intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Phần mềm hỗ trợ giải toán bất đẳng thức (Lê Thu Thủy vs Nguyễn bạch Thủy Tiên) - 3

Chia sẻ: Le Nhu | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:38

88
lượt xem
10
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Phần mềm hỗ trợ giải toán bất đẳng thức Gõ vào txtDiemTruXe mBG Gõ vào điểm trừ txtDiemTruXemBG_KeyP cho một lần xem ress bước giải tiếp btnExport_MouseHover Di chuột trên btnExport MH_ThemSachBT 1.11.1 Nội dung màn hình STT 1 2 3 4 Thuộc tính lbTenSachDeBai txtTenSach btnThem Loại Label Button Button TextBox Click vào nút Kết Click vào button btnKetThuc_Click Click vào nút Thêm Click vào button btnThem_Click 2 Hệ thống hàm của các lớp đối tượng...

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Phần mềm hỗ trợ giải toán bất đẳng thức (Lê Thu Thủy vs Nguyễn bạch Thủy Tiên) - 3

  1. Phần mềm hỗ trợ giải toán bất đẳng thức Gõ vào điểm trừ txtDiemTruXemBG_KeyP 6 Gõ vào cho một lần xem ress txtDiemTruXe mBG bước giải tiếp btnExport_MouseHover 7 Di chuột trên btnExport TN H MH_ThemSachBT 1.11 K 1.11.1 Nội dung màn hình H STT Thuộc tính Loại Diễn giải Đ 1 lbTenSachDeBai Label 2 txtTenSach TextBox Ô để gõ vào tên sách mới – 3 btnThem Button Nhấn nút này để cập nhật TT sách mới 4 btnKetThuc Button Nhấn nút này để kết thúc N thêm sách. C A O H K Màn hình thêm sách bài tập Hình 30: 77
  2. Phần mềm hỗ trợ giải toán bất đẳng thức Danh sách các biến cố 1.11.2 STT Biến cố Diễn giải Xử lý Click vào nút Kết Click vào button btnKetThuc_Click 1 thúc Kết thúc TN Click vào button btnThem_Click 2 Click vào nút Thêm Thêm H K 2 Hệ thống hàm của các lớp đối tượng H Các lớp đối tượng của chương trình được chia làm ba loại: - Loại 1:dùng chung cho cả hai phân hệ người dùng. Đ - Loại 2: bao gồm những hàm dành riêng cho phân hệ học sinh – - Loại 3: .bao gồm những hàm dành riêng cho phân hệ giáo viên TT 2.1 Các lớp dùng chung N Đối tượng xử lý chính 2.1.1 C 2.1.1.1 CBaiGiai A STT Hàm xử lý Ý nghĩa O KhaiBaoBienCo() 1 Khai báo các biến cố cho Edior đề H giải bài tập K KhaiBaoBienCoThucDon() Khai báo các biến cố của thực đơn các 2 chức năng cảu bài giải KiemTraBuocGiaiMoi() 3 Kiểm tra một bước giải mới được 78
  3. Phần mềm hỗ trợ giải toán bất đẳng thức nhập vào LayBuocGiaiTruoc() 4 Lấy bước giải trước bước giải hiện hành LayThuTuBuocGiaiDanhSo Lấy thứ tự của một bước giải được 5 () TN đánh số nào đó trong bài giải LayBuocGiaiDanhSo() 6 Lấy bước giải được đánh số XuLiBuocGiai() 7 Xử lí một bước giải mới đựơc nhập H vào K XuLiBuocGiaiDung() 8 Các xử lí tương ứng nếu bước giải là đúng H LaySoBuocGiai() 9 Lấy số bước giải hiện thời của bài giải Đ ChamDiem() 10 Chấm điểm tự động cho bài giải – KetThucBaiGiai() 11 Các xử lý tương ứng khi có biến cố kết thúc bài giải TT ThemBuocGiai 12 Thêm bước giải mới vào bài giải XoaBuocGiai() 13 Xóa bước giải ở một vị trí nào đó N trong bài giải C DanhSoBuocGiai 14 Đánh số cho một bứơc giải nào đó. A Qui ước đánh số theo thứ tự tăng dần O QuayLui(int) 15 Quay lui một số bước nào đó trong bài giải H LuuBaiGiai() 16 Lưu bài giải vào cơ sở dữ liệu K ChonMucLuuBaiGiai 17 Hàm xử lí cho biến cố chọn chức năng lưu bài giải 79
