intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

PHÂN NHÓM CHÍNH I, II VÀ Al

Chia sẻ: Thanh Cong | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:22

61
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo tài liệu 'phân nhóm chính i, ii và al', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: PHÂN NHÓM CHÍNH I, II VÀ Al

  1. PHÂN NHÓM CHÍNH I, II VÀ Al 1/ Nung 6,6g hỗn hợp gồm kim loại M hoá trị II (không đổi) và muối nitrat của nó đến kết thúc phản ứng, chất rắn còn lại có khối lượng 3,84g cho tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 1,344lit H2 (ĐKTC). M là kim loại nào, biết phản ứng nhiệt phân muối nitrat của nó tạo ra oxit kim loại? a Mg b Ba c Cu d Zn 2/ Để nhận biết các chất rắn Mg, Al, Fe, Na, K2O ta dùng a dung dịch NaOH và dung dịch HCl H2O và dung dịch Na2CO3 b c dung dịch NH3 và dung dịch HCl H2O và dung dịch HCl d 3/ Kim loại kiềm có mạng tinh thể lập phương tâm khối tương đối rỗng (1), liên kết kim loại kém bền (2), nguyên tử kim loại kiềm có 1 electron lớp ngoài cùng (3), bán kính nguyên t ử lớn nhất trong chu kì (4). Đặc điểm làm cho kim loại kiềm có năng lượng ion hóa thấp là: tất cả đặc điểm trên a 2, 3 và 4 b 3 và 4 c d 1 và 2 4/ Hòa tan hết 5g hỗn hợp A gồm 2 kim lọai kiềm và 1 kim loại kiềm thổ vào nước thu được 1,68lit H2 (ĐKTC). Trung hòa dung dịch sau phản ứng cần Vml dung dịch HCl 1M, t hu được dung dịch chứa p gam muối. Giá trị của V và p là a 150ml và 15,65 b 100ml và 8,55g c 100ml và 7,6625g d 150ml và 10,325g 5/ Các dung dịch đều có thể làm mềm nước cứng tạm thời là: a NaOH, HCl, (NH4)2CO3b Ca(OH)2, Na3PO4, K2CO3 c Ca(OH)2, K2CO3, NaNO d H2SO4, HCl, NH4Cl 6/ Cho dung dịch chứa a mol HCl vào dung dịch chứa b mol Na2CO3. Nếu b/a > 1, dung dịch sau phản ứng chứa chất tan: a NaCl và HCl dư b chỉ có NaHCO3 c chỉ có NaCl d NaHCO3, NaCl và Na2CO3 dư 7/ Hỗn hợp tecmit gồm các chất nào và có ứng dụng gì? a Al và Fe3O4, để hàn kim loại Al2O3 và Al, để sản xuất nhôm b c Al2O3, Fe2O3, SiO2, để sản xuất nhôm d Al2O3 và Fe, để hàn kim loại 8/ Chất có thể tạo kết tủa Al(OH)3 từ dung dịch muối nhôm là: dung dịch NH3 c dung dịch NH4Cl d dung dịch NaNO3 a CO2 b 9/ Trong công nghiệp, nhôm được sản xuất đi từ a đất sét các loại đá chứa nhôm oxit b c khoáng chất cryoli quặng boxit d 10/ Cho 2,16g Mg tác dụng hết với dung dịch HNO3 dư, thu được 0,224lit (ĐKTC) khí X nguyên chất. Cô cạn dung dịch thu được 14,32g muối khan. Khí X là a N2 b NO2 c N2 d NO 11/ Có 4 dung dịch: Na2SO4, Na2CO3, BaCl2, KNO3. Chỉ dùng quì tím nhận biết được a dung dịch Na2CO3, BaCl2, KNO3 b chỉ dung dịch Na2CO3 c cả 4 dung dịch dung dịch Na2SO4, Na2CO3, BaCl2 d 12/ Có các dung dịch mất nhãn: Na2CO3, NaHCO3, BaCl2, NaAlO2. Chỉ dùng dung dịch HCl có thể nhận biết được a dung dịch NaAlO2 và NaHCO3 dung dịch Na2CO3, BaCl2 và NaHCO3 b c dung dịch Na2CO3 và NaHCO3 cả 4 dung dịch d 13/ Nước cứng tạm thời chứa a muối sunfat của canxi, magie b muối hydrocacbonat của canxi, magie c muối clorua của canxi, magie d muối nitrat của canxi, magie 14/ Nhôm không tan trong nước nhưng tan trong dung dịch NaOH vì a Al(OH)3 tan trong dung dịch NaOH làm cho nhôm phản ứng liên tục với nước b nhôm có phản ứng với dung dịch NaOH c nhôm là kim loại mà hydroxit của nó lưỡng tính d NaOH có tính oxihóa mạnh
  2. Al Y AlCl3 X X Z AlCl3 Y 15/ Cho sơ đồ chuyển hóa sau đây: . Các chất X, Y, Z lần lượt là a Al2O3, NaAlO2, Al(OH)3 b NaAlO2, Al2(SO4)3, Al(OH)3 c Al2O3, A(OH)3, NaAlO2 d Al(OH)3, NaAlO2, Al2O3 16/ Nung 11,85g gồm Fe3O4 và Al đến phản ứng hoàn toàn. Chất rắn sau phản ứng cho tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 0,56lit H2 (ĐKTC). Khối lượng Fe thu được là a 6,3gb 9,8g c 8,4g d 11,2g 17/ Cation kim loại M+ có cấu hình electron [Ne] 3s2 3p6. Phát biểu nào sau đây đúng? a Để điều chế kim loại M có thể điện phân dung dịch muối clorua của M b Trong bảng tuần hoàn, nguyên tố M ở ô thứ 18, chu kì 3, PNC nhóm VIII c Kim loại M phản ứng mạnh với nước ở điều kiện thường d Kim loại M khử được Cu2+ trong dung dịch muối đồng 18/ Hoà tan 8,8g hỗn hợp KOH và NaOH vào nước được 100ml dung dịch A. Trung hòa dung dịch A cần 160ml dung dịch chứa HCl 0,25M và H2SO4 0,5M. Khối lượng của KOH và NaOH trong hỗn hợp ban đầu là a 2,1g và 6,7g b 2,4g và 6,4 c 4,2g và 4,6g d 2,8g và 6g 19/ Cho sơ đồ chuyển hóa: NaOH NaOH. Các chất A, B, D lần A NaOH B NaOH D lượt là a Na, NaCl, Na2CO3 b NaCl, Na, NaNO3 c Na, Na2O, NaAlO2 d Na2SO4, NaNO3, Na 20/ Hòa tan hết 1,95g kali kim loại vào 50g nước thu được dung dịch có nồng độ % của KOH là a 5,395% b 4,75 c 11,2% d 5,4% 21/ Nguyên tắc điều chế kim loại kiềm là a điện phân NaCl nóng chảy oxihóa ion kim loại kiềm trong hợp chất b c khử ion kim loại kiềm trong hợp chất d điện phân NaOH nóng chảy 22/ Ở điều kiện thường, nhôm nguyên chất không phản ứng với dung dịch FeCl3 dung dịch HCl a Fe3O4 b H2O c d 23/ Nung nóng hỗn hợp gồm Al và Fe2O3 cho đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn. Trong hỗn hợp rắn thu được sau phản ứng, Al chiếm 14,4% về khối lượng. Tỷ lệ số mol của Al và Fe2O3 trong hỗn hợp ban đầu là a 6,5/3 b 10/3 c 8/3 d 7/3 Kim loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy thấp do 4/ a mạng tinh thể lập phương tâm diện, liên kết kim loại kém bền. b năng lượng ion hóa của kim loại kiềm nhỏ. c mạng lập phương tâm khối tương đối rỗng, liên kết kim loại kém bền. d kim loại kiềm mềm và khối lượng riêng nhỏ. 25/ Tính chất nào sau đây thuộc tính chất của dung dịch NaOH: làm hồng phenolphtalein (1); phản ứng với dung dịch KHCO3 (2); phản ứng với dung dịch BaCl2 (3); phản ứng với khí Cl2 (4); điện phân thu được Na kim loại (5); hòa tan SiO2 (6); phản ứng với dung dịch NaAlO2 (7)? a tính chất 2, 4, 5, 6 tính chất 1, 2, 4, 5, 6 b c tính chất 1, 2, 4, 6 tính chất 1, 2, 3, 4, 7 d 26/ Để tách riêng các kim loại Ca và Mg từ hỗn hợp CaO và MgO cần chuẩn bị các chất: a nước, dung dịch HCl, dung dịch Na2CO3 dung dịch HCl và NaOH b c dung dịch HCl, dung dịch Na2CO nước, khí CO2,dung dịch HCl d 27/ Nhóm các dung dịch đều có môi trường bazơ là: a NaCl, AlCl3, HCl b K2CO3, Ba(OH)2, CH3COONa c NaOH, NH3, K2SO4 d NH4NO3, KHSO4, HBr 28/ Hoà tan mẫu hợp kim Ba - Na vào nước thoát ra 0,168lit khí (ĐKTC). Pha nước vào dung dịch sau phản ứng để được 1,5lit thì thu được dung dịch có pH là a2 b 12 c 11 d 11,3
