intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Oracle trắc nghiệm

Chia sẻ: Thái Duy Ái Ngọc | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:17

157
lượt xem
28
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

1. Tính năng mới nào của Oracle9i cho phép nhiều user xem nội dung của table tại 1 số điểm trong qkhứ? A. LogMiner B. Import C. Metadata Viewer D. Oracle Flashback 2. Phát biểu nào dưới đây là đúng về tính năng nâng cao để chia sẻ các câu lệnh SQL trong shared pool?accurate. C. Thậm chí nếu chỉ có 1 sự khác nhau trong câu lệnh SQL là trong gtrị kí tự, câu lệnh SQL có thể ko được tái sử dụng nếu số liệu thống kê trong qkhứ bị xuyên tạc cho cột trong...

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Oracle trắc nghiệm

  1. CHƢƠNG 1 1. Tính năng mới nào của Oracle9i cho phép nhiều user xem nội dung của table tại 1 số điểm trong qkhứ? A. LogMiner B. Import C. Metadata Viewer D. Oracle Flashback 2. Phát biểu nào dưới đây là đúng về tính năng nâng cao để chia sẻ các câu lệnh SQL trong shared pool? A. The cursor sharing feature can re-use a SQL statement even if the columns in the statement are in a different order or the GROUP BY clause is different. B. The new columns CPU_COST, IO_COST, and TEMP_SPACE in PLAN_ TABLE help the rule-based optimizer (RBO) to be more accurate. C. Thậm chí nếu chỉ có 1 sự khác nhau trong câu lệnh SQL là trong gtrị kí tự, câu lệnh SQL có thể ko đƣợc tái sử dụng nếu số liệu thống kê trong qkhứ bị xuyên tạc cho cột trong mđề WHERE. D. The CURSOR_SHARING parameter now supports the SIMILAR and DERIVED values. 3. Cho table được khai báo như sau,Given the table declaration below, xác nhận việc sử dụng ko hợp lệ kiểu DL timestamp trong 1 biểu thức hay chức năng(chọn 2)? CREATE TABLE TRANSACTIONS (TRANS_ID NUMBER, AMOUNT NUMBER(10,2), TRANS_START TIMESTAMP, TRANS_END TIMESTAMP, SHIP_DATE DATE, EXPIRE_DATE INTERVAL DAY(0) TO SECOND(0)); A. TRANS_START - TRANS_END B. TO_TIMESTAMP(AMOUNT, ‘YY-MM-DD HH:MI:SS’) C. TRANS_START + INTERVAL „4‟ DAY D. T RANS_START + SHIP_DATE 4. Tùy chọn nạo sau đây ko thể được thực hiện online mà ko có bất kì gián đoạn nào để thực hiện liên tục trong giao dịch trực tuyến? A. Dropping a user-defined column B. Rebuilding secondary IOT indexes C. Adding new columns to a heap-based table D. Rebuilding a primary IOT index 5. Những kiểu nối nào sau đây được cho phép trong mđề FROM của câu lệnh SQL?(chọn nhiều ứng dụng). A. cross joins B. inner joins C. full outer joins D. left outer joins 6. Có bn pan tồn tại trong phiên bản mới của Oracle Enterprise Manager (OEM)? A. One, with pop-up windows B. Four, as in previous versions C. Two, in a master/detail format D. Two, with DBA tools in the right-hand pane 7. DBA đang import 1 table và 1index từ dump file mà được export từ 1 CSDL Oracle9i khác. Tùy chọn nào mà DBA có để sử dụng các thống kê(statistic) từ dump file?(chọn nhiều cái)? A. Explicitly accept all statistics B. Explicitly reject all statistics C. Let IMPORT decide if the statistics are safe; otherwise recalculate D. Accept statistics only for non-partitioned tables E. Explicitly re-calculate statistics, regardless of whether the original statistics are good or bad 8. The Secure Application Role feature trong Oracle9i cho phép 1 user xác thực các đặc quyền bằng việc nào sau đây? A. Gọi 1 stored procedure. B. Using OS authentication C. Using PWFILE authentication D. Using an encrypted role password 9. Bình thường Chad chạy các vấn tin rất nhỏ trên table, nhưng đã có thông báo từ DBA là Chad sẽ sớm được chạy 1 vài vấn tin đối với kho DL cho các hoạt động qlí. DBA có thể làm gì để chắc chắn rằng những vấn tin sẽ ko chạy sau OLTP?(chọn câu trả lời đúng nhất). A. The DBA can use the Active Session Pool feature to put Chad‟s session on hold until another user in the same consumer group finishes their session.
