intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Prebiotics vai trò và ứng dụng

Chia sẻ: Pham Khanh Dung | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:14

280
lượt xem
65
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Prebiotics là hợp chất hữu cơ thuộc nhóm cacbonhydrat mà cơ thể vật chủ không tiêu hóa được (là oligosaccharides), nó kích thích sự phát triển và hoạt động của vi khuẩn có lợi trong ruột.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Prebiotics vai trò và ứng dụng

  1. TRƯỜNG ĐAI HOC BACH KHOA HÀ NÔI ̣ ̣ ́ ̣ VIÊN CÔNG NGHỆ SINH HOC VÀ CÔNG NGHỆ THỰC PHÂM ̣ ̣ ̉ Prebiotics vai trò và ứng dung ̣ GV HD : Hồ Phú Hà L/O/G/O : Nguyên Thị Thu ̃ HV Nguyên Thị An Trang ̃ ̀ ̣ Bui Văn Hiêu Trinh Thị Thao ̣ ̉
  2.  Prebiotics là gi? ̀  Prebiotics có ở đâu?  Prebiotic có tac dung như thế nao? ́ ̣ ̀  Vì sao bạn cần prebiotics?  San phâm nao trên thị trường hiên nay có chứa prebiotics? ̉ ̉ ̀ ̣
  3. 1.Prebiotics là gì? Prebiotics là hợp chất hữu cơ thuộc nhóm cacbonhydrat mà cơ thể vật chủ không tiêu hóa được (là oligosaccharides), nó kích thích sự phát triển và hoạt động của vi khuẩn có lợi trong ruột. ̀ ́ 2. Nguôn gôc  Prebiotics có nhiều trong sữa mẹ  Môt số thực phâm: đậu nành, yến mạch thô, lúa mì ̣ ̉ nguyên cám và lúa mạch nguyên cám, hành, chuối, tỏi, a-ti-sô, nho...
  4. ̣ 3. Phân loai prebiotic Hiên nay có khoang ≥20 loai prebiotics, tuy nhiên cac loai sau được ̣ ̉ ̣ ́ ̣ nghiên cứu nhiêu nhât ̀ ́
  5. Nguôn thu cac loai đường ̀ ́ ̣  FOS: có nguồn gốc từ thực vật, có trong nhiều loại thực phẩm như măng tây, chuối, yến mạch, tỏi, atisô và rau diếp xoăn nhưng hàm lượng lại khá thấp.  GOS: có nguồn gốc từ động vật, được chiết xuất từ lactose có trong sữa bò, dê...  XOS: có nguôn gôc ở trái cây, rau quả, tre, mật ong, sữa … ̀ ́ ́ ́ Câu truc xylose
  6. 4. Tác động của prebiotic:  Tích cực:  Tái tạo sự cân bằng của hệ vi khuẩn đường ruột (chống lại các vi khuẩn gây bệnh)  Giảm cholesterol trong máu  Giảm lượng glucose trong máu  Tăng cường hấp thụ khoáng chất và hệ thống miễn dịch.  Đóng vai trò như một cái bẫy đối với vi khuẩn gây hại.
  7. Hạn chế  Các loại đường có nguồn gốc từ FOS có thể kích thích sự tăng trưởng của vi khuẩn Klebsiella là một vi khuẩn gây bệnh ở đường ruột.  Tiêu thụ prebiotic làm tăng vi khuẩn tạo khí gas trong hệ tiêu hóa.  Prebiotic có tác dụng khác nhau lên các đối tượng khác nhau. Như FOS không ảnh hưởng đến sự hấp thu canxi ở thanh niên nhưng lại kích thích sự hấp thu này ở thiếu niên.  Prebiotic có ích cho sức khỏe nhưng không phải là chất thiết yếu nên không có khái niệm "thiếu prebiotic" trong cơ thể. Lưu ý, nếu dùng quá nhiều prebiotic có thể gây ra tiêu chảy. Chế độ ăn bình thường với đầy đủ chất dinh dưỡng đảm bảo cơ thể được cung cấp đầy đủ prebiotic. 7 07/26/11
  8. 5. Đường XOS  Xylo-oligosaccharides (XOS): là đường oligomers tạo thành từ 2-7 phân tử xylopyranose theo liên kết β-1,4 glycosidic. Thành phần chính của sản phẩm đường  XOS thương mại: + Xylopyranose, + Cylobiose, + Trisaccharide + Các oligosaccharide khác.
  9. ́ ́ Tinh chât XOS ́ chât hoa lý ́́ Tinh Có độ ngọt vừa phải, bền với pH và nhiệt độ  Có đặc tính cảm quan phù hợp để đưa vào thực phẩm  Bền và giữ được đặc tính ổn định trong quá trình bảo quản  ́ chât chức năng ́ Tinh Cân bằng hệ vi sinh vật đường ruột  Tăng khả năng miễn dịch cơ thể  Giảm hiện tượng táo bón  Tổng hợp Vitamin và một số hợp chất có lợi  Thành phần trong chế độ ăn kiêng ở một số bệnh kinh niên   Ứng dung ̣ Trong công nghệ thực phẩm: là thành  phần của thực phẩm chức năng. Trong dược phẩm: là tiền chất cho  các loại thuốc kháng virus và chống ung thư. Một số chế phẩm đường XOS
  10. ̣ ̉ ́  Nguyên liêu san xuât  Xylo - oligosaccharides có ở trái cây, rau quả, tre, mật ong, sữa …  Trong sản xuất quy mô công nghiệp: các nguyên liệu giàu Xylan như hemicellulose: + Sinh khối thực vật: gỗ cứng, gỗ mềm, rơm… + Phụ phẩm nông nghiệp: lõi ngô
  11. CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT ĐƯỜNG XOS Nguyên liệu (lõi ngô) 90oC, NaOH, Nghiền khuấy trộn, 90 phút Xử lý thủy nhiệt Xylanase, 46oC Thuỷ phân bằng enzyme pH5,6, 12 giờ CaO (2% w/w) Lọc thu dịch đường Loại muối bằng sắc ký trao đổi Ion Cô đặc dịch đường đến nồng độ 50oBx, pH6,5 Xử lý than hoạt tính (2% khối lượng), 1 giờ Lọc loại than hoạt tính Chế phẩm dạng syrup Cô đặc đến nồng độ 74,5oBx Sấy xylose 23.4%, xylobiose 34.4%, xylotriose 8.51%, Chế phẩm dạng bột Xylotetraose và đường khác:25,7%
  12. ỨNG DUNG ̣ Bổ sung vao sữa cho trẻ nhỏ và phụ nữ có thai ̀
  13.  Bổ sung vao môt số thực phâm chức năng cho người gia, người bênh ̀ ̣ ̉ ̀ ̣ ung thư, giam cholesterol trong mau ̉ ́  Bổ sung vao thức ăn cho vât nuôi ̀ ̣ 13 07/26/11
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2