Phương Pháp Phân Tích Phổ Nguyên Tử Phần 10
lượt xem 26
download
Nguyên tử lượng: 26,8915. Thế Ion hoá I: 5,98 eV - Chế độ đo phổ: F-AAS (Hấp thụ nguyên tử). - Vạch phổ đo AAS: No 1 2 3 4 Vạch phổ (nm) Al-309,30 Al-396,20 Al-308,20 Al-394,40 Mức nhậy phổ kém vạch số 1 1 1,5 lần kém 1,8 lần kém 3,5 lần kém.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Phương Pháp Phân Tích Phổ Nguyên Tử Phần 10
- - Khe đo: 0,5 - 0,7 nm. - Cường độ đèn HCL: 50-80% Imax - Loại Burner: 5 cm. - Chiều cao Burner: 5 - 6 mm. - Khí ngọn lửa: (Khí N2O + C2H2) với tỷ lệ 5,5/4,5 L/ph(V/V). - Độ nhậy LOD vạch Nol: 0,5 µg/mL (ppm). - Vùng tuyến tính: 2 - 10 µg/mL. 271 Sưu t m b i: www.daihoc.com.vn
- Phần II. PHÉP ĐO KHÔNG NGỌN LỬA Al 1. Nguyên tố. - Nguyên tử lượng: 26,8915. Thế Ion hoá I: 5,98 eV - Chế độ đo phổ: F-AAS (Hấp thụ nguyên tử). - Vạch phổ đo AAS: Mức nhậy phổ kém No Vạch phổ (nm) Ghi chú vạch số 1 1 Al-309,30 1 2 Al-396,20 1,5 lần kém 3 Al-308,20 1,8 lần kém 4 Al-394,40 3,5 lần kém - Khe đo: 0,7 - 0,5 nm. - Cường độ đèn HCL: 60 - 80% Imax - Loại Cuvét Graphit: Hoạt hoá toàn phần. - Khí trơ môi trường: Argon. - Bổ chính nền: Có BC - Điều kiện nguyên tử hoá: + Giai đoạn sấy: Nhiệt độ: 120 - 250oC, Thời gian: 30 giây. + Giai đoạn tro hoá: Nhiệt độ: 600 - 800oC, Thời gian: 25 giây. + Giai đoạn NTH: Nhiệt độ: 2650oC, Thời gian: 3 giây. + Giai đoạn làm sạch Cuvét: Nhiệt độ: 2800oC, Thời gian: 2 giây - Độ nhậy LOD vạch Nol: 0,5 ng/mL (ppb). - Vùng tuyến tính: 2,5 - 25 ng/mL. Ao 2. Nguyên tố. - Nguyên tử lượng: 107,8680. Thế Ion hoá I: 7,57 eV - Chế độ đo phổ: F-AAS (Hấp thụ nguyên tử). - Vạch phổ đo AAS: 272 Sưu t m b i: www.daihoc.com.vn
- Mức nhậy phổ kém No Vạch phổ (nm) Ghi chú vạch số 1 1 Ag-328,10 1 2 Ag-328,30 2,5 lần kém - Khe đo: 0,7 - 0,5 nm. - Cường độ đèn HCL: 50 - 80% Imax - Loại Cuvét Graphit: Hoạt hoá toàn phần. - Bổ chính nền: Có BC - Khí trơ môi trường: Argon. - Bổ chính nền: Có BC - Điều kiện nguyên tử hoá: + Giai đoạn sấy: Nhiệt độ: 120 - 200oC, Thời gian: 30 giây. + Giai đoạn tro hoá: Nhiệt độ: 500 - 800oC, Thời gian: 20 giây. + Giai đoạn NTH: Nhiệt độ: 2550oC, Thời gian: 3 giây. + Giai đoạn làm sạch Cuvét: Nhiệt độ: 2700oC, Thời gian: 2 giây. - Độ nhậy LOD vạch Nol: 0,25 ng/mL (ppb). - Vùng tuyến tính: 1 - 20 ng/mL. Au 3. Nguyên tố. - Nguyên tử lượng: 196,9665. Thế Ion hoá I: 9,22 eV - Chế độ đo phổ: F-AAS (Hấp thụ nguyên tử). - Vạch phổ AAS: Mức nhậy phổ kém No Vạch phổ (nm) Ghi chú vạch số 1 1 Au-242,80 1 2 Au-267,60 2,5 lần kém 3 Au-312,30 600 lần kém - Khe đo: 0,7 - 0,5 nm. - Cường độ đèn HCL: 50 - 80% Imax - Loại Cuvét Graphit: Hoạt hoá toàn phần - Khí trơ môi trường: Argon. 273 Sưu t m b i: www.daihoc.com.vn