  2. B. The DBA can use the Automatic Consumer Group Switching f eature to switch Chad‟s consumer group to the same group as the OLTP users. C. The DBA can use the Active Session Pool feature to suspend the session if there are too many active OLTP sessions. D. DBA có thể dùng tính năng Automatic Consumer Group Switching feature để chuyển nhóm khách hàng của Chad tới nhóm khác với độ ƣu tiên thấp hơn. 10. Cái nào sau đây ko là thuận lợi của việc có TĐDL trong redo log file khi dùng LogMiner cho DML và DDL activity? A. The LogMiner activity will not impact other users‟ activity against the data dictionary. B. The LogMiner reports will be more accurate against a snapshot of the data dictionary rather than a constantly changing live data dictionary. C. Khối xấu(hƣ hỏng) trong 1 trong những redo log sẽ làm ngƣng LogMiner Analysis với các TĐDL tĩnh. D. The database does not need to be open to use LogMiner, since all needed information is in the redo logs. 11. Tùy chọn mới nào của RMAN có thể được DBA dùng để lưu thời gian khi việc sao lưu ko thành công? A. Khởi động lại sao lƣu với tùy chọn NOT BACKED UP . B. Use mirrored backups to send the backup to two different device types. C. Include the archive logs in the backup. D. There is no alternative to a failed backup other than to restart the backup. 12. Nhận định sau là đúng với SPFILEs. A. All changes to an SPFILE are implemented only after the instance is restarted. B. Thay đổi đƣợc thực hiện trong SPFILE với câu lệnh ALTER SYSTEM có thể thay đổi đồng thời với thay đổi của bộ nhớ bản sao các tham số. C. An SPFILE can exist on the client side. D. SPFILEs can be used in conjunction with a text-format PFILE. 13. Place the following block read options in order of access time, shortest to longest. A. Block is read from remote cache without Cache Fusion 4 B. Block is read from a local cache 1 C. Block is read from a remote cache with Cache Fusion 2 D. Block is read from a shared disk 3 14. Sự thực hiện PL/SQL có hiệu quả đáng kể hơn khi thực hiện cho các lí do nào sau đây(chọn 2). A. Native C code is generated for PL/SQL procedures. B. The compiled code resides in the SGA. C. Byte code is generated by the compiler and therefore can easily be re-used by different transactions. D. The compiled code resides in the PGA. CHƢƠNG 2 1. Thành phần nào sau đây ko là 1 phần của Oracle instance? A. System Global Area B. Process monitor C. Control file D. Shared pool 2. Xử lí hậu cảnh và liên kết các thành phần CSDL bảo đảm rằng DL được commit ngay cả khi những thay đổi chưa được ghi lại trong các tập tin DL? A. DBW n and database buffer cache B. LGWR and online redo log file C. CKPT and control file D. DBW n and archived redo log file 3. Sớ lượng tối đa của database writer processes cho phép trong Oracle instance? A. 1 B. 10 C. 256 D. Limit specified by an operating system parameter 4. Xử lí hậu cảnh nào ko được khởi tạo mặc định khi khởi tạo 1 instance? A. DBW n B. LGWR
  3. C. CKPT D. ARCn 5. Mô tả nào sau đây là đúng nhất về Real Application Cluster? A. 1 CSDL, nhiều instance. B. One instance, multiple databases C. Multiple databases on multiple servers D. Shared server process takes care of multiple user processes 6. Chọn các cấp hệ thống đúng, thừ lớn nhất tới nhỏ nhất. A. Database, tablespace, extent, segment, block B. Database, tablespace, segment, extent, block C. Database, segment, tablespace, extent, block D. Database, extent, tablespace, segment, block 7. Thành phần nào của SGA dùng để ptích đoạn code của SQL? A. Buffer cache B. Dictionary cache C. Library cache D. Parse cache 8. Julie, 1 trong các nhà ptích CSDL, đang phàn nàn các vấn tin của cô ấy tốn nhiều thời gian để hoàn thành, mặc dù xuất ra kết quả đúng. DBA nghi ngờ rằng kích thước của buffer cache ko đúng và là nguyên nhân trì hoãn do đó các khối DL ko có sẵn trong bộ nhớ. Tham số khởi tạo nào DBA có thể sử dụng để giám sát cách dùng của buffer cache? A. BUFFER_POOL_ADVICE B. DB_CACHE_ADVICE C. DB_CACHE_SIZE D. SHARED_POOL_SIZE 9. Xử lí hậu cảnh nào chịu trách nhiệm cho việc ghi 1 dirty buffer trong file CSDL? A. DBWn B. SMON C. LGWR D. CKPT E. PMON 10. Thành phần nào của SGA có cache từ điển? A. Buffer cache B. Library cache C. Shared pool D. Program Global Area E. Large pool 11. Khi tiến trình server được hoàn thành 1 cách ko bt, xử lí hậu cảnh nào chịu trách nhiệm cho việc phát hành các khóa trợ giúp bởi user? A. DBW n B. LGWR C. SMON D. PMON 12. Dirty buffer là gì? A. Data buffer that is being accessed B. Data buffer đã đƣợc thay đổi nhƣng ko đƣợc ghi vào ổ đĩa. C. Data buffer that is free D. Data buffer that is changed and written to the disk 13. Nếu bạn đang update 1dòng trong table dùng ROWID trong mđề WHERE( giả sử rằng dòng đó ko có sẵn trong buffer cache), If you are updating one row in a table using the ROWID in the WHERE clause (assume that the row is not already in the buffer cache), số lượng nhỏ nhất của thông tin được đọc trong CSDL buffer cache là gì? A. The entire table is copied to the database buffer cache. B. The extent is copied to the database buffer cache. C. Khối đƣợc copy tới CSDL buffer cache. D. The row is copied to the database buffer cache. 14. Điều gì xảy ra tiếp theo khi tiến trình server ko thể tìm đủ free buffer để copy các khối từ ổ đĩa? A. Signals the CKPT process to clean up the dirty buffers B. Signals the SMON process to clean up the dirty buffers C. Signals the CKPT process to initiate a checkpoint D. Signals the DBWn process to write the dirty buffers to disk 15. Cấu trúc bộ nhớ nào được chia sẽ?chọn 2. A. Sort area B. Program Global Area C. Library cache