  3. 29/ Cho 4,7g hỗn hợp X gồm một kim loại kiềm và một kim loại ở phân nhóm chính nhóm II tác dụng hết với nước thu được 2,464lit khí (ĐKTC). Nếu thêm 1,6g canxi vào 4,7g X thì trong hỗn hợp Y thu được có 50% canxi về số mol. Hai kim loại trong X là a K và Sr b Na và Mg c K và Ba d Na và Ca 30/ Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Y X Ca X Y CaO Y Ca(HCO3)2 X Ca(OH)2. X và Y lần lượt là a CaCl2 và CaCO3 b CaCl2 và Ca(OH)2 c Ca(HCO3)2 và CaCO3 d CaCl2 và Ca(NO3)2 31/ Quặng boxit có thành phần chính là a Fe3O4 b Fe2O3 c Na3AlF6 d Al2O3 32/ Trong công nghiệp, nước javen được điều chế bằng cách a điện phân dung dịch NaOH không có màng ngăn. b cho khí Cl2 tác dụng với dung dịch NaOH đun sôi. c điện phân dung dịch NaCl không có màng ngăn. d điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn. 33/ Cho 6,15g hỗn hợp Na và Al tan hết trong nước được dung dịch A. Nhỏ từ từ dung dịch HCl 1M vào dung dịch A, khi thể tích dung dịch HCl thêm vào đúng 50ml thì bắt đầu có kết tủa. Tỷ số mol của Na và Al trong hỗn hợp ban đầu là a 4:3 b 2:1 c 5:3 d 3:2 34/ Cho 1,1g hỗn hợp gồm natri và một kim loại kiềm M tác dụng hết với nước thu được 1,12lít H2 (ĐKTC). Phần trăm khối lượng của natri trong hỗn hợp là a 66,67% b 52,27% c 45,38% d 33,33% 35/ Nhôm có ứng dụng rộng rãi trong kỹ thuật và đời sống vì nhôm có những ưu điểm về tính chất vật lý như a cứng, dẻo, có ánh kim sáng rất đẹp nhiệt độ nóng chảy thấp, dẻo, mềm b c nhẹ, bền, dẫn điện tốt, rất dẻo dẫn nhiệt tốt, mềm d 36/ Tính chất hoá học nào sau đây thuộc về nhôm oxit: bị khử bởi khí CO ở nhiệt độ cao (1); không tan trong dung dịch kiềm (2); tan trong dung dịch axit (3); bị phân hủ y ở nhiệt độ cao (4); có phản ứng với cacbon ở nhiệt độ cao (5); lưỡng tính (6); có phản ứng với dung dịch CuSO4 (7)? a Tính chất 1, 3, 4, 5, 6 bTính chất 3, 4, 6, 7 cTính chất 1, 4, 6 dTính chất 3, 5, 6 37/ Trong công nghiệp, khi xử lý quặng boxit người ta nấu quặng với dung dịch NaOH, sau đó sục khí CO2 vào dung dịch thu được sau phản ứng để trung hòa NaOH dư c loại tạp chất d a tách Al2 O3 b tách Al(OH)3 38/ Cho Vlit CO2 (ĐKTC) hấp thụ hết vào 100ml dung dịch hỗn hợp NaOH 0,5M và Ba(OH)2 0,75M thu được 9,85g kết tủa. Giá trị của V là 1,12lit hoặc 3,36lit 1,12lit hoặc 1,68lit a 1,12lit b c 3,36lit d 39/ Hòa tan một lượng NaOH vào nước thu được 100ml dung dịch A. Sau một thời gian dung dịch A hấp thụ khí CO2 biến thành dung dịch B. Lấy 50ml dung dịch B, cho từ từ dung dịch HCl 1M vào đến khi môi trường trung tính thì dùng hết 40ml. Mặt khác 50ml dung dịch B tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư thu được 0,197g kết tủa. Bao nhiêu % NaOH đã chuyển thành Na2CO3? a 6,4% b 5% c 4,8% d 6% 40/ Cho 5,07g hỗn hợp muối cacbonat và hydrocacbonat của kim loại kiềm M vào dung dịch HCl dư, thu được 1,008lít khí (ĐKTC). Kim loại M là aK b Li c Na d Rb 41/ Cho 7,8g hỗn hợp bột Al và Al2 O3 tác dụng với dung dịch NaOH lấy dư 10%, thu được 3,36lit khí (ĐKTC). Thể tích dung dịch NaOH 1,25M đã dùng là a 275ml b 330ml c 220ml d 176ml 42/ Để nhận biết các dung dịch NaCl, Ca(OH)2, NH4Cl, (NH4)2CO3, MgCl2 mà chỉ cần dùng thêm một chất thử, ta dùng a dung dịch KNO3 dung dịch NaCl một kim loại bất kì ddung dịch HCl b c 43/ Dung dịch A chứa NaOH và 0,03mol NaAlO2. Cho dung dịch chứa 0,1mol HCl vào dung dịch A thu được 1,56g kết tủa. Khối lượng NaOH trong dung dịch X là a 3,2g hoặc 1,6g 1,6g hoặc 0,8g c b 3,2g d 0,8g
  4. 44/ Quá trình sản xuất nhôm trong công nghiệp đi từ quặng boxit gồm các giai đoạn: a tách Al(OH)3 tinh khiết, nhiệt phân Al(OH)3 được Al2O3, điện phân nóng chảy Al2O3. b xử lý quặng để tách Al2O3 tinh khiết, điện phân nóng chảy Al2O3 trong cryolit. c khử quặng bởi khí CO ở nhiệt độ cao để loại bỏ tạp chất sau đó điện phân nóng chảy Al2O3. d nung nóng chảy nhôm oxit sau đó điện phân trong bình điện phân có màng ngăn 45/ Trung hòa dung dịch Ba(OH)2 0,5M bằng dung dịch HCl 0,25M thu được dung dịch muối có nồng độ là a 0,25M b 0,167M c 0,1M d 0,2M 46/ Quặng photphorit có thành phần chính là a Mg(H2PO4)2 b Mg3(PO4)2 c Ca3(PO4)2 d Ca(H2PO4)2 47/ Hợp kim electron là loại hợp kim rất nhẹ và bền trong khoảng nhiệt độ rộng. Kim loại chiếm thành phần chủ yếu trong hợp kim này là a Al b Be c Mn d Mg 48/ Cho 1g kim loại M tan hết vào nước thu được dung dịch có khối lượng lớn hơn khối lượng nước ban đầu là 0,95g. M là kim loại: a Ca b Ba c Li d Na A B D B N a AlO 2 Al E D 49/ Cho sơ đồ chuyển hóa sau: . Các chất A, B, D, E lần lượt là a Al4C3, Al(NO3)3, Al2O3, Al(OH)3 b Al2O3, AlCl3, Al(NO3)3, Al(OH)3 c Al(NO3)3, AlCl3, Al2(SO4)3, Al2O3 d Al(NO3)3, AlCl3, Al2O3, Al(OH)3 50/ Ion Na+ bị khử trong các trường hợp nào sau đây: NaOH + HCl (1); NaHCO3 + NaOH (2); điện phân dung dịch NaCl (3); điện phân NaCl nóng chảy (4); Na2O tác dụng với C ở nhiệt độ cao (5); K + dung dịch NaCl (6); điện phân NaOH nóng chảy (7)? a 4, 5 b 4, 5, 7 c 3, 4, 5, 7 d 4, 7 51/ Để tách riêng kim loại Na và Mg từ dung dịch hỗn hợp MgCl2 và NaCl sao cho bảo toàn khối lượng cần sử dụng các dung dịch: a NaOH, HCl b (NH4)2CO3, NaOH c (NH4)2CO3, HCl d NH3 và NaOH 52/ Từ CaO, điều chế kim loại Ca bằng cách: a Hòa tan CaO vào dung dịch HCl, cô cạn dung dịch lấy muối khan đem điện phân nóng chảy.
