intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Ôn tập Hóa học học kỳ I

Chia sẻ: Dương Văn Phương | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

185
lượt xem
19
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tài liệu Ôn tập Hóa học học kỳ I trình bày các dạng bài tập tự luận Hóa học thường gặp và phần bài tập trắc nghiệm cho từng chương: nguyên tử, bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, liên kết hóa học, phản ứng oxi hóa khử. Đây là tài liệu dành cho học sinh THPT tự ôn luyện và kiểm tra kiến thức hiệu quả.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Ôn tập Hóa học học kỳ I

  1. ÔN TẬP HỌC KỲ I DẠNG 1: Từ vị trí suy ra CTNT và ngược lại Câu 1 :Cho nguyên tố X (Z=13), Y (Z=16) a. Viết cấu hình e của X, Y. Vị trí của X, Y trong BHTTH.. Tính chất hoá học của X, Y. c. Hoá trị cao nhất với oxi của X, Y. Công thức oxit cao nhất. Công thức hidroxit tương ứng. d. Công thức hợp chất khí với Hidro. Oxit và hidro xit có tính axit hay bazo. Câu 2 : Cho các nguyên tố X,Ycó cấu hình e ngoài cùng lần lượt là: ns1, ns2np5. Với n= 3 hãy a. Viết cấu hình e của X, Y. Vị trí của X, Y trong BHTTH.. Tính chất hoá học của X, Y. b. Hoá trị cao nhất với oxi của X, Y. Công thức oxit cao nhất. Công thức hidroxit tương ứng. c. Công thức hợp chất khí với Hidro. Oxit và hidro xit có tính axit hay bazơ Câu 3 :Ion X3- và ion Y + có cấu hình e lớp ngoài cùng là 3s23p6. Xác định vị trí của X,Y trong BTH. Xác định công thức oxit cao nhất. Công thức hợp chất với hidro. DẠNG 2: So sánh tính chất của 1 nguyên tố với các nguyên tố lân cận Câu 1 Cho các nguyên tố a. P (Z =15), C (Z=6), Na ( Z= 11), N (Z=7). Sắp xếp theo chiều tăng dần độ âm điện. b. Si (Z =14), C (Z=6), Na ( Z= 11), K (Z=19). Sắp xếp giảm dần bán kính nguyên tử. c. Sắp xếp theo chiều giảm dần tính phi kim của F,S,O,P. Câu 2 a. Cho các axit sau HClO4, H2SO4, H2SiO3, H3PO4. sắp xếp theo chiều tăng dần tính axit. b.Sắp xếp các hiđroxit sau: NaOH, KOH, Mg(OH)2, Al(OH)3 theo chiều tăng dần của tính bazơ. DẠNG 3: Liên kết hoá học, hoá trị của các nguyên tố, số oxi hoá Câu 1: Viết công thức electron, công thức cấu tạo các phân tử sau và xác định cộng hóa trị của từng nguyên tố : Cl2, O2,N2, HCl, CO2, NH3, CH4, C2H4, C2H2. Câu 2: Xác định số OXH của từng nguyên tố trong các phân tử và ion sau: O2, H2,NaCl, H2O, CH4,H2S, − SO3, PH3, H2SO4,H3PO4,,CuSO4,KClO3, KMnO4, Na2Cr2O7, Br-, NO 3 , CO32-, MnO4-, PO43-, NH4+, NO2- CH3Cl, NaClO4, NH4Cl, Na3PO4 Câu 3:Xác định điện hoá trị trong các hợp chất sau: Al2O3, CaO, KCl, MgO,CsCl, Na2O, KI, CaC2. DẠNG 4: Phản ứng oxi hoá khử Cân bằng phản ứng oxi hoá khử bằng phương pháp thăng bằng e a. Al + H2SO4 → Al2(SO4)3 + SO2+ H2O b. Zn + H2SO4 → ZnSO4 + S+ H2O c. Cl2 + NaOH → NaCl + NaClO3 + H2O d. Al + Fe3O4 → Al2O3 + Fe e. KMnO4 + KI + H2SO4→ MnSO4 + I2 + K2SO4 + H2O f. KMnO4 + H2S + H2SO4 → K2MnO4 + MnSO4 + S + H2O h. Fe3O4 + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO2 + H2O i. KMnO4 + HCl → KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O j. Zn + HNO3 → Zn(NO3)2 + N2O + H2O k. Al + HNO3 → Al(NO3)3 + N2 + H2O l. NO2 + NaOH→ NaNO2 + NaNO3 + H2O. DẠNG 5: Xác định tên nguyên tố Câu 1: Cho 4,6 gam kim loại kiềm (nhóm IA) M vào nước dư, thu được 2,24 lít khí H2 (đktc). Xác định M. Câu 2:Cho 5,6 gam kim loại M hóa trị II vào dung dịch HCl dư, được 2,24 lít khí H2 (đktc). Xác định M. Câu 3Hoà tan 4,05 g một kim loại nhóm IIIA bằng dung dịch H2SO4 loãng dư. Sau phản ứng thu được 5,04 lít khí H2 (đkc). Xác định tên kim loại. Câu 4Hoà tan 6,9 g 1 kim loại thuộc nhóm IA bằng dd HCl dư. Sau phản ứng thu được 3,36 lít khí (đkc) và dung dịch A. Xác định tên kim loại. Câu 5: Cho 0.85 gam hai kim loại thuộc hai chu kì kế tiếp trong nhóm IA vào cốc chứa 49.18 gam nước thu được dung dịch A và khí B. Để trung hòa dung dịch A cần 30 ml dung dịch HCl 1M. Xác định hai kim loại và Tính nồng độ % của các chất trong dung dịch A. Câu 6Hoà tan 5,6 g hỗn hợp gồm 2 kim loại kiềm liên tiếp nhau vào nước thu được 3,36 lít khí (đkc) và dung dịch A. Xác định tên 2 kim loại. Tính thể tích dung dịch H2SO4 2M cần dùng để trung hoà hết dung dịch A. Câu 7Cho 3,45 gam một kim loại kiềm tác dụng hết với Cl2 khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 8,775 gam muối. Xác định tên của kim loại đã dùng.
  2. Câu 8Hoà tan 15 g hỗn hợp gồm 2 muối cacbonat của 2 kim loại nhóm IIA thuộc 2 chu kì liên tiếp bằng dd HCl dư thu được 2,24 lít khí (đkc). Xác định tên 2 kim loại, tính % khối lượng mỗi kim loại. Câu 9 Hợp chất khí với hidro của một nguyên tố là RH4. Trong oxit cao nhất , oxi chiếm 53,3 % về khối lượng. Xác định tên nguyên tố R. Câu 10 Oxit cao nhất của nguyên tố R là R2O5. Trong hợp chất với hidro, R chiếm 82,23 % về khố lượng. Xác định tên R. Câu 11: Nguyên tử nguyên tố X có tổng số các hạt cơ bản là 82, tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt không mang điện là 22 hạt. Xác định Z, A và viết kí hiệu nguyên tử của nguyên tố X, xác định vị trí trong BTH CHƯƠNG 1: NGUYÊN TỬ Câu 1: Chọn đáp án đúng: Các hạt cấu tạo nên hạt nhân của hầu hết nguyên tử là: A. Electron và proton. B. Proton và nơtron C. Nơtron và electron D. Electron , proton và nơtron. Câu 2: Chọn đáp án đúng: Các hạt cấu tạo nên hầu hết nguyên tử là: A. Electron và proton. B. Proton và nơtron C. Nơtron và electron D. Electron, proton và nơtron. Câu 3: Chọn đáp án sai: A. Electron là hạt mang điện tích âm. B. Electron có khối lượng 9,1.10-31kg. C. e có khối lượng đáng kể so với khối lượng ntửD. Electron chuyển động rất nhanh xung quanh hạt nhân. Câu 4: Tính số p và n trong hạt nhân nguyên tử 235 92 U A. 92p, 143p B. 92p,143n C. 92p, 235n. D. 92n, 235p. Câu 5: Trong số nguyên tử X, hiệu số 2 loại hạt proton và nơtron bằng 1 và tổng số hạt bằng 40. Tính A và Z của X. A. A= 27, Z= 13 B. A= 28, Z= 14 C. A= 27, Z= 12 D. A= 28, Z= 13 Câu 6: Trong một nguyên tử X, tổng số hạt mang điện tích lớn hơn số hạt không mang điện tích là 12 , tổng số hạt (p + n + e) là 40.Tính A và tính Z của X. A. A= 40 , Z= 14. B. A= 27 , Z= 13. C. A= 18 , Z= 14. D. A= 27 , Z= 12. 