- - Bổ chính nền: Có BC - Điều kiện nguyên tử hoá: + Giai đoạn sấy: Nhiệt độ: 120 - 200oC, Thời gian: 30 giây. + Giai đoạn tro hoá: Nhiệt độ: 450 - 600oC, Thời gian: 20 giây. + Giai đoạn NTH: Nhiệt độ: 2300oC, Thời gian: 3 giây. + Giai đoạn làm sạch Cuvét: Nhiệt độ: 2500oC, Thời gian: 2 giây. - Độ nhậy LOD vạch Nol: 0,25 ng/mL (ppb). - Vùng tuyến tính: 2,5 - 25 ng/mL. Ba 4. Nguyên tố. - Nguyên tử lượng: 137,3400. Thế Ion hoá I: 8,29 eV - Chế độ đo phổ: F-AAS (Hấp thụ nguyên tử). - Vạch phổ AAS: Mức nhậy phổ kém No Vạch phổ (nm) Ghi chú vạch số 1 1 Ba-553,60 1 2 Ba-455,40 5 lần kém 3 Ba-350,10 22 lần kém - Khe đo: 0,7 - 0,5 nm. - Cường độ đèn HCL: 60 - 80% Imax - Loại Cuvét Graphit: Hoạt hoá toàn phần. - Khí trơ môi trường: Argon. - Bổ chính nền: Có BC - Điều kiện nguyên tử hoá: + Giai đoạn sấy; Nhiệt độ: 120 - 250oC, Thời gian: 30 giây. + Giai đoạn tro hoá: Nhiệt độ: 600 - 900oC, Thời gian: 30 giây. + Giai đoạn NTH: Nhiệt độ: 2600oC, Thời gian: 3 giây. + Giai đoạn làm sạch Cuvét: Nhiệt độ: 2700oC, Thời gian: 2 giây. - Độ nhậy LOD vạch Nol: 0,5 ng/mL (ppb). - Vùng tuyến tính.4 - 40 ng/mL. 274 Sưu t m b i: www.daihoc.com.vn
- Be 5. Nguyên tố. - Nguyên tử lượng: 9,0122. Thế Ion hoá I: 9,32 eV - Chế độ đo phổ: F-AAS (Hấp thụ nguyên tử). - Vạch phổ đo AAS: Mức nhậy phổ kém No Vạch phổ (nm) Ghi chú vạch số 1 1 Be-234,90 1 2 Be-313,04 8 lần kém 3 Be-332,14 100 lần kém - Khe đo: 0,7 - 0,5 nm. - Cường độ đèn HCL: 60 - 80% Imax - Loại Cuvét Graphit: Hoạt hoá toàn phần. - Khí trơ môi trường: Argon. - Bổ chính nền: Có BC - Điều kiện nguyên tử hoá: + Giai đoạn sấy: Nhiệt độ: 120 - 250oC, Thời gian: 30 giây. + Giai đoạn tro hoá: Nhiệt độ: 550 - 800oC, Thời gian: 20 giây. + Giai đoạn NTH: Nhiệt độ: 2600oC, Thời gian: 3 giây. + Giai đoạn làm sạch Cuvét: Nhiệt độ: 2700oC, Thời gian: 2 giây - Độ nhậy LOD vạch Nol: 0,5 người (ppb). - Vùng tuyến tính: 2 - 20 người. Bi 6. Nguyên tố. - Nguyên tử lượng: 208,9806. Thế Ion hoá I: 7,29 eV - Chế độ đo phổ: F-AAS (Hấp thụ nguyên tử). - Vạch phổ đo AAS: Mức nhậy phổ kém No Vạch phổ (nm) Ghi chú vạch số 1 1 Bi-223,10 1 2 Bi-222,80 4 lần kém 3 Bi-306,80 4,5 lần kém 4 Bi-227,70 35 lần kém 275 Sưu t m b i: www.daihoc.com.vn
- - Khe đo: 0,7 - 0,5 nm. - Cường độ đèn HCL: 60 - 80% Imax - Loại Cuvét Graphit: Hoạt hoá toàn phần. - Khí trơ môi trường: Argon. - Bổ chính nền: Có BC - Điều kiện nguyên tử hoá: + Giai đoạn sấy: Nhiệt độ: 120 - 200oC, Thời gian: 30 giây. + Giai đoạn tro hoá: Nhiệt độ: 400 - 600oC, Thời gian: 20 giây. + Giai đoạn NTH: Nhiệt độ: 2300oC, Thời gian: 3 giây. + Giai đoạn làm sạch Cuvét: Nhiệt độ: 2500oC, Thời gian: 2 giây. - Độ nhậy LOD vạch Nol: 0,5 người (ppb). - Vùng tuyến tính: 4 - 40 người. Ca 7. Nguyên tố. - Nguyên tử lượng: 40,0800. Thế