa hai A. f=40Hz B.f=50Hz C. f=60Hz D.f=70Hz 3.48 Phản ứng của một máy phát điện xoay chiều có 200 vòng dây d ây pha. giống nhau. Từ thông qua một vòng dây có giá trị cực đại là 2mWb C. Công suất tiêu thụ trên mỗi pha đều bằng nhau. và biến thiên điều hòa với tần số 50Hz. Suất điện động của máy có D. Công suất của ba pha bằng ba lần công suất mỗi pha. giá trị hiệu dụng là bao nhiêu? 3.53 Khi truyền tải điện năng của dòng điện xoay chiều ba pha đi xa ta phải dùng ít nhất là bao nhiêu dây d ẫn ; A. E=88858V B. E=88,858V C. E=12566V D. A. Hai dây dẫn B. Ba dây dẫn E=125,66V 3.49 Một máy phát điện xoay chiều 1 pha có rôto gồm 4 cặp cực từ, C. Bốn dây dẫn D. Sáu dây d ẫn muốn tần số dòng đ iện xoay chiều mà máy phát ra là 50Hz thì rôto 3.54 Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu một pha của một máy phát p hải quay với tốc độ là bao nhiêu? đ iện xoay chiều ba pha là 220V. Trong cách mắc hình sao, hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai dây pha là : A. 3000 vòng/phút B. 1500 vòng/phút C. 750 vòng/phút D. 500 vòng/phút A. 220V B. 311V C. 381V D. 3.50 Một máy phát điện mà phần cảm gồm hai cặp cực từ quay với 660V tốc độ 1500 vòng/phút và phần ứng gồm hai cuộn dây mắc nối tiếp, 3.55 Cường độ dòng điện hiệu dụng trong một pha của máy phát điện có su ất điện động hiệu dụng 220V, từ thông cực đại qua mỗi vòng xoay chiều ba pha là 1 0A. Trong cách mắc hình sao, cường độ dòng d ây là 5mWb. Mỗi cuộn dây gồm có bao nhiêu vòng? đ iện trong mỗi dây pha là: A. 198 vòng B. 99 vòng C. 140 vòng D. 70 vòng A. 10,0A B. 14,1A C. 17,3A D. 30,0A 3.56 Một động cơ không đ ồng bộ ba pha hoạt động b ình thường khi hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu mỗi cuộn dây là 220V. Trong Chủ đề 6 : DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU 3 PHA 3.51 Trong cách mắc d òng điện xoay chiều ba pha đối xứng theo hình khi đó chỉ có một mạng điện xoay chiều ba pha do một máy phát ra sao, phát biểu nào sau đây đúng? tạo ra, suất điện động hiệu dụng ở mỗi pha là 127V. Để động cơ ho ạt A. Dòng đ iện trong dây trung hòa b ằng không động bình thường thì ta phải mắc theo cách nào sau đây? B. Dòng điện trong mỗi pha bằng dao động trong mỗi dây pha A. Ba cu ộn dây của máy p hát theo hình tam giác, ba cuộn dây của động cơ theo hình sao. C. Hiệu điện thế bằng 3 lần hiệu điện thế giữa hai dây pha B. Ba cuộn dây của máy phát theo hình tam giác, ba cuộn dây của D. Truyền tải điện năng bằng 4 dây dẫn, dây trung hòa có tiết diện động cơ theo hình tam giác. nhỏ nhất. 21 22
  12. C. Ba cu ộn dây của máy phát theo hình sao, ba cuộn dây của động 3.59 Phát biểu nào sau đây là đúng? cơ theo hình sao. A. Người ta có thể tạo ra từ trường quay bằng cách cho nam châm D. Ba cuộn dây của máy phát theo hình sao, ba cuộn dây của động vĩnh cửu hình chữ U quay đều quanh trục đối xứng của nó. cơ theo hình tam giác. B. Người ta có thể tạo ra từ trường quay bằng cách cho dòng điện 3.57 Một động cơ không đ ồng bộ ba pha hoạt động b ình thường khi xoay chiều chạy qua nam châm điện. hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu mỗi cuộn dây là 100V. Trong C. Người ta có thể tạo ra từ trường quay bằng cách cho dòng điện khi đó chỉ có một mạng điện xoay chiều ba pha do một máy phát ra xoay chiều một pha chạy qua ba cuộn dây của stato của động cơ tạo ra, suất điện động hiệu dụng ở mỗi pha là 173V. Để động