23 Câu 7: Tính số e và p trong ion 11 Na + A. 11 e,11 p. B. 10 e,11 p. C. 11 e,12 p. D. 10 e,10 p. 12 13 Câu 8: Cacbon trong thiên nhiên gồm 2 đồng vị chính C (98,89%) và C ( 1,11%). Tính M trung bình của C. A. 12,011. B. 12,023 C. 12,018 D. 12,025 Câu 9: Chọn phát biểu đúng : A. Đồng vị là nguyên tử có cùng số khối A. B. Đồng vị có cùng tính chất hóa học và vật lí C. Đồng vị là những nguyên tố có cùng số proton, chỉ khác nhau ở số nơtron trong nhân D. Hai nguyên tố khác nhau có thể chứa cùng 1 đồng vị Câu 10: Có bao nhiêu electron trong một ion 52 Cr3+? 24 A. 21 B. 27 C. 24 D. 52 Câu 11: Argon tách ra từ không khí là hỗn hợp của 3 đồng vị: 40 Ar ( 99,6%); 38 Ar ( 0,063%); 36 Ar ( 0,337%). Nguyên tử khối trung bình của Ar là: A. 38,5. B. 39,9 C. 39,1 D. 38,8 Câu 12:Cho hai nguyên tố M và N có số hiệu nguyên tử lần lượt là 11 và 13. Cấu hình electron của M và N lần lượt là A. 1s22s22p63s1 và 1s22s22p63s2. B. 1s22s22p63s1 và 1s22s22p63s3. 2 2 6 1 2 2 6 2 1 C. 1s 2s 2p 3s và 1s 2s 2p 3s 3p . D. 1s22s22p7 và 1s22s22p63s2. Câu 13: Một nguyên tử R có tổng số hạt mang điện và không mang điện là 34, trong đó số hạt mang điện gấp1,833 lần số hạt không mang điện. Nguyên tố R và cấu hình electron là : A. Na, 1s22s22p63s1. B. Mg, 1s22s22p63s2 C. F, 1s22s22p5 D. Ne, 1s22s22p6 CHƯƠNG 2: BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC Câu 1: Nguyên tố R có công thức oxit cao nhất là RO2. Hợp chất với hidro của R chứa 75% khối lượng R. Vậy R là: A. C B. S C. Cl D. Si Câu 2: Các nguyên tố nhóm IA có điểm chung là: A. Dễ dàng nhường 1 e B. Số nơtron C. Số electron hóa trị D. Cả b và c đúng Câu 3: Cho 7.8g kali tác dụng vừa đủ với O2 thu được m gam oxit. Giá trị của m là A. 18,8g B. 7,1g C. 9,4g D. 14,2g Câu 4: Số nguyên tố trong chu kỳ 3 và 5 là: A. 8 và 18 B. 8 và 8 C. 18 và 8 D. 18 và 18
  3. Câu 5: Tổng số hạt cơ bản của nguyên tử một nguyên tố là 13, hóa trị cao nhất của nguyên tố với oxi là. A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 6: Các nguyên tô nhóm B trong bảng tuần hoàn là A. các nguyên tố d và f B. các nguyên tố s. C. các nguyên tố s và p. D. các nguyên tố p. Câu 7: Nguyên tố M thuộc nhóm VIA. Trong oxit cao nhất M chiếm 40% khối lượng. Công thức oxit đó là: A. CO2 B. CO C. SO2 D. SO3 Câu 8: M là nguyên tố nhóm IA, oxit của nó có công thức là: A. MO2 B. MO C. M2O3 D. M2O Câu 9: Trong một chu kì, theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân A. Tính kim loại và tính phi kim đều tăng dần B. Tính kim loại giảm dần, tính phi kim tăng dần C. Tính kim loại tăng dần, tính phi kim giảm dần D. Tính phi kim và tính kim loại đều giảm dần Câu 10: Sắp xếp các bazơ: Al(OH)3, Mg(OH)2, Ba(OH)2 theo độ mạnh tăng dần A. Ba(OH)2< Mg(OH)2< Al(OH)3 B. Mg(OH)2 < Ba(OH)2 < Al(OH)3 C. Al(OH)3< Mg(OH)2 < Ba(OH)2 D. Al(OH)3< Ba(OH)2 < Mg(OH)2 Câu 11: Cho : 20 Ca, 12 Mg , 13 Al , 14 Si, 15 P . Thứ tự tính kim loại tăng dần là: A. P, Al, Mg, Si, Ca B. P, Si, Al, Ca, Mg C. P, Si, Mg, Al, Ca D. P, Si, Al, Mg, Ca Câu 12: Cấu hình e của A thuộc chu kỳ 4, có 2 electron hóa trị là: A. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d1 B. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2 C. Cả a và b D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d10 4s1 Câu 13: Cho dãy ngtố nhóm VA: N – P – As – Sb – Bi. Nguyên tử của nguyên tố có bán kính nhỏ nhất là: A. Nitơ B. Asen C. Bitmut D. Phốt pho Câu 14 :Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học có số chu kì nhỏ là A. 2 B. 1 C. 3 D. 4 Câu 15: Mệnh đề nào sau đây sai ? Trong 1 chu kỳ theo chiều tăng dần của số hiệu nguyên tử Z A. Hóa trị cao nhất của các nguyên tố trong hợp chất với oxi tăng từ 1 đến 7 B. Bán kính nguyên tử và tính kim loại giảm dần C. Giá trị độ âm điện và tính phi kim tăng dần D. Hóa trị của các phi kim trong hợp chất với H tăng từ 1 đến 4 Câu 16: X và Y là 2 nguyên tố liên tiếp nhau trong một chu kì. Biết tổng số proton của X và Y là 30. Xác định cấu hình electron của Y ( Zy > Zx ) A. 1s22s22p5 B. 1s22s22p6 C. 1s22s22p63s23p3 D. 1s22s22p63s23p64s1 Câu 17: Độ âm điện của dãy nguyên tố trong chu kì 3 : 11 Na , 13 Al , 15 P, 17 Cl biến đổi như sau: A. Tăng B. Vừa giảm vừa tăng C. Không thay đổi D. Giảm 39 Câu 18: Cấu hình e của 19 K : 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s1. Vậy kết luận nào sau đây sai? A. Có 20 notron trong hạt nhân B. Là nguyên tố mở đầu chu kỳ 4 C. Nguyên tử có 7e ở lớp ngoài cùng D. Thuộc chu kỳ 4,, nhóm IA Câu 19: Cho dãy ngtố nhóm IA: Li – Na – K – Rb – Cs. Theo chiều điện tích hạt nhân tăng, tính kim lo ại: A. Giảm rồi tăng B. Tăng C. Giảm D. Tăng rồi giảm Câu 20: Nguyên tố R có công thức oxit cao nhất là R2O5. Vậy công thức hợp chất khí với hiđro là: A. RH5 B. RH2 C. RH3 D. RH4 CHƯƠNG 3: LIÊN KẾT HÓA HỌC Câu 1: Liên kết ion là liên kết được hình thành bởi : A. Sự góp chung các electron độc thân. B. Lực hút tĩnh điện giữa các ion mang điện tích trái dấu C. Sự cho – nhận cặp electron hóa trị. D. Lực hút tĩnh điện giữa các ion dương và etự do. Câu 2: Chọn phát biểu sai về ion : A. Ion là phần tử mang điện. B. Ion âm gọi là cation , ion dương gọi là anion. C. Ion có thể chia thành ion đơn ngtử và ion đa ngtử. D. Ion được hthành khi ngtử nhường hay nhận e. Câu 3: Chỉ ra phát biểu sai về phân tử CO2 : A. Phân tử có cấu tạo góc. B. Liên kết giữa ngtử O và C là phân cực. C. Phân tử CO2 không phân cực. D. Trong phân tử có hai liên kết đôi. Câu 4: Liên kết được tạo thành giữa hai ngtử bằng một hay nhiều cặp electron chung , gọi là : A. Liên kết ion. B. Liên kết CHT. C. Liên kết kin loại. D. Liên kết hyđro.