  5. b Hòa tan CaO bằng dung dịch HCl, khử Ca2+ trong dung dịch bằng phương pháp thủy luyện. c Điện phân nóng chảy CaO. d Khử CaO bằng khí CO ở nhiệt độ cao. 53/ Nung 10,2g hỗn hợp A gồm nhôm và một oxit sắt đến khi phản ứng ho àn toàn, thu được hỗn hợp B. Cho ½ lượng B tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được 1,68lit H2 (ĐKTC). Cho ½ lượng B còn lại tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 0,672lit H2 (ĐKTC). Công thức oxit sắt là a Fe2O3 b FeO hoặc Fe3O4 c FeO d Fe3O4 54/ Chất bị thăng hoa khi nung nóng đến gần 200oC là: a CaO b AlCl3 c Al2O3 d NaCl 55/ Cho biết số hiệu nguyên tử của K, Ca lần lượt là 19, 20. Khi so sánh bán kính của ion K+ với ion Ca2+ thì: a bán kính ion K+ = bán kính ion Ca2+ b bán kính ion K+ < bán kính ion Ca2+ c bán kính ion K+ > bán kính ion Ca2+ d bán kính ion K+ = 19/20 bán kính ion Ca2+ 56/ Nhóm kim loại có thể được điều chế bằng phương pháp khử oxit của chúng ở nhiệt độ cao là a Ba, Al b Na, Mg c K, Ca d Zn, Fe 57/ Các tính chất: nhẹ (1), đốt trong không khí thấy cháy sáng (2), khử oxit kim loại sau nhôm ở nhiệt độ cao (3), dẫn nhiệt yếu (4), không tan trong dung dịch kiềm (5), dẫn điện tốt (6), độ cứng t ương đối thấp (7) thuộc về nhôm gồm: a Tính chất 1, 2, 3, 6, 7 b Tính chất 1, 2, 5, 6, 7 c Tính chất 1, 3, 5, 7 d Tính chất 1, 2, 3, 4, 7 58/ Hiện tượng xảy ra khi trộn dung dịch NH4Cl với dung dịch NaAlO2, đun nóng là: a kết tủa tạo thành và khí mùi khai bay ra b không có hiện tượng gì c kết tủa sau đó kết tủa tan d khí mùi khai bay ra 59/ Có các chất dạng bột màu trắng: CaCO3, BaCl2, Na2CO3, NaCl, BaSO4. Để nhận biết được tất cả dùng 2 chất thử : a H2O và dung dịch HCl b dung dịch HCl và dung dịch NaOH c H2O và dung dịch NaOH d H2O và dung dịch Na2SO4 60/ Nấu quặng boxit với dung dịch NaOH thì chất tan là: a Al2O3 và Fe2O3 b Al và Al2O3 c SiO2 và Al2O3 d Al2O3 61/ Trộn V lit dung dịch Ba(OH)2 0,9M với 80ml dung dịch Al2(SO4)3 0,65M được 40,014g kết tủa. Giá trị của V là a 234ml hoặc 307,5ml b 312ml hoặc 410ml c 156ml hoặc 205ml
  6. d 270ml hoặc 348ml 62/ Dung dịch A chứa 0,03mol Al3+; 0,02mol Fe2+; 0,01mol H+; 0,05mol SO42-; 0,04mol Cl-. Cho dung dịch B gồm NaOH 0,5M và Ba(OH)2 0,25M vào dung dịch A đến khi lượng kết tủa không đổi thì cần V ml. Giá trị của V là a 140ml b 150ml c 200ml d 170ml 63/ Hoà tan 8,7g hỗn hợp gồm một oxit kim loại kiềm và một oxit kim loại kiềm thổ bằng dung dịch HCl dư, sau đó cô cạn lấy muối khan đem điện phân nóng chảy ho àn toàn, thu được 1,792lit khí ở anot (ĐKTC) và a gam hỗn hợp kim loại ở catot. Giá trị của a là a 7,42g b 6,78g c 6,14g d 6,06g 64/ Trộn dung dịch chứa a gam NaOH với dung dịch chứa a gam H3PO4 thu được dung dịch chứa muối : a NaH2PO4 và Na3PO4 b NaH2PO4 và Na2HPO4 c NaH2PO4, Na2HPO4 và Na3PO4 d Na2HPO4 và Na3PO4 65/ Cho a gam hỗn hợp X gồm 2 oxit kim loại kiềm tác dụng với dung dịch HCl dư, cô cạn thu được b gam hỗn hợp muối clorua. Điện phân nóng chảy ho àn toàn hỗn hợp muối clorua thu được x mol khí Cl2. Giá trị của x (tính theo a và b) là ba x 55 a ab x 12,5 b ba x 27,5 c ab x 25 d 66/ Cho 4,485g kim loại kiềm A tác dụng hết với 100ml dung dịch HCl a mol/lit thu được 1,288lit khí H2 (ĐKTC). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 7,92g chất rắn khan. A là kim loại nào và giá trị của a bằng bao nhiêu? a Na và 0,8M b Li và 0,8M c Na và 2M d K và 0,8M 67/ Để biết một nguồn nước có phải nước cứng toàn phần hay không, người ta: a Lấy mẫu thử cho tác dụng với dung dịch Na2CO3 b Lấy mẫu thử cho tác dụng với dung dịch HCl, tiếp tục cho dung dịch sau phản ứng tác dụng với dung dịch Na2CO3 c Dùng phương pháp trao đổi ion d Lấy mẫu thử đun sôi, tách kết tủa, lấy nước lọc cho tác dụng với dung dịch Na2CO3 68/ Chia 4,58g hỗn hợp Zn, Mg, Al thành hai phần bằng nhau. Phần 1 tác dụng với dung dịc h HCl dư thu được 2,912lít H2 (đktc) và dung dịch chứa m gam muối clorua. Phần 2 bị oxi hoá ho àn toàn tạo thành p gam oxit. Giá trị của m và p là a 13,81g và 6,66g b 11,52g và 6,45g c 6,905g và 4,37g d 11,52g và 4,37g 69/ Quặng đolomit chứa muối kép CaCO3.MgCO3 và tạp chất trơ. Cho 10g quặng này tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 2,016lit khí CO2 (ĐKTC). Phần trăm về khối lượng của CaCO3.MgCO3 trong quặng đolomit là a 92%
  7. b 82,8% c 93,33% d 96% 70/ Cách sắp xếp đúng về thứ tự tăng dần năng lượng ion hóa của các kim loại 19K, 12Mg, 11Na, 13Al là: a Al < Mg < Na < K b Na < Mg < Al < K c K < Na < Mg < Al d K < Al < Mg < Na 71/ Trong phản ứng: NaH + H2O NaOH + H2, vai trò của nước là a chất nhường proton b chất khử c chất oxihóa d chất nhận proton 72/ Phương pháp điều chế kim loại phân nhóm chính nhóm II là a điện phân nóng chảy muối halogenua. b điện phân dung dịch muối halogenua. c điện phân dung dịch muối clorua. d điện phân dung dịch muối sunfat. 73/ Nhỏ từ từ đến dư dung dịch HCl vào dung dịch X thấy tạo kết tủa sau đó kết tủa tan hết. Dung dịch X có thế chứa a muối amoni b muối nhôm c muối cacbonat d muối aluminat 74/ Cho từ từ đến dư dung dịch axit clohydrric vào dung dịch natrialuminat thấy a có kết tủa keo trắng sau đó kết tủa tan dần b dung dịch vẩn đục c tạo kết tủa keo trắng d có khí bay ra và kết tủa keo trắng 75/ Để nhận biết dung dịch K2CO3, AgNO3, KNO3, NaCl, chỉ cần dùng thêm a dung dịch HCl b dung dịch NaCl c dung dịch KNO3 d dung dịch (NH4)2SO4 76/ Cho một lượng natri kim loại vào dung dịch chứa Al2(SO4)3 và CuSO4 thu được kết tủa A và dung dịch B. Cho kết tủa A vào dung dịch NH3 dư thấy kết tủa tan một phần. Như vậy dung dịch B chứa a Na2SO4 và NaAlO2 b Na2SO4 và có thể có Al2(SO4)3 dư c Na2SO4 và có thể có NaAlO2 d Na2SO4 và NaOH dư 77/ Một loại hợp kim của nhôm có đặc tính nhẹ, bền và điện trở nhỏ, đó là a hợp kim almelec b hợp kim silumin c hợp kim duyra d hợp kim electron 78/ Một loại hợp kim của nhôm có đặc tính nhẹ, bền và rất ăn khuôn, đó là a hợp kim silumin b hợp kim almelec c hợp kim duyra d hợp kim electron 79/ Phương pháp làm giảm độ cứng vĩnh cửu của nước là a đun sôi hoặc xử lý bằng dung dịch kiềm. b xử lý bằng dung dịch Na2CO3 hoặc trao đổi ion.