  4. Phần mềm hỗ trợ giải toán bất đẳng thức ChonMucImportBaiGiai() Hàm xử lí cho biến cố chọn chức năng 18 import bài giải ChonMucExportBaiGiai() Hàm xử lí cho biến cố chọn chức năng 19 export bài giải TN 2.1.1.2 Lớp CBieuThuc STT Hàm xử lý Ý nghĩa H PhanTich(string) 1 Phân tích một chuỗi truyền vào theo K dạng biểu thức BangNhau(CBieuThuc) 2 So sánh biểu thức với một biểu thức H khác Đ DoiNhau(CBieuThuc) 3 Kiểm tra 2 biểu thức có đối nhau – ChuyenThanhTongToiGia Chuyển một biểu thức bất kỳ thành 4 n() dạng tổng tối giản (1) TT ChuyenThanhPhanThuc() Chuyển biểu thức đang xét thành phân 5 thức N ChuyenThanhBieuThucTi Chuyển biểu thức đang xét thành biểu 6 C ch() thức tích A LuyThua(int) 7 Lũy thừa biểu thức theo một số mũ nào đó O DoiDauBieuThuc() 8 Đổi dấu của biểu thức H NghichDao() 9 Lấy nghịch đảo của biểu thức K Cong(CBieuThuc) 10 Cộng biểu thức với một biểu thức khác Tru(CBieuThuc) 11 Trừ biểu thức cho một biểu thức khác 80
  5. Phần mềm hỗ trợ giải toán bất đẳng thức Nhan(CBieuThuc) 12 Nhân biểu thức với một biểu thức Chia(CBieuThuc) 13 Chia biểu thức cho một biểu thức XetDau() 14 Xét dấu của biểu thức NhanDonGian() 15 TN NhanKhaiTrien(CbieuTh Nhân và khai triển biểu thức đang xét 16 uc) với một biểu thức khác RutGonBieuThuc() 17 Rút gọn biểu thức H SapXepBieuThuc() 18 Sắp xếp biểu thức theo thứ tự quy ước K BoPhanTuThua() 19 Bỏ các phần tử thừa trong biểu thức Vd : a+b+0 a+b H LayChuoi() 20 Lấy biểu thức dưới dạng chuỗi Đ SoSanhThuTu(CBieuThuc So sánh thứ tự của hai biểu thức theo 21 – ) chuẩn đã qui ước TT ThuTuSap() 22 Trả về một thứ tự cuả biểu thức trong bảng thứ tự qui ước ChiaBT(CBieuThuc) 23 Thực hiện phép chia theo nguyên tắc N chia đa thức đối với một biểu thức đã C được chuyển thành tổng tối giản A Ghi chú: O (1) : một biểu thức dạng tổng tối giản khi nó đã được khai triển đến H mức tối đa K 81
  6. Phần mềm hỗ trợ giải toán bất đẳng thức 2.1.1.3 Lớp CBatDangThuc STT Hàm xử lý Ý nghĩa KhoiTao(string) 1 Khởi tao bất đẳng thức từ một chuỗi truyền vào TN TuongDuong(CBatDangThuc) 2 Kiểm tra bất đẳng thức đang xét có tương đương H với một bất đẳng thức khác K không LaBatDangThucDung() 3 Kiểm tra bất đẳng thức H đang xét có phải là một bất Đ đẳng thức đúng – CongVeTheoVe(CBatDangThuc) 4 Cộng vế theo vế bất đẳng thức đang xét với một bất TT đẳng thức khác NhanVeTheoVe(CBatDangThuc) 5 Nhân vế theo vế bất đẳng N thức đang xét với một bất C đẳng thức khác A DoiChieu() 6 Đổi chiều bất đẳng thức DoiDauVaChieu() 7 Đổi dấu và chiều của bất O đẳng thức H SuyRaDuocTu(CBatDangThuc) 8 Kiểm tra bất đẳng thức K đang xét có thể suy ra được từ một bất đẳng thức khác 82
