intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Phòng thí nghiệm Hoá học và kỹ thuật an toàn: Phần 1

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:129

7
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cuốn sách "Kỹ thuật an toàn trong phòng thí nghiệm Hoá học" giúp cho cán bộ và nhân viên các phòng thí nghiệm hóa học, sinh viên, học viên của các trường đại học, trung học kỹ thuật có liên quan đến hỏa học và học sinh phổ thông trung học, có thêm các kiến thức kỹ thuật an toàn khi làm việc tại các phòng thí nghiệm hóa học. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung phần 1 dưới đây!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Phòng thí nghiệm Hoá học và kỹ thuật an toàn: Phần 1

  1. K THU T AN TOÀN TRONG PHÒNG THÍ NGHI M HÓA H C L ờ i nói đau Hi n nay t i các co quan nghiên cúu khoa h c, khoa hóa h c c a các trưòng đ i h c, các tru ng trùng c p, d y ngh , các truòng ph thông trung h c và t i nh u nlìà máy xí nghi p nư c ta đ u c các phòng thí nghi m hóa h c. Gác nhân viên làm vi c trong các 'phòng thí nghi m này thưòng xuyên ph i ti p xúc v i các hóa ch t. Trong khi ti p xúc và làm vi c, hàng ngày ngưòi lao đ ng luôn iu n b đe d a b i nh ng m i nguy hi m b t ngu n t nhiêu hóa ch t và nh ng c ng vi c mang tính ngh nghi p trong phòng thí nghi m, đ c bi t khi x y ra các s c k thu t ho c nh ng tai n n. Trong s nh ng s c và tai n n đó, có nh ng v đo khách quan sinh ra. Nhưng c r t nhi u v x y ra do y u t clnì quan c a ngưòi lao đ ng, do không n m v ng k thu t an toàn lao đ ng khi làm vi c v i các hóa ch t ho c coi thưòng, xem nh , ho c b qua các k thu t an toàn c n thi t. Th c t cho th y nguyên nhân c a nhi u 3
  2. K THU T AN TOÀN TRONG PHÒNG T H Í NÙH MH AH C v tai n n, s c x y ra trong ngành hóa ch t nói chung và trong các phòng thí nghi m hóa h c nói riêng, m t m t do s chưa nh n th c h t trách nhi m c a cán b ho c nhân viên phòng thí nghi m, măt khác do m t s nhân viên ph ng thí nghi m và đa s h c vi n m i ti p xúc v i công vi c đ u thi u các ki n th c so đ ng v k thu t an toàn h a ch t và k thu t khi làm vi c trong phòng thí nghi m hóa h c. D giúp cho cán b và nhân viên các phòng thí nghi m hóa h c, sinh viên, h c viên c các trưòng đ i h c, trung h c k thu t có liên quan đ n h a h c và h c sinh ph thông trung h c, có thêm các ki n th c k thu t an toàn khi làm vi c t i các phòng thí nghi m hóa h c chúng tôi biên so n cu n sách "K THU T AN T O À N TR O N G PHÒNG T H Í N G H I M H Ó A H C’ này. N i dung cu n sách đi th ng vào các k thu t an toàn khi ti p c n nh ng công vi c đ c ti n hành trong các phòng thí nghi m hóa h c ò h u h t các .CO-s . nghiên cúu, gi ng d y và s n xu t nư c ta. Cu n sách này là m t tài li u th m kh o dùng cho vi c hư ng d n k thu t an toàn trong khi làm vi c t i các phòng thí nghi m hóa h c. 4
  3. K THU T ANTOÀN TRONG PH NG T H Í NGHI M HÓA ti c Khi biêri so n cu n sách, chúng t i đã c g ng tham kh o nh ng v n đ m i nhát trong k thu t an toàn khi làm vi c t ] các phòng thí nghi m hóa h c c a các nư c tiên ti n trên th gi i và có đ i chi u vói các đi u ki n c th nu c ta. Tuy nhiên do trình đ và kh nãrig có h n nên cu n sách kh ng, tránh kh i c nhũng thi u sót c vê n i dung l n cách trình bày. Chúng tôi chân thành mong mu n s góp ý c a b n đ c g n xa. TRUNG T MTH NG TIN KHOA H C K THU T HÓA CH T 5
