intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Phòng thí nghiệm Tự động hoá – Vi điều khiển

Chia sẻ: Nguyễn Hữu Thiên Sơn | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:58

130
lượt xem
21
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

1/- MICROCONTROLLER WITH EXTERNAL RAM: Là khối điều khiển trung tâm gồm một vi điều khiển AT89C51 có nối kết với RAM ngoài và một vi điều khiển AT89C2051. AT89C51 có thể chạy bằng bộ nhớ trong (internal memory, dung lượng 4Kb) hoặc chạy bằng bộ nhớ ngoài (external memory, dung lượng 8Kb). Các socket trên module này bao gồm:

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Phòng thí nghiệm Tự động hoá – Vi điều khiển

  1. Phòng thí nghiệm Tự động hoá – Vi điều khiển Tài liệu thí nghiệm Vi điều khiển TỔNG QUAN VỀ KIT THÍ NGHIỆM VI ĐIỀU KHIỂN μP8951 I. KIT KTCT_μp8951: KIT thí nghiệm gồm 10 module được bố trí như trên hình 1. 1/- MICROCONTROLLER WITH EXTERNAL RAM: Là khối điều khiển trung tâm gồm một vi điều khiển AT89C51 có nối kết với RAM ngoài và một vi điều khiển AT89C2051. AT89C51 có thể chạy bằng bộ nhớ trong (internal memory, dung lượng 4Kb) hoặc chạy bằng bộ nhớ ngoài (external memory, dung lượng 8Kb). Các socket trên module này bao gồm: TÊN CHỨC NĂNG JP7: P1_CPU PORT 1, CPU 89C51 JP8: P3_CPU PORT 3, CPU 89C51 JP3: P2_ADDRESS PORT 2, CPU 89C51 JP1: DATA_CPU PORT 0, CPU 89C51 JP2: DECODE2_LCD PORT 0, CPU 89C51 JP4: DECODE1_8255 Tín hiệu giải mã cho PPI 8255A JP3: P1_89C2051 PORT 1, CPU 89C2051 JP4: P3_89C2051 PORT 3, CPU 89C2051 2/- PPI 8255A: Module giao tiếp song song, gồm các socket sau: TÊN CHỨC NĂNG JP9: DATA_8255 DATA BUS, 8255A JP10: CTRL_8255 Các tín hiệu điều khiển 8255A JP11: PA_8255 PORT A, 8255A JP12: PB_8255 PORT B, 8255A JB13: PC1_8255 PORT C, 8255A JB14: PC2_8255 PORT C, 8255A Trang 1
  2. Tài liệu thí nghiệm Vi điều khiển Phòng thí nghiệm Tự động hoá – Vi điều khiển Trang 2
  3. Phòng thí nghiệm Tự động hoá – Vi điều khiển Tài liệu thí nghiệm Vi điều khiển 3/- COUNTER: Gồm một socket: JP15: COUNTER, cung cấp xung cho mạch đếm, dùng để mô phỏng cho bài thí nghiệm đếm sản phẩm. 4/- MATRIX LED 8x5: Module ma trận LED 8 hàng, 5 cột, các bit hàng và cột đều tác động ở mức cao . Các socket bao gồm: TÊN CHỨC NĂNG JP24: DATA_MATRIX 8 ĐƯỜNG DATA MATRẬN LED JP25: CATHOD BLUE 5 ĐƯỜNG ĐIỀU KHIỂN CỘT LED XANH JP26: CATHOD RED 5 ĐƯỜNG ĐIỀU KHIỂN CỘT LED ĐỎ 5/- LED _ LCD TC1602A: Gồm 8 led đơn, 5 ly màu đỏ, tác động ở mức cao và