PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỶ
lượt xem 358
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Tài liệu tham khảo dành cho giáo viên, sinh viên đang ôn thi đại học, cao đẳng chuyên môn toán học - PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỶ
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỶ
- T.s Nguyễn Phú Khánh – Đà Lạt http://www.toanthpt.net PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỶ Dạng cơ bản 4321 −=− Giải phương trình : x2 4 x 2 2 1 4 − x x − 2 ≥ 0 0 < x ≤ 4 2x ≥ 0 4321 − = − ⇔ 2⇔ ⇔ 2 ⇔ x=2 1− = 0 4 3 2 1 2 43 421 x 4x2 −= −= x −+ − x2 4 x 2 x2 4 x2 x 4 x+6 x +6 x −9 + x −6 x −9 = Giải phương trình : 23 Đặt t = x − 9, t ≥ 0 ⇒ x = t 2 + 9 ≥ 9 t 2 − 4 = 0 t = 2 0 ≤ t < 3 t = 4 Phương trình cho viết lại : 6 t + 3 + 6 t − 3 = t + 32 ⇔ ⇔ 2 t 2 − 12t + 32 = 0 t = 8 t ≥ 3 • t = 2 ⇔ x − 9 = 2 ⇔ x = 13 • t = 4 ⇔ x − 9 = 4 ⇔ x = 25 • t = 8 ⇔ x − 9 = 8 ⇔ x = 73 Vậy phương trình cho có 3 nghiệm x = 13, x = 25, x = 73 2 = 1 + 3 + 2x − x 2 Giải phương trình : x +1 + 3 − x x +1 ≥ 0 ⇔ −1 ≤ x ≤ 3 . Điều kiện để phương trình có nghĩa : 3 − x ≥ 0 Đặt t2 − 4 ( x + 1)( 3 − x ) = 4 + 2 t = x +1 + 3 − x , 2 ≤ t ≤ 2 2 ⇒ t2 = 4 + 2 3 + 2x − x 2 ⇒ 3 + 2x − x 2 = 2 t2 − 4 ⇔ t 3 − 2t − 4 = 0 ⇔ ( t − 2 ) ( t 2 + 2t + 2 ) = 0 (*) 2 2 = 1 + 3 + 2x − x 2 ⇔ = 1 + x +1 + 3 − x t 2 Vì t 2 + 2t + 2 > 0 nên (*) ⇔ t = 2 ⇔ x + 1 + 3 − x = 2 ⇔ ( x + 1)( 3 − x ) = 0 ⇔ x = −1, x = 3 a + b ≤ t ≤ 2 ( a + b ) ( Đại số 9) Chú ý : Cho hai số a ≥ 0, b ≥ 0 nếu t = a + b thì Dễ thấy AM − GM 2 (a + b) ⇔ a + b ≤ t ≤ 2 (a + b) t = a + b ⇔ t 2 = a + b + 2 ab ⇔ a + b ≤ t 2 = a + b + 2 ab ≤ AM − GM viết tắt bất đẳng thức trung bình cộng trung bình nhân.