  8. c đun sôi. d xử lý bằng dung dịch nước vôi. 80/ Phương pháp làm giảm độ cứng tạm thời của nước là a xử lý bằng dung dịch nước vôi hoặc dung dịch axit b xử lý bằng dung dịch axit hoặc dung dịch muối cacbonat c đun sôi hoặc xử lý bằng dung dịch kiềm. d xử lý bằng dung dịch axit hoặc trao đổi ion. 81/ Trong quá trình sản xuất nhôm, người ta sử dụng cryolit với mục đích chính là giảm nhiệt độ nóng chảy của nhôm oxit. Công thức của cryolit là a 3NaF.AlF3 b K2O.Al2O3.6SiO2 c Al2O3.2SiO2.2H2O d K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O 82/ Khi nhúng mẫu giấy quì tím vào dung dịch Na2CO3 thấy giấy quì a hóa xanh b không đổi màu c hóa đỏ d nhạt màu 83/ Tính chất của thạch cao được ứng dụng để đúc t ượng là: a hút nước, giản nở thể tích và rất ăn khuôn b hấp thụ CO2 trong không khí và đông cứng rất nhanh c trắng và bóng d trong thạch cao chứa CaSO4, nó là chất ít tan trong nước 84/ Trong công nghiệp, Na2CO3 được sử dụng để sản xuất a thủy tinh, xà phòng b thủy tinh, phấn viết bảng c xà phòng, xi măng d xi măng, phấn viết bảng 85/ Dung dịch Na2CO3 không có phản ứng với a dung dịch Ca(OH)2 b dung dịch KOH c dung dịch AlCl3 d dung dịch H2SO4 86/ Hợp kim duyra gồm a 98,5% Al; còn lại là Mg, Si, Fe b Al và 10% đến 14% Si c 10,5% Al; 83,3% Mg; còn lại là Zn và Mn d 94% Al; 4% Cu; còn lại là Mn, Mg, Si... 87/ Bản chất phản ứng của Al với axit HCl, H2SO4 loãng là a một phản ứng thế b Al phản ứng với axit HCl, H2SO4 loãng tạo thành muối và giải phóng H2 c Al oxihóa ion H+ thành H2 và ion H+ khử Al thành Al3+ d Al khử ion H+ thành H2 và ion H+ oxi hóa Al thành Al3+ 88/ Hoà tan một lượng kim loại kiềm vào nước thu được dung dịch X và V1 lit khí H2 (ĐKTC). Cho V2 lit khí CO2 (ĐKTC) hấp thụ hết vào dung dịch X thu được dung dịch Y chứa 2 muối. V1/V2 có giá trị trong khoảng: a 1 < V1/V2 < 2 b 1 ≤ V1/V2 ≤ 2 c V1/V2 > 2 d 0,5 < V1/V2 < 1
  9. 89/ Trộn dung dịch chứa x mol Al3+ với 200ml dung dịch NaOH 0,55M thu được 1,56g kết tủa. Giá trị của x là a 0,0325mol b 0,02mol c 0,11/3mol d 0,035mol 90/ Nhôm có phản ứng với dung dịch nào sau đây: H2SO4 loãng (1); KNO3 (2), Ba(OH)2 (3); AgNO3 (4); FeCl3 (5); MgSO4 (6); H2SO4 đặc nguội (7); HNO3 loãng (8): a dung dịch 1, 4, 5, 8 b dung dịch 1, 3, 4, 5, 8 c dung dịch 1, 3, 4, 5, 7, 8 d dung dịch 3, 4, 5, 8 91/ Trong phản ứng sau đây: Al + NaOH + H2O = NaAlO2 + 3/2H2 , vai trò của H2O là a chất oxihóa b chất khử c chất làm môi trường d chất làm dung môi 92/ Lần lượt cho dung dịch Ca(HCO3)2 tác dụng với các dung dịch Ba(OH)2 (1), HNO3 (2), NaHSO4 (3), (NH4)2CO3 (4). Phản ứng xảy ra với dung dịch: a cả 4 dung dịch b dung dịch 1, 4 c dung dịch 1, 2, 4 d dung dịch 1, 3, 4 93/ Trong phòng thí nghiệm, kim loại kiềm thường được bảo quản bằng cách a đựng trong lọ polime nút kín b ngâm trong ete khan c ngâm trong dầu hỏa d đựng trong lọ thủy tinh nút kín 94/ Phát biểu nào sau đây không đúng? a Nhôm oxit không bị khử bởi oxitcacbon ở nhiệt độ cao. b Nhôm nguyên chất có phản ứng với nước ở nhiệt độ thường. c Nhôm khử được manganđioxit ở nhiệt độ cao. d Nhôm không bị oxihóa bởi oxi ở điều kiện thường. 95/ Tính chất vật lý chung của kimloại kiềm là a dẻo, dẫn điện và dẫn nhiệt yếu b mềm, nhiệt độ nóng chảy thấp, tỷ khối thấp c không có ánh kim, mềm, dẫn điện yếu d nhẹ hơn nước, mềm, dẫn điện yếu 96/ Nhó m kim loại đều có phản ứng với nước ở nhiệt độ thường là: a K, Zn, Cu b Na, Be, Ca c Rb, Al, Sr d Li, Be, Al 97/ Dẫn 0,5lit (ĐKTC) hỗn hợp gồm N2 và CO2 qua 1,25lit dung dịchCa(OH)2 0,02M thu được 2g kết tủa. % thể tích CO2 trong hỗn hợp X là a 74,67% hoặc 53,33% b 89,6% c 53,33% hoặc 44,44% d 25,33% 98/ Để nhận biết các kim loại: Na, Al, Mg, dùng một chất thử: a Dung dịch HCl b Dung dịch CuSO4 c Dung dịch H2SO4 đặc nóng d H2O
  10. 99/ Phát biểu đúng về thành phần của nước cứng là: a Nước cứng chứa nhiều ion Mg2+ và Fe2+ b Nước cứng chứa nhiều ion Ca2+ và Fe2+ c Nước cứng chứa ít ion Ca2+ và Mg2+ d Nước cứng chứa nhiều ion Ca2+ và Mg2+ 100/ Cho a gam hỗn hợp X gồm Na và Al tác dụng với nước (lấy dư) thu được Vlit khí. Cũng a gam X tác dụng với dung dịch NaOH (dư) thu được 1,25Vlit khí. Tỷ số mol Na và Al trong hỗn hợp X là a 4/3 b 3/4 c 7/3 d 5/3 ¤ Đáp án của đề thi: 1[30]a... 2[70]d... 3[70]b... 4[30]d... 5[70]b... 6[70]d... 7[70]a... 8[70]b... 9[70]d... 10[30]c... 11[70]c... 12[70]d... 13[70]b... 14[70]a... 15[70]a... 16[30]a... 17[70]c... 18[30]d... 19[70]a... 20[30]a... 21[70]c... 22[70]a... 23[30]b... 24[70]c... 25[70]c... 26[70]a... 27[70]b... 28[30]b... 29[30]d... 30[70]a... 31[70]d... 32[70]c... 33[30]d... 34[30]b... 35[70]c... 36[70]d... 37[70]d... 38[30]b... 39[30]b... 40[30]a... 41[30]d... 42[70]d... 43[30]a... 44[70]b... 45[30]c... 46[70]c... 47[70]d... 48[30]a... 49[70]b... 50[70]d... 51[70]c... 52[70]a... 53[30]d... 54[70]b... 55[70]c... 56[70]d... 57[70]a... 58[70]a... 59[70]a... 60[70]c... 61[30]c... 62[30]c... 63[30]a... 64[70]d... 65[30]a... 66[30]d... 67[70]d... 68[30]d... 69[30]b... 70[70]c... 71[70]c... 72[70]a... 73[70]d... 74[70]a... 75[70]a... 76[70]c... 77[70]a... 