  4. ^^ ! j T M íĩ À H TRONG l ’H N(i THÍ NOHI M HOA ti c fp N G U Y Ê N T C LÀ M V I C TRO NG CÁC PH ÒN G S i f í N G H I M HÓA H C l ĩì " 1 Làm vi c trong các phòng thí nghi m hòa h c Khofig tránh kh i liên quan vói các y u t đ c h i và nguy hi m vì v y các t chúc v an toàn lao đ ng jCho ttguòi làm v c c n ph i đ c bi t chú ý. D cho công vi c ti n hành đúng tiêu chu n, điêu quan tr ng là m i nhân viên phòng thí nghi m ph i hi u bi t và tuân th đúng đ n các quy t c k thu t an toàn. Các nhan viên có kinh nghi m hon c n ph i tháy trách nhi m c a mình trong vi c tao ra m t b ú kh ng khí làm v c nghiêm túc, trong đó các k thư t an tòàn ph i lu n luôn đư c coi tr ng. Trư c h t c n ph i áp d ng các hi n pháp đ c hi t h u hi u đ t o cho các nhân viên m i ho c ít kinh nghi m thói quen f ch c ch làm vi c và quá trình lao đ ng h p lý, bi t áp d ng các bi n pháp lao đ ng an "toàn nh t, luôn dùng các phương ti n phòng h cá nhân và phương ti n phòng h chung m t cách đúng đ n. Kh ng đư c đ l i v m t sai sót h t kỳ đ i vói các yêu câu an toàn cho hoan cành đ c bi t ho c cho s M sci ý” nào. Kh ng đư c phép h y b các yêu c u này, th m
  5. Nguyên i c làm vi c trong các phòng thí nghi m hóa h c chí c khi hoàn toàn tin r ng dù c b các yêu câu đó cũng s kh ng x y ra s c , vì n u m t thói quen không đúng khi đã ãn sâu vào ti m th c thì nh ng l n sau m i ngưòi lao đ ng s t đ ng l p i nh ng sai làm trong nh ng đi u ki n nguy hi m hon. Tát nhiên không ph i m i m t sai l m trong công vi c đ u d n đ n ngay m t s c h t h nh, song càc sai sót nh s nhanh chong trò nên thói quen và là ti n đ t o ra nh ng sai sót nghiêm tr ng hon. Các hoàn c nh có th làm phát sinh các r i ro trong s n xu t cũng có th sinh ra trong đi u ki n phòng thí nghi m. Không có m t s tính toán nàój dù t m đ n đâu, có th lưòng trư c đu c h t các hoàn c nh c th này sinh trong th c t . Vì v y đi u quan tr ng là không nh ng ph i n m đư c các yêu c u k thu t an toàn mà còn ph i hi u b n ch t c a chúng, ph i bi t s đ ng chúng trong các đ u ki n không hoàn toàn đúng như tiêu chu n, đ ng thòi cũng ph i đánh giá đư c nh ng h u qu c th x y ra c a m thao tác b t kỳ nào. Bi t cách làm vi c không đ x y ra s c ho c mát an toàn, đ là tiêu chu n c b n kh đánh giá tay ngh c a b t kỳ m t nhân viên nào và đó c ng ià tiêu chu n b t bu c đ i v i nh ng cá nhân làm vi c t i phòng thí nghi m hóa h c. 7
  6. K THU T AN TOÀN TRONG PHÒNG T H Í NGHI MHÓA H C 1.1. C H D N C H U N G “ Trư c khi b t ct u làm vi c t i phòng thí nghi m hóa h c ngưòi làm vi c c n dư c đào tao ho c Inking d n v các k thu t c p c u và các k thu t s d ng các thi t b an toàn lao đ ng. Vi c dào tao, hư ng d n này c n đuoc ph c p cho m i cá nhAn làm vi c, kh ng phân bi t trình đ h c v n, thâm niên c rig tác, ch c v ho c c kinh qua đào t o ngh nghi p và th c t . - Ngưòi làm vi c trong phòng th nghi m luôn ph i hoàn