- T.s Nguyễn Phú Khánh – Đà Lạt http://www.toanthpt.net Giải phương trình : ( 4x − 1) x 2 + 1 = 2x 2 + 2x + 1 (1) x 2 + 1 = 2x 2 + 2x + 1 ⇔ ( 4x − 1) x 2 + 1 = 2 ( x 2 + 1) + 1 ( 4x − 1) Đặt t = x 2 + 1, t ≥ 1 Phương trình (1) ⇔ ( 4x − 1) t = 2t 2 + 2x − 1 ⇔ 2t 2 − ( 4x − 1) t + 2x − 1 = 0 ⇔ ( 2t − 1) ( t − 2x + 1) = 0 1 1 2x − 1 > 0 x > t = 2 < 1 ⇔ 4 ⇔ 2⇔ ⇔x= 2 x + 1 = ( 2x − 1) 2 3 3x 2 − 4x = 0 t = 2x − 1 Giải phương trình : 1 + 2x − x 2 + 1 − 2x − x 2 = 2 (1 − x ) ( 2x 2 − 4x + 1) 4 Điều kiện để phương trình có nghĩa : 2 x − x 2 ≥ 0 ⇔ 0 ≤ x ≤ 2 . 1 + 2x − x 2 + 1 − 2x − x 2 = 2 (1 − x ) ( 2x 2 − 4x + 1) 4 ( ) ⇔ 1 + 1 − ( x 2 − 2x + 1) + 1 − 1 − ( x 2 − 2x + 1) = 2 (1 − x ) 2 ( x 2 − 2x + 1) − 1 4 ⇔ 1 + 1 − ( x − 1) + 1 − 1 − ( x − 1) = 2 (1 − x ) 2 ( x − 1) (*) 2 2 4 2 Đặt t = ( x − 1) , x ∈ [ 0; 2] ⇔ t ∈ [ 0;1] ( a ) 2 Phương trình (*) ⇔ 1 + 1 − t + 1 − 1 − t = 2t ( 2t − 1) (**) 2 ( b ) .Từ ( a ) , ( b ) ⇒ t ∈ ;1 . 1 1 Điều kiện để phương trình có nghĩa : 2t − 1 ≥ 0 ⇔ t ≥ 2 2 1 Với t ∈ ;1 , bình phương 2 vế phương trình (**) ta được 2 1 1 1 + t = 2t 4 ( 2t − 1) ⇔ 4 + 3 = 2 ( 2t − 1) 2 2 t tt 1 1 1 VT = t 4 + t 3 t ≥ 2 t ∈ ;1 ⇒ ⇒ VT = VP = 2 xảy ra khi t = 1 ⇔ x = 2 2 VP = 2 ( 2t − 1) ≤ 2 2 Vậy phương trình có nghiệm x = 2 . 3 Giải phương trình : x 2 − 3x + 1 = − x4 + x2 +1 3 x 4 + x 2 + 1 ⇔ 2 ( x 2 − x + 1) − ( x 2 + x + 1) = − ( x 2 − x + 1)( x 2 + x + 1) 3 3 x 2 − 3x + 1 = − 3 3 x2 − x +1 x2 − x +1 3 − 1 = 0 ( *) ⇔2 + x + x +1 3 x2 + x +1 2 x2 − x +1 Đặt t = ,0 < t ≠1 x2 + x +1
- T.s Nguyễn Phú Khánh – Đà Lạt http://www.toanthpt.net 3 t = − 1 . 1 Đặt x = , x > 1 ⇒ 0 < y < 1 ( a ) y x 35 1 1 35 35 (1) ⇔ + y 1 − y2 ( 2) x+ = = ⇔ y + 1 − y2 = x − 1 12 1− y y 12 12 2 2 t 2 −1 ( 3) với 0 < y < 1 ⇒ 1 < t ≤ 2 Đặt t = y + 1 − y 2 ⇒ y 1 − y 2 = 2 7 t = 5 35 t − 1 2 Phương trình ( 2 ) viết lại : t = . ⇔ 35t 2 − 24t − 35 = 0 ⇔ ( t = − 5 ∉ 1; 2 12 2 7 2 16 4 49 y = 25 y = ± 5 −1 t − 1 25 2 ⇔ y 2 (1 − y 2 ) = 12 144 144 (b) y 1− y2 = = = ⇔ y4 − y2 + =0⇔ ⇔ y2 = 9 y = ± 3 2 2 25 625 625 25 5 5 4 5 3 Từ ( a ) và ( b ) suy ra ( x; y ) = ; , ; 4 5 3 