Ion hoá I: 6,11 eV - Chế độ đo phổ: F-AAS (Hấp thụ nguyên tử). - Vạch phổ đo AAS: Mức nhậy phổ kém No Vạch phổ (nm) Ghi chú vạch số 1 1 Ca-422,70 1 2 Ca-239,90 150 lần kém - Khe đo: 0,7 - 0,5 nm. - Cường độ đèn HCL: 60 - 80% Imax - Loại Cuvét Graphit: Hoạt hoá toàn phần. - Khí trơ môi trường: Argon. - Bổ chính nền: Có BC - Điều kiện nguyên tử hoá: + Giai đoạn sấy: Nhiệt độ: 120 - 250oC, Thời gian: 30 giây. + Giai đoạn tro hoá: Nhiệt độ: 600 - 800oC, Thời gian: 20 giây. + Giai đoạn NTH: Nhiệt độ: 2550oC, Thời gian: 3 giây. + Giai đoạn làm sạch Cuvét: Nhiệt độ: 2700oC, Thời gian: 2 giây. - Độ nhậy LOD vạch Nol: 0,5 ng/mL (ppb). - Vùng tuyến tính: 2 - 20 ng/mL. 276 Sưu t m b i: www.daihoc.com.vn
- Cd 8. Nguyên tố. - Nguyên tử lượng: 112,4000. Thế Ion hoá I: 6,12 eV - Chế độ đo phổ: F-AAS (Hấp thụ nguyên tử). - Vạch phổ đo AAS: Mức nhậy phổ kém No Vạch phổ (nm) Ghi chú vạch số 1 1 Cd-228,80 1 2 Cd-326,90 500 lần kém - Khe đo: 0,7 - 0,5 nm. - Cường độ đèn HCL: 50 - 80% Imax - Loại Cuvét Graphit: Hoạt hoá toàn phần. Khí trơ môi trường: Argon. - Bổ chính nền: Có BC - Điều kiện nguyên tử hoá: + Giai đoạn sấy: Nhiệt độ: 120 - 200oC, Thời gian: 30 giây. + Giai đoạn tro hoá: Nhiệt độ: 400 - 600oC, Thời gian: 20 giây. + Giai đoạn NTH: Nhiệt độ: 2200oC, Thời gian: 3 giây. + Giai đoạn làm sạch Cuvét: Nhiệt độ: 2400oC, Thời gian: 2 giây. - Độ nhậy LOD vạch Nol: 0,05 ng/mL (ppb). - Vùng tuyến tính: 0,5 - 15 ng/mL. Co 9. Nguyên tố. - Nguyên tử lượng: 58,9332. Thế Ion hoá I: 7,86 eV - Chế độ đo phổ: F-AAS (Hấp thụ nguyên tử). - Vạch phổ đo AAS: Mức nhậy phổ kém No Vạch phổ (nm) Ghi chú vạch số 1 1 Co 240,70 1 2 Co-242,50 1 5 lần kém 3 Co 252,10 6,5 1ầnkém - Khe đo: 0,7 - 0,5 nm. - Cường độ đèn HCL: 60 - 80% Imax 277 Sưu t m b i: www.daihoc.com.vn
- - Loại Cuvét Graphit: Hoạt hoá toàn phần. - Khí trơ môi trường: Argon. - Bổ chính nền: Có BC - Điều kiện nguyên tử hoá: + Giai đoạn sấy: Nhiệt độ: 120 - 200oC, Thời gian: 30 giây. + Giai đoạn tro hoá: Nhiệt độ: 500 - 700oC, Thời gian: 20 giây. + Giai đoạn NTH: Nhiệt độ: 2550oC, Thời gian: 3 giây. + Giai đoạn làm sạch Cuvét: Nhiệt độ: 2700oC, Thời gian: 2 giây. - Độ nhậy LOD vạch Nol: 0,5 ng/mL (ppb). - Vùng tuyến tính: 2,5 - 25 ng/mL. Cr 10. Nguyên tố. - Nguyên tử lượng: 51,9960. Thế Ion hoá I: 6,76 eV - Chế độ đo phổ: F-AAS (Hấp thụ nguyên tử). - Vạch phổ đo AAS: Mức nhậy phổ kém No Vạch phổ (nm) Ghi chú vạch số 1 1 Cr-357,90 1 2 Cr-359,40 21ần kém 3 Cr-360,30 3,6 lần kém 4 Cr-429,00 6 lẩn kém - Khe đo: 0,5 - 0,7 nm. - Cường độ đèn HCL: 60 - 80% Imax - Loại Cuvét Graphit: Hoạt hoá toàn phần. - Khí trơ môi trường: Argon. - Bổ chính nền: Có BC - Điều kiện nguyên tử hoá: + Giai đoạn sấy: Nhiệt độ; 120 - 250 oC, Thời gian: 30 giây. + Giai đoạn tro hoá: Nhiệt độ: 500 - 800 oC, Thời gian: 20 giây. + Giai đoạn NTH: Nhiệt độ: 2600oC, Thời gian: 3 giây. + Giai đoạn làm sạch Cuvét: Nhiệt độ: 2700oC, Thời gian: 2 giây. - Độ nhậy LOD vạch Nol: 0,5 ng/mL (ppb). - Vùng tuyến tính: 2 - 30 ng/mL. 278 Sưu t m b i: www.daihoc.com.vn