  4. D. Large pool 16. Tham số khởi tạo nào KO quyết định kích thước của buffer cache? A. DB_KEEP_CACHE_SIZE B. DB_CACHE_SIZE C. DB_BLOCK_SIZE D. DB_RECYCLE_CACHE_SIZE. 17. Cấu trúc bộ nhớ nào ghi tất cả những thay đổi CSDL của instance? A. Database buffer B. Dictionary cache C. Redo log buffer D. Library cache 18. Số tối thiểu của online redo log file yêu cầu trong CSDL? A. One B. 2. C. Four D. Zero 19. Khi nào thì HĐH thay đổi số lượng được phân quyền? A. W hen a transaction begins B. Khi transaction kết thúc 1 cách ko bt. C. W hen a checkpoint occurs D. W hen a COMMIT is issued 20. Cái nào sau đây ko là 1 phần của CSDL buffer pool? A. KEEP B. RECYCLE C. LIBRARY D. DEFAULT 21. Bộ nhớ granules ko được cấp phát tại instance khởi tạo cho thành phần nào của SGA sau đây? A. Database buffer cache B. Shared pool C. Redo log buffers D. Large pool E. None of the above CHƢƠNG 3 1. Câu lệnh nào sau đây là 1tùy chọn khởi động CSDL ko hợp lệ? A. STARTUP NORMAL B. STARTUP MOUNT C. STARTUP NOMOUNT D. STARTUP FORCE 2. Hai gtrị nào của view V$SESSION được sử dụng để giới hạn session của user? A. SID B. USERID C. SERIAL# D. SEQUENCE# 3. Dể sử dụng HĐH xác thực kết nối CSDL như là admin, gtrị nào của tham số REMOTE_LOGIN_PASSWORDFILE được thiết lập? A. SHARED B. EXCLUSIVE C. NONE D. OS 4. Thông tin nào có sẵn trong tập tin alert (alert log files )? A. Chặn các khối bị lỗi. B. Users connecting and disconnecting from the database C. All user errors D. The default values of the parameters used to start up the database 5. Gtrị tham số nào được dùng để thiết lập đường dẫn thư mục nơi mà tập tin báo lỗi(alert log file) được ghi ra? A. ALERT_DUMP_DEST B. USER_DUMP_DEST C. BACKGROUND_DUMP_DEST D. CORE_DUMP_DEST 6. Tùy chọn SHUTDOWN nào ycầu phục hồi instance khi CSDL được khởi động lần tiếp theo? A. SHUTDOWN IMMEDIATE B. SHUTDOWN TRANSACTIONAL C. SHUTDOWN NORMAL D. None of the above
  5. 7. Tùy chọn SHUTDOWN nào sẽ đợi user hoàn thành các transaction chưa được commit của họ? A. SHUTDOWN IMMEDIATE B. SHUTDOWN TRANSACTIONAL C. SHUTDOWN NORMAL D. SHUTDOWN ABORT 8. Bằng cách nào bạn làm 1CSDL chỉ đọc?(chọn đáp án đúng nhất)? A. STARTUP READ ONLY B. STARTUP MOUNT; ALTER DATABASE OPEN READ ONLY C. STARTUP NOMOUNT; ALTER DATABASE READ ONLY D. STARTUP; ALTER SYSTEM ENABLE READ ONLY 9. Role nào được khởi tạo mặc định cho admin CSDL? A. DATABASE_ADMINISTRATOR B. SUPER_USER C. DBA D. No such role is created by default; you need to create administrator roles after logging in as SYS. 10. Tham số nào của ORAPWD là ko bắt buộc? A. FILE B. PASSWORD C. ENTRIES D. All the parameters are optional; if you omit a parameter, Oracle substitutes the default. 11. Quyền nào mà bạn cần có để kết nối CSDL, nếu CSDL đang được khởi động bằng STARTUP RESTRICT? A. ALTER SYSTEM B. RESTRICTED SESSION C. CONNECT D. RESTRICTED SYSTEM 12. Ở bước nào trong việc khởi động CSDL thì control file được mở? A. Before the instance start-up B. Instance started C. Database mounted D. Database opened 13. User SCOTT đã mở 1session SQL*Plus và tãm thời ko sdụng đến. Khi bạn vấn tin view V$SESSION, STATUS thì INACTIVE. Bạn kết thúc session của SCOTT. Cái gì sẽ là hiện trạng của session của SCOTT trong V$SESSION? A. INACTIVE B. There will be no session information in V$SESSION view C. TERMINATED D. KILLED 14. Câu lệnh nào sẽ “bounce” CSDL, có nghĩa là tắt CSDL và khởi động CSDL trong 1câu lệng duy nhất? A. STARTUP FORCE B. SHUTDOWN FORCE C. SHUTDOWN START D. There is no single command to “bounce” the database; you need to shut down the database and then restart it 15. Khi thực thi câu lệnh SHUTDOWN TRANSACTIONAL, Oracle thực hiện các công việc sau đây theo thứ tự ntn? A. Hoàn thành instance. 6 B. Thực hiện checkpoint. 3 C. Đóng data files and redo log files 4 D. Chờ tất cả các transaction của user hoàn tất. 1 E. Tháo dỡ(Dismount) CSDL. 5 F. Đóng tất cả các sessions 2 16. Đâu là lợi ích chính của việc sdụng SPFILE để duy trì tập tin tham số? A. The SPFILE can be mirrored across several drives, unlike PFILEs. B. Là những thay đổi đối với cấu hình CSDL sẽ đƣợc thực hiện xuyên suốt qtrình shtdown và startup. C. Because the SPFILE is binary, the DBA will be less likely to edit it. D. The ALTER SYSTEM command cannot modify the contents of an SPFILE. 17. Dùng SQL*Plus, 2 tùy chọn nào sau đây sẽ thể hiện gtrị tham số DB_BLOCK_SIZE? A. SHOW PARAMETER DB_BLOCK_SIZE B. SHOW PARAMETERS DB_BLOCK_SIZE C. SHOW ALL D. DISPLAY PARAMETER DB_BLOCK_SIZE
