intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Ôn thi sinh học năm 2012 (P9)

Chia sẻ: Hoctot_1 Hoctot_1 | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:25

63
lượt xem
6
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài : 6010 Menđen đã dùng lý thuyết nào sau đây đế giải thích cho các kết quả thì nghiệm của ông? Chọn một đáp án dưới đây A. Sự phân li của các nhiễm sắc thể mang gen trong giảm phân B. Sự tổ hợp ngẫu nhiên của các nhiễm sắc thể mang gen trong thụ tinh C. Hiện tượng giao tử thuần khiết D. Sự trao đổi chéo của cá nhiễm sắc thể trong giảm phân Đáp án là : (C)

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Ôn thi sinh học năm 2012 (P9)

  1. Bài : 6010 Menđen đã dùng lý thuyết nào sau đây đế giải thích cho các kết quả thì nghiệm của ông? Chọn một đáp án dưới đây A. Sự phân li của các nhiễm sắc thể mang gen trong giảm phân B. Sự tổ hợp ngẫu nhiên của các nhiễm sắc thể mang gen trong thụ t inh C. Hiện tượng giao tử thuần khiết D. Sự trao đổi chéo của cá nhiễm sắc thể trong giảm phân Đáp án là : (C) Bài : 6009 Điều kiện nghiệm đúng riêng cho định luật phân tính và không yêu cầu đối với định luật đồng tính là: Chọn một đáp án dưới đây A. Bố mẹ phải thuần chủng B. Tính trội phải trội hoàn toàn C. Tính trạng do một gen qui định D. Số cá thể thu được phải đủ lớn Đáp án là : (D) Bài : 6008 Yếu tố nào sau đây không được xem là cơ sở để giải thích các định luật của Menđen: Chọn một đáp án dưới đây A. Gen nằm trên những sắc thể trong nhân tế bào B. Tính trạng do một gen qui định C. Gen trội át hoàn toàn gen lặn D. Gen trội át không hoàn toàn gen lặn Đáp án là : (D) Bài : 6007 Kết quả có ở tính trội không ho àn toàn và không có tính trội hoàn toàn trong phép lai một cặp tính trạng với P thuần chủng về một cặp gen t ương phản là: Chọn một đáp án dưới đây A. F2 có ba kiểu gen khác nhau B. F1 có tính trung gian biểu hiện C. F2 có hai kiểu hình D. F1 có kiểu hình giống bố hoặc mẹ Đáp án là : (B) Bài : 6006 Điểm giống nhau giữa hiện tượng tính trội hoàn toàn với tính trội không hoàn toàn trong phép lai một cặp tính trạng với P thuần chủng về một cặp gen t ương phản là:
  2. Chọn một đáp án dưới đây A. F1 là thể dị hợp B. F1 đồng tính trội C. F1 đồng tính lặn D. F1 đồng tính trung gian Đáp án là : (A) Bài : 6005 Tính trạng nào sau đây có hiện tượng di truyền trung gian? Chọn một đáp án dưới đây A. Chiều cao của cây đậu Hà Lan B. Màu hạt của cây đậu Hà Lan C. Hình dạng hạt của cây đậu Hà Lan D. Màu hoa ở cây dạ lan Đáp án là : (D) Bài : 6004 Kết quả được biểu hiện trong định luật phân tính của Menđen là: Chọn một đáp án dưới đây A. Con lai thuộc các thế hệ khác nhau đều có tỉ lệ kiểu hình xấp xỉ 3 trội : 1 lặn B. Con lai thuộc thế hệ thứ nhất có tỉ lệ kiểu hình xấp xỉ 3 trội : 1 lặn C. Con lai thuộc thế hệ thứ hai có tỉ lệ kiểu hình xấp xỉ 3 trội : 1 lặn D. Con lai ở các thế hệ kiểu hình xấp xỉ 1 trội : 2 trung gian : 1 lặn Đáp án là : (C) Bài : 6003 Kết quả được biểu hiện trong định luật đồng