intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

PHẦN MỀM THIẾT KẾ VÀ CHẤM ĐIỂM TỰ ĐỘNG BIỂU MẪU THI TRẮC NGHIỆM - 6

Chia sẻ: Cao Tt | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:13

200
lượt xem
29
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Phần mềm thiết kế và chấm điểm tự động biểu mẫu thi trắc nghiệm 1. Hệ thống yêu cầu người dùng nhập vào thông tin môn học như: tên môn học. 2. Sau khi người dùng cung cấp thông tin được yêu cầu, thì môn học này được thêm vào hệ thống. 3.3.3.6.2 CAPNHATMONHOC: 1. Hệ thống hiển thị danh sách các môn học có sẵn trong hệ thống lên màn hình và yêu cầu người dùng chọn kỳ thi cần sửa. 2. Người dùng chọn môn học. Hệ thống sẽ hiển thị thông tin của môn học lên màn hình....

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: PHẦN MỀM THIẾT KẾ VÀ CHẤM ĐIỂM TỰ ĐỘNG BIỂU MẪU THI TRẮC NGHIỆM - 6

  1. Phần mềm thiết kế và chấm điểm tự động biểu mẫu thi trắc nghiệm 1. Hệ thống yêu cầu người dùng nhập vào thông tin môn học như: tên môn học. 2. Sau khi người dùng cung cấp thông tin được yêu cầu, thì môn học này được thêm vào hệ thống. 3.3.3.6.2 CAPNHATMONHOC: 1. Hệ thống hiển thị danh sách các môn học có sẵn trong hệ thống lên màn hình và yêu cầu người dùng chọn kỳ thi cần sửa. 2. Người dùng chọn môn học. Hệ thống sẽ hiển thị thông tin của môn học lên màn hình. 3. Người dùng dùng thay đổi các thông tin của môn học. 4. Sau khi người dùng thay đổi thông tin xong thì hệ thống sẽ cập nhật thông tin của môn học này vào hệ thống. 3.3.3.6.3 XOAMONHOC: 1. Hệ thống hiển thị danh sách các môn học có sẵn trong hệ thống lên màn hình và yêu cầu người dùng chọn kỳ thi cần xóa. 2. Hệ thống nhắc người dùng xác nhận thao tác xóa môn học. 3. Người dùng xác nhận xóa. 4. Hệ thống sẽ xóa thông tin của môn học này ra khỏi hệ thống. o Các luồng sự kiện khác: Thao tác xóa bị hủy: nếu trong luồng phụ XOAMONHOC người dùng quyết định không xóa kỳ thi này nữa, thao tác xóa bị hủy và dòng sự kiện chính được bắt đầu lại từ đầu. • Các yêu cầu đặc biệt: Không có. • Điều kiện tiên quyết: - 61 -
  2. Phần mềm thiết kế và chấm điểm tự động biểu mẫu thi trắc nghiệm Không có. • Post-Conditions: Nếu use case thành công, thông tin môn học sẻ được thêm, cập nhật hoặc xóa khỏi hệ thống. Ngược lại, trạng thái của hệ thống không thay đổi. • Điểm mở rộng: Không có. 3.3.3.7 QUANLYBAILAM: • Tóm tắt: Use case này cho phép người dùng duy trì thông tin của môn học trong hệ thống. Bao gồm các tính năng thêm, hiệu chỉnh và xóa môn học ra khỏi hệ thống. • Luồng sự kiện: o Luồng sự kiện chính: Use case này bắt đầu khi người dùng muốn thêm, thay đổi hay xóa thông tin của môn học ra khỏi hệ thống. 1. Hệ thống yêu cầu người dùng chọn chức năng muốn thực hiện (thêm, xóa hay cập nhật thông tin môn học). 2. Sau khi người dùng cung cấp thông tin yêu cầu thì một trong các luồng sau được thực hiện. - Nếu người dùng chọn chức năng thêm thì luồng phụ THEMMONHOC được thực hiện. - Nếu người dùng chọn chức năng cập nhật thì luồng phụ CAPNHATMONHOC được thực hiện. - 62 -