thành m i c ng vi c m t cách chính xác, ngãn n p không có sai sót. ' Trong phòng thí nghi m c m ti n hành d đang m i c ng vi c. - Ch khi th t cân thi t nh m hoàn thành m t công vi c c th m i mang các thu c th , d ng c , thi t b c n dùng đ n v trí làm vi c. Không cho phép s p đ t l n x n các d ng c thi t h t i v trí làm vi c. - Ch b t'đ u các c ng vi c n u đã n m chác (kh ng còn đi u gì nghi ngò) t t c các bư c cùa công vi c. N u còn chua r m t đi u gì đó, trưóc khi b t đ u công v c, nguòi đư c phân công ti n hành công vi c ph i hòi l i ngư i ph trách. 8
  7. Nguyên t c làm vi c trong các phòng thí nghi m hóa h c ~ Trư c khi th c hi n m t thao tác m i l , ho c trưric khi làm vi c v i các ch t m i, m i m t nhan viên m i vào vi c Cíin ph i xin ch th t m c a ng òi ph trách, chì ctư c ti n hành các thao tác d gây nguy hi m duói s giám sát tr c ti p c a ngưòi ph trách ho c m t nhan viên giàu kinh nghi m. - Khi ti n hành các phiírtng pháp t ng h p đư c mô t trong tài li u, ít nh t c n ti n hành thí nghi m đ u tiên vói lư ng các ch t đã quy đ nh và gi ngh êm ng t các đi u ki n ch ra trong tài li u. Khi chưa tiên đoán trư c đư c k t qu c a công vi c đang nghiên c u th không nên ti n hành ngay thí nghi m v i ki ng l n các ch t. Th m chí ngay c khi các thí nghi m v i lư ng nh thu c th x y ra hoàn toàn suôn s , nhưng khi chuy n v ch đ t ng h p m lórì c ng can h t s c th n tr ng. Ví d s >inh nhi t ho c trào b t đ i v i th tích nh thì kh iig phát sinh v n đ gì ph c t p nhưniĩ khi kh i lư ng l n thì lai tr thành nguyên nhân c a nh ng s c h ng hóc ho c tai n n, - Các thùng ch a thu c th và các hóa ch t trong phòng thí nghi m (k c các thùng chúa c c s n ph m tr ng gian trong ph n ung t ng h p nhi u giai đo n,
  8. K THU T AN TOÀN TRONG PHÒNG TH Í NGHI M HÓA HOC n u chúng chưa đư c s d ng ngay) cũng e n ph i dán nhãn c ghi đ y đ tên h p ch t, c ng th c hóa h c và các kí hi u v an toàn, Nghiêm cấm: + Sứa chữa các chữ ghì trên nhăn. + Dán nhăn inổỉ mà không xẻ bỏ nhăn cã, + Viết chữ cố thể dễ bị lẩy xỏa. Nghiêm cấm: Dùng các thuốc íluì không nhãn hoặc chữ dề không rõ ràng' . Trong các trưòng h p c th , c n ph i phân tích xác đ nh chính xác còng th c các ch t ho c nhanh ch ng tiêu h y nó. C n phái chú ý theo d i đ gi gìn đ tinh khi t c a các thu c th . Trong h t kỳ trưòng h p nào, kh íig đư c l m m t ho c lãn nút hình ch a thu c th ho c l y ch t trong bình b ng các d ng c b n, - Nghiêm cấm ró( vào chậu rửa các chất thải ià 10
  9. Nguyên t c làm vi c trong các phòng th nghi m hóa h c thuốc thử hỏa hục, các duễig môỉ hữu cư hoặc các dung dịch hóa chất dộc hạị. Các ch t th i ló i này sau ngày làm vi c c n ph i đem đ vào m t v trí riêng'đ tiêu h y chung sau này. - T t c nhân viên phòng thí nghi m đ u ph i n m đư c Cac bi n pháp sơ c u kh x y ra s c , tai n ri: bi t hãng bó c m máu, bi t làm hô h p nhân t o, bi t xoa bóp t m v.v... Trong m i khu v c làm vi c t i các no d nhìn th y ph i -đ t t thu c c p c u. Thành phàri, s lư ng thu c và trang h trong t thu c ph i phù h p vói đ c trung công vi c ti n hành trong phòng thí nghi m, ngoài ra cũng c n phai tham