cơ ho ạt không đồng bộ ba pha. động bình thường thì ta phải mắc theo cách nào sau đây? D. Người ta có thể tạo ra từ trường quay bằng cách cho dòng điện A. Ba cu ộn dây của máy p hát theo hình tam giác, ba cuộn dây của xoay chiều ba pha chạy qua ba cuộn dây của stato của động cơ động cơ theo hình sao. không đồng bộ ba pha B. Ba cuộn dây của máy phát theo hình tam giác, ba cuộn dây của 3.60 Phát biểu nào sau đây là không đúng? động cơ theo hình tam giác. A. Cảm ứng từ do cả ba cuộ n dây gây ra tại tâm stato của động cơ C. Ba cu ộn dây của máy phát theo hình sao, ba cuộn dây của động không đồng bộ ba pha có độ lớn không đổi. cơ theo hình sao. B. Cảm ứng từ do cả ba cuộn dây gây ra tại tâm stato của động cơ D. Ba cuộn dây của máy phát theo hình sao, ba cuộn dây của động không đồng bộ ba pha có p hương không đ ổi. cơ theo hình tam giác. C. Cảm ứng từ do cả ba cuộn dây gây ra tại tâm stato của động cơ khô ng đồng bộ ba pha có hướng quay đều. D. Cảm ứng từ do cả ba cuộn dây gây ra tại tâm stato của động c ơ Chủ đề 7 : ĐỘNG CƠ KHÔNG ĐỒNG BỘ 3 PHA 3.58 Phát biểu nào sau đây là đúng? không đồng bộ ba pha có tần số bằng tần số dòng đ iện. A. Người ta có thể tạo ra từ trường quay bằng cách cho nam châm 3.61 Gọi B0 là cảm ứng từ cực đại của một trong ba cuộn dây ở động vĩnh cửu hình chữ U quay đều quanh trục đối xứng của nó. cơ không đ ồng bộ ba pha khi có dòng điện vào động cơ. Cảm ứng từ B. Người ta có thể tạo ra từ trường quay bằng cách cho dòng điện do cả ba cuộn dây gây ra tại tâm stato có giá trị xoay chiều chạy qua nam châm điện. A. B=0 B. B=B0 C. B=1,5B0 D. B=3B0 C. Người ta có thể tạo ra từ trường quay bằng cách cho dòng điện 3.62 Stato của một động cơ không đ ồng bộ ba pha gồm 6 cuộn dây, xoay chiều một pha chạy qua ba cuộn dây của stato của động cơ cho dòng điện xoay chiều ba pha tần số 50Hz vào động cơ. Từ trường không đồng bộ ba pha. tại tâm của stato quay với tốc độ bằng bao nhiêu? D. Người ta có thể tạo ra từ trường quay bằng cách cho dòng điện A. 3000 vòng/min B. 1500 vòng/min xoay chiều ba pha chạy qua ba cuộn dây của stato của động cơ C. 1000 vòng/min D. 500 vòng/min không đồng bộ ba pha. 23 24
  13. 3.63 Stato của một động cơ không đ ồng bộ ba pha gồm 9 cuộn dây, 3.68 Một máy b iến thế có số vòng cu ộn sơ cấp và thứ cấp lần lượt là cho dòng điện xoay chiều ba pha tần số 50Hz vào động cơ. Rôto lồng 2200 vòng. Mắc cuộn sơ cấp với mạng điện xoay chiều 220V-50Hz, sóc của động cơ có thể quay với tốc độ nào sau đây? khi đó hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 6V. Số vòng của cuộn thứ cấp là : A. 3000 vòng/min B. 1500 vòng/min C. 1000 vòng/min D. 900 vòng/min A. 85 vòng B. 60 vòng C. 42 vòng D. 30 vòng 3.69 Một máy biến thế có số vòng cu ộn sơ cấp là 3000 vòng cuộn thứ cấp là 500 vòng, đ ược mắc vào mạng điện xoay chiều có tần số Chủ đề 8 : MÁY BIẾN THẾ VÀ SỰ TRUYỀN TẢI ĐIỆN NĂNG 3.64 Nhận xét nào sau đây về máy biến thế là không đúng? 50Hz, khi đó cường độ dòng đ iện qua cuộn thứ cấp là 12V. Cường độ A. Máy biến thế có thể tăng hiệu điện thế. dòng điện qua cuộn sơ cấp là : B. Máy biến thế có thể giảm hiệu điện thế. A. 1,41A B. 2,00A C. 2,83A D. 72,0A C. Máy biến thế có thể thay đổi tần số dòng đ iện xoay chiều. 