78[70]a... 79[70]b... 80[70]c... 81[70]a... 82[70]a... 83[70]a... 84[70]a... 85[70]b... 86[70]d... 87[70]d... 88[30]d... 89[30]a... 90[70]b... 91[70]a... 92[70]a... 93[70]c... 94[70]d... 95[70]b... 96[70]c... 97[30]b... 98[70]d... 99[70]d... 100[30]b... ¤ Answer Key & Answer Sheet - Both can be automatically scanned by Emp-MarkScanner: Empdb.bmp Empdb.bmp ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ KIM LOẠI PHÂN NHÓM CHÍNH I, II VÀ Al 1/ Nung 6,6g hỗn hợp gồm kim loại M hoá trị II (không đổi) và muối nitrat của nó đến kết thúc phản ứng, chất rắn còn lại có khối lượng 3,84g cho tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 1,344lit H2 (ĐKTC). M là kim loại nào, biết phản ứng nhiệt phân muối nitrat của nó tạo ra oxit kim loại? a Mg b Ba c Cu d Zn
  11. 2/ Để nhận biết các chất rắn Mg, Al, Fe, Na, K2O ta dùng a dung dịch NaOH và dung dịch HCl b H2O và dung dịch Na2CO3 c dung dịch NH3 và dung dịch HCl d H2O và dung dịch HCl 3/ Kim loại kiềm có mạng tinh thể lập phương tâm khối tương đối rỗng (1), liên kết kim loại kém bền (2), nguyên tử kim loại kiềm có 1 electron lớp ngoài cùng (3), bán kính nguyên t ử lớn nhất trong chu kì (4). Đặc điểm làm cho kim loại kiềm có năng lượng ion hóa thấp là: a 2, 3 và 4 b 3 và 4 c tất cả đặc điểm trên d 1 và 2 4/ Hòa tan hết 5g hỗn hợp A gồm 2 kim lọai kiềm và 1 kim loại kiềm thổ vào nước thu được 1,68lit H2 (ĐKTC). Trung hòa dung dịch sau phản ứng cần Vml dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch chứa p gam muối. Giá trị của V và p là a 150ml và 15,65g b 100ml và 8,55g c 100ml và 7,6625g d 150ml và 10,325g 5/ Các dung dịch đều có thể làm mềm nước cứng tạm thời là: a NaOH, HCl, (NH4)2CO3 b Ca(OH)2, Na3PO4, K2CO3 c Ca(OH)2, K2CO3, NaNO3 d H2SO4, HCl, NH4Cl 6/ Cho dung dịch chứa a mol HCl vào dung dịch chứa b mol Na2CO3. Nếu b/a > 1, dung dịch sau phản ứng chứa chất tan: a NaCl và HCl dư b chỉ có NaHCO3 c chỉ có NaCl d NaHCO3, NaCl và Na2CO3 dư 7/ Hỗn hợp tecmit gồm các chất nào và có ứng dụng gì? a Al và Fe3O4, để hàn kim loại b Al2O3 và Al, để sản xuất nhôm c Al2O3, Fe2O3, SiO2, để sản xuất nhôm d Al2O3 và Fe, để hàn kim loại 8/ Chất có thể tạo kết tủa Al(OH)3 từ dung dịch muối nhôm là: a CO2 b dung dịch NH3 c dung dịch NH4Cl d dung dịch NaNO3 9/ Trong công nghiệp, nhôm được sản xuất đi từ a đất sét b các loại đá chứa nhôm oxit c khoáng chất cryolit d quặng boxit 10/ Cho 2,16g Mg tác dụng hết với dung dịch HNO3 dư, thu được 0,224lit (ĐKTC) khí X nguyên chất. Cô cạn dung dịch thu được 14,32g muối khan. Khí X là a N2 b NO2
  12. c N2O d NO Có 4 dung dịch: Na2SO4, Na2CO3, BaCl2, KNO3. Chỉ dùng quì tím nhận biết được 11/ dung dịch Na2CO3, BaCl2, KNO3 a chỉ dung dịch Na2CO3 b cả 4 dung dịch c dung dịch Na2SO4, Na2CO3, BaCl2 d Có các dung dịch mất nhãn: Na2CO3, NaHCO3, BaCl2, NaAlO2. Chỉ dùng dung dịch HCl có thể nhận biết được 12/ dung dịch NaAlO2 và NaHCO3 a dung dịch Na2CO3, BaCl2 và NaHCO3 b dung dịch Na2CO3 và NaHCO3 c cả 4 dung dịch d Nước cứng tạm thời chứa 13/ muối sunfat của canxi, magie a muối hydrocacbonat của canxi, magie b muối clorua của canxi, magie c muối nitrat của canxi, magie d Nhôm không tan trong nước nhưng tan trong dung dịch NaOH vì 14/ Al(OH)3 tan trong dung dịch NaOH làm cho nhôm phản ứng liên tục với nước a nhôm có phản ứng với dung dịch NaOH b nhôm là kim loại mà hydroxit của nó lưỡng tính c NaOH có tính oxihóa mạnh d Al Y AlCl3 X X Z AlCl3 Y 15/ Cho sơ đồ chuyển hóa sau đây: . Các chất X, Y, Z lần lượt là a Al2O3, NaAlO2, Al(OH)3 b NaAlO2, Al2(SO4)3, Al(OH)3 c Al2O3, A(OH)3, NaAlO2 d Al(OH)3, NaAlO2, Al2O3 16/ Nung 11,85g gồm Fe3O4 và Al đến phản ứng hoàn toàn. Chất rắn sau phản ứng cho tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 0,56lit H2 (ĐKTC). Khối lượng Fe thu được là a 6,3g b 9,8g c 8,4g d 11,2g 17/ Cation kim loại M+ có cấu hình electron [Ne] 3s2 3p6. Phát biểu nào sau đây đúng? a Để điều chế kim loại M có thể điện phân dung dịch muối clorua của M b Trong bảng tuần hoàn, nguyên tố M ở ô thứ 18, chu kì 3, PNC nhóm VIII c Kim loại M phản ứng mạnh với nước ở điều kiện thường d Kim loại M khử được Cu2+ trong dung dịch muối đồng 18/ Hoà tan 8,8g hỗn hợp KOH và NaOH vào nước được 100ml dung dịch A. Trung hòa dung dịch A cần 160ml dung dịch chứa HCl 0,25M và H2SO4 0,5M. Khối lượng của KOH và NaOH trong hỗn hợp ban đầu là a 2,1g và 6,7g b 2,4g và 6,4g c 4,2g và 4,6g d 2,8g và 6g 19/ Cho sơ đồ chuyển hóa: NaOH NaOH. Các chất A, B, D lần A NaOH B NaOH D lượt là a Na, NaCl, Na2CO3