một LCD TC1602A, module gồm các socket sau: TÊN CHỨC NĂNG JP27: DATA LED 8 BIT ĐIỀU KHIỂN LED ĐƠN JP22: DATA LCD 8 BIT DATA CỦA LCD JP23: CONTROL_LCD ĐƯỜNG ĐIỀU KHIỂN ĐỌC/ GHI LCD 6/- LED 7 ĐOẠN: Module gồm 8 led 7 đoạn cathod chung, các đường DATA và điều khiển đều tác động ở mức cao. Các socket: TÊN CHỨC NĂNG JP20: DATA_LED7S. 8 BIT DATA CỦA LED 7 ĐOẠN JP21: CONTROL_LED7S 8 BIT ĐIỀU KHIỂN LED 7/- STEP MOTOR: Gồm một động cơ bước và mạch điều khiển, có một socket: JP28: STEP_MOTOR, các đường điều khiển tác động cao. 8/- CONTROL_KEYBOARD: Gồm 4 phím nhấn, có một socket: JP29: DATA_SW Trang 3
  4. Phòng thí nghiệm Tự động hoá – Vi điều khiển Tài liệu thí nghiệm Vi điều khiển 9/- DAC0808: Gồm một mạch DAC 8 bit sử dụng IC DAC0808, ngõ ra của mạch được nối với một LED 5 ly, dùng để điều khiển độ sáng của LED theo giá trị số ở ngõ vào. Module có một socket: JP18: DATA_DAC, gồm 8 bit data của bộ biến đổi số – tương tự. 10/- ADC0804: Gồm mộ ADC 8 bit sử dụng IC ADC0804, ngõ vào tương tự là bộ cảm biến nhiệt độ dùng LM335, module gồm 2 socket: TÊN CHỨC NĂNG JP16: DATA_ADC 8 BIT NGÕ RA SỐ JP17: CONTROL_ADC CÁC ĐƯỜNG TÍN HIỆU ĐIỀU KHIỂN II. SƠ ĐỒ NGUYÊN LÝ CÁC KHỐI: Trang 4
  5. Phòng thí nghiệm Tự động hoá – Vi điều khiển U1 AT89C51 U2 U4 6264 JP1 JP7 JP3 P1.0 D0 A0 D0 A8 1 1 39 3 2 10 11 1 1 P1.0 P0.0/AD0 D0 Q0 A0 D0 P1.1 A1 D1 A9 P1_CPU DATA_CPU P2_ADDRESS D1 2 2 38 4 5 9 12 2 2 P1.1 P0.1/AD1 D1 Q1 A1 D1 P1.2 A2 D2 A10 D2 3 3 37 7 6 8 13 3 3 P1.2 P0.2/AD2 D2 Q2 A2 D2 P1.3 A3 D3 A11 D3 4 4 36 8 9 7 15 4 4 P1.3 P0.3/AD3 D3 Q3 A3 D3 P1.4 A4 D4 A12 D4 5 5 35 13 12 6 16 5 5 P1.4 P0.4/AD4 D4 Q4 A4 D4 P1.5 A5 D5 A13 D5 6 6 34 14 15 5 17 6 6 P1.5 P0.5/AD5 D5 Q5 A5 D5 P1.6 A6 D6 A14 D6 7 7 33 17 16 4 18 7 7 P1.6 P0.6/AD6 D6 Q6 A6 D6 P1.7 A7 D7 A15 D7 8 8 32 18 19 3 19 8 8 P1.7 P0.7/AD7 D7 Q7 A7 D7 A8 25 A8 A9 11 24 LE A9 RD A10 8 17 1 21 P3.7/RD OE A10 JP4 WR A11 DECODE1_8255 7 16 21 23 P3.6/WR P2.0/A8 A11 T1 A12 RD 6 15 22 2 1 P3.5/T1 P2.1/A9 A12 T0 WR P3_CPU 5 14 23 SN74LS374 2 P3.4/T0 P2.2/A10 INT1 Y2 4 13 24 22 3 P3.3/INT1 P2.3/A11 OE INT0 WR A0 3 12 25 27 4 P3.2/INT0 P2.4/A12 WE TXD A1 2 11 26 20 5 P3.1/TXD P2.5/A13 CS1 RXD 1 10 27 26 6 P3.0/RXD P2.6/A14 CS2 28 VCC 7 P2.7/A15 11,0592Mhz 8 JP8 19 EA/VPP XTAL1 Y1 30 RST ALE/PROG 18 29 XTAL2 PSEN (0000H - 1FFFH) 31 9 A13 Y1 VCC 1 15 A Y0 R67 A14 Y2 C6 C5 10K 2 14 B Y1 A15 RESET Y3 3 13 C Y2 Y4 10p 33p 12 Y3 PSEN Y5 1 6 11 G1 Y4 Y6 3 4 10 G2A Y5 RD Y7 RESET SW 