intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Phân tích và thiết kế kết cấu một mẫu tàu câu vỏ gỗ khu vực đà nẵng, chương 19

Chia sẻ: Do Van Nga Te | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:15

117
lượt xem
22
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tải trọng tác dụng lên chi tiết kết cấu bao gồm áp lực hàng hóa và áp lực nước từ bên ngoài tàu: P = Pn – Phh + Áp lực tải trọng tác dụng của hàng hóa:Phh = K.h.H (tấn/m2). + Áp lực thủy tĩnh: Trong đó: h: trọng lượng riêng hàng chở trên tàu (t/m3). H: chiều cao hàng (m); Với tàu thiết kế H = 1,8 (m) K: hệ số tính đến sự không đồng đều từng mặt hàng, với tàu cá chọn K=0,6 Phh = 0,6 . 1 . 1,8 = 1,08 (tấn/m2) Áp lực thủy...

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Phân tích và thiết kế kết cấu một mẫu tàu câu vỏ gỗ khu vực đà nẵng, chương 19

  1. Chương 19: Tải trọng tác dụng lên các chi tiết kết cấu Tải trọng tác dụng lên chi tiết kết cấu bao gồm áp lực hàng hóa và áp lực nước từ bên ngoài tàu: P = Pn – Phh + Áp lực tải trọng tác dụng của hàng hóa:Phh = K.h.H (tấn/m2).  h  + Áp lực thủy tĩnh: Pn   . T  s  (tấn/m2).  2 Trong đó: h: trọng lượng riêng hàng chở trên tàu (t/m3). H: chiều cao hàng (m); Với tàu thiết kế H = 1,8 (m) K: hệ số tính đến sự không đồng đều từng mặt hàng, với tàu cá chọn K=0,6 Phh = 0,6 . 1 . 1,8 = 1,08 (tấn/m2) Áp lực thủy tĩnh được tính trong trường hợp nguy hiểm nhất là tàu nằm trên đỉnh sóng với bước sóng bằng chiều dài tàu. Chiều cao sóng hs = 1,9 (m). Suy ra áp lực thủy tĩnh: Pn = 1,025.(1,8 + 1,9/2) = 2,82 (tấn/m2) Từ trên ta có : P = 2,82 – 1,08 = 1,74 (tấn/m2).
  2. 3.5.2.2 Mô hình và tính sức bền cục bộ sống chính tàu thiết kế. Tải trọng tác dụng lên sống chính được tính theo công thức: q = P.b với b = 0,95m (khoảng sườn dọc) Suy ra q = P.b =1,74.0,95 =1,653 (tấn/m).
  3. Mô hình tính Biểu đồ moment uốn Biểu đồ lực cắt
  4. Hình 3.21 Mô hình tính và Biểu đồ moment uốn, lực cắt của sống chính Kết quả tính sống chính | Beams | User : Université des Pêches - NHA TRANG ( Vietnam ) Name of project : SC | Data of problem | | Materials | Name of Material = Go nhom II Young's Modulus = 10000 MPa Mass Density = 850 kg/m3 Elastic Limit = 77 MPa | Nodes [ m ] | Node 1 : X = 0.000 Node 2 : X = 0.400 Node 3 : X = 0.800 Node 4 : X = 1.200
  5. Node 5 : X = 1.600 | Cross section(s) | Nodes 1 --> 5 Square : C = 280.00 (mm) Area = 784.00 cm2 Moment of Inertia : IZ = 51221.33 cm4 Upper fiber : VY = 140.00 mm Wel.Z = 3658.67 cm3 Lower fiber : VY = 140.00 mm Wel.Z = 3658.67 cm3 Weight of the structure = 1.07 kN ( g = 10.00 m/s2 ) | Nodal support(s) | Node 1 : Fixed support Node 2 : Deflection = 0 Node 3 : Deflection = 0 Node 4 : Deflection = 0 Node 5 : Fixed support | Load case(s) | Linearly distributed force : Nodes = 1 -> 5 pYo = 16.53 pYe = 16.53 kN/m | Results | | Nodal deplacements [ m , rad ] | NodeDeflection Slope 1 0.000000 0.000000 2 0.000000 0.000000
  6. 3 0.000000 -0.000000 4 0.000000 0.000000 5 0.000000 0.000000 DY maximal = 2.15145E-07 m à X = 1.400 m DY minimal = -3.63887E-22 m à X = 0.800 m | Internal forces [ kN kN.m MPa ] | TY = Shear Force MfZ = Bending Moment SXX = Normal stress Node TY MfZ SXX 1 3.31 0.22 0.06 2 -3.31 0.22 0.06 2 3.31 0.22 0.06 3 -3.31 0.22 0.06 3 3.31 0.22 0.06 4 -3.31 0.22 0.06 4 3.31 0.22 0.06 5 -3.31 0.22 0.06 Maximum bending moment = 0.22 kN.m at 1.600 m Minimum bending moment = -0.11 kN.m at 1.400 m Maximum normal stress = 0.06 MPa at 1.600 m Minimum normal stress = -0.06 MPa at 1.600 m | Support reaction(s) [ kN kN.m ] | Node 1 RY = -3.31 MZ = -0.22
  7. Node 2 RY = -6.61 Node 3 RY = -6.61 Node 4 RY = -6.61 Node 5 RY = -3.31 MZ = 0.22 3.5.2.3 Mô hình và tính sức bền cục bộ đà ngang đáy tàu thiết kế. Tải trọng tác dụng lên đà ngang đáy được tính theo công thức: q = P.a với a = 0,4m (khoảng sườn ngang) Suy ra q = P.b =1,74.0,4 =0,7 (tấn/m). Mô hình tính Biểu đồ moment uốn