  7. Phần mềm hỗ trợ giải toán bất đẳng thức hay không BacCau(CBatDangThuc) 9 Tạo một bất đẳng thức mới ( nếu có thể) từ 2 bất đẳng thức bằng cách dựa vào tính chất bắc cầu TN Vd : a>b & b>c a>c ThoaTinhBacCau(CBatDangThuc 10 Kiểm tra xem có thể áp H ) dụng tính bắc cầu cho 2 bất K đẳng thức không TuongUng(CBatDangThuc) 11 Kiểm tra bất đẳng thức H đang xét có giống với một Đ bất đẳng thức khác – ThayTheBieuThuc(CBieuThuc,C 12 Thay thế một biểu thức con BieuThuc) xuất hiện trong bất đẳng TT thức bởi một biểu thức khác N C 2.1.1.4 Lớp CBuocGiai A STT Hàm xử lý Ý nghĩa Ghi chú O KhoiTao(string) 1 Khởi tao bước giải từ một H chuỗi truyền vào K LayBatDangThuc() 2 Lấy bất đẳng thức trong bước giải 83
  8. Phần mềm hỗ trợ giải toán bất đẳng thức KiemTraBuocGiai() Kiểm tra bước giải đang Đây là hàm ảo, 3 xét có phải là bước giải sẽ được cài trễ ở đúng các lớp tương ứng của mỗi loại bước giải TN Các lớp phụ (hỗ trợ xử lý) 2.1.2 H 2.1.2.1 Lớp CBoNho K STT Hàm xử lý Ý nghĩa H DocNoiDungFile(string 1 Hàm đọc nội dung tập tin, trả về Đ tenfile) một chuỗi GhiLenFile(string) 2 Ghi một chuỗi lên file – DocBaiTapTuFile(string) Đọc các thông tin của một bài tập từ 3 TT file N 2.1.2.2 Lớp BieuThuc C STT Hàm xử lý Ý nghĩa A PhanLoaiBieuThuc 1 Phân loại một biểu thức truyền vào dưới O (string) dạng chuỗi H KhoiTaoBieuThuc( 2 Khởi tạo một biểu thức từ chuỗi) string) K BoNgoacThua(stri 3 Bỏ các dấu ngoăc thừa trong chuỗi biểu diễn ng) một biểu thức 84
  9. Phần mềm hỗ trợ giải toán bất đẳng thức DemSoNgoacMo 4 Đếm số ngoặc mở so với một vị trí nào đó trong chuỗi biểu diễn biểu thức DemSoNgoacDong 5 Đếm số ngoặc đóng so với một vị trí nào đó trong chuỗi biểu diễn biểu thức TN DemSoNgoacTrai 6 Đếm số ngoặc phía bên trái của một toán tử DemSoNgoacPhai 7 Đếm số ngoặc phía bên phải của một toán tử DemSoNgoac 8 Đếm số ngoặc phía bên trái và phải của một H toán tử, kiểm tra chúng có bằng nhau K ThayĐauNgoaiCung 9 Thay các kí tự biểu diễn toán tử và không nằm trong dấu ngoặc nào bởi một kí tự khác H HoanVi(CBieuThuc 10 Hoán vị 2 biểu thức cho nhau Đ ,CBieuThuc) – 2.1.2.3 Lớp BuocGiai TT STT Hàm xử lý Ý nghĩa PhanTichBuocGiai(st Phân tích một chuỗi truyền vào thành 2 1 N ring) phần: C - Nội dung bước giải A - Kí hiệu của bước giải (nếu có) PhanLoaiBuocGiai(st Phân loại một bước giải truyền vào dưới 2 O ring) dạng chuỗi H KhoiTaoBuocGiai(str Khởi tạo một bước giải từ chuỗi 3 K ing) LayDanhSachBuocGiai Phân tích một bài giải dạng chuỗi thành 4 85
  10. Phần mềm hỗ trợ giải toán bất đẳng thức (baigiai) danh sách các bước giải LayChuoiBDTTuBuocGi Đọc chuỗi bất đẳng thức trong bước giải 5 ai TN 2.1.2.4 Lớp TapLenh STT Hàm xử lý Ý nghĩa H PhanTichDeBai(string) 1 Phân tích đề bài truyền vào K thành các phần: - Bất đẳng thức đề bài H - Danh sách các điều kiện. Đ – CuPhapHopLe(string 2 Kiểm tra một chuỗi có theo maucuphap, string chuoi) đúng dạng của mẫu cú pháp TT hay không LayCacGiaTriCuaNhom(string, 3 N string,string) C A O H K 86
  11. Phần mềm hỗ trợ giải toán bất đẳng thức 2.2 Phân hệ học sinh 2.2.1 Lớp đối tượng giao tiếp người dùng 2.2.1.1 Lớp MH_HeHocSinh TN STT Hàm xử lý Ý nghĩa KhoiTaoMenu() 1 Khởi tạo menu chính cho H phân hệ học sinh K mnCNP_Email_Click(Object 2 Mở màn hình nhận gửi mail sender, System.EventArgs e) để giao tiếp giữa học sinh và H giáo viên. Đ mnThoat_Click(Object 4 Thoát khỏi chương trình sender,System.EventArgs e) – mnGD_HuongDan_Click(Object 5 Mở Help hướng dẫn sử dụng. TT sender, System.EventArgs e) mnGD_GioiThieu_Click(Object 6 Hiển thị màn hình giới thiệu. N sender,System.EventArgs e) C tabctrlSachBaiTap_Selection 7 Thực hiện việc chọn sách bài Changed(object sender, tập tương ứng làm sách hiện A System.EventArgs e) hành. O tvNoiDungSachBaiHoc_AfterSe 8 Hiển thị nội dung bài học H lect(object sender, được chọn. System.Windows.Forms.TreeVi K ewEventArgs e) DoiManHinhCon(Control 9 Hiển thị màn hình tương ứng 87
  12. Phần mềm hỗ trợ giải toán bất đẳng thức control) với yêu cầu. mniThemSachBT_Click(object 10 Hiển thị màn hình Thêm sách sender, System.EventArgs e) để thêm sách bài tập ChonLoaiDoiTuong() 11 Thực hiện việc chọn loại đối TN tượng (là sách bài tập hay sách bài học) tabControlLopDoiTuong_Selec 12 Gọi hàm Chọn loại đối tượng H tionChanged(object sender, để chọn loại đối tượng tương K System.EventArgs e) ứng H Đ 2.2.1.2 Lớp MH_GiaiBT – STT Hàm xử lý Ý nghĩa KhoiTaoManHinhTheoBaiTap Khởi tạo màn hình giải bài tập TT (CBaiTap baiTap) tương ứng với các thông tin của bài tập được chọn N TaoMoiDongHo(int 1 Khởi tạo đồng hồ để canh giờ C thoiGianBatDau) giải bài tập. A ThietLapTrangThaiManHinh 3 Thiết lập trạng thái của các đối _1(bool bDangGiai) tượng giao diện trên màn hình O phù hợp với từng thời điểm H ThietLapTrangThaiManHinh 2 Thiết lập trạng thái của các đối K _2(bool bGiaiTheoDapAn) tượng trên màn hình khi người dùng chuyển đổi giữa 2 loại bài 88
  13. Phần mềm hỗ trợ giải toán bất đẳng thức giải (giải tự do và giải theo đáp án) DongHo_Tick(object 4 Hàm xử lý cho biến cố phát sinh sender, System.EventArgs của đồng hồ ( đếm thời gian lên e) 1s) TN ckTrangThai_CheckedChang 5 Hàm xử lý cho biến cố người ed(object sender, dùng nhấn vào nút để bắt đầu H System.EventArgs e) hay tạm ngưng việc giải bài tập K thiết lập trạng thái màn hình thích hợp. H tabBaiGiai_SelectedIndex 6 Hàm xử lý biến cố chuyển đổi Đ Changed(object sender, qua lại giữa các chế độ giải (Giải – System.EventArgs e) theo đáp án và Giải tự do) ChuyenDoiBaiGiai(bool 7 Thực hiện việc chuyển đổi bài TT DapAn_TuDo) giải hiện hành từ chế độ giải tự do sang giải theo đáp án hay N ngược lại. C btnKhungBuocGiai_Click(o 8 Đặt khung bước giải được chọn A bject sender, vào ô bài giải. System.EventArgs e) O ckKiemTraTungBuoc_Checke 10 Bật hoặc tắt chế độ kiểm tra từng H dChanged(object sender, bước giải. K System.EventArgs e) btnKiemTraBaiGiai_Click( 11 Kiểm tra toàn bộ bài giải object sender, 89