2 5 9 G2B Y6 R19 R28 Y8 100 10K 7 Y7 SW1 U6A 74LS08 C7 10uF/50V 1 2 U5 74LS138 VCC MEMORY SELECTION Trang 5 VCC VCC P1.0 P1.1 P1.2 P1.3 P1.4 P1.5 P1.6 P1.7 A15 A14 A13 A12 A11 A10 WR RD D0 D1 D2 D3 D4 D5 D6 D7 A9 A8 INT0 INT1 T0 T1 RXD TXD RN7 10K RN6 10K D17 D19 READY DATA LOAD 1 2 3 4 5 6 7 8 9 1 2 3 4 5 6 7 8 9 1 2 3 4 5 6 7 8 9 1 2 3 4 5 6 7 8 9 R63 R64 9 8 7 6 5 4 3 2 1 1 2 3 4 5 6 7 8 9 270 270 VCC RN2 RN3 RN4 RN5 10K 10K 10K 10K JP6 U23 8 6 8 R59 COMPORT 2051 P3_89C2051 2K2 7 11 P3.7 TXD 1 6 9 U6B U6C P3.5/T1 Tài liệu thí nghiệm Vi điều khiển 6 5 8 P3.4/T0 7408 7408 R60 DB9_2 (Male) 2K2 2 4 7 P3.3/INT1 JP5 RXD 7 3 6 P3.2/INT0 TXD1 U20 3 2 3 19 8 P3.1/TXD P1.7 R61 P1_89C2051 RXD1 2K2 8 1 2 18 7 P3.0/RXD P1.6 TXD1 11 7 4 17 6 T1IN T2OUT P1.5 10 12 8 9 16 5 4 5 9 R1OUT R2IN P1.4 R62 2K2 10 5 Y2 5 15 4 T2IN XTAL1 P1.3 RXD1 9 4 14 3 R2OUT 11,0592Mhz XTAL2 P1.2 13 2 P1.1/AIN1 1 12 1 P1.0 P1.1 RST/VPP P1.0/AIN0 C8 C9 1 C1+ 3 C15 C23 RESET C1- PC INTERFACE 10uF 10uF 4 C2+ 10p 5 1 10p C2- DB9_1 (Female) 2 14 6 AT89C2051 V+ T1OUT 6 13 2 V- R1IN C10 C11 7 3 10uF 10uF MAX232 8 4 9 Title 5 MICROCONTROLLER WITH EXTERNAL RAM Size Document Number Rev B Date: Monday , July 24, 2006 Sheet 1 of 1
  6. Phòng thí nghiệm Tự động hoá – Vi điều khiển R48 U3 330 JP9 JP11 1 34 4 1 D0 PA0 DATA_8255 PA_8255 2 33 3 2 D1 PA1 3 32 2 3 D2 PA2 R47 R50 4 31 1 4 2K7 VCC 270 D3 PA3 5 30 40 5 D4 PA4 6 29 39 6 D5 PA5 7 28 38 7 D18 D6 PA6 1 4 8 27 37 8 U18 D7 PA7 LED 4 8 OPTO 18 1 7 RST VCC PB0 DSCHG 19 2 JP12 PB1 20 3 2 5 PB2 JP10 R49 PB_8255 21 4 4K7 PB3 DECODE_8255 1 5 22 5 5 3 Q14 RD PB4 CV OUT 2 36 23 6 C828 WR PB5 3 6 24 7 6 CS PB6 THR 4 9 25 8 2 A0 PB7 TRG 5 8 C4 A1 PC0 6 35 14 1 RESET PC0 PC1 7 15 2 JP13 104 LM555 PC1 R46 PC2 8 16 3 47K Trang 6 PC2 PC3 PC1_8255 17 4 PC3 PC4 13 5 PC4 PC5 12 6 PC5 PC6 11 7 PC6 1 2 3 4 5 6 7 8 PC7 10 8 C3 PC7 470uF PC0 1 PC1 8255 2 JP14 J15 COUNTER PC2 3 PC3 PC2_8255 4 PC4 5 PC5 6 PC6 PPI-8255A 7 PC7 8 Tài liệu thí nghiệm Vi điều khiển
  7. Phòng thí nghiệm Tự động hoá – Vi điều khiển DATA_LED7S U13 74LS244 LED1 LED2 LED3 LED4 LED5 LED6 LED7 LED8 JP20 R20 150 X 8 S1 S1 7 S1 S1 S1 S1 S1 S1 1 2 18 7 7 7 7 7 7 7 A1 Y1 a a a a a a a a S2 S2 6 S2 S2 S2 S2 S2 S2 2 4 16 6 6 6 6 6 6 6 A2 Y2 b b b b b b b b S3 S3 4 S3 S3 S3 S3 S3 S3 3 6 14 4 4 4 4 4 4 4 A3 Y3 c c c c c c c c S4 S4 2 S4 S4 S4 S4 S4 S4 4 8 12 2 2 2 2 2 2 2 A4 Y4 d d d d d d d d S5 S5 1 S5 S5 S5 S5 S5 S5 5 11 9 1 1 1 1 1 1 1 A5 Y5 e