  13. b NaCl, Na, NaNO3 c Na, Na2O, NaAlO2 d Na2SO4, NaNO3, Na 20/ Hòa tan hết 1,95g kali kim loại vào 50g nước thu được dung dịch có nồng độ % của KOH là a 5,395% b 4,75% c 11,2% d 5,4% 21/ Nguyên tắc điều chế kim loại kiềm là a điện phân NaCl nóng chảy b oxihóa ion kim loại kiềm trong hợp chất c khử ion kim loại kiềm trong hợp chất d điện phân NaOH nóng chảy 22/ Ở điều kiện thường, nhôm nguyên chất không phản ứng với a Fe3O4 b H2O c dung dịch FeCl3 d dung dịch HCl 23/ Nung nóng hỗn hợp gồm Al và Fe2O3 cho đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn. Trong hỗn hợp rắn thu được sau phản ứng, Al chiếm 14,4% về khối lượng. Tỷ lệ số mol của Al và Fe2O3 trong hỗn hợp ban đầu là a 6,5/3 b 10/3 c 8/3 d 7/3 24/ Kim loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy thấp do a mạng tinh thể lập phương tâm diện, liên kết kim loại kém bền. b năng lượng ion hóa của kim loại kiềm nhỏ. c mạng lập phương tâm khối tương đối rỗng, liên kết kim loại kém bền. d kim loại kiềm mềm và khối lượng riêng nhỏ. 25/ Tính chất nào sau đây thuộc tính chất của dung dịch NaOH: làm hồng phenolphtalein (1); phản ứng với dung dịch KHCO3 (2); phản ứng với dung dịch BaCl2 (3); phản ứng với khí Cl2 (4); điện phân thu được Na kim loại (5); hòa tan SiO2 (6); phản ứng với dung dịch NaAlO2 (7)? a tính chất 2, 4, 5, 6 b tính chất 1, 2, 4, 5, 6 c tính chất 1, 2, 4, 6 d tính chất 1, 2, 3, 4, 7 26/ Để tách riêng các kim loại Ca và Mg từ hỗn hợp CaO và MgO cần chuẩn bị các chất: a nước, dung dịch HCl, dung dịch Na2CO3 b dung dịch HCl và NaOH c dung dịch HCl, dung dịch Na2CO3 d nước, khí CO2,dung dịch HCl 27/ Nhóm các dung dịch đều có môi trường bazơ là: a NaCl, AlCl3, HCl b K2CO3, Ba(OH)2, CH3COONa c NaOH, NH3, K2SO4 d NH4NO3, KHSO4, HBr 28/ Hoà tan mẫu hợp kim Ba - Na vào nước thoát ra 0,168lit khí (ĐKTC). Pha nước vào dung dịch sau phản ứng để được 1,5lit thì thu được dung dịch có pH là a2 b 12 c 11
  14. d 11,3 29/ Cho 4,7g hỗn hợp X gồm một kim loại kiềm và một kim loại ở phân nhóm chính nhóm II tác dụng hết với nước thu được 2,464lit khí (ĐKTC). Nếu thêm 1,6g canxi vào 4,7g X thì trong hỗn hợp Y thu được có 50% canxi về số mol. Hai kim loại trong X là a K và Sr b Na và Mg c K và Ba d Na và Ca 30/ Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Y X Ca X Y CaO Y Ca(HCO3)2 X Ca(OH)2. X và Y lần lượt là a CaCl2 và CaCO3 b CaCl2 và Ca(OH)2 c Ca(HCO3)2 và CaCO3 d CaCl2 và Ca(NO3)2 31/ Quặng boxit có thành phần chính là a Fe3O4 b Fe2O3 c Na3AlF6 d Al2O3 32/ Trong công nghiệp, nước javen được điều chế bằng cách a điện phân dung dịch NaOH không có màng ngăn. b cho khí Cl2 tác dụng với dung dịch NaOH đun sôi. c điện phân dung dịch NaCl không có màng ngăn. d điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn. 33/ Cho 6,15g hỗn hợp Na và Al tan hết trong nước được dung dịch A. Nhỏ từ từ dung dịch HCl 1M vào dung dịch A, khi thể tích dung dịch HCl thêm vào đúng 50ml thì bắt đầu có kết tủa. Tỷ số mol của Na và Al trong hỗn hợp ban đầu là a 4:3 b 2:1 c 5:3 d 3:2 34/ Cho 1,1g hỗn hợp gồm natri và một kim loại kiềm M tác dụng hết với nước thu được 1,12lít H2 (ĐKTC). Phần trăm khối lượng của natri trong hỗn hợp là a 66,67% b 52,27% c 45,38% d 33,33% 35/ Nhôm có ứng dụng rộng rãi trong kỹ thuật và đời sống vì nhôm có những ưu điểm về tính chất vật lý như a cứng, dẻo, có ánh kim sáng rất đẹp b nhiệt độ nóng chảy thấp, dẻo, mềm c nhẹ, bền, dẫn điện tốt, rất dẻo d dẫn nhiệt tốt, mềm 36/ Tính chất hoá học nào sau đây thuộc về nhôm oxit: bị khử bởi khí CO ở nhiệt độ cao (1); không tan trong dung dịch kiềm (2); tan trong dung dịch axit (3); bị phân hủy ở nhiệt độ cao (4); có phản ứng với cacbon ở nhiệt độ cao (5); lưỡng tính (6); có phản ứng với dung dịch CuSO4 (7)? a Tính chất 1, 3, 4, 5, 6 b Tính chất 3, 4, 6, 7 c Tính chất 1, 4, 6 d Tính chất 3, 5, 6 37/ Trong công nghiệp, khi xử lý quặng boxit người ta nấu quặng với dung dịch NaOH, sau đó sục khí CO2 vào dung dịch thu được sau phản ứng để a tách Al2 O3
  15. b trung hòa NaOH dư c loại tạp chất d tách Al(OH)3 38/ Cho Vlit CO2 (ĐKTC) hấp thụ hết vào 100ml dung dịch hỗn hợp NaOH 0,5M và Ba(OH)2 0,75M thu được 9,85g kết tủa. Giá trị của V là a 1,12lit b 1,12lit hoặc 3,36lit c 3,36lit d 1,12lit hoặc 1,68lit 39/ Hòa tan một lượng NaOH vào nước thu được 100ml dung dịch A. Sau một thời gian dung dịch A hấp thụ khí CO2 biến thành dung dịch B. Lấy 50ml dung dịch B, cho từ từ dung dịch HCl 1M vào đến khi môi trường trung tính thì dùng hết 40ml. Mặt khác 50ml dung dịch B tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư thu được 0,197g kết tủa. Bao nhiêu % NaOH đã chuyển thành Na2CO3? a 6,4% b 5% c 4,8% d 6% 40/ Cho 5,07g hỗn hợp muối cacbonat và hydrocacbonat của kim loại kiềm M vào dung dịch HCl dư, thu được 1,008lít khí (ĐKTC). Kim loại M là aK b Li c Na d Rb 41/ Cho 7,8g hỗn hợp bột Al và Al2 O3 tác dụng với dung dịch NaOH lấy dư 10%, thu được 3,36lit khí (ĐKTC). Thể tích dung dịch NaOH 1,25M đã dùng là a 275ml b 330ml c 220ml d 176ml 42/ Để nhận biết các dung dịch NaCl, Ca(OH)2, NH4Cl, (NH4)2CO3, MgCl2 mà chỉ cần dùng thêm một chất thử, ta dùng a dung dịch KNO3 b dung dịch NaCl c một kim loại bất kì d dung dịch HCl 43/ Dung dịch A chứa NaOH và 0,03mol NaAlO2. Cho dung dịch chứa 0,1mol HCl vào dung dịch A thu được 1,56g kết tủa. Khối lượng NaOH trong dung dịch X là a 3,2g hoặc 1,6g b 1,6g hoặc 0,8g c 3,2g d 0,8g 44/ Quá trình sản xuất nhôm trong công nghiệp đi từ quặng boxit gồm các giai đoạn: a tách Al(OH)3 tinh khiết, nhiệt phân Al(OH)3 được Al2O3, điện phân nóng chảy Al2O3. b xử lý quặng để tách Al2O3 tinh khiết, điện phân nóng chảy Al2O3 trong cryolit. c khử quặng bởi khí CO ở nhiệt độ cao để loại bỏ tạp chất sau đó điện phân nóng chảy Al2O3. d nung nóng chảy nhôm oxit sau đó điện phân trong bình điện phân có màng ngăn 45/ Trung hòa dung dịch Ba(OH)2 0,5M bằng dung dịch HCl 0,25M thu được dung dịch muối có nồng độ là a 0,25M b 0,167M c 0,1M d 0,2M 46/ Quặng photphorit có thành phần chính là