- Cu 11. Nguyên tố. - Nguyên tử lượng: 63,5460. Thế Ion hoá I: 7,72 eV - Chế độ đo phổ: F-AAS (Hấp thụ nguyên tử). - Vạch phổ đo AAS: Mức nhậy phổ kém No Vạch phổ (nm) Ghi chú vạch số 1 1 Cu-324,76 1 2 Cu-327,40 2 lần kém 3 Cu-217,90 4,5 lần kém 4 Cu 222,60 21 lần kém - Khe đo: 0,5 - 0,7 nm. - Cường độ đèn HCL: 50 - 80% Imax - Loại Cuvét Graphit: Hoạt hoá toàn phần. - Khí trơ môi trường: Argon. - Bổ chính nền: Có BC - Điều kiện nguyên tử hoá: + Giai đoạn sấy: Nhiệt độ: 120 - 200oC, Thời gian: 30 giây. + Giai đoạn tro hoá: Nhiệt độ: 450 - 600oC, Thời gian: 20 giây. + Giai đoạn NTH: Nhiệt độ: 2400oC, Thời gian: 3 giây. + Giai đoạn làm sạch Cuvét: Nhiệt độ: 2500oC, Thời gian: 2 giây. - Độ nhậy LOD vạch Nol: 0,2 ng/mL (ppb). - Vùng tuyến tính: 1 - 20 ng/mL. Fe 12. Nguyên tố. - Nguyên tử lượng: 55,847. Thế Ion hoá I: 7,87 eV - Chế độ đo phổ: F-AAS (Hấp thụ nguyên tử). - Vạch phổ đo AAS: Mức nhậy phổ kém No Vạch phổ (nm) Ghi chú vạch số 1 1 Fe-248,30 1 2 Fe-248,80 2,3 lần kém 3 Fe-271,90 3 lần kém 4 Fe-372,00 10 lần kém 279 Sưu t m b i: www.daihoc.com.vn
- - Khe đo: 0,5 - 0,7 nm. - Cường độ đèn HCL: 60 - 80% Imax - Loại Cuvét Graphit: Hoạt hoá toàn phần. - Khí trơ môi trường: Argon. - Bổ chính nền: Có BC - Điều kiện nguyên tử hoá: + Giai đoạn sấy: Nhiệt độ: 120 - 200oC, Thời gian: 30 giây. + Giai đoạn tro hoá: Nhiệt độ: 550 - 800oC, Thời gian: 20 giây. + Giai đoạn NTH: Nhiệt độ: 2550oC, Thời gian: 3 giây. + Giai đoạn làm sạch Cuvét: Nhiệt độ: 2700oC, Thời gian: 2 giây. - Độ nhậy LOD vạch Nol: 0,5 ng/mL (ppb). - Vùng tuyến tính: 2 - 25 ng/mL. Mg 13. Nguyên tố. - Nguyên tử lượng: 24,3050. Thế Ion hoá I: 7,64 eV - Chế độ đo phổ: F-AAS (Hấp thụ nguyên tử). - Vạch phổ đo AAS: Mức nhậy phổ kém No Vạch phổ (nm) Ghi chú vạch số 1 1 Mg-285,20 1 2 Mg-202,60 40 lần kém 3 Mg-279,60 100 lần kém - Khe đo: 0,5 - 0,7 nm. - Cường độ đèn HCL: 50 - 80% Imax - Loại Cuvét Graphit: Hoạt hoá toàn phần. - Khí trơ môi trường: Argon. - Bổ chính nền: Có BC - Điều kiện nguyên tử hoá: + Giai đoạn gây: Nhiệt độ: 120 - 250oC, Thời gian: 30 giây. + Giai đoạn tro hoá: Nhiệt độ: 600 - 900oC, Thời gian: 20 giây. + Giai đoạn NTH: Nhiệt độ: 2600oC, Thời gian: 3 giây. 280 Sưu t m b i: www.daihoc.com.vn