  14. Phần mềm hỗ trợ giải toán bất đẳng thức System.EventArgs e) ckXemGoiY_CheckedChanged 12 Hiển thị gợi ý cho bước giải kế (object sender, tiếp trong bài giải theo đáp án. System.EventArgs e) btnBuocGiaiTiep_Click(ob 13 Hiển thị bước giải kế tiếp trong TN ject sender, đáp án khi người dùng chọn giải System.EventArgs e) theo đáp án H btnQuayLui_Click(object 14 Quay lui đến một bước giải trước K sender, System.EventArgs đó e) H Đ 2.2.1.3 Lớp MH_XemBaiGiai – TT STT Hàm xử lý Ý nghĩa Các hàm khởi tạo đối 1 N tượng. TaoDanhMucBaiGiai(CBaiTap Tạo danh mục các bài giải của 2 C baitap) bài tập truyền vào. A BaiGiaiDuocChon() 3 Lấy bài giải hiện hành. O ChonBaiGiai(object 4 Hàm xử lý biến cố chọn một bài H sender, System.EventArgs giải trong danh sách bài giải e) hiển thị nội dung bài giải lên K màn hình. 90
  15. Phần mềm hỗ trợ giải toán bất đẳng thức 2.2.1.4 Lớp MH_XemLyThuyet STT Hàm xử lý Ý nghĩa Các hàm khởi tạo đối 1 tượng. TN 2.2.1.5 Lớp MH_XemDapAn H K STT Hàm xử lý Ý nghĩa Các hàm khởi tạo đối 1 H tượng. Đ TaoDanhMucDapAn(CBaiTap Tạo danh mục các đáp án của bài 2 baitap) tập truyền vào. – DapAnDuocChon() 3 Lấy đáp án hiện hành. TT ChonDapAn(object 4 Hàm xử lý biến cố chọn đáp án sender, trong danh sách đáp án hiển thị N System.EventArgs e) nội dung của đáp án lên màn hình C A Lớp đối tượng xử lý 2.2.2 O 2.2.2.1 Lớp CBaiTap H STT Hàm xử lý Ý nghĩa K DocDanhMucBaiGiai() 1 Đọc danh sách các bài giải của bài tập DocDanhMucDapAn() 2 Đoc danh sách các đáp án của bài tập 91
  16. Phần mềm hỗ trợ giải toán bất đẳng thức LayBatDangThucDeBai() 3 Đọc bất đẳng thức trong đề bài của bài tập LayChuoiBatDangThucDeBai 5 Đọc bất đẳng thức trong đề bài của bài () tập dưới dạng chuỗi TN LayDanhSachDieuKien() 6 Đọc danh sách các điều kiện của đề bài KhoiTao() 7 Khởi tạo bài tập KhoiTaoThucDon() 8 Hàm khởi tạo thực đơn các chức năng H của của bài giải K KhaiBaoBienCoThucDon () H ChonMucGiaiBaiTap(object 9 Hàm xử lí biến cố chọn chức năng giải Đ sender,EventArgs e) bài tập – ChonMucXemBaiGiai(object 10 Hàm xử lí biến cố chọn chức năng xem sender,EventArgs e) bài giải TT ChonMucXemDapAn(object 11 Hàm xử lí biến cố chọn chức năng xem sender,EventArgs e) đáp án N ChonMucImportDapAn(objec 12 Hàm xử lí cho biến cố chọn chức năng C t sender,EventArgs e) import đáp án A O 2.2.2.2 Lớp CDapAn H STT Hàm xử lý Ý nghĩa K TimBuocGiaiTuongUng(C Tìm bước giải trong đáp án giống với 1 BuocGiai) bước giải truyền vào 92
  17. Phần mềm hỗ trợ giải toán bất đẳng thức 2.2.2.3 Lớp CSachBaiTap STT Hàm xử lý Ý nghĩa ThemSachVao(TabContro Thêm thể hiện của sách vào một điều 1 l) khiển TN ThemBaiTap(baiTap) 2 Thêm một bài tập vào sách KhoiTaoDanhMucBaiTap( Khởi tạo danh mục bài tập cho sách từ 3 H danhsachbaitap) danh sách bài tập truyền vào K NhapBaiTapTuFile() 4 Import một bài tập được lưu trên file LuuSach() 5 Lưu thông sách bài tập vào trong cơ sở H dữ liệu Đ – Lớp giao tiếp bộ nhớ phụ 2.2.3 TT 2.2.3.1 CSDL STT Hàm xử lý Ý nghĩa N KetNoiCSDL() 1 Hàm kết nối cơ sở dữ liệu C DocDanhMucSach() 2 Đọc danh sách các sách từ database A DocDanhMucBaiTap() 3 Đọc danh sách tất cả bài tập từ cơ sở dữ liệu O DocDanhMucBaiTap 4 Đọc danh sách bài tập của một sách H (masach) nào đó từ cơ sở dữ liệu K DocDanhMucBaiGiai 5 Đọc danh sách bài giải của một bài tâp (mabaitap) từ cơ sở dữ liệu 93