tính là: Chọn một đáp án dưới đây A. Tất cả các thế hệ con lai đều mang tính trạng trội B. Con lai ở thế hệ thứ nhất biểu hiện tính trạng chỉ của một bên bố hoặc mẹ C. Con lai ở thế hệ thứ hai biểu hiện kiểu hình của cả bố và mẹ D. Con lai ở các thế hệ đều đồng tính trung gian Đáp án là : (B) Bài : 6002 Trong phép lai một cặp tính trạng do một gen quy định và ở con lai F2 xuất hiện hai kiểu hình khác nhau với tỉ lệ xấp xỉ 3: 1 thì kết luận nào sau đây đúng? Chọn một đáp án dưới đây A. Tính trạng di truyền theo hiện t ượng tính trội hoàn toàn B. Kiểu gen ở F1 thuần chủng
  3. C. Kiểu gen ở P đều dị hợp D. F1 mang kiểu hình lặn Đáp án là : (A) Bài : 6001 Nếu tính trạng do một gen qui định và trong phép lai một cặp tính trạng, cho con lai F1 đồng loạt xuất hiện tính trạng của một bên bố hoặc mẹ thì bố mẹ có đặc điểm gì sau đây? Chọn một đáp án dưới đây A. Đều có kiểu gen giống nhau B. Là các thể dị hợp C. Thuần chủng về một cặp gen tương phản D. Có kiểu hình giống nhau Đáp án là : (C) Bài : 6000 Kết quả biểu hiện ở F2 trong đoạn câu trên đã biểu hiện định luật di truyền nào sau đây? Chọn một đáp án dưới đây A. Định luật đồng tính B. Định luật phân tính C. Đinh luật phân li độc lập D. Cả ba định luật nói trên Đáp án là : (B) Bài : 5999 Nếu thân cao là tính trội hoàn toàn so với thân thấp. Cho phép lai P: thuần chủng thân cao lai với thuần chủng thân thấp. Tỉ lệ kiểu hình của con lai F2 thu được là: Chọn một đáp án dưới đây A. 100% thân thấp B. 75% thân cao : 25% thân thấp C. 75% thân thấp : 25% thân cao D. 50% thân cao : 50% thân thấp Đáp án là : (B) Bài : 5998 Nếu thân cao là tính trội hoàn toàn so với thân thấp. Cho phép lai P: thuần chủng thân cao lai với thuần chủng thân thấp. Kết quả biểu hiện ở F1 là: Chọn một đáp án dưới đây A. 100% thân cao
  4. B. Đều có kiểu gen đồng hợp trội C. Đều có kiểu gen đồng hợp lặn D. Có nhiều kiểu gen khác nhau Đáp án là : (A) Bài : 5997 Khi giao phấn giữa cây thuần chủng có hoa vàng với cây thuần chủng có hoa trắng, thu được tất cả con lai đều có hoa vàng. Biết tính trạng màu hoa do một gen qui định. Kết luận nào sau đây đúng? Chọn một đáp án dưới đây A. Hoa trắng là tính trội không hoàn toàn so với hoa vàng B. Hoa vàng là tính trội không hoàn toàn so với hoa trắng C. Hoa vàng là tính trạng lặn so với hoa trắng D. Kiểu gen ở con lai ở trạng thái dị hợp Đáp án là : (D) Bài : 5996 Định luật nào sau đây được Menđen phát hiện trên cơ sở của phép lai một cặp tính trạng? Chọn một đáp án dưới đây A. Định luật phân li độc lập B. Định luật đồng tính và định luật phân tính C. Định luật phân tính và định luật phân li độc lập D. Định luật phân li độc lập và định luật đồng tính Đáp án là : (B) Bài : 5949 Câu có nội dung đúng sau đây là: Chọn một đáp án dưới đây A. Thường biến không di truyền còn mức phản ứng di truyền B. Thường biến và mức phản ứng đều không di truyền C. Thường biến và mức phản ứng đều di truyền D. Thường biến di truyền, còn mức phản ứng không di truyền Đáp án là : (A) Bài : 5948 Câu có nội dung sai sau đây là: Chọn một đáp án dưới đây A. Kiểu gen quy định khả năng phản ứng của cơ thể trước môi trường