- + Giai đoạn làm sạch Cuvét: Nhiệt độ: 2700oC, Thời gian: 2 giây. - Độ nhậy LOD vạch Nol: 0,25 ng/mL (ppb). - Vùng tuyến tính: 2 - 20 ng/mL. Mn 14. Nguyên tố. - Nguyên tử lượng: 54,9380. Thế Ion hoá I: 7,43 eV - Chế độ đo phổ: F-AAS (Hấp thụ nguyên tử). - Vạch phổ đo AAS: Mức nhậy phổ kém No Vạch phổ (nm) Ghi chú vạch số 1 1 Mn- 279,50 1 2 Mn- 279,80 1,5 lần kém 3 Mn- 280,10 3 lần kém 4 Mn- 403,00 10 tấn kém - Khe đo: 0,5 - 0,7 nm. - Cường độ đèn HCL: 50 - 80% Imax - Loại Cuvét Graphit: Hoạt hoá toàn phần. - Khí trơ môi trường: Argon. - Bổ chính nền: Có BC - Điều kiện nguyên tử hoá: + Giai đoạn gây: Nhiệt độ: 120 - 200oC, Thời gian: 30 giây + Giai đoạn tro hoá: Nhiệt độ: 500 - 700oC, Thời gian: 20 giây. + Giai đoạn NTH: Nhiệt độ: 2450oC, Thời gian: 3 giây. + Giai đoạn làm sạch Cuvét: Nhiệt độ: 2600oC, Thời gian: 2 giây. - Độ nhậy LOD vạch Nol: 0,2 người (ppb). - Vùng tuyến tính: 1 - 20 người. Mo 15. Nguyên tố. - Nguyên tử lượng: 95,94. Thế Ion hoá I: 7,80 eV - Chế độ đo phổ: F-AAS (Hấp thụ nguyên tử). - Vạch phổ đo AAS: 281 Sưu t m b i: www.daihoc.com.vn
- Mức nhậy phổ kém No Vạch phổ (nm) Ghi chú vạch số 1 1 Mo- 1 2 Mo- Lần kém 3 Mo- Lần kém 4 Mo- Lần kém - Khe đo: 0,5 - 0,7 nm. - Cường độ đèn HCL: 60 - 80% Imax - Loại Cuvét Graphit: Hoạt hoá toàn phần. - Khí trơ môi trường: Argon. - Bổ chính nền: Có BC - Điều kiện nguyên tử hoá: + Giai đoạn gây: Nhiệt độ: 120 - 250oC, Thời gian: 30 giây. + Giai đoạn tro hoá: Nhiệt độ: 600 - 900oC, Thời gian: 30 giây. + Giai đoạn NTH: Nhiệt độ; 2700oC, Thời gian: 3 giây. + Giai đoạn làm sạch Cuvét: Nhiệt độ: 2800oC, Thời gian: 2 giây. - Độ nhậy LOD vạch Nol: 0,5 ng/mL (ppb). - Vùng tuyến tính: 5 - 60 ng/mL. Ni 16. Nguyên tố. - Nguyên tử lượng: 58,7900. Thế Ion hoá I: 7,61 eV - Chế độ đo phổ: F-AAS (Hấp thụ nguyên tử). - Vạch phổ đo AAS: Mức nhậy phổ kém No Vạch phổ (nm) Ghi chú vạch số 1 1 Ni-232,00 1 2 Ni-341,50 2,5 lần kém 3 Ni-305,10 4,5 lần kém 4 Ni-234,60 8 lần kém - Khe đo: 0,5 - 0,7 nm. - Cường độ đèn HCL: 60 - 80% Imax - Loại Cuvét Graphit: Hoạt hoá toàn phần. 282 Sưu t m b i: www.daihoc.com.vn
- - Khí trơ môi trường: Argon. - Bổ chính nền: Có BC - Điều kiện nguyên tử hoá: + Giai đoạn sấy: Nhiệt độ: 120 - 200oC, Thời gian: 30 giây. + Giai đoạn tro hoá: Nhiệt độ: 600 - 800oC, Thời gian: 30 giây. + Giai đoạn NTH: Nhiệt độ: 2600oC, Thời gian: 3 giây. + Giai đoạn làm sạch Cuvét: Nhiệt độ: 2700oC, Thời gian: 2 giây. - Độ nhậy LOD vạch Nol: 0,25 ng/mL (ppb). - Vùng tuyến tính: 2,5 - 25 ng/mL. Pb 17. Nguyên tố. - Nguyên tử lượng: 207,2000. Thế Ion hoá I: 7,42 eV - Chế độ đo phổ: F-AAS (Hấp thụ nguyên tử). - Vạch phổ đo AAS: Mức nhậy phổ kém No Vạch phổ (nm) Ghi chú vạch số 1 1 Pb-217,00 1 2 Pb-283,30 2 lần kém 3 Pb-261,40 40 lẩn kém 4 Pb-368,40 100 lần kém - Khe đo: 0,5 - 0,7 nm. - Cường độ đèn HCL: 60 - 80% Imax - Loại Cuvét Graphit: Hoạt hoá toàn phần. - Khí trơ môi trường: Argon. - Bổ chính nền: Có BC - Điều kiện nguyên tử hoá: + Giai đoạn sấy: Nhiệt độ: 120 - 200oC, Thời gian: 30 giây. + Giai đoạn tro hoá: Nhiệt độ: 450 - 550oC, Thời gian: 20 giây. + Giai đoạn NTH: Nhiệt độ: 1900oC, Thời gian: 3 giây. + Giai đoạn làm sạch Cuvét: Nhiệt độ: 2200oC, Thời gian: 2 giây. - Độ nhậy LOD vạch Nol: 0,5 ng/mL (ppb). 283 Sưu t m b i: www.daihoc.com.vn