khao ý ki n c a th y thu c v v n đê này. Tùy theo lu ng đíí s d ng, thòi h n s d ng c a các lo i thu c raà ph i luôn luôn thay th , b sung. Nghiêm cấm làm việc trong các diều kiện mà không có khả nàng cấp cứu khi xảy ra sự cổ: làm vi c vào t i ho c đêm nia không vì yêu c u c ng vi c; làm các thaó tác c th gay nguy hi m; làm vi c không theo giò gi c. Trong khu v c làm vi c bao giò cũng ph i có ít nh t 2 ngưòi. Trong s các c ng vi c nguy hi m có: các công vi c v i các chát đ c, ăn da, đ cháy n (xem ph l c 1); 11
  10. K THU T AN TOÀN TRONG PHÒNG T H Í NGHI M HÓA H C các c ng vi c v i các thi t b chuy n đ ng; các c ng vi c v i áp su t cao, nhi t đ cao, đ l nh sâu, dòng đi n và các công vi c v i các thí íì tác phi tiêu chu n khác. Nghiêm căm bó mặc "không người trông nom t phụ Irâch" các ihiếỉ bi lồm viực, các bộ phận gia nhiệt bằng điện, hoặc có đồn dối hằng dầu hoặc khí. Khi can, t 111 thòi ph i r i b v trí làm vi c thì ph i bàn giao cho m t nhAn viên có đ nãng c trông h , đ ng thòi ph i căn d n t m v thi t b nhò theo d i. Không đư c giao cho các nhân viên khác tr ng nom thi t b n u thi t b .hp t đ ng không hình thương, không n đ nh ho c dang ho t d ng khác v i thông s ti u chu n. Trư c khi ròi phòng thí nghi m c n pììíii chác ch n r ng trên moi bàn làm vi c, trong t hút đã kh a nư c, đã c t đi n vào thi t b đi n, đã khóa vòi đưòng d n khí đ t, tát h t đèn dàu; trong các d ng c kh ng còn các quá trình ph n ng và kh ng còn nưtte ch y ra tìí ó ic sinh hàn. 1.2. V SINH K H I LÀ M V I C Kh làín vi c trong phòng thí nghi m h a h c cân phà hi u r ng t t c các hóa chát ít nhi u đ u đ c. 12
  11. Nguyên t c làm vi c trong các phòng thí nghi m hóa h c Hoàn toàn không đ c ch c nưík tinh khi t. Khi làm vi c vó các h íi ch t, các hi n pháp phòng ng a cân phài chú ý đ n khà nàng tham nh p cùa các h a ch t vào co th qua ph i, ử \ và mi ng. M t trong các hi n < pháp có hi u qu cho phép gi m thi u ng đ c c p tính và m n'tính H thay th các thu c th và dung môi đ c h i b ng cóc ch t ít đ c hon, kh năng thay th này trư c h t phài do các đ c trưng c a còng vi c c th quy t đ nh, ví d , thiiy benzen h ng toluen đe lam dung m i khi k t tinh lai các ch t h u có l uk: ơe ti n hành m t s phàn úng. M c dù-cà h ìi tlung m i, vê m t c u trúc, đ u thu c vào m t i p các h p ch t h u cú có vòng thom, nhưng tolu n 2()°c ít bay hoi h()n benzen 3 l n (xem ph l c 3). Do ctó khi làm vi c vrti toluèn troníĩ khôhg khi c ít hoi dung môi h
  12. KỲ THU T AN TOÀN TRONCÌ rHÒNC TH Í NdHI M H A Hex: tnàlng h p dùng toluen còn t t hơn vì toluen c nhi t đ h a r n tháp hon. v i quan đi m v sinh, nên c gíing thay th rư u metylic b ng rư u etylic; cacbon tetraclorua và clorofom b ng 1,1,.1 tricloretan; dioxan h ng ete dimetyl h c dietyl CIH etylenglycol v.v... 1.2.1. S xông khí, hoi và mil (aerosol) đ c Hít phai óic ch t d c là m t d ng nhi m d c nguý hi m nhưng ríit ph hi n trong th c t phòng thí nghi m. Đ c trưng c a d ng nhi m đ c này là hít ph i kh ng khí có n ng đ hóa ch t không cao, không nh n bi t đư c mùi trong nh ng thòi gian dài, di u này s d n đ n tình tr ng ng đ c m n tính. HAu quà quan tr ng cùa s quá trình này là: đâu trên không c các tri u ch ng lã 11 sàng đ c thù, liên quan đ n nguyên nhan gây 1 h nlì, SUI đ ,- khi các ch t đ c đã ng m sâu vào co th , chúng c th gây ra nh ng t n thương nghiêm tr ng. Không ít trưòng h()p s ng đ c không h th hi n dư i d ng các b nh ngh nghi p nhung l i làm tãng kh nãng làm tr m tr ng th i á b nh thông thưòng khác và kh ng liên -q n gì đ n nghe nghi p đã làm. 14
