intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Phương pháp ôn luyện thi THPT Quốc gia theo chuyên đề môn Vật lí (Tập 2): Phần 2

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:161

30
lượt xem
5
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Các bài tập trong cuốn sách được sắp xếp theo trình tự, bài toán trước là tiền đề của các bài toán tiếp theo. Với cách viết như thế này nó tạo ra chất kết dính giữa các “liều kiến thức” làm cho học sinh giải một bài toán khó mà có cảm giác như đó là một bài toán dễ và từ đó kích thích được hứng thú học tập của học sinh. Mời các bạn cùng tìm hiểu.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Phương pháp ôn luyện thi THPT Quốc gia theo chuyên đề môn Vật lí (Tập 2): Phần 2

  1. ^ ẰD 0.6.10'(1800 + 200) ^_ 2. Khoáng vân: i i= —^ = ----------- —------------- = 0.6mm. a l 1 18 ^ Số vân sánc: = .2 + 1 =: .2 + 1 = ; 2iJ [2.0,6 18 Số vân tối: N, = 2. — + 0.5 2. + 0.5 : 30 (vân sáng). 2i [2.0.6 J 3. Tìm các ánh sáng dơn sấc có \ ân sániỉ trùne với vị trí có loạ dộ X= 3.3mm. Gia xử tại toạ dộ X= 3.3mm có vàn sáng bậc k của bức xạ \'ới bước sóng X. ax , ax Ta có;
  2. Khoảng cách hai khe: S.S-, = .(d + d ') = - ^ . ( 6 0 0 + 300) = 3mm. ^ ' ' d 600 Muốn màn E hứng dược vân giao thoa thì màn H phải đặt bên phái điềm I. vậy y > ()'I. IH _ s,s, \u S,S: 111 Ta có: 10’ /+e d'+ IH / + 0 ,0 , 3 0 0 + IH 30 + 2 ^ 1 1 1 = 3 2 .1 4mm = 3 .2 14cm => y„„„ = o ’I = HI + d ' = 33.214cm. .......^ . _ /-D _ 0,546.10 ^1 8 0 0 -3 0 0 ) 2. Khoảng vân: 1 = - — = ——------------------------ = 0.273mm. a 3 , . K.x, y + d 1800+600 L = MN = — = 2.----- —------ = 8mm. d 600 8 Số vàn sáng quan sát trên màn: N = .2 + : .2 + 1 = 29 (vân sáng). 21 2.0.273 Vỉ du 3: Cho hai gương phăng hợp với nhau một góc a = 5.10 \a d . Khoảim cách từ giao tuyến I cùa hai gương den nguồn sáng s và màn quan sát E lần lượt là di = o.lm và d2 = Im. Nguồn sáng s phát ra ánh sáng dơn sẳc có bước sóng X = 0.5pm. Tính số vân sáng quan sát dược trong trường giao thoa? A. 17 vân. B. 19 vân. c. 21 vân. D. 15 vân. ỉỉỉtởng dẫn giải Kiến thức cfí hản: Với bài toán giao thoa bàng lưỡng uương phăm> Eresnel. ta cần nhớ các kiến g^/ o cw thức sau: Khoáng cách hai khe S 1S2: a = s,s, =2SI.(X ( 1) Trong đó: ơ là góc nho hợp bởi hai gương. SI là khoang cách từ nguồn sáng đến giao tuyến của hai gương. Be rộng trường giao thoa: MN = 20I.Ơ (2) Áp dụng: Ta có: a = S|S. = 2d| sin a 5: 2d|ơ D = 110 = d| c o sa + d, d| + d , ,,, , , . >J) Ầ (d ,+ d ,) 0,50.10 +(100+1000) Khoang vân; 1= —— = — ^ = ------- ' ■:■:------ = 0,55 mm. a 2d,(x 2 . 1 0 0 .5 . 1 0 ’ Be rộng trường giao thoa: E = 2d. s in a 5: 2d,(x = 2.1000.5.10” m = lOmm. 10 Số vân sáng quan sát trên màn: N .2 + 1= .2 + 1 = 19 vân. 2i 2.0.55 211
  3. [Chủ^ề^j^ Bài tập vể tán sắc ánh sáng ị Vỉ (lu 1: MỘI bế sâu Im, chứa đầv nước. Một tia sánu Mặt Trời rọi vào mặt nước bỏ dưới góc tới i = 45'’. Chiết suất cúa nước đối với ánh sáng dỏ và ánh sáim tím lan lư\Tt là 1.328 \ à 1.343. Bô rộng của qưaim phô do tia sáng tạo ra ó dãy bc là A. 9.7mm. B. 5.9mm. c . 16,5mm. 1). 5.3mm. lỉu óng (lẫn giải Bc rộnư quaim phố là doạn 14) như trên hình \ c. l'a có: 11) ■= IIĐ irr ()ll.tan(i\i) Oll.tanír,) sini 'T,, 1.328 Mặt khác: sin r, n, 1 sin r, - ' T = 4 " = = 0.532 = ^ r ,=32,17", 1.328 1.328 sm 1 n. 1.343 . sin 45" —^ sin r, = -------— 0.527 -:>r, =31.77“ sin r, n. 1 ' 1.343 11) = ()H.|tan(rj) - tan(rt)J 1 ,(tan32.17" - taii31.77") - 9.7.10 = 9.7mm. Ví (lu 2: Chiếu một tia sáng trẳim tới vuông góc với mặt phănu phàn giác góc chiết quang cua một lănu kính. Biết uóc chiết quaim A = ó", chiết suất của lăim kính doi vói tia sáng do và tia sánu tím lần lưcrt là 1.5 và 1.56. Góc uiữa các tia ló mcàu do và màu tím là A. AI) = 0.042". B. AI) - 0.036". c . AI) 0 . 0 4 8 I). Al) 0.024". Hướng dẫn gidi Do lia sáim chiôu \'uônu góc với mặt phănu phàn II 2 , . ,. .A , giác cua góc chict quaim nên iióc tới i = ~ . Như ỉ) \ ậy cả i \'à A đều là các góc nhó. áp diing cc3nu thức tính uóc lệch của tia sáng qua lăim kính tronu truờnu hợp uóc tới và góc chict quami nho. ta có; Góc lệch cua tia dó qua lăng kính: 1)^1 = A(n^| -1 ). Góc lệch của tia tím qua lănu kính: í), = A(n, -1). Góc hợp bơi uiữa tia màu do \ à màu tím khi khúc xạ qua lănu kính; AD = I), - I ) j = A(n, - n j = 6.(1.56 -1.5) = 0.36". Ví (lu 3: Góc chiết quanu cua một lănu kính là = 4". ( 4 Ũ C U một lia sánu tranu \ ào mặt bôn. gần góc chiết quang cua lãnu kính theo phưoim \ u(3nu uỏc với mật phãnu phàn uiác cua uóc chiết quanu. Dặt màn quan sát sau lămz kính, sonu song với mặt phân uiác cua lăim kính và cách mặt phân uiác nàv 2m. Cdiiốl suất cua lănu kính doi với tia do là 1.50 v à dôi với lia tím là 1.54. Dộ rộng cua quang phô licn tục trên màn quan sát là A. 7,8mm. B. 8.42mm. c . 6.5mm. 1). 5.59 mm. 212