3.70 Điện năng ở một trạm phát điện đ ược truyền đi d ưới hiệu điện D. Máy biến thế có tác dụng biến đổi cường độ dòng đ iện. thế 2kV và công suất 200kW. Hiệu số chỉ của các công tơ đ iện ở 3.65 Hiện nay người ta thường d ùng cách nào sau đây để làm giảm trạm phát và ở nơi thu sau mỗi ngày đêm chênh lệch nhau thêm 480 hao phí điện năng trong quá trình truyền tải đi xa? kwh. Công suất điện hao phí trên đường dây tải điện là : A. Tăng tiết diện dây dẫn d ùng đ ể truyền tải. A. P=20kW B. P=40kW C. P=82kW D. B. Xây d ựng nhà máy điện gần nơi tiêu thụ. P=100kW C. Dùng dây d ẫn bằng vật liệu siêu dẫn. 3.71 Điện năng ở một trạm phát điện đ ược truyền đi d ưới hiệu điện D. Tăng hiệu điện thế trước khi truyền tải điện năng đi xa. thế 2kV và công suất 200kW. Hiệu số chỉ của các công tơ đ iện ở 3.66 Phương pháp làm giảm hao phí đ iện năng trong máy biến thế là trạm phát và ở nơi thu sau mỗi ngày đêm chênh lệch nhau thêm 480 A. để máy biến thế ở nơi khô thoáng. kwh. Hiệu suất của quá trình truyền tải đ iện là : B. lõi của máy biến thế được cấu tạo bằng một khối thép đặc. A. H=95% B. H=90% C. H=85% D. H=80% C. lõi của máy biến thế được cấu tạo bởi các lá thép mỏng ghép 3.72 Điện năng ở một trạm phát điện đ ược truyền đi d ưới hiệu điện cách điện với nhau. thế 2kV, hiệu suất của quá trình truyền tải điện là H=80%. Muốn D. tăng độ cách điện trong máy biến thế. hiệu su ất của quá trình truyền tải tăng đ ến 95% thì ta phải : 3.67 Một máy biến thế có số vòng cu ộn sơ cấp và thứ cấp lần lượt là A. tăng hiệu điện thế lên đ ến 4kV. 2200 vòng và 120 vòng. Mắc cuộn sơ cấp với mạng điện xoay chiều B. tăng hiệu điện thế lên đ ến 8kV. 220V-50Hz, khi đó hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp C. giảm hiệu điện thế xuống còn 1kV. đ ể hở là : D. giảm hiệu điện thế xuống còn 0,5kV. A. 24V B. 17V C. 12V D. 8,5V Chủ đề 9 : MÁY PHÁT ĐIỆN 1 CHIỀU VÀ 25 26
  14. CHỈNH LƯU DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU I. HỆ THỐNG KIẾN THỨC : 3.73 Người ta thường dùng dụng cụ nào sau đây để chỉnh lưu dòng 1. Dao động đ iện từ điều hòa xảy ra trong mạch LC sau khi tụ điện đ iện xoay chiều thành dòng điện một chiều? đ ược tích một điện lượng q0 và không có tác dụng điện từ b ên ngoài A. Trandito dòng điện một chiều B. Điôt bán dẫn lên mạch. Đó là dao động điện từ tự do. Biếu thức của dao động điện C. Triăc bán dẫn D. Thiristo bán d ẫn từ tự do là : q=q0cos(t +  ). Nếu chọn gốc thời gian vào lú q=q0 3.74 Thiết bị nào sau đây không có khả năng biến đổi dòng đ iện xoay (khi đó i=0) ta có q=q0cost. chiều thành dòng điện một chiều? 1 Tần số góc riêng của mạch LC là : = A. Một điôt chỉnh lưu LC B. Bốn điôt mắc thành mạch cầu Trong q uá trình dao động điện từ có sự chuyển hóa qua lại giữa năng C. Hai vành bán khuyên cùng hai chổi quét trong máy phát điện lượng điện và năng lượng từ của mạch. Tổng của chúng, là năng D. Hai vành khuyên cùng hai chổi quét trong máy phát điện lượng toàn phần của mạch, có giá trị không đổi. 2. Trong mạch RLC có sự tỏa nhiệt do hiệu ứng Jun-Lenxơ nên năng lượng to àn phần giảm theo thời gian, biên đ ộ dao động cũng giảm Chủ đề 10 : CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP theo và dao động tắt dần. Nếu điện trở R của mạch nhỏ, thì dao động TỔNG HỢP KIẾN THỨC TRONG CHƯƠNG 1 coi gần đúng là tu ần hoàn với tần số góc : = 3.75* Một đèn nêon đặt d ưới hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu LC dụng 220V và tần số 50Hz. Biết đèn sáng khi hiệu điện thế giữa hai Điện trở tăng thì d ao động tắt nhanh và khi vượt quá một giá trị