  6. 18. Khi bạn thực thi câu ALTER SYSTEM ENABLE RESTRICTED SESSION, chuyện gì xảy ra cho user_người mà đang kết nối CSDL? A. The users with DBA privilege remain connected, and others are disconnected. B. The users with RESTRICTED SESSION remain connected, and others are disconnected. C. Ko gì xảy ra, vẫn tiếp tục làm việc bt. D. The users are allowed to complete their current transaction and are disconnected. 19. View nào có thông tin về user_người được gán quyền SYSDBA hay SYSOPER? A. V$PWFILE_USERS B. DBA_PWFILE_USERS C. DBA_SYS_GRANTS D. None of the above 20. Tham số khởi tạo nào KO dùng trong tác vụ OMF? A. DB_CREATE_FILE_DEST B. DB_CREATE_FILE_DEST_2 C. DB_CREATE_ONLINE_LOG_DEST_1 D. DB_CREATE_ONLINE_LOG_DEST_5 CHƢƠNG 4 1. Bn control file được ycầu khởi tạo khi tạo CSDL? A. One B. Two C. Three D. None 2. Biến môi trường nào thể hiện tên của instance? A. ORA_SID B. INSTANCE_NAME C. ORACLE_INSTANCE D. ORACLE_SID 3. Hoàn thành câu sau: Cấu hình đề nghị cho control file là: A. One control file per database B. One control file per disk C. Hai control file trên hai ổ đĩa. D. Two control files on one disk 4. Bạn ghi rõ mđề LOGFILE trong câu lệnh CREATE DATABASE như là hướng dẫn. Chuyện gì xảy ra nếu kích thước của rado lod file 0101.log, cái mà đã tồn tại, là10MB? LOGFILE GROUP 1 („/oradata02/PROD01/redo0101.log‟, „/oradata03/PROD01/redo0102.log) SIZE 5M REUSE, GROUP 2 („/oradata02/PROD01/redo0201.log‟, „/oradata03/PROD01/redo0202.log) SIZE 5M REUSE A. Oracle adjusts the size of all the redo log files to 10MB. B. Oracle creates all the redo log files as 5MB. C. Oracle creates all the redo log files as 5MB except redo0101.l og, which is created as 10MB. D. Câu lệnh ko đƣợc thực hiện. 5. Câu lệnh nào mà bạn phải được cấp quyền trước khi bạn có thể thực hiện câu lệnh CREATE DATABASE? A. STARTUP INSTANCE B. STARTUP NOMOUNT C. STARTUP MOUNT D. None of the above 6. Tham số khởi tạo nào ko thể bị thay đổi sau khi tạo CSDL? A. DB_BLOCK_SIZE B. DB_NAME C. CONTROL_FILES D. None; all the initialization parameters can be changed as and when required. 7. Tùy chọn hoặc cấu trúc nào có thể được thêm hay remove từ DBCA?(chọn 3). A. Tablespaces B. File destinations C. Datafiles
  7. D. Control files E. Log file groups 8. Khi tạo 1CSDL, Oracle tìm thông tin về control file mà cần được khởi tạo ở đâu? A. T ừ file tham số khởi tạo. B. From the CREATE DATABASE command line C. From the environment variable D. Files created under $ORACLE_HOME and name derived from .ctl 9. Script nào tạo ra view TĐDL? A. catalog.sql B. catproc.sql C. sql.bsq D. dictionary.sql 10. Tiền tố nào của view TĐDL chỉ ra rằng các chủ đề của view thuộc user hiện hành? A. ALL_ B. DBA_ C. USR_ D. USER_ 11. View TĐDL nào thể hiện thông tin về trạng thái của procedure(thủ tục)? A. DBA_SOURCE B. DBA_OBJECTS C. DBA_PROCEDURES D. DBA_STATUS 12. Bằng cách nào bạn sửa đúng 1procedure mà đã trở thành ko hợp lệ khi 1 trong các table được đề cập đến đã được thay đổi để drop constraint? A. Re-create the procedure B. ALTER PROCEDURE RECOMPILE C. ALTER PROCEDURE COMPILE D. VALIDATE PROCEDURE 13. View nào sau đây KO CÓ thông tin về HĐH của các thành phần? A. V$CONTROLFILE B. V$DATAFILE C. V$PWFILE_USERS D. V$LOGFILE E. V$TEMPFILE 14. Bn datafile được chỉ rõ tron mđề DATAFILE khi khởi tạo 1CSDL? A. One. B. Two. C. More than one; only one will be used for the SYSTEM tablespace. D. Nhiều hơn 1, tất cả đều đƣợc dùng trong tablespace SYSTEM. 15. AI là chủ của TĐDL? A. SYS B. SYSTEM C. DBA D. ORACLE 16. Cái gì là pw mặc định cho user SYS? A. MANAGER B. CHANGE_ON_INSTALL C. SYS D. There is no default password. 17. View TĐDL nào cung cấp thông tin về phiên bản của CSDL và các thành phần install? A. DBA_VERSIONS B. PRODUCT_COMPONENT_VERSION C. PRODUCT_VERSIONS D. ALL_VERSION 18. Cái nào là tiền tố cho view thực thi chức năng? A. DBA_ B. X$ C. V$ D. X# 19. Cái nào mđề ko phù hợp trong câu lệnh CREATE DATABASE? A. MAXLOGMEMBERS B. MAXLOGGROUPS C. MAXDATAFILES D. MAXLOGHISTORY
  8. 20. Table CSDL cơ bản nào có thể được update trực tiếp bởi DBA W hich database underlying table can be updated directly by the DBA mà ko ảnh hưởng tới hoạt động của CSDL? A. AUD$ B. LINK$ C. sql.bsq D. DICT E. HELP CHƢƠNG 5 1. Phương pháp nào là tốt nhất cho việc đổi tên control file? A. Use the ALTER DATABASE RENAME FILE command. B. Shut down the database, rename the control file by using an operating system command, and restart the database after changing the CONTROL_FILES parameter in the initialization parameter file. C. Put the database in RESTRICTED mode and issue the ALTER DATABASE RENAME FILE command. D. Shut down the database, change the CONTROL_FILES parameter, and start up the database. E. Re-create the control file using the new name. 2. Mảng thông tin nào ko có sẵn trong control file? A. Instance name B. Database name C. Tablespace names D. Log sequence number 3. Khi tạo 1control file, CSDL đã được: A. Mounted B. Not mounted C. Open D. Restricted 4. View TĐDL nào cung cấp tên cho control file? A. V$DATABASE B. V$INSTANCE C. V$CONTROLFILESTATUS D. None of the above 5. Tham số khởi tạo FAST_START_MTTR_TARGET đã được thiết lập tới 500. Điều này có nghĩa gì? A. A checkpoint will occur every 500 seconds regardless of database activity. B. A checkpoint will occur after writing 500 blocks to the redo log file. C. Upon instance startup, the database will not be ready for connections f or at least 500 seconds while instance recovery is performed by SMON. D. Phục hồi từ instance thất bại ko nên quá 500 giây. 6. View TĐDL nào thể hiện rằng CSDL đang ở mode ARCHIVELOG ? A. V$INSTANCE B. V$LOG C. V$DATABASE D. V$THREAD 7. Thuận lợi lớn nhất của việc đặt các control file lên các ổ cứng là gì? A. Database performance. B. Đề phòng sự cố hƣ hỏng ổ đĩa.. C. Faster archiving. D. W rites are concurrent, so having control files on different disks speeds up control file writes. 8. Tập tin nào ghi tất cả thay đổi CSDL và chỉ được sử dụng khi khôi phục instance? A. Archive log file B. Redo log file C. Control file D. Alert log file 9. Chuyện gì xày ra khi ARCn ko thể ghi vào đường dẫn của tập tin archive ? A. CSDL bị treo. B. The instance will shut down. C. ARCn starts writing to LOG_ARCHIVE_DUPLEX_DEST if it is specified.