  4. lỉmrnỊỊ dẫn ỊỊÌải + (ióc lệch cua tia do: 1)^1 = /\(n 1) - 4.(1.5 -1 ) = 2“ + Góc lệch cua tia tím: D| = A(n -1 ) = 8.(1.54-1) = 2.16'' Bồ rộim quana phò (tirơng tự hình \c ở \ í dụ 2): D r = ril DH - O ll.ta n l), OlI.tanD^ =2(tan2.16" - tan2") = 5.59.10 'm 1)1' = 5.59mm. \'í du 4: Một thấu kính dặt Iroim chất lonu troim suốt, dược giới hạn bơi hai mặt cong, mặt coim lồi có bán kính là 20cm. mặt cone lõm có bán kính 40cm. C'hicu vào thấu kính một chùm ánh sáne ưom hai thành phần dưn sac do và tím theo phương soim song với tiỊic chính. Biết chict sưấl tuyệt dối cua thấu kính dối với ánh sáng do là 1.5; với ánh sámz tím là 1.6. Ghict suất tuyệt dối của chất lónu dối với ánh sánư đo là 1.328. dối với ánh sáim tím là 1.343. rim khoanu cách ưiữa hai dicm hội tụ do và tím sau khi khúc xạ qua thấu kính dó? A f- 120.34cm. B. A f- 99,62cm. c . Af = 140cm. D. A f- 60cm. tỉiỉớníỊ dẫn ỉỊÌdi Kiến thức cơ hán: Tiêu cự cua thấu kính khi tháu kính có chiết suất ni K đặt trong môi trườim có chiết suất n \n ; ' IK V'Tmi R, R,: y 'I roim dó; R|. Rt là bán kính các mặt conu cua tháu kính. (R > 0 nếu mặt conư lồi; R < 0 ncLi mặt conư lõm; R = 00 nếu mặt thau kính là mặt phănu). K và IIMT là chict suất cua chất làm thấu kính \ à chiết suất cua môi trườnư nơi dặt I1 | thấu kính. Áp dụng: Doi \'ới ánh .sánu dỏ; M 1 ] í ’ I ' ì = ( - - - '- - 1 ) = 3.24.10 ■=> =308.64cm. 1'. í " - ' ì Ì r , r ,J 1.328 v 20 (-40) J Dôi \ ới ánh sáng tím: \í 1.6 1 1 ' IK = 4.78.10 ■ =209.02cm. t', 'MI R, R, 1.343 20 (-40) Khoang cách giữa hai diêm hội tụ dỏ và tím là: Af = - 1'| = 308.64 - 209.02 = 99.62cm. V'í du 5: Cho lăng kính có tict diện ngang là một tam giác đều đặt trong chân không. Chiết suât cua chất làm lăng kính dối với tia do và tím lần lượt là \Ỉ2 và \/n. Chiếu vào mặt bCm của lăng kính lia sáng gom hai màu dỏ \'à tím. Ban đầu tia sáng màu đỏ đạt góc lệch cực ticu. I lỏi phải xoa\ lăng kính quanh dính A một góc bang bao nhiêu đe lia tím dạt góc lệch cực tiêu? A. 20". B. 15". C.30". D. 7.5". 213
  5. Hướng dẫn giải Điều kiện để một tia sáng khúc xạ qua lăng kính với góc lệch cực tiếu là các tia sáng phải A đối xứng qua mặt phẳng phân giác cúa góc chiết quang, khi đó r, = r, = Lúc đầu. tia đỏ đạt góc lệch circ tiếu thì góc tới i| thoả mãn: ■■„=''.:=y = 30- 1.sin 1, = 'J ĩ sin 30“ => i| = 45“. n, sini, = nj sin r^i Sau đó để tia tím đạt góc lệch cực tiểu thì góc tới i 'i thoả mãn: r,i =1',2 = ^ = 30“ I .sin i = v3 sin 30“ r::i> i 'i = 60". n sin i 'i = n, sin r,| Nhu vậy phái quay lăng kính một góc Aa = i 'i - i| = 60" - 45" = 15". Ví du 6: Một bản mặt song song đặt trong chân không, có chiều dày h = 50cm, chiết suất của bản mỏng với tia đò và tia tím lần lượt là nj = 1.5; Iid = 1.6. Chiếu vào bản mỏng một chùm sáng gồm hai màu đỏ và tím song song có bề rộng d với góc tới i = 60". Tìm bề rộng tối đa của chùm tia tới để chùm tia ló ra khói bản mong chi có hai màu dỏ và tím? = l,24cm. B. = 1.58cm. c . d,„,,^ = l,36cm. D. d,„^,^ = 1.12cm. Hưởng dẫn giải Góc khúc xạ từ chân không vào ban móng thoá mãn: n, sin i = n, sin r Với tia đỏ; 1.sin 60" = 1.5sin => r^ = 35.26”. Với tia tím: 1.sin 60" = 1.6sin => r, =32.77". Bề rộng quang phổ ở đáy bên dưới cúa bán mặt song song: DT = h(tan - tan r,) = 50(tan 35,26" - tan 32.77“) = 3,16cm Chùm sáng khúc xạ qua bản mỏng ở mặt bên thứ hai là chùm sáng song song với nhau và song song với chùm sáng ban đầu. Đê chi thu được hai chùm tia đỏ và tím thì dải sáng tới bề mặt thứ nhất là đoạn l|l2 < D|T| vì nếu I|L > D ịT ị sẽ xuất hiện một vùng chồng chập của bức xạ màu đó và tím lên nhau và như vậy chùm khúc xạ qua thấu kính sẽ có 3 vùng song song nhau gồm đỏ. đỏ chồng vào tím và tím. Từ hình vẽ suy ra độ rộng của chùm tia tới thoá mãn: d = Ụ 2 cosi < D|T| cosi ‘^max ” D|T| cosi =3,16cos60" = l,58cm. 214