nào cực không nhỏ hơn 155V. Trong một giây đèn sáng lên và tắt đi bao đó thì quá trình biến đổi trong mạch phi tuần ho àn. nhiêu lần? Nếu bằng một cơ chế thích hợp đưa thêm năng lư ợng vào mạch trong A. 50 lần B. 100 lần C. 150 lần D. 200 lần từng chu kì, bù lại đ ược năng lượng tiêu hao, thì dao động của mạch 104 đ ược duy trì. 3.76* Đo ạn mạch xoay chiều gồm tụ điện có điện dung C= (F)  3. Mỗi biến thiên theo thời gian của từ trường đều sinh ra trong mắc nối tiếp với điện trở thuần có giá trị thay đổi. Đặt vào hai đầu không gian xung quanh một điện trường xoáy biến thiên theo thời đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều có dạng u=200sin(100 t) V. gian và ngược lại, mỗi biến thiên theo thời gian của một điện trường Khi công su ất tiêu thụ trong mạch đạt giá trị cực đại thì điện trở phải cũng sinh ra một từ trường biến thiên theo thời gian trong không gian có giá trị là : xung quanh. A. R=50 B. R=100 C. R=150 D. R=200 Từ trường và điện trường biến thiên theo thời gian và không tồn tại riêng biệt, độc lập với nhau, mà chỉ là biểu hiện của một trường tổng CHƯƠNG IV : DAO ĐỘNG ĐIỆN TỪ - SÓNG ĐIỆN TỪ quát, duy nhất gọi là điện từ trường. 27 28
  15. 4. Quá trình lan truyền trong không gian của điện từ trường biến A. không đổi B. tăng 2 lần thiên tuần hoàn là một quá trình sóng, sóng đó được gọi là sóng điện C. giảm 2 lần D. tăng 4 lần từ. Sóng điện từ truyền trong chân không có vận tốc c=300.000 km/s. 4.4 Mạch dao động điện từ điều hò a gồm cuộn cảm L và tụ điện C, ur d ao động tự do với tần số góc : Sóng điện từ mang năng lượng, là sóing ngang (các vectơ E và u r 2 1 B vuông góc với nhau và vuông góc với phương truyền sóng), có thể A. =2 LC B. = C. = LC D. = LC LC truyền đi cả trong chân không và có thể phản xạ, khúc xạ, gioa 4.5 Cường độ dòng đ iện tức thời trong mạch dao động LC có d ạng thoa… i=0,05sin2000t (A). Tần số góc dao động của mạch là : 5. Sóng vô tuyến điện được sử dụng trong thông tin liên lạc. Ở đ ài A. 318,5 rad/s B. 318,5 Hz C. 2000 rad/s D. 2000 p hát thanh, dao động âm tần được dùng để biến điệu (biên đ ộ hoặc Hz tần số) dao động cao tần. Dao động cao tần đ ược biến điệu sẽ được 4.6 Mạch dao động LC gồm cuộn cảm L=2mH và tụ điện có điện p hát xạ từ anten dưới dạng sóng điện từ. Ở máy thu thanh, nhờ có dung C=2pF (lấy 2=10). Tần số d ao động của mạch là : anten thu, sẽ thu được dao động cao tần được biến điệu và sau đó dao A. f=2,5Hz B. f=2,5MHz C. f=1 Hz D. f=1MHz động âm tần lại được tách ra khỏi dao động cao tần biến điệu nhờ quá 4.7 Cường độ dòng đ iện tức thời trong mạch dao động LC có dạng trình tách sóng, rồi đưa ra loa. i=0,02cos2000t (A). Tụ điện trong mạch có điện dung 5F. Độ tự II. CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP : cảm của cuộn cảm là : C. L=5.10-6H D. L=5.10 -8H A. L=50mH B. L=50H Chủ đề 1 : MẠCH DAO ĐỘNG, DAO ĐỘNG ĐIỆN TỪ 4.8* Mạch dao động điện từ điều hòa LC gồm tụ điện C=30nF và 4.1 Mạch dao động điện từ điều hòa LC có chu kì : cuộn cảm L=25mH. Nạp điện cho tụ điện đến hiệu điện thế 4,8V rồi A. phụ thuộc vào L, không phụ thuộc vào C cho tụ phóng điện qua cuộn cảm, cường độ dòng điện hiệu dụng B. phụ thuộc vào C, không phụ thuộc vào L trong mạch là : C. phụ thuộc vào cả L và C A. I=3,72mA B. I=4,28mA C. I=5,20mA D. D. không phụ thuộc vào L và C I=6,34mA 4.2 Mạch dao động điện từ điều hòa gồm cuộn cảm L và tụ điện C, 4.9 