5 5 5 Vậy phương trình cho có nghiệm : x = , x = 4 3 1 Chú ý : Với điều kiện x > 1 gợi liên tưởng bài toán này có cách giải lượng giác , với x = hoặc cos t 1 x= sin t Giải phương trình : x 2 − 4x − 3 = x + 5 Điều kiện để phương trình có nghĩa : x + 5 ≥ 0 ⇔ x ≥ −5 x 2 − 4x − 3 = x + 5 ⇔ ( x − 2 ) − 7 = x + 5 2 Đặt y − 2 = x + 5, y ≥ 2 ⇔ ( y − 2 ) = x + 5 2 ( x − 2 ) 2 = y + 5 ( x − 2 ) ( x − 2 )2 = y + 5 = y+5 2 x − y = 0 5 + 29 x = Ta có hệ : ( y − 2 ) = x + 5 ⇔ ( x − y )( x + y + 3) = 0 ⇔ ( x − 2 ) = y + 5 ⇔ 2 2 2 y ≥ 2 x = −1 y ≥ 2 x + y + 3 = 0 y ≥ 2
- T.s Nguyễn Phú Khánh – Đà Lạt http://www.toanthpt.net 2x + 15 = 32x 2 + 32x − 20 Giải phương trình : 15 Điều kiện để phương trình có nghĩa : 2 x + 15 ≥ 0 ⇔ x ≥ − . 2 2x + 15 = 32x 2 + 32x − 20 ⇔ 2x + 15 = 2 ( 4x + 2 ) − 28 2 1 ⇔ ( 4y + 2 ) = 2x + 15 Đặt 4y + 2 = 2x + 15, y ≥ − 2 2 Ta có hệ : ( 4x + 2 )2 = 2y + 15 x = y ( 4y + 2 ) = 2x + 15 ( x − y )( 8x + 8y + 9 ) = 0 2 1 x = 2 ⇔ ( 4x + 2 ) = 2y + 15 ⇔ ( 4x + 2 ) = 2y + 15 ⇔ ( 4x + 2 ) = 2y + 15 2 2 2 8x + 8y + 9 = 0 −9 − 221 x = 1 1 y ≥ − y ≥ − 16 2 2 1 y ≥ − 2 Dạng tổng hiệu – bình phương x + 1 − x + 2 x (1 − x ) − 2 4 x (1 − x ) = 1 Giải phương trình : x ≥ 0 ⇔ 0 ≤ x ≤1. Điều kiện để phương trình có nghĩa : 1 − x ≥ 0 ( )( ) x + 1 − x + 2 x (1 − x ) − 2 4 x (1 − x ) = 1 ⇔ x − 2 4 x (1 − x ) + 1 − x − x − 2 x (1 − x ) + 1 − x = 0 ( ) −( ) ( )( ) 2 2 ⇔ x − 4 1− x x − 1− x =0⇔ x − 4 1− x − x + 1− x x − 4 1− x + x − 1− x = 0 4 4 4 4 x − 4 1 − x − x + 1 − x = 0 (1) ⇔ 4 x − 4 1 − x + x − 1 − x = 0 ( 2) Phương trình 1 1 x − 4 1 − x − x + 1 − x = 0 (1) ⇔ 1 − x − 4 1 − x + − x − 4 x + = 0 4 4 4 2 2 ( )( ) 1 1 ⇔ 4 1− x − − 4 x − = 0 ⇔ 1− x − 4 x 1 − x + 4 x −1 = 0 4 4 2 2 (a ) 1− x − x = 0 4 4 ⇔ 4 1 − x + 4 x −1 = 0 ( b) 1 1− x − 4 x = 0(a ) ⇔ 4 1− x = 4 x ⇔ 1− x = x ⇔ x = • 4 2 1 − x + 4 x −1 = 0 ( b) ⇔ 4 1 − x = 1 − 4 x ⇔ 1 − x = 1 − 4 4 x + 6 4 x 2 − 4 4 x3 + x • 4 ) ) ( )( ( ⇔4x x3 − 2 4 x2 + 34 x − 2 = 0 ⇔ 4 x x −1 x2 − 4 x + 2 = 0 4 4 4