e e e e e e e S6 S6 9 S6 S6 S6 S6 S6 S6 6 13 7 9 9 9 9 9 9 9 A6 Y6 f f f f f f f f S7 S7 10 S7 S7 S7 S7 S7 S7 7 15 5 10 10 10 10 10 10 10 A7 Y7 g g g g g g g g S8 S8 5 S8 S8 S8 S8 S8 S8 8 17 3 5 5 5 5 5 5 5 C1 C2 C1 C2 C1 C2 C1 C2 C1 C2 C1 C2 C1 C2 C1 C2 A8 Y8 p p p p p p p p 1 1OE 19 3 8 3 8 3 8 3 8 3 8 3 8 3 8 3 8 2OE JP21 U12 CONTROL_LED7S 1 1 18 IN1 OUT1 2 2 17 IN2 OUT2 3 3 16 IN3 OUT3 4 4 15 IN4 OUT4 5 5 14 IN5 OUT5 6 6 13 IN6 OUT6 7 7 12 IN7 OUT7 8 8 11 IN8 OUT8 10 COM VCC ULN2803 5VDC MLED1 LCD1 R31 R30 15K 15K D9 D10 D11 D12 D13 D14 D15 D16 MATRIX LED 8x5 W2 W1 Q6 Q5 LED LED LED LED LED LED LED LED 4007 X 8 THIS IS THE LCD A1013 A1013 LAMP C28 104 C27 104 D23 16 W1 2 LINES x 16 CHARACTERS D24 15 W2 R33 R32 15K 15K R38 R39 R40 R41 R42 R43 R44 R45 CONST W4 W3 Q8 Q7 D25 17 270 270 270 270 270 270 270 270 GND VCC R/W W3 C29 104 RS CS D0 D1 D2 D3 D4 D5 D6 D7 A1013 A1013 A K C30 104 D26 14 W4 10 11 12 13 14 15 16 D27 8 7 8 9 4 5 6 3 1 2 W5 Trang 7 R35 R34 15K 15K D28 5 W6 W6 W5 VCC Q10 Q9 C31 104 D29 6 A1013 A1013 W7 R65 C32 104 5/3W D30 9 W8 R10 10K 18 17 16 15 14 13 12 11 R37 R36 15K 15K W7 W8 Q13 VCC Q12 Q11 U17 OUT1 OUT2 OUT3 OUT4 OUT5 OUT6 OUT7 OUT8 C33 104 A1013 A1013 A1013 ULN2803 R66 4K7 C34 104 R1 R2 R3 R4 R5 B1 B2 B3 B4 B5 W1 COM W2 IN1 IN2 IN3 IN4 IN5 IN6 IN7 IN8 1 2 3 4 5 6 7 8 1 2 3 4 5 6 7 8 13 12 10 18 11 W3 1 2 3 4 7 W4 JP23 12VDC 10 W5 1 2 3 4 5 6 7 8 W6 W7 JP22 DATA_LCD CONTROL_LCD W8 18 17 16 15 14 13 12 11 1 2 3 4 5 6 7 8 9 1 2 3 4 5 6 7 8 Tài liệu thí nghiệm Vi điều khiển U16 JP27 18 17 16 15 14 13 12 11 18 17 16 15 14 13 12 11 OUT1 OUT2 OUT3 OUT4 OUT5 OUT6 OUT7 OUT8 ULN2803 U14 U15 OUT1 OUT2 OUT3 OUT4 OUT5 OUT6 OUT7 OUT8 OUT1 OUT2 OUT3 OUT4 OUT5 OUT6 OUT7 OUT8 DATA_LED ULN2803 ULN2803 COM RN1 IN1 IN2 IN3 IN4 IN5 IN6 IN7 IN8 COM COM 10K IN1 IN2 IN3 IN4 IN5 IN6 IN7 IN8 IN1 IN2 IN3 IN4 IN5 IN6 IN7 IN8 10 1 2 3 4 5 6 7 8 10 10 1 2 3 4 5 6 7 8 1 2 3 4 5 6 7 8 1 2 3 4 5 6 7 8 1 2 3 4 5 6 7 8 1 2 3 4 5 6 7 8 Title JP24 JP25 JP26 MATRIX 8x5 AND LCD Size Document Number Rev B DATA_MATRIX CATHOD BLUE CATHOD RED Date: Monday , July 24, 2006 Sheet 1 of 1
  8. Phòng thí nghiệm Tự động hoá – Vi điều khiển VCC VCC MG1 1 R15 R 16 R17 R18 2 270 270 220 270 3 D5 D6 D7 D8 MOTOR STEPPER 4 5 6 LED4 LED3 LED2 LED1 D1 D2 D3 D4 4007 4007 4007 4007 R11 4K7 Q1 Q2 Q3 Q4 TIP122 TIP122 TIP122 TIP122 Trang 8 JP28 R12 STEP_MOTOR 1 4K7 2 3 4 R13 5 4K7 6 7 8 R14 4K7 Tài liệu thí nghiệm Vi điều khiển