  6. Vi (lu 7: Chiếu một tia sáng gồm hai màu dó và tím yởi góc tới i = 45** từ không khí vào bồ mặt cúa một chất lỏng tronu suốt. Chiốt suất của chất long đối với các tia đỏ và tím lần lượt là n^và n,. Gọi II là chân dường vuông góc của pháp tuyốn di qua diêm tới ở bcn dưới dáy bc. tia sáng dở. tia tím lần lượt cát đáy bể tại các diếm r và I) có n r = —IID. Tìm moi Hôn hộ giữa Iij và n, ? A. 1 8 n .--3 2 n U 7 . B. 1 6 n S 9 n ' =7. c. 3 2 n ,'-1 8 n ' =7. D. 9 n r- 1 6 n ' =7. lỉuớiiỊỊ dẫn gidi I a có; n. sin 1= n. sin r ^ sin r = —!------ n: 2 n n:’ - sin" i — = l + cot" r: :::í> cot" r = sin" r sin" i sin" i sin" i Iij - sin" i Với tia sáng đỏ la cỏ: cot" = ( 1) sinM h** —n 1: - s i n I Với lia sáng tím ta có; cot" r, ( 2) IIT" sinM í ịịj\ 2 : . 7. n", - sin 1 Từ (1) và (2). ta có: o - ( 2) vHDy n;* -sinM . 11p N" '3 3 'TỈ Áp dụng; :::í>32n: -1 8 n ' --=1. ( 2) .Ỉ I D . .4 , 1 n ," 215
  7. Ịchủ đễ 7: Bẳi tặp vễ tần số và bước sóng của tia Rơnghen Vi du: Cho biết hiệu diện thế uiữa anôt và catôt cua ốim lia Rơnghcn lả uAK = 20kV. Bo qua động năng ban đầu của các hạt clcctron khi bút ra khỏi catôl. Tìm birớc sóng nlio nliât /.„1111 'à tần số lớn nhất có the phát ra của ống tia Rơnghcn. A. À„„„ =0.621.10 ^n; í _ = 4.831.10"’Hz. B. =0.621.10 ‘'m; í _ = 4.831.10'-lừ.. c . X...= 0.621.10-"'m: f _ =4.831.10'*IỈ7„ 1). X.... . =0.421.10 '«m; r _ = 6 .6 3 1.1 o''^ 11/. ỉỉướng dẫn giâi Electron ct) độnu năim ban đầu W^Ị'. duợc tănu lốc ironu diện trường cua U \ K . khi đó nó nhận được thèm năna lượnu đúng bànu còng (.A. = cU^^) cua diện trường đã truyền cho êlectron. Khi êlcctron bay dcn dập vào dối câm cục. một phcần năng lượng Q làm nóng đối âm cực. phần còn lại sẽ chuvẽn thành nănu lưựnu phát ra cúa tia Rơnghcn. Vậy ta có; Wj + cU^^^ = Q + — . X - Nếu bỏ qua động năim ban dầu thì Wj’ = 0 và x,„in khi nhiệt lượng làm nóng đối catot hc 0 = 0 nên; => x„„„ =- ( 1) cU AK - Tcần số lớn nhất của tia [■Irrnghcn: 1' ,,^ = ( 2) x„„„ h Áp dụns> so. ta được; """ eU,,^ 1.6.10^'’.20.10’ h 6.625.10 ' 3.10' = 4.831.10"llz. x„„„ 0 . 6 2 1 .1 0 '" 216
  8. PHẨN 3. TÓM TẮT CÔNG THỨC GIẢI NHANH BÀI TẬP 1. Công thức về giao thoa ánh sáng - Cônu thức khoáim \ ân: i (! ) ÀD Vị trí vàn sáim bậc k; = ±ki = ±k ( 2) - Vi trí vân tối thứ k + 1: = ±(k + —).i = ±(k (3) 2 2 a - Xét đoạn MN trên trườim uiao thoa, dố tìm số vân sáng, vân tối Ị\| N' trên đoạn MN trình tự như sau: Chọn trục tọa dộ Ox trùng với MN. gốc o trung với vân trung p P' tâm. khi dỏ: Các vân sáim trôn doạn MN có bậc k thoá mãn: M H O' X,, < x , = ki
  9. XD x=k ax , ax a =>--------^
  10. 4. Tần số và bưóc sóng ciia tia Ronghen Bước sóng nhỏ nhất và tần số lớn nhất có thế phát ra cúa ống tia Rưnghcn: 1' = _L _ = cU„ 17) x„„„ lĩ Trong đó: U a k là hiệu điện thế giữa anôt và catôt của ống tia Rưnghen. 5. Một số công thức khác - Góc lệch cứa tia tới và lia ló qua lăng kính khi góc tới và góc chiết quanu là các góc nhỏ: a = A(n -1 ) (rad) (18) di' dT d (19) d -t d'-f f ì 1 ^ Công thức tính tiêu cự cua thấu kính; —= (20) 'I mt Ju , Trong đó; Ri. R t là bán kính các mặt cong cùa thấu kính. (R > 0 nếu mặt cong tồi; R < 0 nếu mặt cong lõm; R = 00 nếu mặt thấu kính là mặt phăng). n i Kvà nviT là chiết suất của chất làm thấu kính và chiết suất cứa môi trường nơi dặt thấu kính. 219
  11. PHẦN 4. MỘT SỔ BÀI TẬP TổN G HỢP CHỌN LỌC I. CÂU HỎI LÝ THUYẾT 1. H iên tương tán sắc ánh sáng: Câu 1. Chọn câu S(ii\ A. 'lan sẳc là sự phân tích một chùm sáim phức tạp thành các chùm sánu đơn sắc khác nhau. B. .Ánh sáng dơn sắc khôim bị tán sẳc mà chi bị lệch khi đi qua lănu kính. Ánh sánu trănu là tònu hợp cua \ô sô các ánh sáim dơn săc có màu bicn dòi licn tục lừ dỏ dcn tím. c. Chiết suất cua một môi trườim nhất dịnh với mồi thành phan dơn sắc phụ thuộc \'ào hăng số điện môi và độ từ thâm cua môi trưừnti. 1) . Ảnh sáng bị tán sắc qua lăng kính là do chiết suất cùa hăng kính dối với các thành phần đơn sẳc khác nhau là khác nhau. Góc lệch cua tía sáng qua lăng kính ti lệ thuận với chiêt suât, chiết suất càng lớn. góc lệch càng lớn. Câu 2. Chọn đáp án đúng: Một lia sáng có cấu tạo phức tạp: A. Luôn tán sẳc khi triợ cn qua hai mòi trường trong suốt có bán chất khác nhau, lì. I.Liôn tán sac khi khúc xạ qua lănu kính. c. Luôn tán sác khi khúc xạ qua lănu kính hoặc truvồn qua hai môi trưừnu có ban chât khác nhau. 1). 