YOMEDIA
PRESENT CONTINUOUS
Chia sẻ: đỗ Thị Hoàng Phương
| Ngày:
| Loại File: DOCX
| Số trang:3
82
lượt xem
4
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
PRESENT CONTINUOUS
1. Form :
Khẳng định: S + be ( am/is/are) + V-ing + O I + am + V-ing Ex: I am playing football at the moment. You, We, They + are + V-ing Ex: We are learning English now. He, She, It + is + V-ing Ex: She is watching TV today.
AMBIENT/
Chủ đề:
Nội dung Text: PRESENT CONTINUOUS
- PRESENT CONTINUOUS
1. Form :
Khẳng định: S + be ( am/is/are) + V-ing + O
I + am + V-ing
Ex: I am playing football at the moment.
You, We, They + are + V-ing
Ex: We are learning English now.
He, She, It + is + V-ing
Ex: She is watching TV today.
Cách biến đổi V-ing :
Thông thường ta thêm – ing sau các động từ.
-
Các động từ kết thúc bởi đuôi “ e ”, ta bỏ “ e ” thêm –ing
-
Ex: invite → inviting
Write → writing
Các động từ kết thúc bởi đuôi “ ie ”, ta đổi “ ie ” thành “ y ” rồi thêm –ing.
-
Ex: lie → lying
Die → dying
các động từ kết thúc bởi một phụ âm mà trước đó là một nguyên âm thì
-
chúng ta nhân đôi phụ âm đó.
Ex: begin → beginning
Swim → swimming
Phủ định: S + be( am/is/are) not + V-ing + O
I + am not + V-ing
Ex: I am not playing football at the moment.
You, We, They + are not + V-ing
Ex: We are not learning English now.
He, She, It + is not + V-ing
- Ex: She is not watching TV today.
Câu hỏi:
Be ( am/is/are) + S + V-ing + O ?
Wh – questions :
Wh + be + S + V-ing + O?
Ex: What are you going today?
→ I am going to shool today.
2. Use :
a/ Diễn tả hành động xảy ra ở thời điểm đang nói :
Ex: She is learning English now.
b/ Một kế hoạch trong tương lai, một cuộc hẹn :
Ex: We are having breakfast at 8 am tomorrow.
* Khi trong câu dùng các động từ mang tính chuyển động như: go, come,
leave, arrive, move, have .... thì không cần dùng các trạng từ chỉ thời gian.
Ex : Don't come early . We are having a nice party .
c/ Phàn nàn về một thói quen xấu (đi cùng always):
Ex: She is always losing her glasses .
d/ Được dùng sau câu đề nghị, mệnh lệnh :
Ex: Look! The child is crying.
Note: Không dùng thì này với các động từ chỉ nhận thức tri giác như : to be,
see, hear, understand, know, like , want , glance, feel, think, smell, love. hate,
realize, seem, remmber, forget,..........
Ex: I am tired now.
She wants to go for a walk at the moment.
Do you understand your lesson?
3. Adverbs :
- Now , at the moment, at present, today, tomorrow, next week, tonight, this
season…..
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
ERROR:connection to 10.20.1.100:9315 failed (errno=111, msg=Connection refused)
ERROR:connection to 10.20.1.100:9315 failed (errno=111, msg=Connection refused)
Đang xử lý...