  3. Phần mềm thiết kế và chấm điểm tự động biểu mẫu thi trắc nghiệm - Nếu người dùng chọn chức năng xóa thì luồng phụ XOAMONHOC được thực hiện. o Các luồng sự kiện phụ: 3.3.3.6.1 THEMMONHOC: 1. Hệ thống yêu cầu người dùng nhập vào thông tin môn học như: tên môn học. 2. Sau khi người dùng cung cấp thông tin được yêu cầu, thì môn học này được thêm vào hệ thống. 3.3.3.6.2 CAPNHATMONHOC: 1. Hệ thống hiển thị danh sách các môn học có sẵn trong hệ thống lên màn hình và yêu cầu người dùng chọn kỳ thi cần sửa. 2. Người dùng chọn môn học. Hệ thống sẽ hiển thị thông tin của môn học lên màn hình. 3. Người dùng dùng thay đổi các thông tin của môn học. 4. Sau khi người dùng thay đổi thông tin xong thì hệ thống sẽ cập nhật thông tin của môn học này vào hệ thống. 3.3.3.6.3 XOAMONHOC: 1. Hệ thống hiển thị danh sách các môn học có sẵn trong hệ thống lên màn hình và yêu cầu người dùng chọn kỳ thi cần xóa. 2. Hệ thống nhắc người dùng xác nhận thao tác xóa môn học. 3. Người dùng xác nhận xóa. 4. Hệ thống sẽ xóa thông tin của môn học này ra khỏi hệ thống. o Các luồng sự kiện khác: - 63 -
  4. Phần mềm thiết kế và chấm điểm tự động biểu mẫu thi trắc nghiệm Thao tác xóa bị hủy: nếu trong luồng phụ XOAMONHOC người dùng quyết định không xóa kỳ thi này nữa, thao tác xóa bị hủy và dòng sự kiện chính được bắt đầu lại từ đầu. • Các yêu cầu đặc biệt: Không có. • Điều kiện tiên quyết: Không có. • Post-Conditions: Nếu use case thành công, thông tin môn học sẻ được thêm, cập nhật hoặc xóa khỏi hệ thống. Ngược lại, trạng thái của hệ thống không thay đổi. • Điểm mở rộng: Không có. 3.4 SƠ ĐỒ LỚP: 3.4.1 Sơ đồ: Sơ đồ các lớp xử lý chính: - 64 -
  5. Phần mềm thiết kế và chấm điểm tự động biểu mẫu thi trắc nghiệm Hình 3-2: Sơ đồ lớp xử lý chính Sơ đồ các lớp truy cập cơ sở dữ liệu: Hình 3-3: Sơ đồ lớp truy cập cơ sở dữ liệu: Danh sách các lớp trong sơ đồ: STT Tên Ý nghĩa Ghi chú – Minh họa 1 Entity Lớp chung để vẽ các đối tượng 2 Text Văn bản. - 65 -
  6. Phần mềm thiết kế và chấm điểm tự động biểu mẫu thi trắc nghiệm Phần tử thông tin, gồm một hình chữ nhật trống để điền ký tự (chữ hoặc 3 TextCell số) và một danh sách các ký tự để tô (như hình bên). 4 TextField Phần thông tin, gồm nhiều TextCell Phần từ lựa chọn, gồm một hình tròn 5 ChoiceElement và một phần văn bản kèm theo. Phần lựa chọn, gồm nhiều 6 Choice ChoiceElement. 7 AnswerCell Câu trả lời. 8 AnswerSheet Bảng trả lời, gồm nhiều AnswerCell 9 Line Đường thẳng 10 Rect Hình chữ nhật 11 Ellipse Hình ellipse 12 ImageObj Hình ảnh 13 Page Trang 14 Key Đáp án của một câu 15 AnswerKey Đáp án của một phần, gồm nhiều câu 16 Rate Khoảng tính điểm 17 Estimation Cách tính điểm. - 66 -
  7. Phần mềm thiết kế và chấm điểm tự động biểu mẫu thi trắc nghiệm 18 Sentence Một câu trong bài làm của thí sinh. 19 Answer Bài làm của thí sinh (gồm nhiều câu) 20 Recognition Nhận dạng 21 Candidate Thí sinh 22 Template Biểu mẫu 23 Examination Kỳ thi 24 Subject Môn học 25 QuestionSheet Đề thi 26 ExaminationPaper Bài làm của thí sinh Bảng 3-1: Danh sách các lớp trong sơ đồ lớp 3.4.2 Mô tả một số lớp chính: 3.4.2.1 Lớp Entity: Danh sách các biến thành phần: STT Tên Kiểu/Lớp Ý nghĩa Ghi chú 1 _location PointF Vị trí của đối tượng Đối tượng có đang được 2 _selected Bool chọn hay không 3 _size SizeF Kích thước của đối tượng Chỉ có 4 giá tri: 4 _rotate int Góc xoay của đối tượng 0, 90, 180, 270 5 _strValue string Tên của đối tượng Bảng 3-2: Danh sách thuộc tính lớp Entity Danh sách các hàm thành phần: STT Tên Tham số Trả về Xử lý Ghi chú Tạo bản sao 1 Clone Không có Entity của đối tượng Vẽ đối 2 Draw Graphics Không tượng lên Graphics XmlTextWriter, Ghi nội virtual 3 WriteToToXML Không dung đối int, - 67 -
