intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Ôn thi hóa học lớp 9 - Bài 9: TÍNH CHT HĨA HỌC CỦA MUỐI

Chia sẻ: Nguyễn Phương | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

156
lượt xem
14
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Định nghĩa: Phn tử muối gồm một hay nhiều nguyn tử kim loại lin kết với một hay nhiều gốc axit. 2. Cơng thức phn tử tổng qut: MxAy Trong đó: x,y là số nguyên tử của M và số gốc axit. M v A cĩ hố trị tương ứng là a và b, ta có: a.x = b.y Thí dụ: NaCl, Na2CO3, CuSO4. 3.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Ôn thi hóa học lớp 9 - Bài 9: TÍNH CHT HĨA HỌC CỦA MUỐI

  1. GV: DƯƠNG XUÂN THÀNH TRƯỜNG THPT DL Lomonoxop Ôn thi hóa học lớp 9 - Bài 9: TÍNH CHT HĨA HỌC CỦA MUỐI 1. Định nghĩa: Phn tử muối gồm một hay nhiều nguyn tử kim loại lin kết với một hay nhiều gốc axit. 2. Cơng thức phn tử tổng qut: MxAy Trong đó: x,y là số nguyên tử của M và số gốc axit. M v A cĩ hố trị tương ứng là a và b, ta có: a.x = b.y Thí dụ: NaCl, Na2CO3, CuSO4. 3. Phn loại: Theo thành phần muối được chia ra hai loại: a) Muối trung hồ
  2. GV: DƯƠNG XUÂN THÀNH TRƯỜNG THPT DL Lomonoxop Muối trung hồ l muối m trong gốc axit khơng cĩ nguyn tử hidro cĩ thể thay thế bằng nguyn tử kim loại. Thí dụ: Na2SO4, Na2CO3, CaCO3. b) Muối axit Muối axit l muối m trong gốc axit cịn nguyn tử hidro chưa được thay thế bằng nguyên tử kim loại. Thí dụ: NaHSO4, NaHCO3, Ca(HCO3)2. 4. Tn gọi: Tn muối trung hồ = Tn kim loại + tn gốc axit Thí dụ: MgSO4: magi sunfat. Na2CO3 : natri cacbonat. Gọi km theo hố trị nếu kim loại cĩ nhiều hố trị: Fe(NO3)3: săt (III) nitrat.
  3. GV: DƯƠNG XUÂN THÀNH TRƯỜNG THPT DL Lomonoxop Tn muối axit = Tn kim loại + hidro + tn gốc axit ( cĩ tiền tố chỉ số nguyn tử hidro) Thí dụ: NaH2PO4: natri đi hidro phôtphat 5. Tính chất hố học của muối: a)Muối tc dụng với kim loại: Dung dịch muối tc dụng kim loại tạo thnh muối mới v kim loại mới: Cu + 2AgNO3 →? Cu(NO3)2 + 2Ag Điều kiện để phản ứng xảy ra: kim loại đứng trước tác dụng với dung dịch muối của kim loại đứng sau trong dy hoạt động hoá học. Không chọn kim loại có khả năng tác dụng với nước ở điều kiện thường. b)Muối tc dụng axit
  4. GV: DƯƠNG XUÂN THÀNH TRƯỜNG THPT DL Lomonoxop Muối tc dụng axit tạo thnh muối mới v axit mới: BaCl2 + H2SO4 →? BaSO4  + 2HCl c) Muối tc dụng với muối Muối tc dụng với muối tạo thnh hai muối mới: NaCl + AgNO3 →? NaNO3 + AgCl  d) Muối tác dụng với bazơ: Dung dịch muối tác dụng với dung dịch bazơ tạo thành bazơ mới v muối mới: →? CuSO4 + 2NaOH Na2SO4 + Cu(OH)2  e) Phản ứng phn huỷ muối: 2KClO3  2KCl + 3O2 CaCO3 CaO + CO2 t 0   g) Muối axit tác dụng với bazơ: NaHCO3 + NaOH  Na2CO3 + H2O h) Tính chất ring:
  5. GV: DƯƠNG XUÂN THÀNH TRƯỜNG THPT DL Lomonoxop 2FeCl3 + Fe  3FeCl2 2FeCl3 + Cu  CuCl2 + 2FeCl2 6. Phản ứng trao đổi: a) Khái niệm: Phản ứng trao đổi là phản ứng hoá học, trong đó hai hợp chất tham gia phản ứng trao đổi với nhau những thành phần cấu tạo của chúng để tạo ra những hợp chất mới. b) Điều kiện xảy ra phản ứng trao đổi: Phản ứng trao đổi giữa dung dịch các chất chỉ xảy ra nếu sản phẩm tạo thàmh có chất dễ bay hơi, hoặc chất không tan. Phản ứng trung hoà cũng thuộc loại phản ứng trao đổi. NaOH + H2SO4 →? Na2SO4 + 2H2O BaCl2 + H2SO4 →? BaSO4  + 2HCl 2HCl + Na2CO3 →? 2NaCl +CO2 + H2O
  6. GV: DƯƠNG XUÂN THÀNH TRƯỜNG THPT DL Lomonoxop
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2