  18. Phần mềm hỗ trợ giải toán bất đẳng thức DocDanhMucDapAn 6 Đọc danh sách đáp án của một bài tập (mabaitap) từ cơ sở dữ liệu DocBangThamSo() 7 Đọc các trường dữ liệu trong bảng tham số từ cơ sở dữ liệu TN LuuBaiTap(… ) 8 Lưu các thông tin của một bài tập vào cơ sở dữ liệu LuuBaiGiai() 9 Lưu các thong tin của bài giải vào cơ H sở dữ liệu K LuuDapAn() 10 Lưu các thông tin của đáp án vào cơ sở dữ liệu H Đ 2.3 Phân hệ giáo viên – Đối tượng giao tiếp người dùng 2.3.1 TT 2.3.1.1 Lớp MH_HeGiaoVien N STT Hàm xử lý Ý nghĩa C 1 8 Các hàm từ 1(8 trong lớp A MH_HeHocSinh mnCNP_SoanQDCD_Click(Objec 9 Mở màn hình soạn quy định O t sender,System.EventArgs chấm điểm. H e) K void 10 Thêm node mới vào cây bài học mniBaiHoc_SoanMoi_Click(ob và để người dùng gõ vào chủ đề ject sender, bài học. Mỗi bài học thuộc một 94
  19. Phần mềm hỗ trợ giải toán bất đẳng thức System.EventArgs e) chương nào đó. mniBaiTap_Them_Click(objec 11 Thêm node mới vào cây bài tập t sender, System.EventArgs và hiển thị màn hình soạn bài e) tập. TN mniBaiTap_SoanDapAn_Click( 12 Hiển thị màn hình soạn đáp án object sender, cho bài tập được chọn. System.EventArgs e) H ThemManHinhMoi(UserControl 13 Hiển thị màn hình tương ứng K mh) với yêu cầu. tvNoiDungSachBaiHoc_AfterL 14 Hiển thị màn hình soạn bài học H abelEdit(object sender, và chọn bài học vừa được gõ Đ System.Windows.Forms.NodeL chủ đề làm bài học hiện hành. – abelEditEventArgs e) tabControlLopDoiTuong_Sele 15 Hiển thị màn hình làm việc TT ctionChanged(object tương ứng với đối tượng được sender, System.EventArgs chọn. N e) C MH_HeGiaoVien_Closing(obje 16 Nhắc nhở lưu các bài soạn nếu ct sender, thoát chương trình lúc chưa A System.ComponentModel.Canc lưu. O elEventArgs e) H mniBaiHoc_ChuongMoi_Click( 17 Thêm node mới vào cây bài học K object sender, làm chương mới và để người System.EventArgs e) dùng gõ vào tên chương. 95
  20. Phần mềm hỗ trợ giải toán bất đẳng thức 2.3.1.2 Lớp MH_SoanBaiTap STT Hàm xử lý Ý nghĩa Các hàm khởi tạo đối 1 tượng. TN cbDoKho_SelectionChange Hàm xử lý biến cố người dùng chọn 2 Committed(object độ khó của bài tập trong comboBox H sender, cbDoKho. Đánh dấu bài soạn chưa System.EventArgs e) lưu. K txtDeBai_KeyPress(objec Hàm xử lý biến cố gõ phím trong 3 H t sender, phần nội dung bài tập. Đánh dấu bài Đ System.Windows.Forms.Ke soạn chưa lưu. yPressEventArgs e) – txtThoiGianLamBai_KeyDo Hàm xử lý biến cố gõ vào thời gian 4 TT wn(object sender, làm bài. Chặn phím chỉ cho gõ kí System.Windows.Forms.Ke số. Đánh dấu bài soạn chưa lưu. N yEventArgs e) cmiDocFile_Click(object Hàm xử lý biến cố chọn chức năng 5 C sender, Đọc nội dung bài tập từ file. A System.EventArgs e) O cmiLuuBT_Click(object 6 Hàm xử lý biến cố chọn chức năng sender, lưu bài tập vừa soạn. H System.EventArgs e) K cmiExport_Click(object 7 Hàm xử lý biến cố chọn chức năng sender, export bài tập ra file. 96
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2