  9. D. Oracle stops writing the archived log files. 10. Bn tiến trình ARCn có thể liên kết với 1 instance? A. Five B. Four C. 10. D. Operating system dependent 11. Cái nào là tình trạng ko hợp lệ trong view V$LOGFILE ? A. STALE B. Blank C. ACTIVE D. INVALID 12. Nếu bạn có 2 nhóm redo log với 4member/mỗi. Có bn đĩa để lưu các tập tin redo log này? A. Eight B. Two C. One D. 4. 13. Chuyện gì xảy ra nếu bạn thực hiện câu lệnh ? ALTER DATABASE ADD LOGFILE („/logs/file1‟ REUSE, „/logs/file2‟ REUSE); A. Statement will fail, because the group number is missing B. Statement will fail, because log file size is missing C. T ạo nhóm redo log mới với 2 member. D. Adds two members to the current redo log group 14. Hai tham số nào ko thể được dùng cùng nhau để chỉ ra đích của archive file? A. LOG_ARCHIVE_DEST and LOG_ARCHIVE_DUPLEX_DEST B. LOG_ARCHIVE_DEST and LOG_ARCHIVE_DEST_1 C. LOG_ARCHIVE_DEST_1 and LOG_ARCHIVE_DEST_2 D. None of the above; you can specify all the archive destination parameters with valid destination names. 15. Câu lệnh nào sau KO ĐÚNG về mối qhệ sử dụng OMF cho redo log? A. Dropping log files with OMF automatically drops the related operating system file. B. OMF qlí archived redo log files sử dụng tham số khởi tạo DB_CREATE_ARCHIVE_LOG_DEST_n. C. A new log file group can be added without specifying a filename in the ALTER DATABASE statement. D. A log file group managed with OMF can be dropped by specifying only the log group number. 16. Vấn tin nào sẽ biểu thị archive có khả năng xảy ra? A. V$ARCHIVE_LOG B. V$DATABASE C. V$PARAMETER D. V$LOG 17. Nếu bạn cần archive log file của mình có tên với log sequence numbers như arch_0000001, arch_0000002, cái gì có thể là gtrị của tham số LOG_ARCHIVE_FORMAT ? A. arch_%S B. arch_%s C. arch_000000%s D. arch_%0%s 18. Các bước sau là cần để đổi tên 1 redo log file. Sắp xếp theo thứ tự xảy ra? A. Dùng câu lệnh HĐH để đổi tên redo log file. 2 B. Shut down CSDL. 1 C. ALTER DATABASE RENAME FILE „file cũ‟ TO „file mới‟ 4 D. STARTUP MOUNT 3 E. ALTER DATABASE OPEN 5 F. Sao lưu các tập tin control. 6 19. Câu lệnh nào sau đây là bước chính trong việc truyền nhiều redo log file sử dụng SPFILE? A. ALTER SYSTEM SET CONTROL_FILES= ‘/u01/oradata/PRD/cntrl01.ctl’, ‘/u01/oradata/PRD/cntrl02.ctl’ SCOPE=SPFILE; B. ALTER SYSTEM SET CONTROL_FILES= „/u01/oradata/PRD/cntrl01.ctl‟, „/u01/oradata/PRD/cntrl02.ctl‟ SCOPE=MEMORY; C. ALTER SYSTEM SET CONTROL_FILES= „/u01/oradata/PRD/cntrl01.ctl‟,
  10. „/u01/oradata/PRD/cntrl02.ctl‟ SCOPE=BOTH; D. The number of control files is fixed when the database is created. 20. Câu lệnh nào dùng để thêm member /logs/redo22.log v àolog file group 2? A. ALTER DATABASE ADD LOGFILE „/logs/redo22.log‟ TO GROUP 2; B. ALTER DATABASE ADD LOGFILE MEMBER ‘/logs/redo22.log’ TO GROUP 2; C. ALTER DATABASE ADD MEMBER „/logs/redo22.log‟ TO GROUP 2; D. ALTER DATABASE ADD LOGFILE „/logs/redo22.log‟; CHƢƠNG 6 1. Hai câu lệnh nào sau đây được thực thi làm cho tablespace tên USERS chỉ đọc, nếu tablespace là offline? A. ALTER TABLESPACE USERS READ ONLY B. ALTER DATABASE MAKE TABLESPACE USERS READ ONLY C. ALTER TABLESPACE USERS ONLINE D. ALTER TABLESPACE USERS TEMPORARY 2. Khi nào 1segment sắp xếp đã được cấp phát cho tablespace được giải phóng? A. W hen the sort operation completes B. When the instance is shut down C. W hen you issue ALTER TABLESPACE COALESCE D. W hen SMON clears up inactive sort segments 3. Tạo tablespace sdụng câu lệnh sau: CREATE TABLESPACE MYTS DATAFILE SIZE 200M AUTOEXTEND ON MAXSIZE 2G EXTENT MANAGEMENT LOCAL UNIFORM SIZE 5M SEGMENT SPACE MANAGEMENT AUTO; Oracle bỏ qua 3tham số nào khi tạo table trong tablespace MYTS? A. PCTFREE B. PCTUSED C. FREELISTS D. FREELIST GROUPS E. INITIAL 4. Kích thước tối thiểu của segment được tạo ra trong tablespace là bn? Nếu như gtrị lưu trữ mặc định là (INITIAL 2M NEXT 2M MINEXTENTS 3 PCTINCREASE 50) và ko có gtrị lưu trữ được chỉ ra cho đtượng? A. 2MB B. 4MB C. 5MB D. 7MB E. 8MB 5. Những câu lệnh nào sau đây được sdụng để thêm ko gian vào tablespace?(Choose two.) A. ALTER TABLESPACE ADD DATAFILE SIZE B. ALTER DATABASE DATAFILE RESIZE C. ALTER DATAFILE RESIZE D. ALTER TABLESPACE DATAFILE RESIZE 6. Nếu gtrị DB_BLOCK_SIZE của CSDL là 8KB, đâu là kích thước của extent thứ 3 khi bạn chỉ ra tham số lưu trữ nhu sau (INITIAL 8K NEXT 8K PCTINCREASE 50 MINEXTENTS 3)? A. 16KB B. 24KB C. 12KB D. 40KB 7. Kích thước khối chuẩn cho CSDL là 8KB. Bạn cần tạo tablespace với khối có kích thước là 16KB. Tham số khởi tạo nào sẽ được thiết lập?(chọn 2). A. DB_8K_CACHE_SIZE B. DB_16K_CACHE_SIZE C. DB_CACHE_SIZE D. UNDO_MANAGEMENT E. DB_CREATE_FILE_DEST 8. View TĐDL nào có thể giúp truy vấn thông tin về các tập tin thuộc về tablespace tạm thời được qlí cục bộ. A. DBA_DATA_FILES B. DBA_TABLESPACES C. DBA_TEMP_FILES