  9. Tài liệu thí nghiệm Vi điều khiển Phòng thí nghiệm Tự động hoá – Vi điều khiển ENTER C22 101 MODE C21 101 DEC C20 101 C19 I NC 101 1 2 3 4 5 6 7 8 JP29 DATA_SW Trang 9
  10. Phòng thí nghiệm Tự động hoá – Vi điều khiển -12VDC R29 VCC 10 VCC U21 DAC0808 C13 D20 13 C12 4007 JP18 1 104 VCC GND 100uF 8 12 C14 D22 D0 DATA_DAC 7 11 D1 LED 6 10 3 104 D2 VEE 5 9 D3 4 8 16 D4 COMPS R56 3 7 2K7 VCC D5 2 6 4 D6 Iout 1 5 R58 D7 2 R68 150 VREF+ U22B VREF- Iout 270 U22A 4 JR4558 4 6 JR4558 - 2 7 - 14 15 Trang 10 1 5 + 3 + +12VDC R69 R51 R55 8 R52 10 R53 820 2K7 8 2K7 R57 10K 2K7 D21 R54 5V1 JP19 C 16 C17 CAP 5K 2 1 104 DAC_OUT Tài liệu thí nghiệm Vi điều khiển
  11. Phòng thí nghiệm Tự động hoá – Vi điều khiển VCC R5 1K R6 1K R4 1K VCC C2 VCC 100uF/25V 2 8 R3 470K U8B JR4558 U7 JP16 U9 5+ VS+ 7 6 18 1 LM35 +IN DB0 DATA_ADC 3 6- 7 17 2 ADJ -IN DB1 VCC 16 3 DB2 R1 9 15 4 GND VREF/2 DB3 14 5 4 DB4 R7 1K 19 13 6 CLKR DB5 1K 4 12 7 CLKIN DB6 -VCC 11 8 1 DB7 VCC 2 RD U8A C1 3 5 VCC WR INTR 8 R9 JR4558 1 CS 3+ 1nF 1K 1 R2 Trang 11 2- 10K ADC0804 4 -VCC R8 JP17 CONTROL_ADC 1K 1 2 3 4 5 6 7 8 Tài liệu thí nghiệm Vi điều khiển
  12. Phòng thí nghiệm Tự động hoá – Vi điều khiển Tài liệu thí nghiệm Vi điều khiển II. THIẾT BỊ GHI CHƯƠNG TRÌNH TVT_V1.1: Thiết bị dùng để ghi chương trình vào bộ nhớ Flash ROM của các vi điều khiển họ 89C51/2051. Trên thiết bị có một đế kẹp 40 chân, và một đế kẹp 20 chân. Vi điều khiển cần ghi chương trình được đặt vào đúng vị trí của đế kẹp (mỗi thời điểm chỉ cho phép cắm một IC trên thiết bị), cấp nguồn cho thiết bị và kết nối với máy tính để sử dụng. Sơ đồ chân các đế kẹp như hình sau: 40 21 1 20 20 11 1 10 III. PHẦN MỀM ĐIỀU KHIỂN: Giao diện chương trình: Trang 12
  13. Phòng thí nghiệm Tự động hoá – Vi điều khiển Tài liệu thí nghiệm Vi điều khiển Gồm các menu: - Comport: cho phép chọn cổng COM1 hoặc cổng COM2 để giao tiếp với ngoại vi. - ChipSelect: cho phép chọn loại CPU để ghi chương trình vào bộ nhớ trong (Flach ROM) - ProType: chọn kiểu ghi chương trình + clr_Unlock: xóa và ghi chương trình không khóa, tức là chương trình sau khi ghi vào bộ nhớ CPU có thể đọc ngược trở ra. + clr_Lock: xóa và ghi chương trình với 3 bit khóa, chương trình đã ghi vào không thể đọc ra được. + Compare: so sánh nội dung bộ nhớ CPU với vùng đệm của chương trình. + Read: đọc nội dung bộ nhớ Flash ROM của CPU và lưu vào vùng đệm chương trình. + Clear: Xóa bộ nhớ CPU. Tất cả các thao tác trên khi được chọn trong menu ProType sẽ tác động lên nút lệnh nằm trong khung Flash ROM, để thực thi thao tác vừa chọn, ta click chuột vào nút lệnh này. - Emulator: Cho phép truyền nhận từng byte giữa PC và thiết bị với tốc độ truyền nhận 4800bps. Xem hình sau: Trang 13