- T.s Nguyễn Phú Khánh – Đà Lạt http://www.toanthpt.net 4 x = 0 4 x = 0 x = 0 ⇔ 4 x −1 = 0 ⇔ ⇔ x = 1 4 x =1 4 2 4 x − x +2>0 Phương trình 1 1 x − 4 1 − x + x − 1 − x = 0 ( 2) ⇔ x + 4 x + − 1 − x + 4 1 − x + = 0 4 4 4 2 2 ( )( ) 1 1 ⇔ 4 x + − 4 1− x + = 0 ⇔ 4 x − 4 1− x 4 x + 4 1− x +1 = 0 2 2 4 x − 4 1− x = 0 1 ⇔ ⇔ 4 x = 4 1− x ⇔ x = 1− x ⇔ x = x + 1− x +1 > 0 2 4 4 1 Vậy phương trình cho có 3 nghiệm x = 0, x = , x = 1. 2 Dạng dùng bất đẳng thức x 2 + x −1 + −x 2 + x + 1 = x 2 − x + 2 Giải phương trình : x 2 + x − 1 ≥ 0 Điều kiện để phương trình có nghĩa : 2 . − x + x + 1 ≥ 0 Áp dụng bất đẳng thức trung bình cộng trung bình nhân , 2 1 + x2 + x −1 x2 + x x + x − 1 = 1. ( x + x − 1) ≤ = 2 2 2 ⇒ x 2 + x − 1 + −x 2 + x + 1 ≤ x + 1 − x 2 + x + 1 = 1. − x 2 + x + 1 ≤ 1 + − x + x + 1 = − x + x + 2 ( ) 2 2 2 2 Phương trình : x 2 − x + 2 = x 2 + x − 1 + − x 2 + x + 1 ⇔ x 2 − x + 2 ≤ x + 1 ⇔ ( x − 1) ≤ 0 ⇔ x = 1 2 Vập phương trình cho có nghiệm x = 1 2x 2 − x + −3x 2 + 3x + 1 = x 2 − 2x + 3 Giải phương trình : 2x 2 − x ≥ 0 Điều kiện để phương trình có nghĩa : . −3x + 3x + 1 ≥ 0 2 Áp dụng bất đẳng thức trung bình cộng trung bình nhân , 1 + 2x 2 − x 2x 2 − x = 1. ( 2x 2 − x ) ≤ 2 −3x 2 + 3x + 1 = 1. −3x 2 + 3x + 1 ≤ 1 + −3x + 3x + 1 = −3x + 3x + 2 2 2 ( ) 2 2 ( x − 1) ≤ 2 2 − x 2 + 3x + 2 ⇒ VT = 2x − x + −3x + 3x + 1 ≤ = 2− 2 2 2 2 VP = x − 2x + 3 = ( x − 1) + 2 ≥ 2 2 2
- T.s Nguyễn Phú Khánh – Đà Lạt http://www.toanthpt.net x − 1 = 0 VT = VP = 2 khi 1 = 2x 2 − x ⇔ x =1 1 = 1 + 3x − 3x 2 Vậy phương trình có nghiệm x = 1 . Dạng khác Giải phương trình : ( x + 1)( x − 4 ) = 5 x +1 + x − 4 + a) x + 4 − x 2 = 2 + 3x 4 − x 2 4x − 1 + 4x 2 − 1 = 1 b) c) Hướng dẫn : a) x + 4 − x 2 = 2 + 3x 4 − x 2 x ; t ' = 0 ⇔ x = 2 ⇒ t ∈ −2; 2 2 Phương trình : Đặt t = x + 4 − x 2 ; x ≤ 2 có t ' = 1 − 4 − x2 − 2 − 14 x + 4 − x 2 = 2 + 3x 4 − x 2 ⇔ 3t 2 − 2t − 8 = 0 ⇔ x = 0, x = 2, x = 3 ( x + 1)( x − 4 ) = 5 x +1 + x − 4 + b) 4 − x; x ∈ [ −1; 4] ⇒ t ' = 0 ⇒ t ∈ 5; 10 Đặt t = x + 1 + t2 −5 ( x + 1)( x − 4 ) = 5 ⇔ t + x +1 + x − 4 + = 5 ⇔ x = 0∨ x = 3 2 4x − 1 + 4x 2 − 1 = 1 c) 1 x ≥ 1 1 ⇒ f ( x) = 1 = f ( ) ⇒ x = 2 2 2 f ( x) = 4 x − 1 + 4 x 2 − 1; f ' ( x) > 0 Nhân lượng liên hợp