  13. Ngúyên t c làm vi c trong các phòng th nghi m hóa h c Bi n pháp chính đ ch ng l i khà năng nhi m đ c do hít th là ngân ch n kh năng thoát hoi, khí, mù vào không khí khu v c phòng thí nghi m. G ìn ph i ti n hành các công vi c vrti CÍÍC chát l ng, ch t r n d hay hoi ho c phát h i trong tù hút đang ho t đ ng. Làm vi c V(M chát h c mill khó ch u ho c kích thích ni m m c cũng phài như v y. Đi u nguy hiém nlì t v n là các ch t kh ng có mùi ho c ít mùi. Khi đó con ngưòi có th không c m nh n đií c m i nguy hi m b nhi m đ c và không s d ng các hi n pháp phòng h thích h p. V í d ngư ng pliãt hi n mùi đ i vói benzen là 5 mg/nr* gap hon 3 ĨAn n ng đ m t lfm đo cho phép đ i v i ch t này (1,5 mg/m3). Đ c hi t nguy hi m là hoi th y ngan không hê c mùi, k c khi ri n ng đ cao, c th gây ng đ c c p tính. > . Ngưòi tr c nh t phòng thí nghi m c n ph i đó nu đi n chay qu t hút cho t hut ch y ít nh t n a giò trư c khi h t đ u ngày làm vi c. Trong thòi gian lam vi c trong ngày ch đu c ng t đi n ch y qu t hút t hút kíii c a tù hoàn to n kín. Khi làm vi c, n u ph i m cánh c a t hút thì ph i 15
  14. K THU T AN TOÀN TRONC PHÒNG TH Í NGHI M HÓA H()C m m c t i thi u Ví) chi u CÍK) ph n c a m không đií c v-ư t ( uá 1/3 chi u cao t - Trong thòi gian )àm vi c các c a s c a t hút không s d ng đ n đ u ph i đung kín. Trong khu v c làm vi c không đu c đ các lo i thu c th d tr , đ c hi t các ch t d hay hrti vi ch ng có th d n d n bay hoi qua bao bì không th t kín đ gây ô nhi m không khí. Q íc thu c th can dùng hàng ngày v i m c ơ dùng trong v ng m t ngà)' đêm can ph i đ trong các hao Lĩ i kín, còn các ch t r t d hay hoi (ví d axit clohyđric, dung d ch amnn ic, brom v.v...) cân phai đ trong các thùng đ c bi t, đ t trong t hút. Khi cân CÍÍC chílt nin ho c l ng d hay hoi phni can ch ng trong các h p đ ng có n p th t kín. Khi c n thiíòng xuyên can cấc ch t d hay h(ii thì c n ph i d t cân k thu t ngay trong t i hút. Khi có s c h nu hóc, n u hàII kh ng khí c a ph ng thí nghi m b t thình lình nhi m c c hoi, khí, b i đ c, trong trưòng h p mu n lưu l i t i khu v c đ x lý h u qu s c (ng t máy, thu d n ch t l ng b đ ra v.v...) thì c n phai dùng m t n ph ng khí đ c. Các m t n phòng khí đ c cá nhân c a m i nhân viên ph i CU0C 16