'Lùy thuộc uỏc tới lănu kính. C(S trường hợp tia sánu khôim bị tán sac qua lăng kinh. Câu 3. Chọn câu đúng; Tia sánu đa sắc khi khúc xạ qua lăng kính dặt trong khôim khí. hiện trượng tán săc xá\ ra; A. Chi ơ mặt bên thứ nhai khi lan dầu licn tia sáim khúc xạ \'ào lănu kính. B. Chi ở mặt bôn thử hai khi tia sáim khúc xạ ra khoi lăng kính, c. 0 ca hai mặt bèn. I). d ùv thuộc vào góc tới ban đầu. hiện lượng tán sắc chi diỗn ra ờ một tronư hai mặt bên. Câu 4. Chiếu một dai mỏng tập hcTp gồm nhiồu tia sánu trang tới mặt bôn cua lăng kính thì: A. Chùm khúc xạ phía sau lăng kính là chùm tia màu trang. B. Chùm khúc xạ phía sau lăng kính là chùm tia màu cầu vồim. c.Tùv thuộc \ ào \ ị trí tươim đôi uiữa chùm tia chicLi tới và lăng kính mà có thò thu dược chùm màu câu vông hoặc chùm lia sáng trăng. 1). Chùm tia khúc xạ khônu bị lan sác và \ ần cỏ màu trăng. Câu 5. Chọn càu sai. A. Mọi tia sáng trang khi di qua lăim kính khônu những bị khúc xạ \ ô phía đáy lăng kính so với tia tới mà còn bị tán sẳc thành một dai màu gionu như màu cầu vồnư biốn dôi licn tục từ do đe tím. B. Mọi tia sáng sau khi di qua lănu kính dcu hướng vồ phía dáy cua lăng kính. c. Ảnh sáng trắng là tập hợp của vò so các ánh sáng dơn sac cỏ màu bicn đôi liên tục từ do dến tím. D. rống hợp vô số các ánh sáim đơn sác khác nhau có màu biến dôi liên tỊic từ đỏ dên tím ta ihu dược ánh sáng trang. 220
  12. Câu 6. Trontỉ thí nghiệm về tán sắc qua lănu kính, góc chiết quang A và góc tới i| đêu là góc nhỏ. tia sáng chicu tới vuông góc với mặt phăim phân giác của uóc chiết quang A. màn hứng lia khúc xạ đặt song soim với mặt phăng phân giác và cách mặt phăng nà> một khoáng L không đôi. Ncu giữ nguyên góc tới ii. giám góc chiết quang A thì bổ rộng quang phố quan sát được trôn màn: A. Không đối. B. Tăng lên. c. Giam đi. n. Có ihc lăng Icn hoặc giám đi. Câu 7. Chọn câu díutỊỊ: A. Xót các ánh sáng đơn sắc khi iruycn trong cùng một môi trường thì chict sLiàt cua môi truÌTng ti lộ nghịch \'ứi birức sóng. B. Các ánh sáng dơn sắc khi lru>'ền trong cùng một môi trường thi chict sưât cua môi trường phụ thuộc vào tần số và birớc sóng, đồ thị sự phụ thuộc cúa chict suất theo bước sóng có dạng dường cong liNpebol bậc 2. c. Xcl hai lia sáng dcrn sẩc có bước sóng À, \'à khi triụền trong cùng một môi trường. ' ' , ^ lì chiêt suât của mòi trường tương ứng với hai bức xạ đó là n, và n, thì , = — ■. n, D. Sự phụ thuộc chiết suất cua một môi trường nhất định theo bước sóng cứa ánh sáng dơn sắc thố hiện theo công thức n = A + trong đó A. B là hàng số \'ới mọi môi trường. X Câu 8. Chọn câu sai: Ảnh sáng dcTii sac; .A. Là ánh sáng có một tần so. một màu sắc. một năng lượng xác dịnh. B. Ảnh sáng dơn sac là ánh sáng cỏ một bước sóng xác dịnh. c. 'Lrong một môi trưèTiig. mỗi ánh sang đơn sắc có một bước sóng \'à một chiêt suâtxác dịnh. 1). Ảnh sáng dơn sắc không bị tán sắc và không bị dối màư khi di qua lăng kính,nó chibị lệch về phía dáy của lăng kính so với tia tới. Câu 9. Chọn dáp án chính xác và dầy du nhất: Ảnh sáng dơn sắc luôn cỏ: A. Một lần so xác dịnh B. Một tần số và màu sẳc xác dịnh. c. Bước sóng, chiêt suất, vận tôc truyên di xác định. I). Một tần số. màu sác. bước sóng, chiet suất. \ ận loe truyền di xác dịnh. Câu 10, Chọn câu sai: A. Ảnh sáng đơn sẳc là ánh sáng không bị lán .sác khi di qua lăng kính, trong một môi trường trong suốt và dồng tính, mồi ánh sáng dơn sẳc cỏ một màu sac. một bước sóng và một chiêl suâl xác dịnh. B. Chiết suất cua môi trirừng trong suốt doi \ ởi ánh sáng dơn sắc khác nhau là khác nhau, chiết suất dối \ ới tia dỏ là nhỏ nhất, chict suất dối với tia tím là lớn nhất. c. Trong cùng một môi trirờng trong suốt \'à dồng lính, loe độ của ánh sảng dỏ nhó nhât, cua ánh sáng tím lớn nhất. D. Khi ánh sáng trăng bị tán săc qua lăng kính, lia đo bị lệch ít nhât, tia tím lệch nhiêu nhât nhât. 221
  13. Câu 11. Chiếu chùm tia sáng là tập hựp của hai loại ánh sáng đơn sắc gồm màu đó và màu tím vào một thấu kính hội tụ sao cho chùm tia tới song song với trục chính. Phía sau thấu kính quan sát thấy: A. Có điêm sáng màu đỏ và màu tím trên trục chính, điểm màu đỏ gần quang tâm cúa thấu kính hơn. B. Có điem sáng màu do và màu tím trên trục chính, đicm màu tím gần quang tâm cúa thấu kính hơn. c. Khôiiíi có diêm sáng nào nằm trên trục chính, các tia khúc ,xạ qua thấu kính không cắt nhau. D. Chi có một điếm màu đỏ và tím nằm trùng nhau trên trục chính. Câu 12. Chiếu một tia sáng trắnti từ chất lỏng trong suốt ra ngoài không khí với góc tới khác 0 thí: A. 