  8. Biểu đồ lực cắt Hình 3.22 Mô hình tính và Biểu đồ moment uốn, lực cắt của đà ngang đáy. Kết quả tính Đà ngang đáy | Beams | User : Université des Pêches - NHA TRANG ( Vietnam ) Name of project : DN | Data of problem | | Materials | Name of Material = Go nhom II Young's Modulus = 10000 MPa Mass Density = 850 kg/m3 Elastic Limit = 77 MPa | Nodes [ m ] | Node 1 : X = 0.000 Node 2 : X = 2.500 Node 3 : X = 5.000
  9. | Cross section(s) | Nodes 1 --> 3 Rectangle : LY = 160.0 LZ = 80.0 (mm) Area = 128.00 cm2 Moment of Inertia : IZ = 2730.67 cm4 Upper fiber : VY = 80.00 mm Wel.Z = 341.33 cm3 Lower fiber : VY = 80.00 mm Wel.Z = 341.33 cm3 Weight of the structure = 0.54 kN ( g = 10.00 m/s2 ) | Nodal support(s) | Node 1 : Fixed support Node 2 : Deflection = 0 Node 3 : Fixed support | Load case(s) | Linearly distributed force : Nodes = 1 -> 3 pYo = 7.00 pYe = 7.00 kN/m | Results | | Nodal deplacements [ m , rad ] | NodeDeflection Slope 1 0.000000 0.000000 2 0.000000 0.000000 3 0.000000 0.000000 DY maximal = 2.60770E-03 m à X = 1.250 m DY minimal = 0.00000E+00 m à X = 0.000 m
  10. | Internal forces [ kN kN.m MPa ] | TY = Shear Force MfZ = Bending Moment SXX = Normal stress Node TY MfZ SXX 1 8.75 3.65 10.68 2 -8.75 3.65 10.68 2 8.75 3.65 10.68 3 -8.75 3.65 10.68 Maximum bending moment = 3.65 kN.m at 0.000 m Minimum bending moment = -1.82 kN.m at 1.250 m Maximum normal stress = 10.68 MPa at 0.000 m Minimum normal stress = -10.68 MPa at 0.000 m | Support reaction(s) [ kN kN.m ] | Node 1 RY = -8.75 MZ = -3.65 Node 2 RY = -17.50 Node 3 RY = -8.75 MZ = 3.65 3.5.2.4 Mô hình và tính sức bền cục bộ sườn tàu thiết kế. Tải trọng tác dụng lên sườn tàu gồm có áp lực nước ngoài mạn và áp lực của hàng hóa bên trong khoang hàng. Quy luật phân bố tải trong tác dụng lên sườn có dạng hình thang hoặc hình tam giác phụ thuộc và chiều cao cột áp. Chiều cao cột áp là  h   1,9  h  T  s   1,8    2, 75 (m)  2   2 
  11. Tải trọng tác dụng lên mép dưới của sườn bằng tải trọng tác dụng lên đà ngang đáy và có giá trị là qmd = 0,7(tấn/m). Tải trọng tác dụng lên mép trên của sườn được tính theo quy tắc tam giác đồng dạng nên ta có giá trị tai boong là qmt= 0,7.(2,75  2,5) = 0,06 (tấn/m). 2,75 Mô hình tính
  12. Biểu đồ moment uốn Biểu đồ lực cắt Hình 3.22 Mô hình tính và Biểu đồ moment uốn, lực cắt của sườn Kết quả tính sườn | Beams | User : Université des Pêches - NHA TRANG ( Vietnam ) Name of project : S | Data of problem |
  13. | Materials | Name of Material = Go nhom II Young's Modulus = 10000 MPa Mass Density = 850 kg/m3 Elastic Limit = 77 MPa | Nodes [ m ] | Node 1 : X = 0.000 Node 2 : X = 2.500 | Cross section(s) | Nodes 1 --> 2 Rectangle : LY = 160.0 LZ = 80.0 (mm) Area = 128.00 cm2 Moment of Inertia : IZ = 2730.67 cm4 Upper fiber : VY = 80.00 mm Wel.Z = 341.33 cm3 Lower fiber : VY = 80.00 mm Wel.Z = 341.33 cm3 Weight of the structure = 0.27 kN ( g = 10.00 m/s2 ) | Nodal support(s) | Node 1 : Fixed support Node 2 : Fixed support | Load case(s) | Linearly distributed force : Nodes = 1 -> 2 pYo = 7.00 pYe = 0.60 kN/m | Results |
  14. | Nodal deplacements [ m , rad ] | NodeDeflection Slope 1 0.000000 0.000000 2 0.000000 0.000000 DY maximal = 1.42059E-03 m à X = 1.200 m DY minimal = 0.00000E+00 m à X = 0.000 m | Internal forces [ kN kN.m MPa ] | TY = Shear Force MfZ = Bending Moment SXX = Normal stress Node TY MfZ SXX 1 6.35 2.31 6.77 2 -3.15 1.65 4.82 Maximum bending moment = 2.31 kN.m at 0.000 m Minimum bending moment = -1.01 kN.m at 1.150 m Maximum normal stress = 6.77 MPa at 0.000 m Minimum normal stress = -6.77 MPa at 0.000 m | Support reaction(s) [ kN kN.m ] | Node 1 RY = 0.00 MZ = 0.00 Node 2 RY = 0.00 MZ = 0.00
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2