intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Phương trình và bất phương trình

Chia sẻ: Abcdef_53 Abcdef_53 | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:13

46
lượt xem
5
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tài liệu giảng dạy về toán đã được giảng dạy với mục đích cung cấp cho sinh viên những kiến thức cơ bản nhất, có tính hệ thống liên quan tới toán . Thông qua tài liệu này giúp các bạn hệ thống lại kiến thức. Chúc các bạn thành công

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Phương trình và bất phương trình

  1. Câu 1 GiảI hệ phương trình: 2 x  2 x  3  y y 2  2 y  3  x A) (1,3) B) (3,1) C) (3,3) D) (1,1) D Đáp án Câu 2 Giải các phương trình: 3 x  x 2 1   1 2 log3 x  3x  2  2    2 5 A) X=1 và x=2 B) X=4 và x=8 5 4 C) X= và X= 2 5 3 5 D) X= 2 D Đáp án Câu 3 Giải phương trình sau     Log4 5 x 2  2 x  3  2 log 2 x 2  2 x  4 A) x = 1 và x = -2 x = 1 B) C) x = 4 và x = -1 D) x = 4 và x = -2 D Đáp án
  2. Câu 4 Cho phương trình: a2 2 3x  2ax  4 a 3  2  xa Giải phương trình với a = 0 A) x = 0 và x = -2 x= 2 B) C) x = 1 và x = 2 D) x = 0 và x = 1 B Đáp án Câu 5 Cho phương trình: a2 2 3x  2ax  4 a 3  2  xa Hãy tìm a sao cho phương trình trên có đúng hai nghiệm phân biệt thuộc đoạn [-4,0]. a  0,1  3,7 A) a  3,7 \ 4 B) a  1,3 \ 2 C) a   ,1  3,  D) C Đáp án Câu 6 Giải hệ phương trình:  x  1  y  1  x3  x  14  y  A) (1,4) B) (4,1) C) (1,0) D) (0,1) C Đáp án
  3. Câu 7 GiảI hệ phương trình: log 2 x  3  1  log 3 y   log 2 y  3  1  log 3 x   11    ,1 A) 4  11  1,  B) 4  C) (1,1)  11 11    ,  D)  4 4 C Đáp án Câu 8 Cho hệ phương trình: ln x  ln y  y  x  2 2  x  y  6mx  2 my  6  0 Giải hệ phương trình với m = 1 A) (1,3) và (3,1) B) (1,3) và (3,3) C) (1,1) và (3,3) D) (1,1) và (3,1) C Đáp án Câu 9 Cho hệ phương trình: ln x  ln y  y  x  2 2  x  y  6mx  2 my  6  0 Xác định m để hệ có hai cặp nghiệm phân biệt. 1 A) m> 2 3 B) m> 2
  4. 1 C) m2 2 D) 0  m 1 B Đáp án Câu 10 Cho hệ phương trình:  x 2  2 xy  5 x  m  0   x  y  sin x  sin y Giải hệ phương trình với m = 2 A) (0,0) và (  ,  ) (0,  ) và (  ,0 ) B) 2 2 C) (1, ) và ( ,1) 3 3 22 D) (1,1) và ( ,) 33 D Đáp án Câu 11 Cho hệ phương trình:  x 2  2 xy  5 x  m  0   x  y  sin x  sin y Tìm m để hệ có hai nghiệm với tung độ trái dấu. A) m>1 B) m
  5. A) x>0 B) x>1 C) x>2 D) 0
  6. B) x>6 Mọi x C) Vô nghiệm. D) C Đáp án Câu 16 Giải bất phương trình: x 2  2 x  3  x 2  6 x  11  3  x  x  1 x  -2 A) x4 B) 1x3 C) 2
  7. D) x
  8.   2 k , k  Z x  2k và x  C) 6   2k và x  2k , k  Z D) x 2 D Đáp án Câu 22 Giải phương trình sau: 4log 3 x  2log3 x  2 A) x = 1 và x = 3 B) x = -1 và x = 9 1 C) x= và x = 1 3 1 D) x= và x = 9 3 A Đáp án Câu 23 Giải phương trình sau: 3log 4 x  5log 4 x  2 x A) x = 0 và x = 4 B) x = 1 và x = 4 1 C) x = 0 và x = 4 1 D) x = 1 và x = 4 B Đáp án Câu 24 Giải phương trình sau: x  3log 4 x  x  1 1 A) x = 1 và x = 4
  9. 1 B) x= và x = 16 6 C) x = 3 và x = 16 D) x = 1 và x = 4 D Đáp án Câu 25 Giải phương trình sau: x 2 1 x  3 1 2 A) x=1 B) x=0 C) x = -1 Vô nghiệm D) B Đáp án Câu 26 Cho hàm số: y  kx 4  ( k  1) x 2  1  2k Xác định giá trị của tham số k để hàm số chỉ có một điểm cực trị. k  0,1 A) k  (1,1) B) k   ,0  1, C) k   ,1  1,  D) C Đáp án Câu 27 Cho hàm số: 1 1 y  x 4  x 3  mx  2 2 3 Tìm m để đồ thị hàm số có cực đại, cực tiểu. 1 A) m> 2
  10. 1 B) 0
  11. 1 A) m= 2 5 B) m= 2 3 C) m= 2 3 m=  D) 2 A Đáp án Câu 31 Cho hàm số: x 2  mx  2 y mx  1 Xác định m để hàm số có cực đại, cực tiểu với hoành độ d ương. A) 0
  12. Câu 33 Cho hàm số:   mx 2  m 2  1 x  4m 3  m y xm Xác định m để đ ường thẳng đi qua điểm cực đại và cực tiểu của hàm số tiếp xúc với đường tròn  x  1   y  1  5 2 2 A) m=0 B) m=1 C) m=-1 Vô nghiệm. D) C Đáp án Câu 34 Cho hàm số: x2  2x  4 y x 1 Lập phương trình parabol (P) đi qua điểm cực đại, cực tiểu của đồ thị hàm số và tiếp xúc với đường thẳng (d): 6x-y-1 = 0 4 2 14 2 (P1): y  x 2  4 x  2 và (P2): y  A) x  x 3 3 3 12 2 (P1): y  x 2  4 x và (P2): y  x  x 1 B) 3 3 4 2 14 2 (P1): y  x 2  4 x và (P2): y  x  x C) 3 3 3 12 2 (P1): y  x 2  4 x  2 và (P2): y  x x 1 D) 3 3 C Đáp án Câu 35 Lập phương trình đường thẳng đi qua các điểm cực đại và cực tiểu của đồ thị hàm số: y  x 3  3x 2  9 x  5 A) x-2y+1=0 B) 2x-y+1=0
  13. C) 8x-y+18=0 D) x-8y+18=0 C Đáp án Câu 36 Lập phương trình đường thẳng đi qua các điểm cực đại và cực tiểu của đồ thị hàm số: 1 y  x3  x 2  x  3 3 A) 3x+4y-8=0 B) x-3y+2=0 C) 4x+3y-8=0 D) 3x-y+1=0 C Đáp án
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2