'Ha sáng không bị tán sẳc khi khúc xạ vào không khí. B. Tia sáng trang bị tán sắc. tia đó nằm gần pháp tuyến đi qua đicm tới hơn các tia khác, c. Tia sáng trắng bị tán sẳc, tia tím nam gần pháp tuyến đi qua điếm tới hơn các tia khác. D. Tia sáng trang bị tán sấc. tia đỏ hoặc tia tím nàm gần hay xa pháp tuyến đi qua diếm tới là tùy thuộc vào góc tới và chiết suất của chất lỏng. Câu 13. Chiếu một tia sáng trang từ không khí với góc tới khác 0 vào chất lỏng trom> suốt thì: A. Tia sáng khôna bị tán sắc khi khúc xạ vào nước. B. Tia sáng trăng bị tán săc. tia do nam gần pháp tuyến đi qua đicm lới hơn các tia khác, c. Tia sáng trăng bị tán sac. tia tím nam gần pháp tuyến đi qua dicm tới hơn các tia khác. D. Tia sáng trăng bị tán sác. tia dó hoặc tia tím nằm ưần hay xa pháp tuyến di qua diêm tới là tùy thuộc vào góc tới và chiết suất của chất lỏng. Câu 14. Chiếu tia sáng trang với góc tới khác 0 qua một bản móng song song thì chùm khúc xạ ra khởi bản mỏng là: A. Chùm tia đơn sấc phân kì. B. Chùm tia đơn sắc hội tụ. c. Chùm tia đơn sac song song với tia sáng tới. D. Tia khúc xạ không bị tán sác. Câu 15. Một lăng kính có aóc chiết quang A = 45*\ Chiếu chùm tia sáng họpđasácSIaồm 4 ánh sáng dơn săc; đó. vàng . lục và tím dcn gặp mặt bên AB theo phương vuôim ưóc. thì tia ló ra khỏi mặt bèn AC ưồm các ánh sáng dơn sắc (Biết chiết suất của lãng kính đối với ánh sáng màu lam là 42 ) A. Dỏ. vàng, lục và tím. B. Đo. vàng và lục. c. Dỏ. vàng và tím. D. Dỏ . lục và tím. Câu 16. Chiêu một chùm tia sáng song song tới mặt bên của lăng kính, chùm tia ló ra khởi lãng kính là một chùm tia song song. Chùm lia sáng tới lăng kính là; A. Chùm tia sáng đa sắc. B. Chùm tia sáng đơn sắc. C. Chùm tia sáng chỉ có hai màu đơn sắc. D. Chùm tia sáng trẳng. 222
  14. Câu 17. Sự xuất hiện cầu vồng sau ccyn mưa do hiện tượng nào tạo nên? A. Hiện tượng giao thoa ánh sáng. B. I liện lượng khúc xạ ánh sáng, c. Hiện tượng phản xạ ánh sáng. I). 1liện tượng tán sẳc ánh sáng. Câu 18. Sự xuất hiện màu cầu vồng trôn váng dầu và màng xà phòng là do: A. I liện tượng giao thoa ánh sáng. B. 1liện tượng khúc xạ ánh sáng, c. Hiện tượng phàn xạ ánh sánii. I). Hiện tượng tán sac ánh sáng. 2. H iên tương giao thoa ánh sáng: Câu 19. Chọn câu sai. Chiếu một chùm ánh sáng dưn săc vào một tròn có dường kính rât nhỏ. khi dó: A. Ảnh sáng khi đi qua lồ tròn không còn luân theo dịnh luật truyền thăng. B, Lồ tròn lúc này dónu \ ai trò như một nguòn sáim diêm. c. Khi thu nhỏ lỗ tròn đến một mức nào dó thi trôn màn quan sát dùng dê hứng chùm ánh sáng sau khi xuyên qua lồ tròn sẽ chi thu dược một vệt sáng hình tròn. D. Khi thu nhỏ lồ tròn dcn một mức nào đó thì trCm màn quan sát dùng đê hứng chùm ánh sáng sau khi xuyên qua lồ tròn sẽ chi thu dược nhiều vết tròn sáng và tối bao quanh xen kẽ nhau. Câu 20. Chọn câu sai. Khi nói về hiện tượnư giao thoa ánh sáng: A. Khi giao Uioa banu ánh sáng tráng có the xáy ra hiện tượng giao thoa giữa các tia sáng khác màu. B. 11iện tượnu xuất hiện những \'àn sáng \ à tối xen kẽ nhau một cách dều đặn trên trường giao thoa được uiai thích bằng sự giao thoa cua hai sóng ánh sáng phát đi từ hai nguồn kèt hợp Si và S2. c. Khi hai sóng ánh sáng gặp nhau, dồng pha tăim cường lẫn nhau sẽ cho một vân sáng. Khi hai sóng ánh sáng gặp nhau ngược pha. triệt tiêu lần nhau, lại đó cho một vân lôi. D. H iện tượng giao thoa là bằnu chứng chứng to ánh sáim có tính chất sóng, rinh chất sóng càng the hiện rõ khi ánh sáng có bước sỏnu càng dài. Câu 21. Hai sóng ánh sáng kết hợp là: A. 1lai sóng phát ra từ hai nguồn kết hợp. hai sóng nàv có cùng tần số và tại mồi diêm cố dịnh cỏ độ lệch pha không đồi theo thời gian. B. Hai sóng có cùng tần .số, có hiệu số pha thay dôi theo thời gian. c. Hai scSng phát ra lừ hai muiồn sáng bất kỳ nhưim dan xen vào nhau. I). 1lai sóng ihoá màn diều kiện cùng có cùng tần số và dộ lệch pha không dôi theo thời gian. Câu 22. Trong thí nuhiệm Yàng vê giao thoa ánh sánư \'ới ánh sáng dơn săc. vân sáng là: A. Tập hợp các diem có hiệu khoáng cách den hai nmiồn bảng một số nguyên lần buớc sóng. B. rập hợp các điem có hiệu khoảng cách dén hai nuuồn bàng một số le lần nứa bước sóng, c. Tập họp các diêm có hiệu quang trinh dến hai nguồn bằng một số nguyên lần bước sóng. 1). Tập hợp các diêm có hiệu quang trình dồn hai nguồn bằng một số lé lần nửa bước sóng. 223
  15. Câu 23. Troim thí ngliiệm Yâng \ e giao thoa ánh sáng với ánh sáng dơn sac. \ ân tối là: A. Tập hẹrp các dicm có hiệu khoam: cách dcn hai nmion banu một so nmiNcn làn bước sónu. B. rập hợp các dicm cỏ hiệu khoanu cách dên hai nmiòn bãnt’ một so Ic lân nửa bước sónu. c. Tập hợp các đicm có hiệu quaim trinh dồn hai imưon bam> một so nuu\ òn lan bước sóim. I). Tập hợp các diêm có hiệu qưang trình dcn hai nmiồn baim một so neưvôn Ic lần nưa bước sóng. Câu 24. Chiếu vào hai khc Y-àng các bức xạ dơn sắc dirợc phát ra từ một dòn khí hidro. khi dó trên màn quan sát có thô tha\' tối da bao nhiêu loại \'àn sánu có màu khác nhau: A. 1 lì. 15. c. 7 I). 31. Câu 25. Chọn câu sai: A. Khi tăng khoáng cách giữa hai khc Yâim. thì khoánu \ ân uiam. B. Giữ nguyên khoảnu cách của hai khc \ à hước sóng ánh sáng, khi dịch chuyên màn quan sát lại gan hai khc thì bề rộnti trườnu giao thoa uiam. c. Giữ nguvên khoánu cách cua hai khe và bước sóim ánh sánu. khi dịch chuyên màn quan sát lại gàn hai khe thì khoáim vân uiám. I). Khi uiao thoa bằiVu ánh sáng trăng thì vàn sáim'bên cạnh \'ận sáng trunu tàm C(S màu do. Câu 26. Chọn câu sai: Khi uiao thoa \'ới dồng thời hai bức xạ có bưtVc sóim /v| \ à Â ,; A. Luôn có các \’ân sáng của hai bức xạ trùim lên nhau. Khi có các \'ân tối cua hai bức xạ trùng lèn nhau thi khônu có hiện lượnu vân sáng cua bức xạ này Iriinu vào \'ãn lối cua bức xạ kia. B. Neu có \ ân tối cua bức xạ thử nhất irùnu vào \ àn sáng cua hức xạ thứ hai thì cìing sẽ có \ ân tối cua bức xạ thứ hai trùnu \ ào \ àn sáim cua bức xạ thứ nhát. c. Khi có hiện tượng các \'ân tối cua hai bức xạ irùim dược lên nhau thi trên trườnu giao thoa các vân sáng trùng nhau luôn xen kè các vân toi irùnu nhau nhữim khoanu deu dận. 1). Khi có hiện tượng các vân toi trùnu nhau, khoanu cách uiữa hai \ân toi liên liep trùnu nhau luôn bănu khoáng cách giữa hai \ ân sáim liên tiếp irùnu nhau. Câu 27. T iên hành giao thoa với hai khe Y ânu. hai khe được chiều bới hai bức xạ cỏ bước sóng À, < thuộc vùng ánh sáng nhìn thấy. Khi dỏ trên màn quan sát du rộng, người ta thấ\ hệ các vàn giao thoa cách nhau deu dặn. rim bước sóng cua mồi bức xạ: A. = 0.45pm ;/.. = 0 .75pm. B. = 0.4pm ;À , ={).6|Lim. c. = 0.38pm;X, = 0.76pm. 1). Chưa du diêu kiện dê lìm bước sỏnu. 224
  16. 3. Máy quang phố: Câu 28. Chọn câu sai. A. Máy quang phổ là dụng cụ để phân tích chùm sáng có cấu tạo phức tạp ra các thành phần đon sắc khác nhau. Máy quang phổ có 3 bộ phận là: ống chuẩn trực, lăng kính và buồng ảnh. B. Ông chuấn trực gồm một khe hẹp s (nơi ánh sáng chiếu vào máy) nằm tại tiêu điểm ảnh của của thau kính hội tụ (hoặc hệ thấu kính có độ tụ dương). c. Ồng chuấn trực có tác dụng tạo ra chùm sáng song song trước khi chiếu tới lăng kính; lăng kính có tác dụng tán sấc chùm ánh sáng đi qua nó; buồng ảnh có tác dụng tạo ra ảnh của từng chùm ánh sáng đơn sắc cùng màu khi đi qua lăng kính. D. Buồng ảnh gồm một thấu kính hội tụ (hoặc hệ thấu kính có độ tụ dương) và một màn ảnh đặt tại tiêu diện của thấu kính (hoặc hệ thấu kính) đó. Câu 29. Chọn câu đúng về máy quang phổ lăng kính: A. Khe hẹp dùng đế chiếu ánh sáng vào máy quang phổ đặt tại tiêu diện, trên trục chính phía trước thấu kính hội tụ của ống chuẩn trực. B. Ong chuân trực có tác dụng tạo ra chùm sáng đon săc song song tới lăng kính. c. Chùm tia khúc xạ qua lăng kính là các chùm đơn sắc, các chùm sáng này song song với nhau. D. Buồng ảnh gồm thấu kính hội tụ có tác dụng hội tụ các tia sáng đơn sắc song song cùng màu. màn ảnh hứng các vạch sáng đơn sắc đặt ở tiêu điểm phía sau thấu kính. Câu 30. Chọn câu sai: A. Quang phổ liên tục là một dái sáng có màu biến đồi liên tục từ đỏ đến tím (giống như màu cầu vồng). B, Quang phố vạch phát xạ là hệ thống những vạch màu riêng rẽ nằm trên một nền tối. c. Quang phổ liên tục thiếu đi một số vạch màu do bị chất khí (hay hơi kim loại) hấp thụ được gọi là quang phổ vạch hấp thụ của khi (hay hơi) đó. I). Quang pho cúa ánh sáng Mặt Trời thu được trên bề mặt Trái Đất là một quang phổ liên tục. Câu 31. Chọn câu sai: A. Nguồn phát quang phố liên tục là nguồn phát ra ánh sáng trắng. Các vật rắn, lòng hoặc những khối khí có ti khối lớn bị nung nóng đều phát ra quang phổ liên tục. B. Khí hay hơi ở áp suất thấp khi bị kích thích bằng tia lửa điện sỗ phát ra quang phổ vạch phát xạ. c. Khi chiếu ánh sáng trắng qua các đám khí hay hơi trước khi tới khe của máy quang phổ (sao cho nhiệt độ của các đám khí hay hơi cao hơn nhiệt độ của nguồn phát ánh sáng trắng) ta thu được quang phồ vạch hấp thụ. D. ơ một nhiệt độ nhất định, một đám khí hay hơi có khả năng hấp thụ ánh sáng đơn sắc nào thì cũng có khả năng phát xạ ánh sáng đơn sắc đó. Hiện tượng trên được gọi là hiện tượng đáo săc ánh sáng. 225
  17. Câu 32. Chọn câu sai: Quang phổ liên tục; A. Quang phổ liên tục không phụ thuộc vào cấu tạo mà chỉ phụ thuộc vào nhiệt của nguồn sáng. B. Khi nhiệt độ càng cao, miền quang phổ liên tục càng mở rộng về phía ánh sáng có bước sóng dài. c. ở 500°c vật bắt đầu phát ánh sáng màu đỏ, nhưng rất yếu, mắt chưa cảm nhận được, vật vẫn tối. D. Đèn dây tóc có nhiệt độ trên 2500K phát ánh sáng trắng mạnh, là nguồn phát quang phổ liên tục. Câu 33. Chọn câu sai: A. Quang phổ vạch phát xạ phụ thuộc vào cấu tạo của nguồn sáng. B. Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố khác nhau thì khác nhau về số lượng vạch; vị trí, khoảng cách các vạch; màu sắc các vạch và độ sáng tỉ đối của các vạch đó. c. Quang phổ vạch hấp thụ của các nguyên tố khác nhau thì khác nhau về số lượng vạch; vị trí, khoảng cách các vạch; màu sắc các vạch và độ sáng tỉ đối của các vạch đó. D. Có thể nhận biết thành phần cấu tạo, sự có mặt, tỉ lệ phần trăm của các chất trong các đèn khí hay hơi nhờ phép phân tích quang phố. Câu 34. Chọn câu đúng: A. Các vật rắn, lóng, những khối khí có ti khối lớn bị nung nóng đều phát ra quang phổ vạch phát xạ. B. Khí hay hơi ở áp suất thấp khi bị kích thích bằng cách đốt nóng hoặc bằng cách phóng tia lửa điện sẽ phát ra quang phổ liên tục. c. Quang phố vạch phát xạ của các nguyên tố khác nhau thì khác nhau về số lượng vạch, vị trí các vạch, màu sắc các vạch và độ sáng ti đối của các vạch. D. Có thế xác định được thành phần cấu tạo và nhiệt độ của những vật ở rất xa không tới được như Mặt Trời và các ngôi sao dựa vào quang phổ liên tục. 4. Các loai tia: 4.1 Tia hồng ngoại: Câu 35. Chọn câu sai: A. Tia hồng ngoại là những bức xạ không nhìn thấy được có bước sóng lớn hơn bước sóng ánh sáng đỏ, nhỏ hơn bước sóng vô tuyến {0,76.l0'^’m đến 10'^m). B. Tác dụng nổi bật nhất của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt nên dùng để sấy khô, sưởi ấm. c. Tia hồng ngoại không bị hơi nước, khí CO2 hấp thụ. D. Tia hồng ngoại có khả năng gây ra một số phản ứng hóa học, tác dụng lên một số phim ảnh, được dùng để chụp ảnh về ban đêm. 226
  18. Câu 36. Chọn câu ía/.T ia hồng ngoại: A. Tia hồng ngoại có thể biến điệu được như sóng điện từ. B. Tia hồng ngoại được dùng trong các bộ điều khiển từ xa của tivi. c. Gây ra hiệu ứng quang điện với một số chất bán dẫn. D. Bị nước và thủy tinh hấp thụ mạnh. Câu 37. Tìm phát biểu sai về tia hồng ngoại. A. Các vật muốn phát ra tia hồng ngoại phải có nhiệt độ lớn hơn 0 K, vật có nhiệt độ nhỏ hơn 0 K thì không thể phát ra tia hồng ngoại. B. Các vật có nhiệt độ < 500°c chỉ phát ra tia hồng ngoại. Các vật có nhiệt độ > 500°C bắt đầu phát ra ánh sáng nhìn thấy. c. Mọi vật có nhiệt độ lớn hơn độ không tuyệt đối (0 K) đều phát ra tia hồng ngoại. D. Nguồn phát ra tia hồng ngoại thưÒTìg là các bóng đèn dây tóc có công suất từ 200 đến 1000W. Câu 38. Tìm phát biếu sai về tia hồng ngoại: A. Tia hồng ngoại có bản chất là sóng điện từ. B, Tia hồng ngoại làm ion hóa nhiều chất khí chất khí. c. Vật nung nóng ở nhiệt độ thấp chỉ phát ra tia hồng ngoại, nhiệt độ của vật trên 500°c thì bát đầu phát ra ánh sáng nhìn thấy. D. Tia hồng ngoại nàm ngoài vùng ánh sáng nhìn thấy, tần số của tia hồng ngoại nhỏ hơn tần số của ánh đỏ và lớn hơn tần số sóng vô tuyến. 4.2 Tia tử ngoại: Câu 39. Chọn câu sai: A. Tia tử ngoại là những bức xạ không nhìn thấy có bước sóng ngắn hơn bước sóng ánh sáng tím, lớn hơn bước sóng của tia Rơnghen (từ 1 0 'm đến 0 ,3 8 .1 0 'm). B. Những vật bị nung nóng đến 2000°c đều phát tia tử ngoại, c. Tia từ ngoại không bị nước, thuỷ tinh hấp thụ. D. Tia tử ngoại tác dụng rất mạnh lên kính ảnh, làm một số chất phát quang, ion hoá không khí và gây ra một số phản ứng quang hoá, quang hợp, diệt nấm mốc... Câu 40. Nói về đặc điểm của tia tứ ngoại, chọn câu phát biếu sai: Tia tử ngoại: A. Tầng Ôzôn hấp thụ hầu hết các tia tứ ngoại có bước sóng nhở hơn 0,3p.m. B. Làm ion hoá không khí và làm phát quang một số chất, c. Bị thủy tinh và nước hấp thụ mạnh. D. Các bức xạ có bước sóng từ 0,18 pm đến 0,4 pm không truyền qua được thạch anh. Câu 41. Tìm phát biểu sai về tia tử ngoại. A. Tia tử ngoại gây ra các phản ứng quang hóa, quang họp, diệt khuẩn, diệt nấm mốc. B. Thuỷ tinh và nước là trong suốt đối với tia từ ngoại. c. Những vật được nung nóng sáng đến 2000"c đều phát ra tia tử ngoại. D. Các hồ quang điện với nhiệt độ trên 4000"c thường được dùng làm nguồn tia tử ngoại. 227
  19. Câu 42. Tìm phát biểu sai về tác dụng và công dụng của tia từ ngoại: A. Tia tử ngoại có tác dụng rất mạnh lên kính ảnh. B. Tia tử ngoại có thê gây ra các phản ứng quang hoá, quang hợp. c. Tia tử ngoại có tác dụng sinh học, huỷ diết tế bào, khử trùng. D. Tia tử ngoại trong công nghiệp được dùng đê sấy khô các sản phẩm nông nghiêp. công nghiệp. 4.3 Tia Rơnghen: Câu 43. Chọn câu sai: A. Ổng Rơnghen thực chất là ống tia âm cực, áp suất bên trong rất thấp khoảng 10'^mmHg, hiệu điện thế U ak vào khoảng vài vạn vôn. B. Đối âm cực được làm bằng kim loại có nguyên tử lượng lớn và khó nóng chảy, c. Đối âm cực có cùng điện thế với anốt. D. Trong ống tia Rcmghen, khoảng 99% năng lượng của mỗi electron trong dòng tia catot khi đập vào đối catot biến thành nhiệt làm nóng đối catôt. Câu 44. Chọn câu sai: A. Bản chất của tia Ronghen là sóng điện từ có bước sóng ngắn, ngấn hơn bước sóng tia tứ ngoại và lớn hơn bước sóng của tia gamma. Bước sóng của tia Rơnghen từ 10'"m (tia Rơnghen cứng) đến 10'**m (tia Rơnghen mềm). B. Tia Rơnghen có khả năng đâm xuyên mạnh nên được dùng đê chiếu điện, chụp điện, dò các khuyết tật bên trong sản phẩm công nghiệp. c. Tia Rơnghen khi xuyên qua những chất có nguyên tử lượng lớn dễ dàng hơn những chất có nguyên tử lưọTig nhò. D. Tia Rơnghen gây ra được hiện tượng quang điện với hầu hết các kim loại. Câu 45. Chọn câu sai: A. Theo thứ tự sau bước sóng giảm dần: Sóng vô tuyến, tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại, tia Rơnghen, tia gamma. B. Các tia có bước sóng càng ngan thì có tính đâm xuyên càng mạnh, dễ tác dụng lên kính ảnh, dễ làm phát quang các chất và dễ iôn hóa chất khí. c. Các tia có bước sóng càng dài, càng dễ quan sát hiện tượng giao thoa giữa chúng. D. Tia Rơnghen là một loại sóng điện từ nên nó bị lệch hướng khi đi vào trong điện trường, từ trường. Câu 46. Nói về đặc điếm và ứng dụng của tia Rơnghen, chọn câu phát biếu đúng'. A. Có tác dụng nhiệt mạnh, có thể dùng đế sấy khô hoặc sưởi ấm. B. Chỉ gây ra hiện tưọng quang điện cho các tế bào quang điện có catốt làm bằng kim loại kiềm, c. Không đi qua được lóp chì dày vài mm, nên người ta dùng chì để làm màn chắn bảo vệ trong kĩ thuật dùng tia Rơnghen. D. Không tác dụng lên kính ảnh, không làm hỏng phim ảnh khi chiếu vào chúng. 228
  20. Câu 47. Chọn phát biểu đúng. Tia Rơnghen là: A. Bức xạ điện từ có bước sóng từ lOnm đến lOpm. B. Bức xạ do âm cực cúa ống Rơnghen phát ra. c. Các bức xạ do catốt của ống Rơnghen phát ra. D. Các bức xạ mang điện tích. Câu 48. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về tính chất và tác dụng của tia tia Rcmghen? A. Tia Ronghen không có khả năng ion hóa không khí B. Tia Rơnghen có khả năng đâm xuyên mạnh nhưng không xuyên qua được tấm chì dày vài mm. c. Tia Rơnghen có tác dụng sinh lý. D. Tia Rơnghen tác diing mạnh lên kính ảnh, làm phát quang một số chất. Câu 49. Trong ống Rơnghen: A. Phần lớn động năng của electron khi đập vào đối âm cực biến thành năng lượng của tia Ronghen. B. Đối âm cực có cùng điện thế với âm circ. c. Đối âm cực làm bằng kim loại có nguyên tử lượng lón và khó nóng chảy. D. Có áp suất cao. Câu 50. Chọn câu đúng: Một nguồn sáng phát ra ánh sáng nhìn thấy, chọn đáp án đúng: A. Nhiệt độ của vật đang trên 500"c. B. Nhiệt độ của vật đang trên 1500"c. c. Nhiệt độ của vật đang dưới 500“c . D. Nhiệt độ của vật tùy thuộc vào cách thức và nguồn gốc phát sáng. II. BÀI TẬP 1. Bải táp vẻ tán sắc ánh sáng Câu 1: Chiếu một chùm tia sáng trắng song song hẹp (coi như một tia sáng) vào mặt bên của một lăng kính thuỷ tinh có góc chiêt quang A = 6° theo phưong vuông góc với mặt phăng của góc chiết quang. Chiết suất của lăng kính đối với tia sáng màu đỏ là nd = 1,64 và đối với tia tím là nt = 1,68. Góc tạo bởi tia ló màu đỏ và tia ló màu tím là bao nhiêu? A. 0,24^ B. 1,24“. c. 3,24“. D. 5,24“. Câu 2: Một bể sâu 2m, chứa đầy chất lỏng trong suốt. Một tia sáng Mặt Trời rọi từ không khí vào mặt nước với góc tới i = 30“. Chiết suất của chất lỏng đối với ánh sáng đở và ánh sáng tím lần lượt là 1.6 và 1,68. Bề rộng của quang phổ do tia sáng tạo ra ở đáy bế là A. 19,66 mm. B. 24,64mm. c. 44,86 mm. D. 34,46 mm. Câu 3: Góc chiết quang của một lăng kính là 5“. Chiếu một tia sáng trắng vào mặt bên của lăng kính theo phưcmg vuông góc với mặt phang phân giác của góc chiết quang. Đặt một màn quan sát sau lăng kính, song song với mặt phân giác của lăng kính và cách mặt phân giác này 2m. Chiết suất của lăng kính đối với tia đỏ là 1,60 và đối với tia tím là 1,64. Độ rộng của quang phổ liên tục trên màn quan sát là; A. 5,92mm. B. 8,4mm. c. 7mm. D. 9,3mm. 229
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2