  14. Phòng thí nghiệm Tự động hoá – Vi điều khiển Tài liệu thí nghiệm Vi điều khiển Khi nhấn nút START sẽ kích hoạt trạng thái sẵn sàng nhận của chương trình. Nếu có một Byte được nhận thì giá trị byte này sẽ được hiển thị trong khung R. Byte và đồng thời được vẽ trên khung Picture ở trên. Khi nhập vào khung T. Byte một giá trị (số hoặc chữ) và click chuột vào nút TRANS., byte dữ liệu này sẽ được truyền đi. 1/- Sử dụng phần mềm soạn thảo chương trình: Từ giao diện của chương trình trên PC, click chuột vào nút lệnh EDIT ASM, phần mềm soạn thảo sẽ được kích hoạt. Xem cửa sổ trang sau. Để soạn thảo chương trình, thực hiện lệnh File-> New, và nhập các dòng lệnh của chương trình vào trang màn hình soan thảo. Kết thúc một chương trình hợp ngữ cho MOS51 bằng lệnh END. File được lưu vào đĩa với phần mở rộng mặc định *.a51. Trang 14
  15. Phòng thí nghiệm Tự động hoá – Vi điều khiển Tài liệu thí nghiệm Vi điều khiển Để biên dịch chương trình và kiểm tra các lỗi cú pháp trong quá trình dịch ta chọn lệnh Winsdow-> Tile (hiển thị cửa sổ kết quả trong quá trình biện dịch), và dịch chương trình bằng lệnh Assemble->Assemble hoặc nhấn phím CTRL_F7. Nếu chương trình không có lỗi sẽ tạo ra được file *.HEX. Xem kết quả biên dịch chương trình vào windows->Ouputs. 2/- Thao tác ghi chương trình vào Flash ROM của CPU: - Nối kết đường truyền từ cổng COM của PC và cổng giao tiếp của thiết bị ghi - Mở nguồn cho thiết bị, khi thấy LED chỉ thị trên thiết bị nhấp nháy tức là thiết bị đã sẵn sàng. Nếu LED tắt hoặc sáng hẳn thì tắt nguồn 15 giây và mở lại. - Đặt CPU cần nạp vào đúng đế kẹp và đúng vị trí chân trên đế. - Chọn cổng giao tiếp (mặc định khi vừa khởi động chương trình trên PC là COM1) - Chọn loại CPU từ menu ChipSelect - Chọn thao tác thực hiện trong ProType - Chọn đường dẫn trong chương trình, click chuột vào file cần nạp vào bộ nhớ (file dạng *.HEX hoặc *.BIN), lập tức nội dung file sẽ được nạp vào vùng đệm. Số byte của file sẽ được hiển thị trong ô nằm ở góc dưới phải của chương trình. - Click chuột vào nút lệnh thao tác trong khung Flash ROM (ở góc dưới bên phải của cửa sổ chương trình) - Kiểm tra lại nội dung vừa ghi (thao tác này không cần thiết): chọn thao tác Compare từ menu ProType và click chuột vào nút lệnh thao tác. 3/- Thao tác ghi và thực hiện chương trình ở bộ nhớ RAM của CPU: - Đặt CPU 89C51 (đã có chương trình giao tiếp với PC) vào đúng vị trí của đế kẹp trong module MICROCONTROLER WITH EXTERNAL RAM - Bật SW chọn bộ nhớ trong module này về vị trí INT. MEMORY Trang 15