  16. a Mg(H2PO4)2 b Mg3(PO4)2 c Ca3(PO4)2 d Ca(H2PO4)2 47/ Hợp kim electron là loại hợp kim rất nhẹ và bền trong khoảng nhiệt độ rộng. Kim loại chiếm thành phần chủ yếu trong hợp kim này là a Al b Be c Mn d Mg 48/ Cho 1g kim loại M tan hết vào nước thu được dung dịch có khối lượng lớn hơn khối lượng nước ban đầu là 0,95g. M là kim loại: a Ca b Ba c Li d Na A B D B N a AlO 2 Al E D 49/ Cho sơ đồ chuyển hóa sau: . Các chất A, B, D, E lần lượt là a Al4C3, Al(NO3)3, Al2O3, Al(OH)3 b Al2O3, AlCl3, Al(NO3)3, Al(OH)3 c Al(NO3)3, AlCl3, Al2(SO4)3, Al2O3 d Al(NO3)3, AlCl3, Al2O3, Al(OH)3 50/ Ion Na+ bị khử trong các trường hợp nào sau đây: NaOH + HCl (1); NaHCO3 + NaOH (2); điện phân dung dịch NaCl (3); điện phân NaCl nóng chảy (4); Na2O tác dụng với C ở nhiệt độ cao (5); K + dung dịch NaCl (6); điện phân NaOH nóng chảy (7)? a 4, 5 b 4, 5, 7 c 3, 4, 5, 7 d 4, 7 51/ Để tách riêng kim loại Na và Mg từ dung dịch hỗn hợp MgCl2 và NaCl sao cho bảo toàn khối lượng cần sử dụng các dung dịch: a NaOH, HCl b (NH4)2CO3, NaOH c (NH4)2CO3, HCl d NH3 và NaOH 52/ Từ CaO, điều chế kim loại Ca bằng cách: a Hòa tan CaO vào dung dịch HCl, cô cạn dung dịch lấy muối khan đem điện phân nóng chảy. b Hòa tan CaO bằng dung dịch HCl, khử Ca2+ trong dung dịch bằng phương pháp thủy luyện. c Điện phân nóng chảy CaO. d Khử CaO bằng khí CO ở nhiệt độ cao. 53/ Nung 10,2g hỗn hợp A gồm nhôm và một oxit sắt đến khi phản ứng ho àn toàn, thu được hỗn hợp B. Cho ½ lượng B tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được 1,68lit H2 (ĐKTC). Cho ½ lượng B còn lại tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 0,672lit H2 (ĐKTC). Công thức oxit sắt là a Fe2O3 b FeO hoặc Fe3O4 c FeO d Fe3O4 54/ Chất bị thăng hoa khi nung nóng đến gần 200oC là:
  17. a CaO b AlCl3 c Al2O3 d NaCl 55/ Cho biết số hiệu nguyên tử của K, Ca lần lượt là 19, 20. Khi so sánh bán kính của ion K+ với ion Ca2+ thì: a bán kính ion K+ = bán kính ion Ca2+ b bán kính ion K+ < bán kính ion Ca2+ c bán kính ion K+ > bán kính ion Ca2+ d bán kính ion K+ = 19/20 bán kính ion Ca2+ 56/ Nhóm kim loại có thể được điều chế bằng phương pháp khử oxit của chúng ở nhiệt độ cao là a Ba, Al b Na, Mg c K, Ca d Zn, Fe 57/ Các tính chất: nhẹ (1), đốt trong không khí t hấy cháy sáng (2), khử oxit kim loại sau nhôm ở nhiệt độ cao (3), dẫn nhiệt yếu (4), không tan trong dung dịch kiềm (5), dẫn điện tốt (6), độ cứng t ương đối thấp (7) thuộc về nhôm gồm: a Tính chất 1, 2, 3, 6, 7 b Tính chất 1, 2, 5, 6, 7 c Tính chất 1, 3, 5, 7 d Tính chất 1, 2, 3, 4, 7 58/ Hiện tượng xảy ra khi trộn dung dịch NH4Cl với dung dịch NaAlO2, đun nóng là: a kết tủa tạo thành và khí mùi khai bay ra b không có hiện tượng gì c kết tủa sau đó kết tủa tan d khí mùi khai bay ra 59/ Có các chất dạng bột màu trắng: CaCO3, BaCl2, Na2CO3, NaCl, BaSO4. Để nhận biết được tất cả dùng 2 chất thử : a H2O và dung dịch HCl b dung dịch HCl và dung dịch NaOH c H2O và dung dịch NaOH d H2O và dung dịch Na2SO4 60/ Nấu quặng boxit với dung dịch NaOH thì chất tan là: a Al2O3 và Fe2O3 b Al và Al2O3 c SiO2 và Al2O3 d Al2O3 61/ Trộn V lit dung dịch Ba(OH)2 0,9M với 80ml dung dịch Al2(SO4)3 0,65M được 40,014g kết tủa. Giá trị của V là a 234ml hoặc 307,5ml b 312ml hoặc 410ml c 156ml hoặc 205ml d 270ml hoặc 348ml 62/ Dung dịch A chứa 0,03mol Al3+; 0,02mol Fe2+; 0,01mol H+; 0,05mol SO42-; 0,04mol Cl-. Cho dung dịch B gồm NaOH 0,5M và Ba(OH)2 0,25M vào dung dịch A đến khi lượng kết tủa không đổi thì cần V ml. Giá trị của V là a 140ml b 150ml c 200ml d 170ml 63/ Hoà tan 8,7g hỗn hợp gồm một oxit kim loại kiềm và một oxit kim loại kiềm thổ bằng dung dịch HCl dư, sau đó cô cạn lấy muối khan đem điện phân nóng chảy ho àn toàn, thu được 1,792lit khí ở anot (ĐKTC) và a gam hỗn hợp kim loại ở catot. Giá trị của a là a 7,42g b 6,78g
  18. c 6,14g d 6,06g 64/ Trộn dung dịch chứa a gam NaOH với dung dịch chứa a gam H3PO4 thu được dung dịch chứa muối : a NaH2PO4 và Na3PO4 b NaH2PO4 và Na2HPO4 c NaH2PO4, Na2HPO4 và Na3PO4 d Na2HPO4 và Na3PO4 65/ Cho a gam hỗn hợp X gồm 2 oxit kim loại kiềm tác dụng với dung dịch HCl dư, cô cạn thu được b gam hỗn hợp muối clorua. Điện phân nóng chảy ho àn toàn hỗn hợp muối clorua thu được x mol khí Cl2. Giá trị của x (tính theo a và b) là ba x 55 a ab x 12,5 b ba x 27,5 c ab x 25 d 66/ Cho 4,485g kim loại kiềm A tác dụng hết với 100ml dung dịch HCl a mol/lit thu được 1,288lit khí H2 (ĐKTC). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 7,92g chất rắn khan. A là kim loại nào và giá trị của a bằng bao nhiêu? a Na và 0,8M b Li và 0,8M c Na và 2M d K và 0,8M 67/ Để biết một nguồn nước có phải nước cứng toàn phần hay không, người ta: a Lấy mẫu thử cho tác dụng với dung dịch Na2CO3 b Lấy mẫu thử cho tác dụng với dung dịch HCl, tiếp tục cho dung dịch sau phản ứng tác dụng với dung dịch Na2CO3 c Dùng phương pháp trao đổi ion d Lấy mẫu thử đun sôi, tách kết tủa, lấy nước lọc cho tác dụng với dung dịch Na2CO3 68/ Chia 4,58g hỗn hợp Zn, Mg, Al thành hai phần bằng nhau. Phần 1 t ác dụng với dung dịch HCl dư thu được 2,912lít H2 (đktc) và dung dịch chứa m gam muối clorua. Phần 2 bị oxi hoá ho àn toàn tạo thành p gam oxit. Giá trị của m và p là a 13,81g và 6,66g b 11,52g và 6,45g c 6,905g và 4,37g d 11,52g và 4,37g 69/ Quặng đolomit chứa muối kép CaCO3.MgCO3 và tạp chất trơ. Cho 10g quặng này tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 2,016lit khí CO2 (ĐKTC). Phần trăm về khối lượng của CaCO3.MgCO3 trong quặng đolomit là a 92% b 82,8% c 93,33% d 96% 70/ Cách sắp xếp đúng về thứ tự tăng dần năng lượng ion hóa của các kim loại 19K, 12Mg, 11Na, 13Al là: a Al < Mg < Na < K b Na < Mg < Al < K c K < Na < Mg < Al d K < Al < Mg < Na 71/ Trong phản ứng: NaH + H2O NaOH + H2, vai trò của nước là a chất nhường proton b chất khử c chất oxihóa
  19. d chất nhận proton 72/ Phương pháp điều chế kim loại phân nhóm chính nhóm II là a điện phân nóng chảy muối halogenua. b điện phân dung dịch muối halogenua. c điện phân dung dịch muối clorua. d điện phân dung dịch muối sunfat. 73/ Nhỏ từ từ đến dư dung dịch HCl vào dung dịch X thấy tạo kết tủa sau đó kết tủa tan hết. Dung dịch X có thế chứa a muối amoni b muối nhôm c muối cacbonat d muối aluminat 74/ Cho từ từ đến dư dung dịch axit clohydrric vào dung dịch natrialuminat thấy a có kết tủa keo trắng sau đó kết tủa tan dần b dung dịch vẩn đục c tạo kết tủa keo trắng d có khí bay ra và kết tủa keo trắng 75/ Để nhận biết dung dịch K2CO3, AgNO3, KNO3, NaCl, chỉ cần dùng thêm a dung dịch HCl b dung dịch NaCl c dung dịch KNO3 d dung dịch (NH4)2SO4 76/ Cho một lượng natri kim loại vào dung dịch chứa Al2(SO4)3 và CuSO4 thu được kết tủa A và dung dịch B. Cho kết tủa A vào dung dịch NH3 dư thấy kết tủa tan một phần. Như vậy dung dịch B chứa a Na2SO4 và NaAlO2 b Na2SO4 và có thể có Al2(SO4)3 dư c Na2SO4 và có thể có NaAlO2 d Na2SO4 và NaOH dư 77/ Một loại hợp kim của nhôm có đặc tính nhẹ, bền và điện trở nhỏ, đó là a hợp kim almelec b hợp kim silumin c hợp kim duyra d hợp kim electron 78/ Một loại hợp kim của nhôm có đặc tính nhẹ, bền và rất ăn khuôn, đó là a hợp kim silumin b hợp kim almelec c hợp kim duyra d hợp kim electron 79/ Phương pháp làm giảm độ cứng vĩnh cửu của nước là a đun sôi hoặc xử lý bằng dung dịch kiềm. b xử lý bằng dung dịch Na2CO3 hoặc trao đổi ion. c đun sôi. d xử lý bằng dung dịch nước vôi. 80/ Phương pháp làm giảm độ cứng tạm thời của nước là a xử lý bằng dung dịch nước vôi hoặc dung dịch axit b xử lý bằng dung dịch axit hoặc dung dịch muối cacbonat c đun sôi hoặc xử lý bằng dung dịch kiềm. d xử lý bằng dung dịch axit hoặc trao đổi ion. 81/ Trong quá trình sản xuất nhôm, người ta sử dụng cryolit với mục đích chính là giảm nhiệt độ nóng chảy của nhôm oxit. Công thức của cryolit là a 3NaF.AlF3 b K2O.Al2O3.6SiO2 c Al2O3.2SiO2.2H2O
  20. d K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O 82/ Khi nhúng mẫu giấy quì tím vào dung dịch Na2CO3 thấy giấy quì a hóa xanh b không đổi màu c hóa đỏ d nhạt màu 83/ Tính chất của thạch cao được ứng dụng để đúc t ượng là: a hút nước, giản nở thể tích và rất ăn khuôn b hấp thụ CO2 trong không khí và đông cứng rất nhanh c trắng và bóng d trong thạch cao chứa CaSO4, nó là chất ít tan trong nước 84/ Trong công nghiệp, Na2CO3 được sử dụng để sản xuất a thủy tinh, xà phòng b thủy tinh, phấn viết bảng c xà phòng, xi măng d xi măng, phấn viết bảng 85/ Dung dịch Na2CO3 không có phản ứng với a dung dịch Ca(OH)2 b dung dịch KOH c dung dịch AlCl3 d dung dịch H2SO4 86/ Hợp kim duyra gồm a 98,5% Al; còn lại là Mg, Si, Fe b Al và 10% đến 14% Si c 10,5% Al; 83,3% Mg; còn lại là Zn và Mn d 94% Al; 4% Cu; còn lại là Mn, Mg, Si... 87/ Bản chất phản ứng của Al với axit HCl, H2SO4 loãng là a một phản ứng thế b Al phản ứng với axit HCl, H2SO4 loãng tạo thành muối và giải phóng H2 c Al oxihóa ion H+ thành H2 và ion H+ khử Al thành Al3+ d Al khử ion H+ thành H2 và ion H+ oxi hóa Al thành Al3+ 88/ Hoà tan một lượng kim loại kiềm vào nước thu được dung dịch X và V1 lit khí H2 (ĐKTC). Cho V2 lit khí CO2 (ĐKTC) hấp thụ hết vào dung dịch X thu được dung dịch Y chứa 2 muối. V1/V2 có giá trị trong khoảng: a 1 < V1/V2 < 2 b 1 ≤ V1/V2 ≤ 2 c V1/V2 > 2 d 0,5 < V1/V2 < 1 89/ Trộn dung dịch chứa x mol Al3+ với 200ml dung dịch NaOH 0,55M thu được 1,56g kết tủa. Giá trị của x là a 0,0325mol b 0,02mol c 0,11/3mol d 0,035mol 90/ Nhôm có phản ứng với dung dịch nào sau đây: H2SO4 loãng (1); KNO3 (2), Ba(OH)2 (3); AgNO3 (4); FeCl3 (5); MgSO4 (6); H2SO4 đặc nguội (7); HNO3 loãng (8): a dung dịch 1, 4, 5, 8 b dung dịch 1, 3, 4, 5, 8 c dung dịch 1, 3, 4, 5, 7, 8 d dung dịch 3, 4, 5, 8 91/ Trong phản ứng sau đây: Al + NaOH + H2O = NaAlO2 + 3/2H2 , vai trò của H2O là
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2