Mạch dao động LC có điện tích trong mạch biến thiên điều hòa khi tăng điện dung của tụ điện lên 4 lần thì chu kì dao động của mạch theo phương trình q=4cos(2 .10-4t) C. Tần số dao động của mạch là : A. tăng lên 4 lần B. tăng lên 2 lần : C. giảm đi 4 lần D. giảm đi 2 lần B. f=10kHz C. f=2 Hz D. f=2kHz A. f=10Hz 4.3 Mạch dao động điện từ điều hòa gồm cuộn cảm L và tụ điện C, 4.10 Tụ điện của mạch điện từ gồm tụ điện C=16nF và cu ộn cảm khi tăng độ tự cảm của cuộn cảm lên 2 lần và giảm điện dung của tụ L=25mH. Tần số góc dao động của mạch là : đ iện đi 2 lần thì tần số dao động của mạch : 29 30
  16. B. =200rad/s C. =5.10 -5Hz D. 4.15 Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về điện từ trường? A. =200Hz =5.10-4rad/s A. Khi một điện trường biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một từ trường xoáy. 4.11 Tụ điện của mạch dao động có điện dung C=1 F, ban đầu đ ược B. Điện trường xoáy là điện trường có các đường sức là những tích điện đến hiệu điện thế 100V, sau đó cho mạch thực hiện dao đ ường cong không khép kín. động điện từ tắt dần. Năng lượng mất mát của mạch từ khi bắt đầu C. Khi một từ trường biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một điện thực hiện dao động đến khi dao động điện từ tắt hẳn là bao nhiêu? trường xoáy. A. W= 10mJ B. W= 5mJ C. W= 10kJ D. W= D. Điện từ trường có các đ ường sức từ bao quanh các đ ường sức 5 kJ đ iện. 4.12 Người ta dùng cách nào sau đây để duy trì dao động điện từ trong mạch với tần số riêng của nó? Chủ đề 3 : SÓNG ĐIỆN TỪ A. Đặt vào mạch một hiệu điện thế xoay chiều. 4.16 Phát biểu nào sau đây về tính chất của sóng điện từ là không D. Đặt vào mạch một hiệu điện thế một chiều không đổi. đúng? C. Dùng máy phát dao động điện từ điều hòa. A. Sóng điện từ là sóng ngang. D. Tăng thêm điện trở của mạch dao động. B. Sóng điện từ mang năng lượng. C. Sóng điện từ có thể phản xạ, khúc xạ, giao thoa. Chủ đề 2 : ĐIỆN TỪ TRƯỜNG D. Sóng điện từ không truyền được trong chân không. 4.13 Phát biểu nào sau đây là không đúng? 4.17 Phát biểu nào sau đây về tính chất của sóng điện từ là không A. Một từ trường biến thiên tuần hoàn theo thời gian, nó sinh ra đúng? một điện trường xoáy. A. Sóng điện từ là sóng ngang. B. Một điện trường biến thiên tu ần ho àn theo thời gian, nó sinh ra B. Sóng điện từ mang năng lượng. một từ trường xoáy. C. Sóng điện từ có thể phản xạ, khúc xạ, giao thoa. C. Một từ trường biến thiên tăng d ần theo thời gian, nó sinh ra một D. Sóng điện từ không truyền được trong chân không. đ iện trường xoáy biến thiên. 4.18 Hãy chọn câu đúng? D. Điện trường biến thiên tuần hoàn theo thời gian, lan tru yền A. Điện từ trường do một tích điểm dao động sẽ lan truyền trong trong không gian với vận tốc ánh sáng. không gian d ưới dạng sóng. 4.14 Phát biểu nào sau đây là không đúng? B. Điện tích dao động không thể bức xạ sóng điện từ. A. Dòng đ iện dẫn là dòng chuyển động có hướng của các điện tích. C. Vận tốc của sóng điện từ trong chân không nhỏ hơn nhiều vận B. Dòng điện dịch là do điện trường biên thiên sinh ra. tốc ánh sáng trong chân không. C. Có thể dùng ampe kế để đo trực tiếp dòng điện dẫn. D.Có thể dùng ampe kế để đo trực tiếp dòng đ iện dịch. 31 32