Giải các phương trình : ( )( ) a) x + 1 + 1 x + 1 + 2x − 5 = x 2x 2 + 3x + 5 + 2x 2 − 3x + 5 = 3x b) a) ( x + 1 + 1) ( x + 1 + 2x − 5 ) = x x + 1 − 1 ta được phương trình hệ quả Nhân cả hai vế phương trình với ( )( ) ( )( ) x + 1 − 1 ⇔ x x + 1 + 2x − 5 − x + 1 − 1 = 0 x + 1 + 2x − 5 = x x x = 0 x = 0 ⇔ ⇔ ( )( ) x + 1 + 2x − 5 − x + 1 − 1 = 0 x = 2 Thử lại ta thấy x = 2 thỏa mãn . (1) 2x 2 + 3x + 5 + 2x 2 − 3x + 5 = 3x b) 2x 2 + 3x + 5 − 2x 2 − 3x + 5 ta được phương trình hệ quả : Nhân cả hai vế phương trình với
- T.s Nguyễn Phú Khánh – Đà Lạt http://www.toanthpt.net x = 0 ) ( 6x = 3x 2x 2 + 3x + 5 − 2x 2 − 3x + 5 ⇔ ( 2) 2x + 3x + 5 − 2x − 3x + 5 = 2 2 2 Lấy (1) + ( 2 ) ta được 2 2x 2 + 3x + 5 = 2 + 3x ⇔ 4 ( 2x 2 + 3x + 5 ) = ( 2 + 3x ) phương trình hệ quả 2 x = 4 ⇔ 8x 2 + 12x + 20 = 4 + 12x + 9x 2 ⇔ x 2 = 16 ⇔ x = −4 Kiểm tra lại các nghiệm x = 4; x = −4; x = 0 ta thấy x = 4 thỏa mãn Giải các phương trình : x2 b) 4x 2 − 1 − 2x + 1 = 1 + x − 2x 2 a) x + 1 + 1 − x = 2 − 4 x2 x +1 + 1− x = 2 − a) 4 Độc giả thấy quá quen thuộc bài toán trên giải bằng phương pháp sử dụng bất đẳng thức , đánh giá , lượng giác… nay tôi giới thiệu cách giải nhân lượng liên hợp . x +1 ≥ 0 ⇔ −1 ≤ x ≤ 1 . Điều kiện để phương trình có nghĩa : 1 − x ≥ 0 x2 Vì −1 ≤ x ≤ 1 nên 2 − >0 4 Phương trình cho ( ) x2 x4 ⇔ 2 + 2 1− x2 = 4 − x2 + ⇔ 2 1 − 1 − x 2 = x 2 1 − 16 16 ( )( ) ( ) x2 ⇔ 2 1 − 1 − x 2 1 + 1 − x 2 = x 2 1 − 1 + 1 − x 2 16 x 2 = 0 ) ( x 2 ( ) ⇔ 2x 2 = x 2 1 − 1 + 1 − x 2 ⇔ ⇔ x=0 x2 2 = 1 − 1 + 1 − x 2 16 16 x2 ( ) 1 −
- T.s Nguyễn Phú Khánh – Đà Lạt http://www.toanthpt.net 1 • Nếu x ≥ thì phương trình cho 2 ⇔ ( 2 x + 1)( 2 x − 1) + ( 2 x + 1)( x − 1) = 2 x + 1 ⇔ 2 x − 1 + 2 x + 1 ( x − 1) = 1 ( )( ) ( ) ⇔ 2 x − 1 − 1 = 2 x + 1 ( − x + 1) ⇔ 2 x − 1 + 1 = 2 x + 1 ( − x + 1) 2x −1 −1 2x −1 + 1 x =1 ( ) ⇔ 2 ( x − 1) = 2 x + 1 ( − x + 1) 2x −1 +1 ⇔ ⇔ x =1 ( ) 2 + 2 x + 1 2x −1 +1 = 0 1 Vậy phương trình cho có nghiệm x = − , x = 1 2 Dùng đạo hàm x + 7 + 6 x 2 − 2x + 1 = 2 Giải phương trình : 3 3 x + 7 + 3 x − 1 = 2 x ≥ 1 x + 7 + 6 x 2 − 2x + 1 = 2 ⇔ 3 x + 7 + 3 x −1 = 2 ⇔ 3 3 x + 7 − x − 1 = 2 3 x < 1 3 x + 7 + 3 x −1 = 2 . Xét hàm số f ( x ) = 3 x + 7 + 3 x − 1 . Trường hợp 1: x ≥ 1 Hàm số f ( x ) là hàm số đồng biến và luôn cắt đường thẳng y = 2 tại 1 giao điểm ; do đó phương trình cho có nghiệm duy nhất và f (1) = 2 ⇒ x = 1 là nghiệm duy nhất của phương trình . 