intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Pháp luật đại cương (Tài liệu trắc nghiệm)

Chia sẻ: Thôi Kệ | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:99

180
lượt xem
21
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tài liệu này gồm có 98 câu hỏi trắc nghiệm kèm theo đáp án về pháp luật đại cương. Đây là tài liệu ôn tập hữu ích cho các bạn, giúp các bạn sinh viên hệ thống lại kiến thức môn học Pháp luật đại cương.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Pháp luật đại cương (Tài liệu trắc nghiệm)

  1. PHÁP LUẬT ĐẠI CƯƠNG Tài Liệu Trắc Nghiệm
  2. 1.  Theo  quan  điểm  của  chủ  nghĩa  Mác­Lênin  thì  nguyên nhân chủ yếu làm xuất hiện nhà nước là:        a. Do có sự phân công lao động trong xã hội        b. Do có sự phân hóa giai cấp và đấu tranh  giai cấp trong xã hội        c. Do con người trong xã hội phải hợp sức lại  để đắp đê, chống bão lụt, đào kênh, làm thủy lợi  hay chống giặc ngoại xâm        d. Do ý chí của con người trong xã hội
  3. 2. Tổ chức thị tộc trong xã hội cộng sản nguyên  thủy là     a. Một xã hội độc lập     b. Một tập đoàn người cùng sinh sống, cùng  lao động, phân phối của cải bình đẳng      c. Một tập  đoàn người không có cùng quan  hệ huyết thống     d. Một tổ chức độc lập
  4. 3. Nhận định nào sau đây là SAI:      a. Hình thức chính thể của nhà nước thể hiện  mối quan hệ giữa các cơ quan nhà nước ở trung  ương với nhau     b. Lịch sử xã hội loài người đã từng trải qua  4 kiểu nhà nước     c. Theo quan điểm chủ nghĩa Mác­Lênin, nhà  nước  xã  hội  chủ  nghĩa  là  kiểu  nhà  nước  cuối  cùng trong lịch sử xã hội loài người     d. Trong hình thức chính thể cộng hòa, quyền  lực nhà nước thuộc về toàn thể nhân dân
  5. 4. Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác­Lênin về  nhà nước thì:     a. Nhà nước là hiện tượng tự nhiên     b. Nhà nước tồn tại trong tất cả các hình thái  kinh tế ­ xã hội     c. Nhà nước không phải là hiện tượng vĩnh  cửu, bất biến     d. Nhà nước là hiện tượng xuất hiện và tồn  tại  cùng  với  sự  xuất  hiện,  tồn  tại  của  xã  hội  loài người
  6. 5. Trong chính thể cộng hòa đại nghị:         a.  Tổng  thống  lãnh  đạo  Chính  phủ  thực  hiện quyền hành pháp     b. Nguyên thủ quốc gia do Nghị viện bầu     c. Chính phủ chịu trách nhiệm trước Tổng  thống    d. Tổng thống chịu trách nhiệm trước nhân  dân
  7. 6. Khi nghiên cứu về nguồn gốc nhà nước theo  quan điểm chủ nghĩa Mác­Lênin thì nhận định  nào sau đây là SAI:     a. Nhà nước ra đời, tồn tại trong xã hội có  giai cấp         b.  Thời  kỳ  xã  hội  loài  người  chưa  có  giai  cấp thì nhà nước chưa xuất hiện     c. Nhà nước ra đời, tồn tại cùng với lịch sử  xã hội loài người     d. Nhà nước là hiện tượng xã hội mang tính  lịch sử
  8. 7. Chế độ chính trị là:     a. Cách thức tổ chức quyền lực nhà nước         b.  Phương  pháp  cai  trị  và  quản  lý  xã  hội  của nhà nước     c. Cách thức thực hiện quan hệ đối ngoại  của nhà nước     d. Sự ổn định về chính trị của đất nước
  9. 8. Nhận định nào sau đây là SAI:         a.  Bản  chất  nhà  nước  bao  gồm  tính  giai  cấp và tính xã hội         b.  Bản  chất  pháp  luật  bao  gồm  tính  giai  cấp và tính xã hội     c. Hình thức pháp luật bao gồm tập quán  pháp,  tiền  lệ  pháp  và  văn  bản  quy  phạm  pháp luật         d.  Hệ  thống cấu  trúc  pháp  luật bao gồm  hiến  pháp,  luật  (bộ  luật)  và  văn  bản  dưới  luật