  17. D. Tần số của sóng điện từ chỉ bằng nửa tần số dao động của điện 4.26 Mạch chọn sóng ở đ ầu vào của máy thu vô tuyến điện gồm tụ đ iện C= 1nF và cuộn cảm L= 100H (lấy 2=10). Bước sóng điện từ tích. 4.19 Sóng điện từ nào sau đây có khả năng xuyên qua tầng điện li? mà mạch thu đ ược là : A. Sóng dài B. Sóng trung A. =300m B. =600m C. =300m D. =1000m C. Sóng ngắn D. Sóng cực ngắn 4.27 Một mạch dao động gồm một cuộn cảm có độ tự cảm L=1mH 4.20 Sóng điện từ nào sau đây bị phản xạ mạnh nhất tầng điện li? và một tụ điện có điện dung C=0,1 F. Mạch thu được sóng điện từ có A. Sóng dài B. Sóng trung tần số nào sau đây? C. Sóng ngắn D. Sóng cực ngắn A. 31830,9 Hz B. 15915,5 Hz C. 503,292 Hz D. 4.21 Sóng điện từ nào sau đây được dùng trong việc truyền thông tin 15,9155 Hz trong nước? A. Sóng dài B. Sóng trung Chủ đề 5 : CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP C. Sóng ngắn D. Sóng cực ngắn TỔNG HỢP KIẾN THỨC TRONG CHƯƠNG 4.28* Khi mắc tụ điện có điện dung C1 với cuộn cảm L thì mạch thu Chủ đề 4 : SỰ PHÁT VÀ THU SÓNG ĐIỆN TỪ đ ược sóng có bước sóng 1=60m, khi mắc tụ điện có điện dung C2 4.22 Sóng nào sau đây được dùng trong truyền hình b ằng sóng vô với cuộn L thì mạch thu được sóng có bước sóng 2=80m. Khi mắc tuyến điện? nối tiếp C1 và C2 với cuộn L thì mạch thu được sóng có bước sóng là A. Sóng dài B. Sóng trung b ao nhiêu? C. Sóng ngắn D. Sóng cực ngắn A. =48m B. =70m C. =100m D. =140m 4.23 Nguyên tắc thu sóng điện từ dựa vào? 4.29* Khi mắc tụ điện có điện dung C1 với cuộn cảm L thì mạch thu A. hiện tượng cộng hưởng điện trong mạch LC. đ ược sóng có bước sóng 1=60m, khi mắc tụ điện có điện dung C2 B. hiện tượng bức xạ sóng điện từ của mạch dao động hở. với cuộn L thì mạch thu được sóng có bước sóng 2=80m. Khi mắc C. hiện tượng hấp thụ sóng điện từ của môi trường. C1 song song C2 với cuộn L thì mạch thu đ ược sóng có b ước sóng là D. hiện tượng giao thoa sóng điện từ. b ao nhiêu? 4.24 Sóng điện từ trong chân không có tần số f=150kHz, b ước sóng A. =48m B. =70m C. =100m D. =140m của sóng điện từ đó là : 4.30* Khi mắc tụ điện có điện dung C1 với cuộn cảm L thì tần số dao A. =2000m B. =2000km C. =1000m D. động của mạch là f1=6kHz, khi mắc tụ điện có điện dung C2 với cuộn =1000km L thì tần số dao động của mạch là f2=8kHz. Khi m ắc C1 song song C2 4.25 Mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến điện gồm C=880pF và với cuộn L thì tần số dao động của mạch là bao nhiêu? cuộn cảm L=20 H. Bước sóng điện từ mà mạch thu đ ược là : A. f=4,8kHz B. f=7kHz C. f=10kHz D. A. =100m B. =150m C. =250m D. =500m f=14kHz 33 34
  18. 8. Điều kiện cân bằng của vật rắn : Vật rắn căn bằng tĩnh khi có hai điều kiện sau : CHƯƠNG V : CƠ HỌC VẬT RẮN ur uu ur uu r r Tổng vectơ ngo ại lực bằng không : F1  F2  ...  Fn  0 I. HỆ THỐNG KIẾN THỨC : Tổng đại số các mômen lực đặt lên vật đối với ba trục tọa độ x,y,x có 1. Chuyển động quay đ ều : gốc tại một điểm bất kì bằng không : Vận tốc góc  = hằng số. Mx = M1x + M2x +… Mnx = 0 Tọa độ góc  = 0 + t My = M1y + M2y +… Mny = 0 2. Chuyển động quay biến đổi đều : Mz = M1z + M2z +… Mnz = 0 Gia tốc góc  = hằng số. 9. Các trường hợp riêng của vật cân bằng tĩnh d ưới tác dụng của các Vận tốc góc  = 0 + t hệ lực : ur uu ur Tọa độ góc  = 0 + 0t + t2/2 a. Hệ hai lực : F1 , F2 ur uu r ur 3. Liên hệ giữa vận tốc d ài, gia tốc d ài của một điểm trên vật rắn với Hai lực cùng giá, cùng đ ộ lớn, ngược chiều : F1  F2  0 vận tốc góc, gia tốc góc : b. Hệ ba lực đồng phẳng không song song : r 2 4  r 2  2 = r  4  r 2 ur uu uu r ur r v = r; at=r; a= Ba lực