3 x + 7 − 3 x −1 = 2 Trường hợp 2 : x < 1 Đặt u = 3 x + 7, v = 3 x − 1 x < 1 3 u = 0 x + 7 = 0 3 v = −2 u − v = 2 x + 7 − x −1 = 2 3 3 ⇔ ⇔ x − 1 = −2 ⇔ x = −7 ⇔ 3 Hệ u = 2 u − v = 8 x < 1 3 3 x + 7 = 2 v = 0 3 x − 1 = 0 Vậy hệ cho có nghiệm x = −7; x = 1 . ( ) Tìm các giá trị m để phương trình sau có nghiệm: x x + x + 12 = m 5 − x + 4 − x ( )( ) Phương trình cho ⇔ x x + x + 12 5− x − 4− x = m ( )( ) 5 − x − 4 − x ; D ∈ [0,4] X ét f ( x ) = x x + x + 12 144 244 1442443 3 g( x) h( x ) ( ) g ( x ) = x x + x + 12 : đồng biến trong D
- T.s Nguyễn Phú Khánh – Đà Lạt http://www.toanthpt.net −1 1 h '( x) = ∀x ( 0; 4 ) ⇒ f ( x ) = g ( x ) h ( x ) : đồng biến mọi x ∈ D ⇒ phương + >0 2 5− x 2 4− x ( ) trình có nghiệm khi và chỉ khi f (0 ) ≤ f ( x ) ≤ f (4 ) ⇔ 2 3 5 − 4 ≤ m ≤ 12 . Bài tập : (x − 5)(1 − x ) = 0 Bài tập 1: Xác định m để phương trình : x 2 − 6 x + m + có nghiệm. ( )( ) t = x − 5 1 − x ; 0 ≤ t ≤ 4 19 ≤ m ≤ 17 ⇒ Hướng dẫn : 4 m = t − t + 5 2 Bài tập 2: Tìm m để phương trình : sin x + 2 − sin 2 x + sin x 2 − sin 2 x = m có nghiệm. 2 − z2 − z t = sin x + 2 − sin 2 x ⇒ t ∈ [0;2] ⇒ t' = Hướng dẫn : z = sin x ; | z |≤ 1 2 − z2 2m = t 2 + 2t − 2 = f (t ) t2 − 2 ⇒ sin x 2 − sin 2 x = ⇒ ⇒ −1 ≤ m ≤ 3 t ∈ [0;2] 2 2 − sin x + sin 2 x + 1 + sin x + cos 2 x = m Bài tập 3 : Cho phương trình : 1. Giải phương trình khi m = 2 2 π π 2. Định m để phương trình cho có nghiệm x ∈ − ; 2 2 Hướng dẫn : 9 t ∈ 0; t = 2 + sin x − sin 2 x 9 ⇒ t ' = 1 − 2 z ⇒ t ∈ 0; ⇒ 4 ⇒2≤m≤2 2 z = sin x ; | z |≤ 1 4 f (t ) = 4 − 1 + t = m x 4 + 4 x + m + 4 x 4 + 4m + m = 6 Bài tập 4: Xác định theo m số nghiệm phương trình : Hướng dẫn : t = 4 x 4 + 4 x + m ; f ( x) = − x 4 − 4 x + 16 = m m > 19 : vô nghiệm ; m = 19 : 1 nghiệm ; m < 19 : 2 nghiệm 1 (1 + 2 x )( 3 − x ) > m + ( 2 x 2 − 5 x + 3) thỏa mãn ∀x ∈ − ;3 . Tìm m để bất phương trình : 2 5 − 4x (1 + 2 x )( 3 − x ) ; x ∈ − 1 1 Đặt t = có t ' = , x ∈ − ;3 ;3 2 2 (1 + 2 x )( 3 − x ) 2 5 t'=0⇔ x = 4