  5. B. Kiểu hình là kết quả tương tác giữa kiểu gen với môi trường C. Thường biến phát sinh phải thông qua co n đường sinh sản D. Thường biến là phản ứng thích nghi của sinh vật trước môi trường Đáp án là : (C) Bài : 5947 Kiểu gen đồng hợp lặn ở cây hoa liên hình: Chọn một đáp án dưới đây A. Cho hoa đỏ ở B. Cho hoa đỏ ở C. Cho hoa trắng ở và ở D. Cho hoa đỏ ở và hoa trắng ở Đáp án là : (C) Bài : 5946 Kiểu gen đồng hợp trội ở cây hoa liên hình biểu hiện màu hoa trắng khi điều kiện nhiệt độ của môi trường là: Chọn một đáp án dưới đây A. B. C. D. Đáp án là : (D) Bài : 5945 Thường biến có ý nghĩa: Chọn một đáp án dưới đây A. Giúp cơ thể thích nghi với môi trường sống B. Cung cấp nguyên liệu cho quá trình tiến hoá C. Làm phong phú kiêu gen ở sinh vật D. Tất cả đều đúng Đáp án là : (A) Bài : 5944 Biến đổi sau đây không phải thường biến là: Chọn một đáp án dưới đây A. Sự thay đổi màu lông theo mùa của gấu Bắc cực B. Sự tăng tiết mồ hôi của cơ thể khi gặp môi trường nóng C. Sự xuất hiện màu da bạch tạng trên cơ thể
  6. D. Hiện tượng xù lông ở chim khi trời lạnh Đáp án là : (C) Bài : 5943 Thường biến dẫn đến: Chọn một đáp án dưới đây A. Làm biến đổi kiểu hình cơ thể B. Làm biến đổi kiểu gen cơ thê C. Làm biến đổi cấu trúc và số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào D. Tất cả đều đúng Đáp án là : (A) Bài : 5942 Nguyên nhân tạo ra thường biến là: Chọn một đáp án dưới đây A. Tác động trực tiếp của môi trường B. Sự thay đổi cấu trúc của gen C. Sự thay đổi cấu trúc của nhiễm sắc thể D. Sự thay đổi số lượng của nhiễm sắc thể Đáp án là : (A) Bài : 5941 Có thể tìm thấy thường biến: Chọn một đáp án dưới đây A. Chỉ ở động vật B. Chỉ ở thực vật C. Chỉ ở con người D. Ở mọi sinh vật Đáp án là : (D) Bài : 5940 Không được xem là nguồn nguyên liệu của quá trình tiến hoá là: Chọn một đáp án dưới đây A. Thường biến B. Đột biến C. Biến dị tổ hợp D. Cả A, B, C đều đúng Đáp án là : (A)
  7. Bài : 5939 Đặc điểm của thường biến là: Chọn một đáp án dưới đây A. Xảy ra không xác định B. Mang tính chất cá thể C. Không tương ứng với điều kiện môi trường D. Đồng loạt, tương ứng với điều kiện môi trường Đáp án là : (D) Bài : 5938 Thường biến là: Chọn một đáp án dưới đây A. Biến dị di truyền B. Biến dị không di truyền C. Biến dị có thể di truyền D. Tuỳ theo tác nhân mà có thể di truyền hay không di truyền Đáp án là : (B) Bài : 5937 Thường biến thuộc nhóm biến dị nào sau đây? Chọn một đáp án dưới đây A. Đột biến gen B. Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể C. Đột biến số lượng nhiễm sắc thể D. Biến dị làm thay đổi kiểu hình không ảnh hưởng đến kiểu gen Đáp án là : (D) Bài : 5936 Cho biết N: hạt nâu, n: hạt trắng. Các cơ thể mang lai đều giảm phân bình thường. Phép lai không thể tạo ra kiểu hình hạt trắng ở con là: Chọn một đáp án dưới đây A. P: NNnn x NNnn B. P: NNNn x nnnn C. P: NNn x Nnnn D. P: Nnn x NNnn Đáp án là : (B) Bài : 5935
  8. Cho biết gen A: thân cao, gen a: thân thấp. Các cơ thể mang lai đều giảm phân bình thường. Phép lai có tỉ lệ kiểu hình 11 thân cao : 1 thân thấp là: Chọn một đáp án dưới đây A. AAaa x AAaa B. AAa x AAa C. AAAa x AAAa D. AAaa x Aa Đáp án là : (D) Bài : 5934 Cho biết gen A: thân cao, gen a: thân thấp. Các cơ thể mang lai đều giảm phân bình thường. Tỉ lệ kiểu gen tạo ra từ AAaa x Aa: Chọn một đáp án dưới đây A. 1AAAA : 2AAaa : 1aaaa B. 11AAaa : 1Aa C. 1AAA : 5AAa : 5Aaa : 1aaa D. 1AAAA : 8AAAa : 18AAaa : 8Aaaa : 1aaaa Đáp án là : (C) Bài : 5933 Cho biết gen A: thân cao, gen a: thân thấp. Các cơ thể mang lai đều giảm phân bình thường. Tỉ lệ kiểu hình tạo ra từ Aaaa x Aaaa là: Chọn một đáp án dưới đây A. 11 thân cao : 1 thân thấp B. 3 thân cao : 1 thân thấp C. 9 thân cao : 7 thân thấp D. 15 thân cao : 1 thân thấp Đáp án là : (B) Bài : 5932 Cho biết gen A: thân cao, gen a: thân thấp. Các cơ thể mang lai đều giảm phân bình thường. Tỉ lệ kiểu hình tạo ra từ phép lai AAA x Aaa là: Chọn một đáp án dưới đây A. 100% thân cao B. 75% thân cao : 25% thân thấp C. 11 thân cao : 1 thân thấp D. 35 thân cao : 1 thân thấp Đáp án là : (A)
  9. Bài : 5931 Phép lai có thể tạo ra con lai mang kiểu gen AAAa, nên bố mẹ xảy ra giảm phân bình thường là: Chọn một đáp án dưới đây A. P: AAAa x AAAa B. P: AAaa x AAa C. P: AAAa x AAaa D. Tất cả các phép lai trên Đáp án là : (D) Bài : 5930 Cơ thể mang kiểu gen AAa giảm phân bình thường có thể tạo ra các loại giao tử nào sau đây? Chọn một đáp án dưới đây A. AA, Aa, aa B. Aaa, Aa, a C. A, Aa, aa, a D. AA, A, Aa, a Đáp án là : (D) Bài : 5929 Cơ thể mang kiểu gen AAaa giảm phân bình thường có thể tạo ra các loại giao tử nào sau đây? Chọn một đáp án dưới đây A. AA, Aa, aaa B. AA, Aa, aa C. AAA, aaa D. AAa, Aa, aa Đáp án là : (B) Bài : 5928 Loại giao tử Aa chiếm tỉ lệ 1/6 có thể được tạo ra từ kiểu gen nào sau đây khi giảm phân? Chọn một đáp án dưới đây A. AAaa B. Aaaa C. AAAa D. aaaa Đáp án là : (A) Bài : 5927
  10. Tế bào 2n mang kiểu gen Aa không hình thành thoi vô sắc trong nguyên phân dẫn đến tạo ra kiểu gen nào sau đây ở tế bào con? Chọn một đáp án dưới đây A. AAAA B. aaaa C. AAaa D. Aaa Đáp án là : (C) Bài : 5926 Tế bào mang kiểu gen Aaa thuộc thể đột biến nào sau đây? Chọn một đáp án dưới đây A. Dị bội 2n + 1 hay tam bội 3n B. Dị bội 2n + 2 hay tứ bội 4n C. Dị bội 2n – 2 D. Thể một nhiễm Đáp án là : (A) Bài : 5925 Tế bào của bắp (2n = 20) nguyên phân không hình thành thoi vô sắc dẫn đến tạo ra thể nào sau đây? Chọn một đáp án dưới đây A. Tam bội 3n = 30 B. Tứ bội 4n = 40 C. Lưỡng bội 2n = 20 D. Ngũ bội 5n = 50 Đáp án là : (B) Bài : 5924 Ở lúa nước có 2n = 24, thể được tạo ra do sự phân li không bình thường của nhiễm sắc thể trong quá trình giảm phân là: Chọn một đáp án dưới đây A. Giao tử chứa 11 nhiễm sắc thể B. Giao tử chứa 13 nhiễm sắc thể C. Giao tử chứa 36 nhiễm sắc thể D. Tất cả đều đúng Đáp án là : (D) Bài : 5923
  11. Tế bào nào sau đây chứa bộ nhiễm sắc thể có số lượng bình thường? Chọn một đáp án dưới đây A. Giao tử ở cà độc dược có 12 nhiễm sắc thể B. Tế bào sinh dưỡng ở cà chua có 26 nhiễm sắc thể C. Hợp tử ở cải bắp chứa 16 nhiễm sắc thể D. Tế bào sinh giao tử ở khoai tây chứa 72 nhiễm sắc thể Đáp án là : (A) Bài : 5922 Đặc điểm của cây trồng đa bội chẵn là: Chọn một đáp án dưới đây A. Không có khả năng sinh sản sinh dưỡng B. Có các cơ quan sinh dưỡng rất to lớn C. Không có khả năng sinh sản vô tính D. Cả A, B, C đều đúng Đáp án là : (B) Bài : 5921 Trong số các thể đột biến sau đây, thể không t ìm thấy được ở động vật bậc cao là: Chọn một đáp án dưới đây A. Thể dị bội ba nhiễm B. Thể dị bội một nhiễm C. Thể đa bội D. Thể đột biến gen trội Đáp án là : (C) Bài : 5920 Thể bội nhiễm chỉ tìm thấy ở nữ và không tìm thấy ở nam là: Chọn một đáp án dưới đây A. Hội chứng Claiphentơ B. Bệnh bạch tạng C. Hội chứng Tơcnơ D. Bệnh bạch cầu ác tính Đáp án là : (C) Bài : 5919 Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về bệnh Đao? Chọn một đáp án dưới đây
  12. A. Bệnh không có liên kết với yếu tố giới tính B. Do đột biến gen tạo ra C. Do đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể tạo ra D. Do đột biến đa bội tạo ra Đáp án là : (A) Bài : 5918 Bệnh nào sau đây có thể tìm thấy cả ở người nam và người nữ? Chọn một đáp án dưới đây A. Hội chứng Claiphentơ B. Hội chứng Tơcnơ C. Hội chứng 3X D. Bệnh bạch tạng Đáp án là : (D) Bài : 5917 Giống nhau giữa hội chứng Đao và bệnh ung thư máu do mất đoạn nhiễm sắc thể ở người là: Chọn một đáp án dưới đây A. Chỉ xảy ra ở nữ và không có ở nam B. Chỉ xảy ra ở nam và không có ở nữ C. Đều do đột biến trên nhiễm sắc thể số 21 D. Đều do mất đoạn trên nhiễm sắc thể thường Đáp án là : (C) Bài : 5916 Buồng trứng và dạ con không phát triển, thường rối loạn kinh nguyệt, khó có con. Đó là biểu hiện của người bị bệnh nào sau đây? Chọn một đáp án dưới đây A. Bệnh ung thư máu B. Bệnh bạch cầu ác tính C. Bệnh Claiphentơ D. Bệnh hội chứng 3X Đáp án là : (D) Bài : 5915 Thể nào sau đây có thể là thể đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể? Chọn một đáp án dưới đây A. Thể ba nhiễm trên nhiễm sắc thể thường
  13. B. Thể không nhiễm trên nhiễm sắc thể giới tính C. Hội chứng Tơcnơ ở người D. Bệnh ung thư máu ở người Đáp án là : (D) Bài : 5914 Thể không nhiễm là: Chọn một đáp án dưới đây A. Tế bào không còn chứa nhiễm sắc thể B. Mất hẳn một cặp nhiễm sắc thể nào đó trong tế bào C. Tế bào không có các cặp nhiễm sắc thể thường D. Tế bào không có cặp nhiễm sắc thể giới tính Đáp án là : (B) Bài : 5913 Trong tế bào của thể ba nhiễm có hiện tượng nào sau đây? Chọn một đáp án dưới đây A. Thừa 1 nhiễm sắc thể ở 2 cặp tương đồng B. Mỗi cặp nhiễm sắc thể đều trở thành có 3 chiếc C. Thừa 1 nhiễm sắc thể ở một cặp nào đó D. Thiếu 1 nhiễm sắc thể ở tất cả các cặp Đáp án là : (C) Bài : 5912 Hiện tượng nào sau đây không phải là đột biến nhiễm sắc thể? Chọn một đáp án dưới đây A. Trao đổi các đoạn gen tương ứng trong giảm phân giữa 2 nhiễm sắc thể kép cùng cặp tương đồng B. Chuyển 1 đoạn từ nhiễm sắc thể này sang nhiễm sắc thể khác cùng cặp tương đồng C. Chuyển 1 đoạn từ nhiễm sắc thể này sang nhiễm sắc thể khác không cùng cặp tương đồng D. Chuyển vị trí các đoạn gen trong cùng một nhiễm sắc thể Đáp án là : (A) Bài : 5911 Trên thực tế, không tìm thấy thể đa bội ở loài nào sau đây? Chọn một đáp án dưới đây A. Dưa chuột B. Đậu Hà Lan
  14. C. Cà độc dược D. Thỏ Đáp án là : (D) Bài : 5910 Thể nào sau đây xuất hiện do đột biến dị bội thể? Chọn một đáp án dưới đây A. Tế bào đậu Hà Lan có 21 nhiễm sắc thể B. Tế bào cà chua có 36 nhiễm sắc thể C. Tế bào củ cải có 17 nhiễm sắc thể D. Tế bào bắp (ngô) có 40 nhiễm sắc thể Đáp án là : (C) Bài : 5909 Đột biến nào sau đây không làm thay đổi số lượng gen phân bố trên nhiễm sắc thể? Chọn một đáp án dưới đây A. Chuyển đoạn nhiễm sắc thể B. Mất đoạn nhiễm sắc thể C. Lặp đoạn nhiễm sắc thể D. Đột biến đa bội thể Đáp án là : (D) Bài : 5908 Đột biến được ứng dụng để cấy gen của nhiễm sắc thể lo ài này sang nhiễm sắc thể loài khác là: Chọn một đáp án dưới đây A. Lặp đoạn nhiễm sắc thể B. Chuyển đoạn nhiễm sắc thể C. Đột biến dị bội thể D. Đột biến đa bội thể Đáp án là : (B) Bài : 5907 Đột biến nào sau đây làm tăng hoạt tính của enzim amilaza ở đại mạch? Chọn một đáp án dưới đây A. Lặp đoạn nhiễm sắc thể B. Mất đoạn nhiễm sắc thể C. Đảo đoạn nhiễm sắc thể D. Chuyển đoạn nhiễm sắc thể Đáp án là : (A)
  15. Bài : 5906 Điểm giống nhau trong cơ chế phát sinh đột biến đa bội thể và đột biến dị bội thể là: Chọn một đáp án dưới đây A. Không hình thành thoi vô sắc trong nguyên phân B. Không hình thành thoi vô sắc trong giảm phân C. Rối loạn trong sự phân li nhiễm sắc thể ở quá trình phân bào D. Rối loại trong sự nhân đôi nhiễm sắc thể Đáp án là : (C) Bài : 5905 Kiểu hình sau đây xuất hiện do đột biến lặp đoạn trên nhiễm sắc thể là: Chọn một đáp án dưới đây A. Bệnh Đao ở người B. Cánh có mấu ở một số loài côn trùng C. Bệnh bạch cầu ác tính ở người D. Thể mắt dẹt ở ruồi giấm Đáp án là : (D) Bài : 5904 Cơ chế có thể dẫn đến làm phát sinh đột biến số lượng nhiễm sắc thể là: Chọn một đáp án dưới đây A. Trao đổi chéo không bình thường giữa các crômatit B. Không hình thành thoi vô sắc trong quá trình phân bào C. Rối loạn trong nhân đôi của ADN D. Nhiễm sắc thể bị đứt do các tác nhân gây đột biến Đáp án là : (B) Bài : 5903 Cơ chế có thể dẫn đến làm phát sinh đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể là: Chọn một đáp án dưới đây A. Rối loạn trong nhân đôi nhiễm sắc thể B. Một số cặp nhiễm sắc thể nào đó không phân li trong giảm phân C. Trong nguyên phân có 1 cặp nhiễm sắc thể nào đó không phân li D. Toàn bộ nhiễm sắc thể không phân li trong phân bào Đáp án là : (A) Bài : 5902 Nguyên nhân bên ngoài gây ra đột biến nhiễm sắc thể là: Chọn một đáp án dưới đây
  16. A. Các tác nhân lí, hoá học với liều lượng và cường độ phù hợp B. Tác động của các nhân tố hữu sinh C. Sự thay đổi độ ẩm của môi trường D. Cả A, B, C đều đúng Đáp án là : (A) Bài : 5901 Giống nhau giữa đột biến cấu trúc và đột biến số lượng nhiễm sắc thể là: Chọn một đáp án dưới đây A. Làm thay đổi cấu trúc nhiễm sắc thể B. Làm thay đổi số lượng nhiễm sắc thể C. Xảy ra trong nhân của tế bào D. Cả A, B, C đều đúng Đáp án là : (C) Bài : 5900 Giống nhau giữa đột biến nhiễm sắc thể với đột biến gen là: Chọn một đáp án dưới đây A. Tác động trên một cặp nuclêôtit của gen B. Xảy ra ở một điểm nào đó của phân tử ADN C. Làm thay đổi cấu trúc di truyền trong tế bào D. Làm thay đổi số lượng nhiễm sắc thể Đáp án là : (C) Bài : 5899 Dạng đột biến sau đây làm thay đổi số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào là: Chọn một đáp án dưới đây A. Chuyển đoạn nhiễm sắc thể B. Lặp đoạn nhiễm sắc thể C. Chuyển đoạn và lặp đoạn nhiễm sắc thể D. Đột biến đa bội thể Đáp án là : (D) Bài : 5898 Đột biến nào sau đây không làm thay đổi cấu trúc nhiễm sắc thể? Chọn một đáp án dưới đây A. Đột biến dị bội thể B. Mất đoạn nhiễm sắc thể C. Lặp đoạn nhiễm sắc thể
  17. D. Đảo đoạn nhiễm sắc thể Đáp án là : (A) Bài : 5897 Đột biến nhiễm sắc thể được chia làm 2 nhóm là: Chọn một đáp án dưới đây A. Đột biến đa bội thể và đột biến dị bội thể B. Đột biến cấu trúc và đột biến số lượng nhiễm sắc thể C. Đột biến lập đoạn và đột biến đảo đoạn nhiễm sắc thể D. Đột biến chuyển đoạn và đột biến mất đoạn nhiễm sắc thể Đáp án là : (B) Bài : 5896 Trường hợp đột biến gen nào sau đây không làm thay đổi số liên kết hiđrô của gen? Chọn một đáp án dưới đây A. Đảo vị trí hai cặp nuclêôtit B. Thay 2 cặp G – X bằng 3 cặp A – T C. Thay 1 cặp nuclêôtit này bằng 1 cặp nuclêôtit khác cùng loại D. Cả ba trường hợp trên Đáp án là : (D) Bài : 5895 Mạch gốc của gen bị đột biến mất 1 bộ ba ở khoảng giữa. Sau đột biến, chuỗi pôlipeptit đ ược điều khiển tổng hợp so với bình thường sẽ: Chọn một đáp án dưới đây A. Không thay đổi số lượng axit amin B. Tăng 1 axit amin C. Giảm 1 axit amin D. Tăng 2 axit amin Đáp án là : (C) Bài : 5894 Gen có 720 guanin và có A/G=2/3 bị đột biến đảo vị trí 2 cặp nuclêôtit. Số liên kết hiđrô của gen sau đột biến bằng: Chọn một đáp án dưới đây A. 3210 B. 3120 C. 2880
  18. D. 3240 Đáp án là : (B) Bài : 5893 Gen A có 90 vòng xoắn và có 20% ađênin bị đột biến mất 3 cặp nuclêôtit loại A – T nằm trọn vẹn trong một bộ ba của mỗi mạch. Số liên kết hiđrô của gen sau đột biến so với trước đột biến đã: Chọn một đáp án dưới đây A. Tăng 9 liên kết B. Giảm 9 liên kết C. Tăng 6 liên kết D. Giảm 6 liên kết Đáp án là : (D) Bài : 5892 Gen A có 90 vòng xoắn và có 20% ađênin bị đột biến mất 3 cặp nuclêôtit loại A – T nằm trọn vẹn trong một bộ ba của mỗi mạch. Số lượng từng loại nuclêôtit của gen sau đột biến là: Chọn một đáp án dưới đây A. A = T = 357; G = X = 540 B. A = T = 360; G = X =537 C. A = T = 363; G = X = 540 D. A = T = 360; G = X = 543 Đáp án là : (A) Bài : 5891 Một gen bị đột biến dẫn đến ở đoạn giữa của mạch gốc gen mất đi một bộ b Chọn một đáp án dưới đây A. Như vậy chiều dài của gen sau đột biến sẽ như thế nào so với trước đột biến? a. Tăng 10,2 ăngstron B. Giảm 10,2 ăngstron C. Tăng 20,4 ăngstron D. Giảm 20,4 ăngstron Đáp án là : (B) Bài : 5890 Một gen bình thường điều khiển tổng hợp một phân tử prôt êin có 498 axit amin. Đột biến đã tác động trên 1 cặp nuclêôtit và sau đột biến tổng số nuclêôtit của gen bằng 3000. Dạng đột biến gen đã xảy ra là: Chọn một đáp án dưới đây
  19. A. Thay thế 1 cặp nuclêôtit B. Mất 1 cặp nuclêôtit C. Thêm 1 cặp nuclêôtit D. Đảo cặp nuclêôtit Đáp án là : (A) Bài : 5889 Một gen có 3000 nuclêôtit và 3900 liên kết hiđrô. Sau khi đột biến ở 1 cặp nuclêôtit, gen tự nhân đôi 3 lần và đã sử dụng của môi trường 4199 ađênin và 6300 guanin. Số liên kết hiđrô của gen sau khi bị đột biến là: Chọn một đáp án dưới đây A. 3902 B. 3898 C. 3903 D. 3897 Đáp án là : (B) Bài : 5888 Một gen có 3000 nuclêôtit và 3900 liên kết hiđrô. Sau khi đột biến ở 1 cặp nuclêôtit, gen tự nhân đôi 3 lần và đã sử dụng của môi trường 4199 ađênin và 6300 guanin. Tỉ lệ gen đột biến trên tổng số gen được tạo ra qua nhân đôi là: Chọn một đáp án dưới đây A. 3,125% B. 6,25% C. 7,5% D. 12,5% Đáp án là : (D) Bài : 5887 Một gen có 3000 nuclêôtit và 3900 liên kết hiđrô. Sau khi đột biến ở 1 cặp nuclêôtit, gen tự nhân đôi 3 lần và đã sử dụng của môi trường 4199 ađênin và 6300 guanin. Dạng đột biến nào sau đây đã xảy ra? Chọn một đáp án dưới đây A. Mất 1 cặp nuclêôtit loại G – X B. Thêm 1 cặp nuclêôtit loại G – X C. Mất 1 cặp nuclêôtit loại A – T D. Thêm 1 cặp nuclêôtit loại A – T Đáp án là : (C) Bài : 5886
  20. Một gen có 3000 nuclêôtit và 3900 liên kết hiđrô. Sau khi đột biến ở 1 cặp nuclêôtit, gen tự nhân đôi 3 lần và đã sử dụng của môi trường 4199 ađênin và 6300 guanin. Số lượng từng loại nuclêôtit của gen trước đột biến là: Chọn một đáp án dưới đây A. A = T = 450; G = X = 1050 B. A = T =1050; G = X =450 C. A = T = 600; G = X = 900 D. A = T = 900; G = X = 600 Đáp án là : (C) Bài : 5885 Một gen dài 3060 ăngstron, trên một mạch gen có 100 ađênin và 250 timin. Gen đột biến thêm 2 cặp G – X và 1 cặp A – T. Số lượng từng loại nuclêôtit của gen sau đột biến là: Chọn một đáp án dưới đây A. A = T = 352; G = X =551 B. A = T =351; G = X = 552 C. A = T = 550; G = X = 352 D. A = T = 549; G = X = 348 Đáp án là : (B) Bài : 5884 Phân tử mARN được tổng hợp từ một gen đột biến có ribônuclêôtit loại guanin giảm 1, các loại còn lại không thay đổi so với trước đột biến. Dạng đột biến nào sau đây đã xảy ra ở gen nói trên? Chọn một đáp án dưới đây A. Thêm 1 cặp nuclêôtit loại G – X B. Mất 1 cặp nuclêôtit loại G – X C. Thêm 1 cặp nuclêôtit loại A – T D. Mất 1 cặp nuclêôtit loại A – T Đáp án là : (B) Bài : 5883 Một loại gen cấu trúc có chứa 90 vòng xoắn và 20% số nuclêôtit thuộc loại ađênin. Gen bị đột biến dưới hình thức thay thế 1 cặp A – T bằng 1 cặp G – X. Nếu sau đột biến gen t ự nhân đôi một lần thì số liên kết hiđrô của gen bị phá vỡ là: Chọn một đáp án dưới đây A. 2339 liên kết B. 2340 liên kết
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2