  15. Nguyên f e làm vi c trong các phòng th nghi m hóa h c đ ngay trong phòng Jàm vi c, ò ch d th y và ph i s n sàng s d ng đư c. H p l c c a m t n phòng đ c ph i tuong ng v i đ c trưng cùa các ch t đ c c n l c s ch. Phai đ nh kỳ thay th các h p l c đ s d ng. Kh ng cho phép dung các m t n phòng đ c khi trong không khí có các ch t th c t kh ng b h p ph như: axetylen, metan, etan, butan, etylen v.v... ho c áìc ch t chưa bi t rô thành phAn hoi, khi gây ô nhi m không khí. Trong nh ng trưòng hop này không nên lưu l t i khu v c. C n ph i lưu ý s c đ tràn ra hên ngoài t hút nh ng lư ng nhò chat l ng đ c, đ c hi t các ch t C nông đô Ó gi i h n cho phép th p (xem ph l c 2). Ch ng han trưòng h p tràn đ và h c hoi trong phòng dung tích HHínv* kho ng 50g benzen, trong vùng hô h p s có n ng đ benzen vơ t cUcì giá tr gi i h n cho phép (1,5 mg/nv*) hon 3(H) l n. Khi tinh toán c ng can bi t thêm ìà h n h p hoi henzen (và các ch t l ng khác s i. nhi t đ durìi 80°C) vói không khí s n ng hơn không khí khá nhiêu nên s đ ng l i ò l p dư i c a khu v c, đi u này sè gây ph c t p cho quá trình dùng qu t thông khí (xem m c 8.2). Chi c th gi m n ng đ hoi xu ng dư ngư ng cho phép h ng cách dùng qu t hút ít nh t vài giò sau khi x y r s c đo tran ch t l ng đ c. Chì đư c phép ho t đ ng hình thưòng (kh ng dùng m t n phòng 17
  16. K THU T AN TOÀN TRONG PHÒNG T H Í NGH M HÓA //(x: đ c) n u dùng ng phát hi n và th y n ng ct hoi khí đ c kh ng vư t quíi g i h n. cho phép. Ngư i ta thưòng dùng cát đ thu gom các ch t l ng b tràn đ , nhưng cát thưìíng c kh nãng th m không cao. D thu gonx t t hon, có th dùng m t cưa khò, h t peelic l c ho c các v t i u x p khác. 1.2.2. S th m xuyên c a các ch t đ c qua da tr n Các nhân viên phòng thí nghi m thưòng coi thưòng hi m h a nhiém đ c khi h các ch t đ c rrti trên da. Có nhi u ch t l ng (và các dung d ch ch t r n), trong đó c íini in, benzen dioxan, đidoretan, pipériđin, metanol có kha nãng c dàng th m qua da khi chúng roi vào da. Khi đ lư ng ch t đ c ng m vào cơ th v i l n ti p xúc c th len đ n hàng trăm ìnil gam, còn khi ti p xúc lau dài ho c ti p xúc trên di n r ng thì l hg ng m này có th đ n hàng gam. Nh ng lư ng ch t đ c tuong t chi có th l t vào co th qua ph i khi ph i h t thò lâu dài (hàng ch c giò) trong bâu không khí có chúa hoi các ch t đ c k trên n ng đ cao. Sau khi th m qua da vào co th , các ch t đ c tr c ti p đi vào máu gây ra s nhi m đ c máu c p tính ho c t p trung trong các
  17. Ngu/ên t c fàm vi c trong các phòng thí nghi m hóa h c m m và gây ra s nhi m đ c m n tính, d ng và các ch ng b nh khác. Các ch t r n cũng có th xuyên qua da trân, đ c hi t n u chúng tr ng thái phân tán m n d ng h i. Khi m i vào quan ăo, d c bi t'vào phía trong ng tay, c ao, các h t h i sê b mài xát vào các l chan lòng kh LÍi l i ho c chuy n đ ng. Da m (ví d khí đ mô hôi) càrm làm tăn t c đ th m xuyên c a ch t đ c qua da. Các lo i vái (d c hi t len và vài bông) là nh ng v t li u c khA nang h p th khá m nh đ i vói nhi u lo i ch t l ni và ch t khí. Làm vi c không m c quân áo brio h chuyên d m: s t o điêu ki n tích lũy các ch t đ c vào qu n áo cá nhân. Các ch t đ c s b nh ra dân dàn và hám vào d nên tác d nu đ c h i s còn kéo dà c trong thòi íimn sình h it đòi thưòng ngoài píiònu thí nghi m. Có th ngăn ch n ho c làm già nì s thám các ch t đ c v n Cí\ th qua díi baniĩ cách tuan thù đúng các b n pháp v sinh cá nhân VÌ! m c qu n áo b o h chuyên d ng. T t cà nhân viên CÙÂ phòng thí nghi m t i noi làm vi c, cà khi không làm vi c tr c ti p vói các hóa ch t, 19.