  16. Phòng thí nghiệm Tự động hoá – Vi điều khiển Tài liệu thí nghiệm Vi điều khiển - Nhấn SW RESET và kiểm tra đèn LED tín hiệu READY, nếu đèn nhấp nháy thì hệ thống sẵn sàng cho việc truyền/nhận dữ liệu. - Nối cáp tín hiệu giữa cổng COM máy PC với cổng giao tiếp PC INTERFACE trên module - Kích hoạt chương trình trên máy PC, chọn cổng COM (1 hoặc 2) - Chọn đường dẫn trong chương trình, click chuột vào file cần nạp vào bộ nhớ (file dạng *.HEX hoặc *.BIN), lập tức nội dung file sẽ được nạp vào vùng đệm. Số byte của file sẽ được hiển thị trong ô nằm ở góc dưới phải của chương trình. - Click chuột vào nút WRITE_RAM. Nếu đường truyền bị lỗi thì sẽ hiển thị câu thông báo “Time out”, khi đó nhấn SW RESET trên mudule và thực hiện hiện lại thao tác này. 4/- Một số lưu ý khi sử dụng thiết bị: Do CPU 89C51 có thể thực hiện chương trình từ bộ nhớ trong hoặc bộ nhớ ngoài nhờ SW Memory Selection, nên khi sử dụng ở chế độ bộ nhớ trong phải hết sức cẩn thận khi sử dụng PORT P2, vì các tín hiệu của port này dùng làm các tín hiệu giải mã địa chỉ cho bộ nhớ ngoài (0000H - 1FFFH), nếu các trạng thái của các bit P2.7, P2.6, P2.5 = 000B thì bộ nhớ ngoài sẽ được chọn, khi đó dễ dẫn đến xung đột dữ liệu giữa các bit của port P0 với các bit data của bộ nhớ ngoài RAM. Trang 16
  17. Phòng thí nghiệm Tự động hoá – Vi điều khiển Tài liệu thí nghiệm Vi điều khiển BÀI 01: SỬ DỤNG TẬP LỆNH 8951 I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU: Giúp sinh viên làm quen với thiết bị và tìm hiểu một số nhóm lệnh quan trọng trong tập lệnh của 8951 II. CHUẨN BỊ THÍ NGHIỆM: - Bộ thí nghiệm DHC_uPC8951 - Máy tính - Kiểm tra cable truyền - Xem các module: microcontroller, led đơn III. TIẾN TRÌNH THÍ NGHIỆM: 1/- Nhóm lệnh di chuyển dữ liệu, lệnh nhảy: a/- Nối mạch thí nghiệm: Nối JP7: P1_CPU trên module Microcontroler với JP27: DATA_LED trên module LED, các led tương ứng từ led1 đến led8 sẽ nối với các bit P1.0 đến P1.7, các led đều tác động ở mức cao. b/- Viết chương các trình ứng dụng: Chương trình 1.1: Chớp tắt 8 led vô hạn lần MAIN: MOV P1,#0FFH ; P1