  8. Phần mềm thiết kế và chấm điểm tự động biểu mẫu thi trắc nghiệm int tượng ra XML Đọc thông XmlTextReader, tin thuộc 4 ReadFromXML int, Không tính của đối tượng từ nội int dung XML Kiểm tra xem một điểm có 5 TestSelect PointF bool thuộc đối tượng hay không. Bảng 3-3: Danh sách phương thức lớp Entity 3.4.2.2 Lớp Text: Danh sách các biến thành phần: STT Tên Kiểu/Lớp Ý nghĩa Ghi chú 1 _text string Nội dung văn bản Font chữ sử dụng cho văn 2 _font Font bản Bảng 3-4: Danh sách thuộc tính lớp Text Danh sách các hàm thành phần: STT Tên Tham số Trả về Xử lý Ghi chú Override. Tạo 1 Clone Không có Entity bản sao của đối tượng Override. Vẽ đối 2 Draw Graphics Không tượng lên Graphics XmlTextWriter, Override. Ghi 3 WriteToToXML Không nội dung đối int, tượng ra XML int Static. Đọc XmlTextReader, thông tin thuộc 4 ReadXML int, Text tính của đối tượng từ nội int dung XML - 68 -
  9. Phần mềm thiết kế và chấm điểm tự động biểu mẫu thi trắc nghiệm Bảng 3-5: Danh sách phương thức lớp Text 3.4.2.3 Lớp TextCell: Danh sách các biến thành phần: STT Tên Kiểu/Lớp Ý nghĩa Ghi chú 1 _eKind CellStyle Loại của TextCell. (1) Chữ cái bắt đầu trong dãy 2 _startChar char chuỗi tô. Chữ cái kết thúc trong 3 _endChar char chuỗi tô. 4 _startNum char Số bắt đầu trong chuỗi tô. 5 _endNum char Số kết thúc trong chuỗi tô. 6 _fWidth float Chiều rộng của ô. Khoảng cách từ ô viết đếm 7 _fSpace float ký tự tô đầu tiên Font chữ được sử dụng để 8 _font Font vẽ dãy ký tự tô. Bảng 3-6: Danh sách thuộc tính lớp TextCell Ghi chú: (1): CellStyle là kiểu liệt kê (enum) tự tạo có các giá trị như sau: • Number: các ký tự tô là số từ _startNum đến _endNum. • Char: các ký tự tô là chữ cái từ _startChar đến _endChar. • All: các ký tự tô bao gồm số từ _startNum đến _endNum và từ _startChar đến _endChar. Minh họa: Hinh 3-5: CellStyle: Number Hinh 3-4: CellStyle: Char Hinh 3-6: CellStyle: All Danh sách các hàm thành phần: - 69 -
  10. Phần mềm thiết kế và chấm điểm tự động biểu mẫu thi trắc nghiệm STT Tên Tham số Trả về Xử lý Ghi chú Tạo bản sao của 1 Clone Không có TextCell đối tượng Graphics, Override. Vẽ đối 2 Draw Không tượng lên float, Graphics float Ghi nội dung đối 3 WriteToToXML XmlTextWriter Không tượng ra XML Static. Đọc thông tin thuộc 4 ReadXML XmlTextReader TextCell tính của đối tượng từ nội dung XML Tính chiều cao 5 MeasureLength Graphics float của đối tượng. Bảng 3-7: Danh sách phương thức lớp TextCell 3.4.2.4 Lớp TextField: Danh sách các biến thành phần: STT Tên Kiểu/Lớp Ý nghĩa Ghi chú 1 _lsCell ArrayList Danh sách cách TextCell Khoảng cách giữa các 2 _fSpaceSquare float TextCell Chiều rộng của một 3 _fWidth float TextCell Tên trường trong cơ sở dữ 4 _strField string liệu mà TextField này liên kết đến. Bảng 3-8: Danh sách thuộc tính lớp TextField Danh sách các hàm thành phần: STT Tên Tham số Trả về Xử lý Ghi chú Override. Tạo 1 Clone Không có Entity bản sao của đối tượng Override. Vẽ đối 2 Draw Graphics Không tượng lên Graphics - 70 -