- - Vùng tuyến tính: 2 - 50 ng/mL. Sb 18. Nguyên tố. - Nguyên tử lượng: 121,7500. Thế Ion hoá I: 8,68 eV - Chế độ đo phổ: F-AAS (Hấp thụ nguyên tử). - Vạch phổ đo AAS: Mức nhậy phổ kém No Vạch phổ (nm) Ghi chú vạch số 1 1 Sb-206,80 1 2 Sb-217,60 2 lần kém 3 Sb-231,20 3 lần kém - Khe đo: 0,5 - 0,7 nm. - Cường độ đèn HCL: 60 - 80% Imax - Loại Cuvét Graphit: Hoạt hoá toàn phần - Khí trơ môi trường: Argon. - Bổ chính nền: Có BC - Điều kiện nguyên tử hoá: + Giai đoạn sấy: Nhiệt độ: 120 - 180oC, Thời gian: 30 giây. + Giai đoạn tro hoá: Nhiệt độ: 400 - 600oC, Thời gian: 30 giây. + Giai đoạn NTH: Nhiệt độ: 2400oC, Thời gian: 3 giây. + Giai đoạn làm sạch Cuvét: Nhiệt độ: 2600oC, Thời gian: 2 giây. - Độ nhậy LOD vạch Nol: 0,5 ng/mL (ppb). - Vùng tuyến tính: 2,5 - 40 ng/mL. Si 19. Nguyên tố. - Nguyên tử lượng: 28,0860. Thế Ion hoá l: 8,15 eV - Chế độ đo phổ: F-AAS (Hấp thụ nguyên tử). - Vạch phổ đo AAS: 284 Sưu t m b i: www.daihoc.com.vn
- Mức nhậy phổ kém No Vạch phổ (nm) Ghi chú vạch số 1 1 Si 251,60 1 2 Si 250,70 2,6 lần kém 3 Si-251,40 4 lần kém 4 Si 252,90 10 lần kém - Khe đo: 0,5 nm. - Cường độ đèn HCL: 60 - 80% Imax - Loại Cuvét Graphit: Hoạt hoá toàn phần. - Khí trơ môi trường: Argon. - Bổ chính nền: Có BC - Điều kiện nguyên tử hoá: + Giai đoạn sấy: Nhiệt độ: 120 - 250oC, Thời gian: 30 giây. + Giai đoạn tro hoá: Nhiệt độ: 600 - 1000oC, Thời gian: 30 giây. + Giai đoạn NTH: Nhiệt độ: 2700oC, Thời gian: 3 giây. + Giai đoạn làm sạch Cuvét: Nhiệt độ: 2800oC, Thời gian: 2 giây. - Độ nhậy LOD vạch Nol: 1 ng/mL (ppb). - Vùng tuyến tính: 5 - 100 ng/mL. Si 20. Nguyên tố. - Nguyên tử lượng: 87,6200. Thế Ion hoá I: 5,69 eV - Chế độ đo phổ: F-AAS (Hấp thụ nguyên tử). - Vạch phổ đo AAS: Mức nhậy phổ kém No Vạch phổ (nm) Ghi chú vạch số 1 1 Sr-460,70 1 2 Sr-407,80 50 lần kém - Khe đo: 0,5 nm. - Cường độ đèn HCL: 60 - 80% Imax - Loại Cuvét Graphit: Hoạt hoá toàn phần. - Khí trơ môi trường: Argon. - Bổ chính nền: Có BC 285 Sưu t m b i: www.daihoc.com.vn
