intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Photpho

Chia sẻ: Nguyen Thi Gioi | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:21

348
lượt xem
95
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Chất rắn trong suốt, màu trắng hoặc vàng nhạt Cấu trúc mạng tinh thể phân tử Không tan trong nước, tan trong các dung môi hữu cơ như benzen, ete.. Mềm, dễ nóng chảy, tự bốc

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Photpho

  1. Bài 14: Photpho Các em biết gì về nguyên tố photpho?
  2. Nội dung bài học : I/ Tính chất vật lí : II/ Tính chất hóa học : 1. Tính oxi hóa. 2. Tính khử. III/ Ứng dụng : IV/ Trạng thái tự nhiên . Điều chế:
  3. Nguyên tố photpho : • Kí hiệu hóa học : P . • Nguyên tử khối : 30,97. • Vị trí trong BTH :Ở ô số 15, nhóm VA , chu kì 3. • Công thức phân tử : P2
  4. I / Tính chất vật lí : Các dạng thù hình của photpho • P trắng • P đỏ Cấu trúc Cấu trúc
  5. P trắng P đỏ • Chất rắn trong suốt, màu • Chất bột màu đỏ trắng hoặc vàng nhạt •Màu uắtrúc mạng tinh thể Cấ s c • Cấu trúc polime phân tử Cấu trúc • Không tan trong nước, tan • Không tan trong các trong các dung môi hữu cơ dung môi thông như benzen, ete.. Tính tan thường. • Mềm, dễ nóng chảy, tự bốc • Bền trong không khí cháy trong không khí → ở nhiệt độ thường. bảo quản ngâm trong nước. • Không phát quang • Một sốquang imàukháctrong Phát dặc đ ểm lục bóng tối • Không độc • Rất độc
  6. Hai dạng có thể chuyển hóa cho nhau t0 ≥ 250 (không có kk) P trắng P đỏ t0 (không có kk), làm lạnh
  7. II/ Tính chất hóa học : Ở điều kiện thường photpho hoạt động hóa học mạnh hơn nitơ . Photpho trắng hoạt động hơn photpho đỏ . -3 0 +5 +3 P P P P Tính oxh Tính khử
  8. 1/ Tính oxi hóa . Photpho thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với một số kim loại . -3 0 t0 2P 3 Ca Ca 3P + 2 (Canxi photphua) 0 -3 t0 3 Na Na 3 P P + (Natri photphua) Lưu ý : các photphua kim loại rất độc .
  9. 2/ Tính khử Khi tác dụng với các phi kim mạnh như oxi , halogen ,… photpho thể hiện tính khử . a)Tác dụng với oxi Thiếu oxi : +3 0 t0 P2O3 P + O2 Điphotpho trioxit Dư oxi : +3 0 to P2O5 P + O2 Điphotpho pentaoxit
  10. b) Tác dụng với clo Thiếu clo : 0 +3 PCl 3 P Cl 2 + Dư clo : 0 +5 PCl 5 P Cl2 +
  11. c) Tác dụng với hợp chất Photpho tác dụng dễ dàng với các hợp chất có tính oxi hóa mạnh như HNO3đặc , KClO3 , KNO3, K2Cr2O7 . t0 6 P + 5 KClO3 3 P2O5 + 5 KCl
  12. III/ Ứng dụng : Phần lớn photpho được điều chế dùng để sản xuất axit photphoric , sản xuất phân bón , sản xuất diêm , sản xuất thuốc chuột . . . Ngoài ra photpho còn được dùng để sản xuất bom , đạm , pháo …
  13. IV / Trạng thái tự nhiên – Điều chế : ở dạng hợp chất muối của axit photphoric . Apatit: 3Ca3(PO4)2.CaF2 Photphorit Ca3(PO4)2 Nước ta có mỏ apatit ở Lào Cai , Thái Nguyên , Thanh Hóa . Ngoài ra , photpho còn có trong protein thực vật ( hạt , quả) , trong xương răng , bắp thịt , tế bào não … của người và động vật .
  14. Trong công nghiệp photpho được điều chế bằng cách nung hỗn hợp quặng photphoric , than cốc và cát ở 12000C trong lò điện : t0 3 CaSiO3 + 2 P + 5CO Ca3(PO3)2 + 3 SiO2 +5 C
  15. Một trong những ứng dụng của photpho .
  16. Photphoric . Tinh thể apatit .
  17. Khai thác apatit ở Lào Cai .
  18. Hải sản là nguồn photpho dồi dào .
  19. Nguồn cung cấp photpho khác .
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2