  18. Phòng thí nghiệm Tự động hoá – Vi điều khiển Tài liệu thí nghiệm Vi điều khiển RET ; kết thúc chương trình con. END NHẮC LẠI: DJNZ Ri, : Ri là một trong các thanh ghi từ R0 -> R7, lệnh giảm nội dung thanh ghi Ri một đơn vị, nếu Ri > 0 thì nhảy đến NHÃN chỉ định, ngược lại sẽ chuyển sang thực hiện kế tiếp. Chương trình 1.2: giống nội dung chương trình 01 nhưng lặp lại quá trình 10 lần. - Hướng dẫn: MOV Ri, # 255)> NHÃN: - LỆNH 1 - LỆNH 2 - LỆNH n DJNZ Ri, - Chương trình: MOV R7,#10 MAIN: MOV P1,#0FFH ; P1
  19. Phòng thí nghiệm Tự động hoá – Vi điều khiển Tài liệu thí nghiệm Vi điều khiển Chương trình 1.4: Hiển thị 1 led sáng, dịch dần từ D8 đến D1 với số lần lặp là 6. 2/- Nhóm lệnh quay vòng: a/- Nối mạch thí nghiệm: Nối JP7: P1_CPU trên module Microcontroler với JP27: DATA_LED trên module LED, các led tương ứng từ led1 đến led8 sẽ nối với các bit P3.0 đến P3.7, các led đều tác động ở mức cao. b/- Viết các chương trình ứng dụng: Chương trình 1.5: viết chương trình dịch một led sáng từ D1 D8: MAIN: MOV A,#01H BEGIN: MOV P1, A RL A CALL DELAY LJMP BEGIN DELAY: PUSH 06 ; cất nội dung R6 vào ngăn xếp PUSH 07 ; cất nội dung R7 vào ngăn xếp MOV R6,#255 LAP: MOV R7,#255 DJNZ R7,$ ; X: DJNZ R7,X DJNZ R6, LAP POP 07 ; lấy lại giá trị cũ của R7 trong ngăn xếp POP 06 ; lấy lại giá trị cũ của R0 trong ngăn xếp RET ; kết thúc chương trình con. END Chương trình 1.6: viết chương trình dịch một led sáng từ D8 D1: MAIN: MOV A,#80H BEGIN: MOV P1, A RR A CALL DELAY LJMP BEGIN DELAY: PUSH 06 ; cất nội dung R6 vào ngăn xếp ; cất nội dung R7 vào ngăn xếp PUSH 07 Trang 19
  20. Phòng thí nghiệm Tự động hoá – Vi điều khiển Tài liệu thí nghiệm Vi điều khiển MOV R6,#255 LAP: MOV R7,#255 DJNZ R7,$ ; X: DJNZ R7,X DJNZ R6, LAP POP 07 ; lấy lại giá trị cũ của R7 trong ngăn xếp POP 06 ; lấy lại giá trị cũ của R0 trong ngăn xếp RET ; kết thúc chương trình con. END Chương trình 1.7: viết chương trình sáng dần các led từ D1 D8: MAIN: MOV A,#01H BEGIN: SETB C MOV P1, A RLC A CALL DELAY JNC BEGIN LJMP MAIN DELAY: PUSH 06 ; cất nội dung R6 vào ngăn xếp PUSH 07 ; cất nội dung R7 vào ngăn xếp MOV R6,#255 LAP: MOV R7,#255 DJNZ R7,$ ; X: DJNZ R7,X DJNZ R6, LAP ; lấy lại giá trị cũ của R7 trong ngăn xếp POP 07 POP 06 ; lấy lại giá trị cũ của R0 trong ngăn xếp RET ; kết thúc chương trình con. END Chương trình 1.8: viết chương trình sáng dần các led từ D8 D1: MAIN: MOV A,#80H BEGIN: SETB C MOV P1, A RRC A CALL DELAY JNC BEGIN LJMP MAIN Trang 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2