  11. Phần mềm thiết kế và chấm điểm tự động biểu mẫu thi trắc nghiệm XmlTextWriter, Override. Ghi int, nội dung đối 3 WriteToToXML Không tượng ra XML int Static. Đọc XmlTextReader, thông tin thuộc 4 ReadXML int, TextField tính của đối tượng từ nội int dung XML Bảng 3-9: Danh sách phương thức lớp TextField 3.4.2.5 Lớp ChoiceElement: Danh sách các biến thành phần: STT Tên Kiểu/Lớp Ý nghĩa Ghi chú 1 _fWidth float Đường kính đường tròn Khoảng cách giữa đường 2 _fSpace float tròn và văn bản 3 _strContent string Nội dung Font chữ dùng để vẽ văn 4 _font Font bản 5 _size SizeF Kích thước của đối tượng Cho biết có vẽ văn bản hay True: Vẽ. 6 _visible bool không False: không. Bảng 3-10: Danh sách thuộc tính lớp ChoiceElement Danh sách các hàm thành phần: STT Tên Tham số Trả về Xử lý Ghi chú Tạo bản sao của 1 Clone Không có TextCell đối tượng Override. Vẽ đối Graphics, tượng lên 2 Draw float, Không Graphics tại vị float, trí nào đó. Ghi nội dung đối 3 WriteToToXML XmlTextWriter Không tượng ra XML Static. Đọc ChoiceEle thông tin thuộc 4 ReadXML XmlTextReader ment tính của đối tượng từ nội - 71 -
  12. Phần mềm thiết kế và chấm điểm tự động biểu mẫu thi trắc nghiệm dung XML Tính kích thước 5 MeasureLength Graphics SizeF của đối tượng Bảng 3-11: Danh sách phương thức lớp ChoiceElement 3.4.2.6 Lớp Choice: Danh sách các biến thành phần: STT Tên Kiểu/Lớp Ý nghĩa Ghi chú 1 _lsCell ArrayList Danh sách cách TextCell Khoảng cách giữa các 2 _fSpaceSquare float TextCell Chiều rộng của một 3 _fWidth float TextCell Tên trường trong cơ sở dữ 4 _strField string liệu mà TextField này liên kết đến. Bảng 3-12: Danh sách thuộc tính lớp Choice Danh sách các hàm thành phần: STT Tên Tham số Trả về Xử lý Ghi chú Override. Tạo 1 Clone Không có Entity bản sao của đối tượng Override. Vẽ đối 2 Draw Graphics Không tượng lên Graphics XmlTextWriter, Override. Ghi 3 WriteToToXML Không nội dung đối int, tượng ra XML int Static. Đọc XmlTextReader, thông tin thuộc 4 ReadXML int, Choice tính của đối tượng từ nội int dung XML Bảng 3-13: Danh sách phương thức lớp Choice 3.4.2.7 Lớp AnswerCell: Danh sách các biến thành phần: - 72 -
  13. Phần mềm thiết kế và chấm điểm tự động biểu mẫu thi trắc nghiệm STT Tên Kiểu/Lớp Ý nghĩa Ghi chú Kích thước của ký tự (tính 1 _fWidth float theo milimet) Khoảng cách giữa số thứ 2 _fSpace float tực câu và câu trả lời thứ nhất. 3 _iNum int Số thứ tự của câu 4 _iCount int Số câu trả lời Font được sử dụng để viết 5 _fontNum Font số Font được sử dụng để viết 6 _font Font các câu trả lời 7 _size SizeF Kích thước của đối tượng 8 _eAnswerStyle AnswerStyle Kiểu của đối tượng (1) Bảng 3-14: Danh sách thuộc tính lớp AnswerCell Ghi chú: (1): AnswerStyle là kiểu liệt kê (enum) tự tạo có các giá trị như sau: • Horizontal: các câu được viết theo dạng nằm ngang. Hinh 3-7: AnswerStyles - Vertical • Vertical: các câu được viết theo dạng thẳng đứng. Hinh 3-8: AnswerStyle - Vertical Danh sách các hàm thành phần: - 73 -
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2