- T.s Nguyễn Phú Khánh – Đà Lạt http://www.toanthpt.net −1 5 x 3 2 4 t’ + 0 – 1 7 7 : x ∈ − ;3 ⇒ t ∈ 0; t 2 2 2 0 0 1 7 Để bất phương trình cho đúng x ∈ − ;3 thì : t + t 2 > m + 6 đúng t ∈ 0; . 2 2 1 Đặt f (t ) = t 2 + t ⇒ f '(t ) = 2t + 1 ⇒ f '(t ) = 0 ⇔ t = − 2 −∞ −1 7 t 0 2 2 f’(t) + f(t) 0 7 ⇒ m + 6 < min f (t ) = f (0) = 0 t ∈ 0; ⇒ m < −6 2
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Giải phương trình vô tỷ bằng phương pháp liên hợp
7 p |
1065
|
169
-
Một vài bài tập hay về phương trình vô tỷ - TS. Nguyễn Phú Khánh
10 p |
609
|
96
-
Chuyên đề Phương trình - Bất phương trình - Hệ phương trình vô tỷ (BM Toán - ĐH Phương Đông)
30 p |
386
|
68
-
Kỹ thuật xử lý phương trình - Hệ phương trình vô tỷ
17 p |
317
|
58
-
Bài giảng Phương trình vô tỷ - Đặng Việt Hùng
18 p |
410
|
57
-
Bất phương trình vô tỷ - Nguyễn Minh Tiến
18 p |
188
|
42
-
Phương trình vô tỷ - Ôn thi Đại học 2014 - Nguyễn Minh Tuấn
147 p |
175
|
39
-
Phương trình vô tỷ dạng đặc trưng
10 p |
151
|
30
-
Sáng kiến kinh nghiệm: Phân loại bài tập giải phương trình và bất phương trình vô tỷ
22 p |
235
|
29
-
Chuyên đề: Đặt ẩn phụ giải phương trình và hệ phương trình vô tỷ
43 p |
325
|
22
-
Thủ thuật giải toán phương trình vô tỷ - Đoàn Trí Dũng
43 p |
206
|
15
-
Chuyên đề 1: Phương trình vô tỷ - GV. Hồ Xuân Trọng
14 p |
122
|
11
-
Sức mạnh table trong giải toán phương trình, bất phương trình vô tỷ
21 p |
124
|
6
-
Sáng kiến kinh nghiệm: Một số dạng toán về phương trình, bất phương trình, hệ phương trình vô tỷ và phương pháp giải
17 p |
86
|
6
-
Sáng kiến kinh nghiệm THPT: Một số phương pháp giải phương trình vô tỷ và bất phương trình vô tỷ
25 p |
28
|
4
-
Phương pháp giải bất phương trình vô tỷ
8 p |
19
|
4
-
Tuyển tập các phương pháp giải toán phương trình vô tỷ
306 p |
10
|
4
-
Chuyên đề tuyển tập các bài toán phương trình vô tỷ hay và khó
144 p |
15
|
3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