- - Điều kiện nguyên tử hoá: + Giai đoạn sấy: Nhiệt độ: 120 - 250oC, Thời gian: 30 giây. + Giai đoạn tro hoá: Nhiệt độ: 550 - 700oC, Thời gian: 30 giây. + Giai đoạn NTH: Nhiệt độ: 2550oC, Thời gian: 3 giây. + Giai đoạn làm sạch Cuvét: Nhiệt độ: 2700oC, Thời gian: 2 giây. - Độ nhậy LOD vạch Nol: 0,25 ng/mL (ppb). - Vùng tuyến tính: 2,5 - 25 ng/mL. Ti 21. Nguyên tố. - Nguyên tử lượng: 47,90. Thế Ion hoá I: 6,82 eV - Chế độ đo phổ: F-AAS (Hấp thụ nguyên tử). - Vạch phổ đo AAS: Mức nhậy phổ kém No Vạch phổ (nm) Ghi chú vạch số 1 1 Ti-364,30 1 2 Ti-365,40 1,6 lần kém 3 Ti-320,00 2 lần kém 4 Ti-399,00 5 lần kém - Khe đo: 0,5 - 0,7nm. - Cường độ đèn HCL: 60 - 80% Imax - Loại Cuvét Graphit: Hoạt hoá toàn phần. - Khí trơ môi trường: Argon. - Bổ chính nền: Có BC - Điều kiện nguyên tử hoá: + Giai đoạn sấy: Nhiệt độ: 120 - 250oC, Thời gian: 30 giây. + Giai đoạn tro hoá: Nhiệt độ: 600 - 900oC, Thời gian: 20 giây. + Giai đoạn NTH: Nhiệt độ: 2650oC, Thời gian: 3 giây. + Giai đoạn làm sạch Cuvét: Nhiệt độ: 2800oC, Thời gian: 2 giây. - Độ nhậy LOD vạch Nol: 0,5 ng/mL (ppb). - Vùng tuyến tính: 5 - 80 ng/mL. 286 Sưu t m b i: www.daihoc.com.vn
- V 22. Nguyên tố. - Nguyên tử lượng: 50,9441. Thế Ion hoá I: 6,75 eV - Chế độ đo phổ: F-AAS (Hấp thụ nguyên tử). - Vạch phổ đo AAS: Mức nhậy phổ kém No Vạch phổ (nm) Ghi chú vạch số 1 1 V-318,50 1 2 V-306,60 3 lần kém 3 V-437,90 5 lần kém 4 V-385,60 7 lần kém - Khe đo: 0,5 - 0,7 nm. - Cường độ đèn HCL: 60 - 80% Imax - Loại Cuvét Graphit: Hoạt hoá toàn phần. - Khí trơ môi trường: Argon. - Bổ chính nền: Có BC - Điều kiện nguyên tử hoá: + Giai đoạn sấy: Nhiệt độ: 120 - 250oC, Thời gian: 30 giây. + Giai đoạn tro hoá: Nhiệt độ: 550 - 700oC, Thời gian: 20 giây. + Giai đoạn NTH: Nhiệt độ: 2700oC, Thời gian: 3 giây. + Giai đoạn làm sạch Cuvét: Nhiệt độ: 2800oC, Thời gian: 2 giây. - Độ nhậy LOD vạch Nol: 0,5 ng/mL (ppb). - Vùng tuyến tính: 5 - 80 ng/mL. Zn 23. Nguyên tố. - - Nguyên tử lượng: 65,3700. Thế Ion hoá I: 9,39 eV - Chế độ đo phổ: F-AAS (Hấp thụ nguyên tử). - Vạch phổ đo AAS: Mức nhậy phổ kém No Vạch phổ (nm) Ghi chú vạch số 1 1 Zn-213,90 1 2 Zn-307,60 2000 lần kém 287 Sưu t m b i: www.daihoc.com.vn
- - Khe đo: 0,5 nm. - Cường độ đèn HCL: 60 - 80% Imax - Loại Cuvét Graphit: Hoạt hoá toàn phần. - Khí trơ môi trường: Argon. - Bổ chính nền: Có BC - Điều kiện nguyên tử hoá: + Giai đoạn sấy: Nhiệt độ: 120 - 200oC, Thời gian: 30 giây. + Giai đoạn tro hoá: Nhiệt độ: 450 - 700oC, Thời gian: 20 giây. + Giai đoạn NTH: Nhiệt độ: 2300oC, Thời gian: 3 giây. + Giai đoạn làm sạch Cuvét: Nhiệt độ: 2500oC, Thời gian: 2 giây. - Độ nhậy LOD vạch Nol: 0,1 ng/mL (ppb). - Vùng tuyến tính: 0,5 - 10 ng/mL. 288 Sưu t m b i: www.daihoc.com.vn