  11. D. DBA_LOCAL_FILES 9. Khi nào tiến trình SMON tự động thống nhất tablespace? A. W hen the initialization parameter COALESCE_TABLESPACES is set to TRUE B. W hen the PCTINCREASE default storage of the tablespace is set to 0 C. Khi gtrị lƣu trữ PCTINCREASE của tablespace đƣợc thiết lập là 50. D. W henever the tablespace has more than one free extent 10. Tác vụ nào được phép thực thi trên tablespace chỉ đọc? A. Delete data from table B. Drop table C. Create new table D. None of the above 11. Nếu tablespace ko rỗng, bạn drop tablespace ntn? A. Rename all the objects in the tablespace and then drop the tablespace B. Remove the data files belonging to the tablespace from the disk C. Use ALTER DATABASE DROP CASCADE D. Use DROP TABLESPACE INCLUDING CONTENTS 12. Câu lệnh nào được sdụng để bật tính tự động mở rộng cho 1tập tin, nếu tập tin đó đã là 1phần của tablespace? A. ALTER DATABASE. B. ALTER TABLESPACE. C. ALTER DATA FILE. D. You cannot change the auto-extensible feature once the data file created. 13. Kích thước khối CSDL là 4KB. Bạn tạo tablespace bằng câu lệnh sau: CREATE TABLESPACE USER_DATA DATAFILE 'C:/DATA01.DBF' EXTENT MANAGEMENT DICTIONARY; Nếu bạn tạo 1đtượng trong CSDL mà ko chỉ ra bất kì tham số lưu trữ nào, như vậy kích thước của extent thứ 3 thuộc về đtượng nào? A. 6KB B. 20KB C. 50KB D. 32KB 14. Nhận định nào sau đây là sai? A. You can make a dictionary-managed temporary tablespace permanent. B. Bạ ko thể thay đổi kích thƣớc của tập tin qlí tablespace tạm thời. C. Once it is created, you cannot alter the extent management of a tablespace using ALTER TABLESPACE. D. You cannot make a locally managed permanent tablespace temporary. E. If you do not specify an extent management clause when creating a tablespace, Oracle creates a locally managed tablespace. 15. Nhận địnnh nào sau đây là đúng về tablespace SYSTEM? A. Can be made read-only. B. Can be offline. C. Data files can be renamed. D. Data files cannot be resized. 16. Cái gì được dùng đề nghị gtrị INITIAL và NEXT cho tablespace tạm thời, để giảm bớt phân đoạn là gì? A. INITIAL = 1MB; NEXT = 2MB B. INITIAL = multiple of SORT_AREA_SIZE + 1; NEXT = INITIAL C. INITIAL = multiple of SORT_AREA_SIZE + DB_BLOCK_SIZE; NEXT = INITIAL D. INITIAL = 2 ∴ SORT_AREA_SIZE; NEXT = SORT_AREA_SIZE 17. Tham số nào được chỉ ra trong mđề DEFAULT STORAGE (lưu trữ mặc định) của CREATE TABLESPACE ko thể được thay đổi sau khi đã tạo ra tablespace? A. INITIAL B. NEXT C. MAXEXTENTS D. None 18. Bạn xác định có bn ko gian sắp xếp được dùng bởi user session ntn? A. Query the DBA_SORT_SEGMENT view.
  12. B. Query the V$SORT_SEGMENT view. C. Query the V$SORT_USAGE view. D. You can obtain only the total sort segment size; you cannot find information on individual session sort space usage. 19. Nếu thực thi câu lệnh ALTER TABLESPACE USERS OFFLINE IMMEDIATE, nhận định nào sau đây là đúng(chọn 2)? A. All data files belonging to the tablespace must be online. B. Ko bảo data files là available. C. Need not do media recovery when bringing the tablespace online. D. Cần phải phục hồi đa phƣơng tiện khi chuyển tablespace qua on line. 20. Chuỗi format nào mà Oracle sdụng để tính toán ra tên tập tin OMF?(chọn 3)? A. %s B. %t C. %g D. %a E. %u F. %% CHƢƠNG 7 1. Sắp xếp các cấu trúc lưu trữ vật lí sau đây theo thứ tự tăng dần? A. Segment 3 B. Block 1 C. Tablespace 4 D. Extent 2 2. Khi 1table được cập nhật,nơi nào mà thông tin cũ được lưu trữ(cái mà được sdụng để undo các thay đổi)? A. Temporary segment B. Redo log buffer C. Undo buffer D. Rollback segment 3. Tham số nào chỉ ra số lượng các transaction slots trong khối DL? A. MAXTRANS B. INITRANS C. PCTFREE D. PCTUSED 4. Chọn câu lệnh nào ko đúng về undo tablespace? A. Undo tablespaces sẽ ko đƣợc tạo ra nếu nó ko đƣợc chỉ ra trong câu lệnh CREATE DATABASE . B. Two undo tablespaces may be active if a new undo tablespace was specified and there are pending transactions on the old one. C. You can switch from one undo tablespace to another. D. UNDO_MANAGEMENT cannot be changed dynamically while the instance is running. 5. Đối tượng CSDL nào sau đây bao gồm nhiều hơn 1segment? A. Nested Table B. Partitioned table C. Index Partition D. Undo segment E. None of the above 6. Các tham số cấp phát segment náo sau đây bị bỏ qua khi chọn cách qlí ko gian segment 1cách tự động cho tablespace? A. FREELISTS B. PCTFREE C. INITRANS D. MAXTRANS 7. View TĐDL nào cho phép vấn tin để xem số extent trong tablespace? A. DBA_TABLESPACES B. DBA_FREE_SPACE C. DBA_EXTENTS D. DBA_SEGMENTS 8. Hai view TĐDL nào có thể cho biết tổng ko gian trong data file? A. DBA_FREE_SEGMENTS B. DBA_FREE_SPACE C. DBA_SEGMENTS D. DBA_EXTENTS 9. Phần nào của khối DL lưu trữ thông tin về table có các dòng trong khối? A. Common and variable header
  13. B. Row directory C. T able directory D. Row data 10. Khi nào Oracle ngừng thêm dòng vào khối? A. Khi free space đạt tới ngƣỡng PCTFREE. B. W hen row data reaches the PCTFREE threshold C. W hen free space drops below the PCTUSED threshold D. W hen row data drops below the PCTUSED threshold 11. Các hạn chế nào lớn nhất đối với tablespace được định nghĩa với cách qlí ko gian segment 1cách tự động? A. The tablespace cannot contain nested tables. B. The tablespace cannot be transportable. C. The tablespace ko thể chứa đối tƣợng LOBs. D. The bootstrap segment cannot reside in a tablespace that has automatic segment space management enabled. 12. Từ điển view thi hành nào có thể giúp điều chỉnh kích thước của undo tablespace? A. V$UNDOSTAT B. V$ROLLSTAT C. V$SESSION D. V$ROLLNAME 13. Giá trị mặc định của PCTFREE? A. 40 B. 0 C. 100 D. 10 14. View TĐDL nào có thể truy vấn để thấy được gtrị OPTIMAL cho rollback segment? A. DBA_ROLLBACK_SEGS B. V$ROLLSTAT C. DBA_SEGMENTS D. V$ROLLNAME 15. Thế nào là ghi chú dòng DL? A. A single row spread across multiple blocks B. Moving a table from one tablespace to another C. Lƣu trữ 1dòng vào khối khác khi ko đủ chổ trong khối hiện hành để mở rộng. D. Deleting a row and adding it back to the same table 16. Cái nào sau đây có thể tạo ra Snapshot too lỗi cũ? A. Rollback extents nhỏ hơn. B. Higher MAXEXTENTS value C. Larger rollback extents D. Higher OPTIMAL value 17. Tổng gtrị của PCTFREE và PCTUSED ko được vượt quá gtrị nào sau đây? A. 255 B. DB_BLOCK_SIZE C. The maximum is operating system dependent. D. 100 18. Câu lệnh nào sau đây có thể ycầu 1segment tạm thời(temporary segment )? A. CREATE TABLE B. CREATE INDEX C. UPDATE D. CREATE TABLESPACE 19. Oracle qđịnh kích thước extent cho 1segment tạm thời ntn? A. From the initialization parameters B. From the tables involved in the sort operation C. Sdụng tham số lƣu trữ mặc định cho tablespace. D. The database block size 20. Điền vào chổ trống.Fill in the blank: tham số MAXTRANS chỉ ra số lượng tối đa các transaction đồng __________. A. Table B. Segment C. Extent D. Block CHƢƠNG 8 1. Table được tạo như sau: CREATE TABLE MY_TABLE (COL1 NUMBER) STORAGE (INITIAL 2M NEXT 2M MINEXTENTS 6 PCTINCREASE 0);
  14. Khi bạn thực hiện phát biểu sau, cái gì sẽ là kích thước của table, nếu sự đánh dấu high-water của table là 200KB? ALTER TABLE MY_TABLE DEALLOCATE UNUSED KEEP 1000K; A. 1000KB B. 200KB C. 12000KB D. 2MB E. 13MB 2. Câu lệnh nào dùng để drop constraint? A. ALTER TABLE MODIFY CONSTRAINT B. DROP CONSTRAINT C. ALTER TABLE DROP CONSTRAINT D. ALTER CONSTRAINT DROP 3. Khi bạn định nghĩa cột với kiểu DL là TIMESTAMP WITH LOCAL TIME ZONE, cái gì là độ chính xác của những giây lưu trữ? A. 2 B. 6 C. 9 D. 0 4. View TĐDL nào có timestamp của table được tạo? A. DBA_OBJECTS B. DBA_SEGMENTS C. DBA_TABLES D. All the above 5. Điều gì xảy ra khi bạn thực hiện phát biểu sau và table CHAINED_ROWS ko tồn tại trong schema hiện hành? ANALYZE TABLE EMPLOYEE LIST CHAINED ROWS; A. Oracle creates the CHAINED_ROWS table. B. Oracle updates the dictionary with the number of chained rows in the table. C. Oracle creates the CHAINED_ROWS table under the SYS schema; if one already exists under SYS, Oracle uses it. D. Câu lệnh ko thực hiện đƣợc. 6. Phát biểu được thực hiện để thay đổi khóa chính (PK_BONUS) của table BONUS. (chọn 2.) ALTER TABLE BONUS MODIFY CONSTRAINT PK_BONUS DISABLE VALIDATE; A. Ko dòng mới nào dƣợc thêmvào table BONUS. B. Existing rows of the BONUS table are validated before disabling the constraint. C. Rows can be modified, but the primary key columns cannot change. D. Chỉ số duy nhất đƣợc tạo ra khi địng nghĩa ràng buộc bị drop. 7. Mđề nào trong câu lệnh ANALYZE ktra tính trung thực của các dòng trong table? A. COMPUTE STATISTICS B. VALIDATE STRUCTURE C. LIST INVALID ROWS D. None of the above 8. Phát biểu nào ko đúng? A. A partition can be range-partitioned. B. Sự phân chia khu có thể đƣợc phân chia bởi phạm vi. C. A partition can be hash-partitioned. D. A subpartition can be hash-partitioned. 9. Table được tạo với gtrị của INITRANS là 2 . Gtrị nào bạn sẽ chọn cho INITRANS của mỗi index được tạo trong table này? A. 4 B. 2 C. 1 10. Khi làm cho hợp lệ 1 ràng buộc, tại sao bạn phải định nghĩa mđề EXCEPTIONS? A. To display the ROWIDs of the rows that do not satisfy the constraint B. To move the bad rows to the table specified in the EXCEPTIONS clause C. Để lƣu ROWIDs của các dòng bị hƣ hỏng(bad rows) trong table đƣợc định nghĩa mđề E XCEPTIONS . D. To save the bad rows in the table specified in the EXCEPTIONS Clause 11. Keyword nào ko hợp lệ đối với tham số BUFFER_POOL của mđề STORAGE ? A. DEFAULT B. LARGE
  15. C. KEEP D. RECYCLE 12. Mđề nào trong câu lệnh ALTER TABLE mà bạn dùng để tổ chức lại table? A. REORGANIZE B. REBUILD C. RELOCATE D. MOVE 13. Dòng nào sau đây làm đoạn code bị sai? 1 ALTER TABLE MY_TABLE 2 STORAGE ( 3 MINEXTENTS 4 4 NEXT 512K) 5 NOLOGGING; A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 14. Thành phần nào ko thuộc ROWID? A. T ablespace B. Data file number C. Object ID D. Block ID 15. Keyword nào bạn dùng trong câu lệnh CREATE INDEX để tạo 1 function-based index? A. CREATE FUNCTION INDEX B. CREATE INDEX ORGANIZATION INDEX C. CREATE INDEX FUNCTION BASED D. None of the above 16. View TĐDL nào thể hiện thông tin thống kê từ câu lệnh ANALYZE INDEX VALIDATE STRUCTURE ? A. INDEX_STATS B. DBA_INDEXES C. IND D. None; VALIDATE STRUCTURE does not generate statistics. 