đồng phẳng phải đồng quy và thỏa mãn : F1  F2  F3  0 4. Mômen : c. Hệ ba lực song song : Mômen lực đối với một trục M=F.d Lực thứ ba phải cùng giá, cùng đ ộ lớn và ngược chiều với hợp của 2 m r ur uu uu r urr Mômen quán tính đ ối với một trục I= ii hai lực kia và phải thỏa mãn : F1  F2  F3  0 Mômen động luợng đối với một trục L=I d. Cân bằng của vật có trục quay cố định : 5. Hai dạng phươ ng trình đ ộng lực học của vật rắn quay quanh một Tổng đại số các mômen ngoại lực đối với trục quay đó phải bằng dL trục cố định : M=I và M= không : dt M1 + M2 + … Mn = 0 6. Định luật bảo to àn mômen động lượng : Nếu M=0 thì L=hằng số. II. CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP : Áp dụng cho hệ vật : L1 + L2 = hằng số. Áp dụng cho vật có mômen quán tính thay đổi I11=I22 Chủ đề 1 : CHUYỂN ĐỘNG 7. Động năng của vật rắn : CỦA VẬT RẮN QUANH MỘT TRỤC CỐ ĐỊNH 1 1 5.1 Phát biểu nào sau đây là không đúng? Wđ = I2 + mv C 2 2 2 A. Trong chuyển động của vật rắn quanh một trục cố định thì mọi m là khối lượng của vật, vC là vận tốc khối tâm. đ iểm cảu vật rắn có cùng góc quay. 35 36
  19. B. Trong chuyển động của vật rắn quanh một trục cố định thì mọi 5.7 Một bánh xe quay đều xung quanh một trục cố định với tần số đ iểm cảu vật rắn có cùng chiều quay. 3600 vòng/min. Tốc độ góc của bánh xe này là : C. Trong chuyển động của vật rắn quanh một trục cố định thì mọi A. 120 rad/s B. 160 rad/s C. 180 rad/s D. 240 đ iểm cảu vật rắn đều chuyển động trên các qu ỹ đạo tròn. rad/s D. Trong chuyển động của vật rắn quanh một trục cố định thì mọi 5.8 Một bánh xe quay đều xung quanh một trục cố định với tần số đ iểm cảu vật rắn đều chuyển động trong cùng một mặt phẳng. 3600 vòng/min. Trong thời gian 1,5s bánh xe quay đ ược một góc 5.2 Chọn câu đúng : b ằng : Trong chuyển động quay có vận tốc góc  và gia tốc góc  chuyển A. 90  rad B. 120 rad C. 150 rad D. 180 rad động quay nào sau đây là nhanh d ần? 5.9 Một bánh xe quay đ ều từ trạng thái đứng yên sau 2s nó đạt yêu B. =3rad/s và = -0,5rad/s2 A. =3rad/s và  =0 cầu 10rad/s. Gia tốc góc của bánh xe là : A. 2,5rad/s2 B. 5,0rad/s2 C. 10,0rad/s2 D. 12,5rad/s2 C. = -3rad/s và =0,5rad/s2 D. = -3rad/s và = - 2 5.10 Một bánh xe quay đều từ trạng thái đứng yên sau 2s nó đ ạt yêu 0,5rad/s cầu 10rad/s. Góc mà bánh xe quay đ ược trong thời gian đó là : 5.3 Một vật rắn quay đều quanh một trục, một điểm M trên vật rắn A. 2,5rad B. 5 rad C. 10 rad D. 12,5 cách trục quay một khoảng R thì có : rad A. Tốc độ góc  tỉ lệ thuận với R B. Tốc độ góc  tỉ lệ nghịch với 5.11 Một bánh xe có đ ường kính 4m quay với gia tốc không đổi R 4 rad/s2, t0=0 là lúc bánh xe bắt đầu quay. Tại thời điểm t=2s, vận tốc C. Tốc độ dài  tỉ lệ thuận với R D. Tốc độ dài  tỉ lệ góc của bánh xe là : nghịch với R A. 4 rad/s B. 8 rad/s C. 9,6 rad/s D. 16 rad/s 5.4 Kim giờ của một chiếc đồng hồ có chiều dài bằng ¾ chiều d ài 5.12 Một bánh xe có đ ường kính 4m quay với gia tốc không đổi kim phút. Coi như các kim quay đ ều. Tỉ số tốc độ góc của đầu kim 4 rad/s2, t0=0 là lúc bánh xe bắt đầu quay. Gia tốc hướng tâm của một p hút và đầu kim giờ là : đ iểm P trên vành bánh xe ở thời điểm t=2s là : A. 12 B. 1/12 C. 24 D. 1/24 A. 16m/s2 B. 32m/s2 C. 64m/s2 D. 128m/s2 5.5 Kim giờ của một chiếc đồng hồ có chiều dài bằng ¾ chiều d ài 5.13 Một bánh xe có đ ường kính 4m quay với gia tốc không đổi kim phút. Coi như các kim quay đều. Tỉ số