  4. Câu 5: Dãy các phân tử nào sau chỉ tồn tại liên kết đơn ? A. SO2, Br2, N2 B. , H2O, CS2, O2 C. F2, HCl, H2S D. CO2,F2, HBr Câu 6: Cho dãy oxit các hợp chất có liên kết CHT là: A. , CH4,K2O, Cl2O7 B. Al2O3, SiO2, P2O5 C. MgO, P2O5, SO3 D. P2O5,SiO2,SO3 Câu 7: Dãy chất nào sau đây có liên kết ion: A. NaCl, H2O, KCl, CsF B. KF, NaCl, NH3, HCl C. NaCl, KCl, KF, CsF D. CH4, SO2, NaCl, KF Câu 8: Dãy chất nào sau đây có liên kết CHT phân cực: A. H2 , H2O , CH4 , NH3. B. NaCl , PH3 , HBr , H2S C. CH4 , H2O , NH3 , Cl2O. D. H2O, NH3 , CO2 , CCl4. Câu 9: Kiểu liên kết trong KCl, N2, NH3 lần lượt là: A. ion, CHT không cực, CHT không cực. B. ion, CHT có cực, CHT không cực. C. ion, CHT có cực, CHT có cực. D. ion, CHT không cực, CHT có cực. Câu 10: Điện hóa trị của các nguyên tố O, S ( thuộc nhóm VIA) trong các hợp chất với các nguyên tố nhóm IA đều là: A. 2– B. 2+ C. 6+ D. 4+. Câu 11: Điện hóa trị của các nguyên tố nhóm VIA, VIIA trong các hợp chất với natri có giá trị: A. –2 và –1. B. 2– và 1–. C. 6+ và 7+. D. +6 và +7. Câu 12: Nguyên tử X có cấu hình electron là : 1s 2s 2p . Ion mà X có thể tạo thành là : 2 2 5 A. X+ B. X2+ C. X- D. X2- Câu 13: Số oxi hóa của nitơ trong NH4 , NO2 , HNO3 lần lượt là : + – A. +5 , –3 , +3. B. –3 , +3 , +5. C. +3 , –3 , +5. D. +3 , +5 , –3. Câu 14: Số oxi hóa của kim loại Mn, Fe trong FeCl3, S trong SO3, P trong PO43– lần lượt là: A. 0, +3 , +6 , +5. B. 0, +3 , +5 , +6. C. +3 , +5 , 0 , +6. D. +5 , +6 , +3 , 0. Câu 15: Số oxi hoá của clo trong hợp chất HClO3 là : A. +1 B. –2 C. +6 D. +5. Câu 16: Số oxi hoá của N trong NO2– , NO3– , NH3 lần lượt là : A. –3 , +3 , +5. B. +3 , –3 , –5. C. +3 , +5 , –3. D. +4 , +6 , +3. Câu 17: Số oxi hoá của S trong H2S , SO2 , SO32–, SO42– lần lược là : A. 0 , +4, +3 , +8. B. –2 , +4 , +6 , +8. C. –2 , +4 , +4 , +6. D. +2 , +4 , +8 , +10. Câu 18: Số oxi hoá của Mn trong các đơn chất ,hợp chất và ion sau đây:Mn, MnO, MnCl4,MnO4– lần lượt là : A. +2 , –2 , –4 , +8. B. 0 , +2 , +4 , +7.C. 0 , –2 , –4 , –7. D. 0 , +2 , –4 , –7. CHƯƠNG IV: PHẢN ỨNG OXI HÓA KHỬ Câu 1.Phản ứng nào là phản ứng oxi hóa - khử trong các phản ứng dưới đây : A. 2HgO → 2Hg + O2 B. CaCO3 → CaO + CO2 C. 2Al(OH)3 → Al2O3 + 3H2O .D. 2NaHCO3 → Na2CO3 + CO2 + H2O. Câu 2.Cho các phản ứng sau, ở phản ứng nào NH3 không đóng vai trò chất khử ? A. 4NH4 + 5O2 → 4NO + 6H2O B. 2NH3 + 3Cl2 → N2 + 6HCl C. 2NH3 + 3CuO → 3Cu + N2 + 3H2O D. 2NH3 + H2O2+ MnSO4 → MnO2 + (NH4)2SO4 Câu 3.Trong phản ứng : Cl2 + 2KBr → Br2 + 2KCl, nguyên tố clo A. chỉ bị oxi hóa. B. chỉ bị khử. C. không bị oxi hóa, không bị khử D. vừa bị oxi hóa, vừa bị khử Câu 4.Cho phản ứng : 2Na + Cl2 → 2NaCl. Trong phản ứng này, nguyên tử natri: A. bị oxi hóa. B. bị khử. C. vừa bị oxi hóa, vừa bị khử. D. không bị oxihóa, không bị khử Câu 5. Cho phản ứng hóa học: Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu. Trong phản ứng trên xảy ra A. sự oxi hóa Fe và sự khử Cu2+. B. sự khử Fe2+ và sự khử Cu2+. C. sự khử Fe2+ và sự oxi hóa Cu. D. sự oxi hóa Fe và sự oxi hóa Cu. Câu 6.Tổng hệ số (các số nguyên, tối giản) của tất cả các chất trong phương trình phản ứng giữa Cu với dung dịch HNO3 đặc, nóng là Cu + HNO3 → Cu(NO3)2 + NO + H2O A. 20. B. 10. C. 11. D. 9.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2