  10. 9.  Khi  nghiên  cứu  về  bản  chất  nhà  nước  thì  nhận định nào sau đây là đúng         a.  Bất  cứ  nhà  nước  nào cũng  thể hiện  bản  chất giai cấp rõ nét hơn bản chất xã hội     b. Bất cứ nhà nước nào cũng chỉ là bộ máy  dùng  để  duy  trì  sự  thống  trị  của  giai  cấp  này  với giai cấp khác         c.  Bất  cứ  nhà  nước  nào cũng  thể hiện  bản  chất xã hội rõ nét hơn bản chất giai cấp      d. Bất cứ nhà nước nào cũng thể hiện bản  chất giai cấp và bản chất xã hội
  11. 10.  Điều  nào  sau  đây  KHÔNG  ĐÚNG  về  Chủ tịch nước Việt Nam:     a. Là nguyên thủ quốc gia     b. Là đại biểu Quốc hội         c.  có  quyền  nhân  danh  nhà  nước  phê  duyệt điều ước quốc tế     d. có quyền thống lĩnh lực lượng vũ trang  nhân dân
  12. 11. Bản chất xã hội của nhà nước được thể hiện     a. Nhà nước là công cụ sắc bén để duy trì sự  thống trị giai cấp     b. Nhà nước là công cụ của đại đa số nhân dân  lao động sử dụng để trấn áp lại thiểu số giai cấp  bóc lột đã bị lật đổ cùng với bọn tội phạm phản  động      c. Nhà nước là bộ máy nhằm bảo đảm  trật tự  an toàn xã hội và đảm đương các công việc chung  của xã hội     d. Nhà nước là một bộ máy cưỡng chế đặc  biệt nằm trong tay giai cấp cầm quyền
  13. 12. Hệ tư tưởng chủ đạo trong nhà nước tư  sản phương Tây là:     a. Tôn giáo     b. Nho giáo     c. Thần quyền     d. Đa thần đạo
  14. 13. Một trong những bản chất của nhà nước  là:     a. Nhà nước có chủ quyền quốc gia     b. Tính xã hội     c. Đặt ra thuế và thu thuế dưới hình thức  bắt buộc     d. Cả a,b,c đều đúng
  15. 14. Nhà nước dùng sức mạnh cưỡng chế để  đảm bảo pháp luật được thực hiện trong xã  hội. Điều này thể hiện đặc trưng nào sau đây  của pháp luật:     a. Tính quyền lực     b. Tính quy phạm     c. Tính ý chí     d. Tính xã hội
  16. 15. Bản chất giai cấp của nhà nước được thể  hiện         a.  Nhà  nước  là  công  cụ  sắc  bén  nhất  để  nhà nước quản lý mọi mặt đời sống xã hội         b.  Nhà  nước  là  một  bộ  máy  trấn  áp  đặc  biệt của giai cấp này đối với giai cấp khác     c. Nhà nước là công cụ để bảo vệ an ninh  chính trị, trật tự an toàn xã hội     d. Cả a, b, c đều đúng
  17. 16. Trong một bản  án, phần căn cứ pháp lý  được trình bày như sau: “Căn cứ bản án số  132/KDTM­ST  ngày  01/5/2012  của  Tòa  án  nhân  dân  tỉnh  A…”.  Hình  thức  pháp  luật  được áp dụng trong trường hợp này là:     a. tập quán pháp     b. tiền lệ pháp     c. Văn bản quy phạm pháp luật     d. B và C đúng
  18. 17. Hình thái kinh tế ­ xã hội nào sau đây chưa có  nhà nước:           a.  Hình  thái  kinh  tế  ­  xã  hội  cộng  sản  chủ  nghĩa      b. Hình thái kinh tế ­ xã hội cộng sản nguyên  thủy      c. Hình thái kinh tế ­ xã hội tư bản chủ nghĩa      d. Hình thái kinh tế ­ xã hội chiếm hữu nô lệ
  19. 18.  “Trừ  trường  hợp  có  thoả  thuận  khác,  bên  bị  vi  phạm  không được áp dụng chế tài tạm ngừng thực hiện hợp đồng,  đình chỉ thực hiện hợp đồng hoặc huỷ bỏ hợp đồng đối với  vi phạm không cơ bản”. Bộ phận giả định trong quy phạm pháp luật trên là:     a. Trừ trường hợp có thoả thuận khác     b. Đối với vi phạm không cơ bản     c. Trừ trường hợp có thoả thuận khác, đối với vi phạm  không cơ bản     d. Không có bộ phận giả định
  20. 19. Văn bản quy phạm pháp luật có thể hết  hiệu  lực  áp  dụng  trong  trường  hợp  nào  sau  đây:     a. bị thay thế bằng một văn bản mới     b. hết thời hạn có hiệu lực được quy định  trong văn bản     c. A và B đúng     d. chỉ B đúng
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2