tốc độ d ài của đầu kim 4 rad/s2. Gia tốc tiếp tuyến của một điểm P trên vành bánh xe là : p hút và đầu kim giờ là : A. 4m/s2 B. 8m/s2 C. 12m/s2 D. A. 1/16 B. 16 C. 1/9 D. 9 2 16m/s 5.6 Kim giờ của một chiếc đồng hồ có chiều dài bằng ¾ chiều d ài 5.14 Một bánh xe có đang q uay với vận tốc góc 36rad/s thì bị hãm lại kim phút. Coi như các kim quay đều. Tỉ số gia tốc hướng tâm của đầu với gia tốc góc không đổi có độ lớn 3rad/s2. Thời gian từ lúc hãm đến kim phút và đ ầu kim giờ là: lúc bánh xe dừng hẳn là: A. 92 B. 108 C. 192 D. 204 37 38
  20. không đổi =2,5rad/s2. Mômen quán tính của chất điểm đối với trục A. 4s B. 6s C. 10s D. 12s 5.15 Một bánh xe có quay nhnh dần đều trong 4s vận tốc góc tăng từ đ i qua tâm và vuông góc với đ ường tròn đó là : A. 0,128kg.m2 B. 0,214kg.m2 C. 0,315kg.m2 D. 120 vòng/phút lên 360 vòng/phút. Gia tốc góc của bánh xe là : A. 2 (rad/s2) B. 3 (rad/s2) 0,412kg.m2 C. 4 (rad/s2) D. 5 (rad/s2) 5.20 Tác dụng một mômen lực M=0,32Nm lên một chất điểm chuyển động trên một đường tròn làm chất điểm chuyển động với gia tốc góc 5.16 Một bánh xe có đ ường kính 5 0cm quay nhanh dần đều trong 4s không đổi =2,5rad/s2. Bán kính đ ường tròn là 40cm thì khối lượng vận tốc góc tăng từ 120 vòng/phút lên 360 vòng/phút. Gia tốc hướng tâm của một điểm M ở vành bánh xe sau khi tăng tốc được 2s là : của chất điểm là : A. 157,8 (m/s2) B. 162,7(m/s2) C. 183,6 (m/s2) D. 196,5 A. m=1,5kg B. m=1,2kg C. m=0,8kg D. m=0,6kg 2 5.21 Mômen lực không đ ổi tác dụng vào vật có trục quay cố định. (m/s ) 5.17 Một bánh xe quay nhanh dần đều trong 4s vận tốc góc tăng từ Trong các đại lượng sau đại lượng nào không phải là hằng số? 120 vòng/phút lên 360 vòng/phút. Vận tốc góc của điểm M ở vành A. Gia tốc góc B. Vận tốc góc b ánh xe sau khi tăng tốc được 2s là : D. Khối lượng C. Mômen quán tính 5.22 Một đĩa mỏng, phẳng, đồng chất có thể quay được xung quanh A. 8 (rad/s) B. 10 (rad/s) C. 12 (rad/s) D. 14 một trục đi qua tâm và vuông góc với mặt phẳng đĩa. Tác dụng vào (rad/s) đ ĩa một mômen lực 960Nm không đổi, đĩa chuyển động quay quanh trục với gia tốc góc 3rad/s2. Mômen quán tính của đĩa đối với trục Chủ đề 2 : MOMEN LỰC, MÔMEN QUÁN TÍNH CỦA VẬT quay đó là : RẮN A. I=160kgm2 B. I=180kgm2 C. I=240kgm2 D. 5.18 Phát biểu nào sau đây là không đúng? I=320kgm2 A. Mômen quán tính của vật rắn đối với một trục quay lớn thì sức ì 5.23 Một đĩa mỏng, phẳng, đồng chất có bán kính 2m có thể quay của vật trong chuyển động quay quanh trục đó lớn. đ ược xung quanh một trục đi qua tâm và vuông góc với mặt phẳng B. Mômen quán tính của vật rắn phụ thuộc vào vị trí trục quay và đ ĩa. Tác dụng vào đĩa một mômen lực 960Nm không đổi, đĩa chuyển sự phân bố khối lượng đối với trục quay. động quay quanh trục với gia tốc góc 3rad/s2. Khối lượng của đĩa là : C. Mômen lực tác dụng vào vật rắn làm thay đổi tốc độ quay của A. m=960kg B. m=240kg C. m=160kg D. vật. m=80kg D. Mômen lực d ương tác d ụng vào vật rắn làm cho vật quanh 5.24 Một ròng rọc có bán kính 10cm, mômen quán tính đối với trục nhanh d ần. là I=10-2kgm2. Ban đầu ròng rọc đang đứng yên, tác d ụng vào ròng 5.19 Tác dụng một mômen lực M=0,32Nm lên một chất điểm chuyển rọc một lực không đổi F=2N tiếp tuyến với vành ngoài của nó. Gia động trên một đường tròn làm chất điểm chuyển động với gia tốc góc tốc góc của ròng rọc là : 39 40
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2