  18. KỲ THU T AN TOÀN TRONG PHÒNG TH Í NGHI M HÓA H C cung đ u ph i m c áo choàng'(hiu) h ng v i hông. Phòng thí nghi m phrii thưrtng xuyên đ nh kỳ t ch c gi t quan áo bào h trong bu ng gi t riêng đ đ phòng s tách hoi khí tù các ch t b n đ c. Nỵềỉiêm cấm ỊỊíật cắc loại quần áo háo hộ chuyên dụng tại nhà hoặc trotiỊỊ phồng thỉ nghiệm. KhônịỊ nên để (treo, đặt) áo hiu lẫn với quan áocánỉỉâtì. K hi b m t hóa ch fit nào đó rcVi và đa can nhanh chóng lo i hí) đi. Trong m i phòng làm vi c càn trang b ch u r a tuy và máy th i đ làm khô tay; không nên dùng khãn m t ho c khăn tíiy trong phòng thí nghi m h a h c. Khi cân s d ng gang tay cao su đ làm vi c vói h n ch t thì ph i có cúc hi n pháp h u hi u đ tránh gang tay b dây b n. PhAi bi t r ng cao su kh ng ph i luôn có hi u qua báo v tay vói m i hóa ch t khác nhau (xem ph i c 4). Nhi u lo i ch t l ng có th nhanh chóng th m qua màng cao su m ng* C n phài chú ý đ c bi t h o-v m t. Luôn luôn phai deo kính b o v trong khu v c làm vi c. Khỉ tiến hàỉth bất kỳ.ứtatầ tác nào liu chì ỉiêit quan rất ít đến độ an toàn cỉw mắt đều vẫn pflải đeo kính hảo hộ hoặc ứhtìỊi mặt nợ che chần. 20
  19. Nguyên t c làm vi c trong cácphòng thí nghi m hóa h c 1.2.3 L t các hóa ch t qua (lifting mi ng Cân phài lo i tr hoàn toàn kha nàng này. Kh tìg đư c phép ãn u ng và đ th c ph m ho c tli c àn trong khu v c làm vi c. Nghiêm cấm hảo quàn các hại đp ấn uống (kề cả sfm) trong tù lọnỉi dùng đề bào quản hoặc iàm lạnh him chat. Cũn phái h o t u n th c ph m dùng cho nhíìn viên phùng thi nghi m (k cà kh u phíìn s a h i dư ná d c h i) troniĩ t l nh dùng riêng đ th c phíím, đ t hên ngoài khu v c làm vi c. Nghiêm cẩm dỉiiĩg ttiiệnịỊ đ ề hút hóa chất hhiỊỊ hạng pipet. Mu n hút ch t l ng ph i dùng t u lê C O su ho c xylanh y t (hình ]). Hình ì. Pipethút chất lỏng A Xylanh y t 2. Đoạn ống nổi cao su .? Pipei . 21
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2