17. Một ràng buộc được khởi tạo với mđề DEFERRABLE INITIALLY IMMEDIATE. Điều đó có nghĩa gì? A. Constraint checking is done only at commit time. B. Ràng buộc sẽ ktra kết xuất sau mỗi câu lệnh SQL, nhƣng bạn có thể thay đổi cách thức này bằng chỉ định SET CONSTRAINTS ALL DEFERRED. C. Existing rows in the table are immediately checked for constraint violation. D. The constraint is immediately checked in a DML operation, but subsequent constraint verification is done at commit time. 18. Script nào tạo table CHAINED_ROWS ? A. catproc.sql B. catchain.sql C. utlchain.sql D. No script is necessary; ANALYZE TABLE LIST CHAINED ROWS creates the table. 19. Sự khác nhau giữa ràng buộc unique và ràng buộc khóa chính là gì? A. A unique key constraint requires a unique index to enforce the constraint, whereas a primary key constraint can enforce uniqueness using a unique or non-unique index. B. A primary key column can be NULL, but a unique key column cannot be NULL. C. A primary key constraint can use an existing index, but a unique constraint always creates an index. D. Ràng buộc unique thì cột có thể NULL, nhƣng ràng buộc khóa chính thì ko đƣợc phép NULL. 20. Bạn có thể giám sát việc sử dụng index bằng cách dùng mđề MONITORING USAGE của câu lệnh ALTER INDEX. View TĐDL nào mà bạn dùng để vấn tin cách dùng index? A. USER_INDEX_USAGE B. V$OBJECT_USAGE C. V$INDEX_USAGE D. DBA_INDEX_USAGE CHƢƠNG 9 1. Profile ko thể được sdụng để hạn chế điều nào sau đây? A. CPU time used
  16. B. Total time connected to the database C. Maximum time a session can be inactive D. Thời gian đọc các khối. 2. Câu lệnh nào được dùng để gán profile cho user hiện tại? A. ALTER PROFILE. B. ALTER USER. C. SET PROFILE. D. The profile should be specified when creating the user; it cannot be changed. 3. Nguồn nào sau đây ko dùng để tính COMPOSITE_LIMIT? A. PRIVATE_SGA B. CPU_PER_SESSION C. CONNECT_TIME D. LOGICAL_READS_PER_CALL 4. Lựa chọn nào sau đây là ko đúng? A. Oracle creates a profile named DEFAULT when the database is created. B. Profiles cannot be renamed. C. DEFAULT is a valid name for a profile resource. D. Nguồn SESSIONS_PER_USER trong profile DEFAULT có gtrị khởi tạo là 5. 5. Số lượng profile tối đa có thể gán cho 1user là bn? A. 1 B. 2 C. 32 D. Unlimited 6. Điều gì xảy ra khi tạo 1user mới và ko chỉ ra profile? A. Oracle prompts you for a profile name. B. No profile is assigned to the user. C. Profile DEFAULT đƣợc gán. D. The SYSTEM profile is assigned. 7. Các nguồn nào chỉ ra gtrị tính theo phút? A. CPU_PER_SESSION B. CONNECT_TIME C. PASSWORD_LOCK_TIME D. All the above 8. Tham số pw nào trong profile ngăn user sử dụng lại pw cũ trong vòng 90ngày? A. PASSWORD_REUSE_TIME B. PASSWORD_REUSE_MAX C. PASSWORD_LIFE_TIME D. PASSWORD_REUSE_DAYS 9. View TĐDL nào thể hiện ngày hết hạn password của 1 user? A. DBA_PROFILES B. DBA_USERS C. DBA_PASSWORDS D. V$SESSION 10. Mệnh đề nào sau đây trong câu lệnh CREATE USER có thể được dùng để chỉ ra ko giới hạn space trong tablespace là APP_DATA? A. DEFAULT TABLESPACE B. UNLIMITED TABLESPACE C. QUOTA D. PROFILE 11. User JAMES có table tên JOBS được tạo trong tablespace USERS. Khi bạn thực hiện câu lệnh nào sau đây thì sẽ có tác động trên table JOBS? ALTER USER JAMES QUOTA 0 ON USERS; A. No more rows can be added to the JOBS table. B. No blocks can be allocated to the JOBS table. C. Ko có extent mới có thể cấp phát cho table JOBS. D. The table JOBS cannot be accessed. 12. View nào cho phép truy vấn để thấy John có quyền CREATE TABLE hay ko? A. DBA_SYS_PRIVS B. DBA_USER_PRIVS C. DBA_ROLE_PRIVS D. DBA_TAB_PRIVS 13.Mệnh đề nào dùng để chỉ ra người được gán quyền hệ thống được gán cho người khác? A. W ITH GRANT OPTION
  17. B. WITH ADMIN OPTION C. CASCADE D. W ITH MANAGE OPTION 14. Những điều nào sau đây ko phải quyền hệ thống? A. SELECT B. UPDATE ANY C. EXECUTE ANY D. CREATE TABLE 15.View TĐDL nào cho truy vấn để thấy xem user có quyền EXECUTE trong thủ tục hay ko? A. DBA_SYS_PRIVS B. DBA_TAB_PRIVS C. DBA_PROC_PRIVS D. SESSION_PRIVS 16.Để gán quyền SELECT trên table CUSTOMER cho tất cả user trong CSDL thì dùng câu lệnh nào? A. GRANT SELECT ON CUSTOMER TO ALL USERS; B. GRANT ALL ON CUSTOMER TO ALL; C. GRANT SELECT ON CUSTOMER TO ALL; D. GRANT SELECT ON CUSTOMER TO PUBLIC; 17. ROLE nào sau đây ko phải là 1ROLE được định nghĩa bởi Oracle? A. SYSDBA B. CONNECT C. IMP_FULL_DATABASE D. RESOURCE 18.Bằng cách nào có thể bật 1 ROLE? A. ALTER ROLE B. ALTER USER C. SET ROLE D. ALTER SESSION 19. Cái gì được thực thi khi sử dụng câu lệnh sau:ALTER USER JOHN DEFAULT ROLE ALL; A. John is assigned all the roles created in the database. B. Future roles granted to John will not be default roles. C. All of John‟s roles are enabled, except the roles with passwords. D. T ất cả các ROLE của John đƣợc bật khi anh ấy kết nối CSDL. 20. Câu lệnh nào dịnh nghĩa CONNECT và RESOURCE như các role mặc định cho user JAMES? A. ALTER USER B. ALTER ROLE C. SET ROLE D. SET PRIVILEGE 21. View TĐDL nào thể hiện sự bộ kí tự CSDL? A. V$DATABASE B. NLS_DATABASE_PARAMETERS C. NLS_INSTANCE_PARAMETERS D. NLS_SESSION_PARAMETERS 22. Chọn 2 tham số NLS ko thể thay đổi khi sdụng câu lệnh ALTER SESSION? A. NLS_CHARACTERSET B. NLS_SORT C. NLS_NCHAR_CHARACTERSET D. NLS_TERRITORY
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2