- TÀI LIỆU THAM KHẢO 1. RiChard D. Beaty & Jack D. Kerber, 1979 & 1983, Concepts on Instrumentation and Techniques in Atomic Emission Spectrophotometry, Perkin Elmer Company. 2. Hobart H. Willard, Lynne L. Merritt, John A. Dean & Frank A. Settle, 1993, Instrumental Methods for Analysis, Wadsworth Pub. Company, 6th Edition. 3. E.L. Grove, 1978, Applied Atomic Spectroscopy, Plenum Press, New York. 4. M. Pinta, 1979, Atomic Absorption and Emission Spectrometry, Vol. I & II, London, Hilger. 5. Peter J. Whitesside, 1979 & 1985, Atomic Spectrometry Data Book, Pye Unicam, Ltd. 6. R.E. Stuegeon & C.L. Charrabarti, 1979 & 1985, Recent Advances in Atomic Emission Spectrometry, Perkin Elmer. 7. Douglas A. Skoog & James J. Leary, 1995. Principles of Instrumental Analysis, Saunder8 College Pub., 4th Edit Ion, New York, London. 8. Perkin Elmer Company, 1985-90, Some Application Notes In AAS, Perkin Elmer Ltd. 9. S.S. M. Hassan, 1984, Organic Analysis Using Atomic Spectrometry, Amsterdam, Hilger, London. 10. J.B. Dowson, 1989, Annual Reports on Analytical Atomic Spectroscopy, Vol. 7 & 8, Amsterdam, London. 11. Daniel C. Harris, 1998, Quantitative Chemical Analysis, Fifth Edit Ion, W.H. Freeman & Company, New York. 12. Douglas A. Skoog, Donald M. West & F. James Holler, 1995. Fundamentals of Instrumental Analysis, 7th Edit Ion, New York, London, Amsterdam, Tokyo. 13. James D. Ingle, Jr. & Stanley R. Grouch, 1992, Spectro-chemical Analysis, Prentice Hall, Upper Saddle River, New Jersey. 14. Geoge R. Harrison, 1979, Wavelength Tables, The M.I.T. Press, Cambridge, London. 15. R.M. Barnes, 1987, Application Inductively Coupled Plasma Emission Spectroscopy, Easten Analytical Symposium. 16. John H. Kennedy, 1990, Analytical Chemistry Principles, Saunders College Pub., 2nd Edit Ion, New York, London. 289 Sưu t m b i: www.daihoc.com.vn
- 17. Nguyễn Phương Thảo, 2005, Luận án thạc sỹ, Trường ĐH KHTN - ĐHQG Hà Nội. 18. Jose A.C. Broekaet, 2002, Atomic Analytical Spectrophotometry, Wiley CH. Ltd., New York - London - Amsterdam - Tokyo. 19. Shimadzu Company, 2002, AAS Cook Book, Shimadzu Company. 20. Phạm Thị Quỳnh Lương, 2002, Luận án thạc sỹ, Trường ĐH KHTN - ĐHQG Hà Nội. 290 Sưu t m b i: www.daihoc.com.vn
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Phổ hấp thụ nguyên tử
13 p | 346 | 111
-
Phương Pháp Phân Tích Phổ Nguyên Tử Phần 1
30 p | 175 | 44
-
Phương Pháp Phân Tích Phổ Nguyên Tử Phần 2
30 p | 155 | 31
-
Phương Pháp Phân Tích Phổ Nguyên Tử Phần 8
30 p | 150 | 28
-
Phương Pháp Phân Tích Phổ Nguyên Tử Phần 3
30 p | 101 | 22
-
Phương Pháp Phân Tích Phổ Nguyên Tử Phần 5
30 p | 84 | 17
-
Phương Pháp Phân Tích Phổ Nguyên Tử Phần 7
30 p | 108 | 17
-
Phương Pháp Phân Tích Phổ Nguyên Tử Phần 4
30 p | 103 | 14
-
Phương Pháp Phân Tích Phổ Nguyên Tử Phần 9
30 p | 91 | 13
-
Phương Pháp Phân Tích Phổ Nguyên Tử Phần 6
30 p | 75 | 12
-
Xác định, đánh giá hàm lượng mangan và kẽm trong hàu Crassostrea rivularis (Gould, 1861) ở khu vực sông Gianh, thị xã Ba Đồn, tỉnh Quảng Bình
7 p | 37 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn