Quản trị sản xuất và dịch vụ
lượt xem 8
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Hỗ trợ bạn đưa ra quyết định đúng nhất Bất cứ nhà sản xuất nào cũng đều có những câu hỏi cơ bản giống nhau : - Tôi cần mua gì và sản xuất cái gì? - Tôi cần mua và sản xuất khi nào? - Tôi cần mua và sản xuất bao nhiêu? - Làm thế nào có thể giảm tồn kho ở mức hợp lí mà không giảm mức đáp ứng cho dịch vụ khách hàng? - Làm thế nào tôi có thể cải thiện và đẩy mạnh kế hoạch sản xuất? - Làm sao tôi có thể trỏ nên linh hoạt và năng động để...
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Quản trị sản xuất và dịch vụ
- QU N TR S N XU T & D CH V Chương V. QU N TR D TR TS. NGUY N VĂN MINH 098 311 8969, nguyenvm2002@gmail.com Hà N i, 2007 CHƯƠNG V. QU N TR D TR N I DUNG CHÍNH I. Khái quát chung II. Các phương pháp qu n tr d tr cơ b n III. B o hi m d tr © Nguy n Văn Minh, T ch c s n xu t 2 Hà n i, 2006-2007. I. KHÁI QUÁT CHUNG 1. Khái ni m Qu n tr d tr là qu n tr quá trình b o ñ m m c d tr t i ưu v ngu n l c ñáp ng k p th i nhu c u s n xu t, th a mãn yêu c u c a khách hàng và gi m t i ña chi phí d tr cho DN. 2. Ch c năng c a qu n tr d tr ðáp ng ñ y ñ , chính xác các yêu c u s n xu t v nguyên v t li u. B o ñ m ngu n d tr ñ quá trình s n xu t di n ra liên t c, hi u qu thông qua vi c t o ngu n d tr t i ưu (bufer). Ngăn ng a kh năng c n ki t ngu n l c SX vì các lý do b t kh kháng. Ngăn ng a nh ng bi n ñ ng b t thư ng lên giá thành s n ph m (tích tr , ñ phòng trư t giá). Gi m t i ña chi phí s n xu t thông qua vi c t i ưu hóa chi phí d tr . © Nguy n Văn Minh, T ch c s n xu t 3 Hà n i, 2006-2007. 1
- I. KHÁI QUÁT CHUNG 3. Chi phí d tr 4 nhóm chi phí cơ b n 1. Chi phí ñ t hàng (ordering cost) Là chi phí ñ th c hi n ñơn hàng: Chi phí l p, g i, nh n ñơn ñ t hàng; Chi phí nh n hàng: v n chuy n, b c d …; CP giao nh n, ki m tra ch t lư ng hàng hóa; CP thanh quy t toán lô hàng; Nh ng chi phí này thư ng ñư c tính chung theo t ng lô hàng. T l thu n v i s l n ñ t và nh n hàng, t l ngh ch v i s lư ng s n ph m trong m t ñơn hàng. © Nguy n Văn Minh, T ch c s n xu t 4 Hà n i, 2006-2007. I. KHÁI QUÁT CHUNG 3. Chi phí d tr 2. Chi phí duy trì d tr (t n tr , lưu kho) Là chi phí liên quan ñ n vi c gi và b o qu n hàng hóa trong kho trong m t kho ng th i gian xác ñ nh. CP thuê kho, bãi; CP d ch v lưu kho, CP b o qu n hàng hóa; CP phát sinh trong quá trình b o qu n; CP liên quan ñ n hàng hóa: b o hi m, thu , kh u hao; CP cơ h i do v n ñ ng trong hàng d tr . Chi phí này t l thu n v i s lư ng hàng hóa d tr . V n ñ : ñ gi m chi phí t n tr thì nên ñ t hàng nhi u l n v i s lư ng ít, nhưng làm như th l i làm tăng chi phí ñ hàng. T i ưu © Nguy n Văn Minh, T ch c s n xu t 5 Hà n i, 2006-2007. I. KHÁI QUÁT CHUNG 3. Chi phí d tr 3. Chi phí phát sinh do không ñ ngu n hàng d tr Là chi phí xu t hi n trong trư ng h p c u vư t cung (m t khách hàng vì không ñáp ng k p, ñ nhu c u). Chi phí lo i này khó ñánh giá và mang tính ch quan. 4. Chi phí mua hàng Là chi phí ñ mua m t lư ng hàng m i. Tuy nhiên chi phí này không liên quan nhi u ñ n các mô hình d tr . © Nguy n Văn Minh, T ch c s n xu t 6 Hà n i, 2006-2007. 2
- I. KHÁI QUÁT CHUNG 4. H th ng qu n tr d tr Ph i tr l i hai câu h i chính ð t hàng khi nào? S lư ng bao nhiêu? Có hai h th ng qu n tr d tr cơ b n: Tái t o d tr ñ nh kỳ theo th i gian, v i s lư ng khác nhau – mô hình P; Tái t o d tr theo s lư ng không ph thu c vào th i gian – mô hình Q. © Nguy n Văn Minh, T ch c s n xu t 7 Hà n i, 2006-2007. I. KHÁI QUÁT CHUNG 4. H th ng qu n tr d tr Q Q Q1 Q2 Q3 Q1 Q2 Q3 Q0 t1 t2 t3 t1 t2 t3 t1=t2=t3; Q1≠Q2≠Q3 Q1=Q2=Q3; t1≠t2≠t3 Mô hình P Mô hình Q © Nguy n Văn Minh, T ch c s n xu t 8 Hà n i, 2006-2007. I. KHÁI QUÁT CHUNG 5. Hi u qu ho t ñ ng c a h th ng qu n tr d tr ð qu n tr d tr hi u qu DN c n quan tâm hơn: D báo nhu c u; Ki m soát th i gian th c hi n ñơn hàng; Ki m soát, t i ưu hóa chi phí d tr , chú tr ng chi phí ñ t hàng và chi phí lưu kho. ð i v i DNNVV áp d ng hình th c ki m tra ñ nh kỳ, tái t o d tr theo th i gian; Áp d ng hình th c qu n tr d tr ñơn gian: thùng hai ngăn. S d ng mã s , mã v ch ñ qu n tr d tr . Tìm hi u th c t qu n tr d tr DN. © Nguy n Văn Minh, T ch c s n xu t 9 Hà n i, 2006-2007. 3
- II. Các phương pháp qu n tr d tr cơ b n Phương pháp A-B-C Mô tái t o d tr theo s lư ng (Ecomic Order Quality model – EOQ) Mô hình EOQ - tái t o d tr liên t c Mô hình EOQ – kh u tr theo s lư ng. © Nguy n Văn Minh, T ch c s n xu t 10 Hà n i, 2006-2007. 2.1. Phương pháp A-B-C Là phương pháp phân lo i hàng d tr thành các nhóm khác nhau (A,B,C) d a vào giá tr hàng hóa d tr hàng năm c a t ng lo i hàng ñư c qui thành ti n. Giá tr hàng hóa d tr hàng năm c a m t lo i hàng ñư c tính b ng tích s gi a giá bán 1ñvsp v i s lư ng d tr hàng năm c a lo i hàng ñó. Phân tích A-B-C d a trên nguyên t c 20-80 c a Pareto (nhà kinh t h c Italy, TK 19). 20% KH -> 80% l i nhu n -> Th trư ng m c tiêu 20% SP -> 80% doanh thu -> CL phát tri n SP 20% hàng d tr -> 80% giá tr hàng d tr c a DN. 20/80 PARETO PHÁT TRI N CÓ TR NG TÂM © Nguy n Văn Minh, T ch c s n xu t 11 Hà n i, 2006-2007. SƠ ð MINH H A K THU T A-B-C Giá tr hàng d tr Nhóm A Cao, 80 Nhóm B TB, 20 Nhóm C Th p,10 20 60 90 S lư ng d tr © Nguy n Văn Minh, T ch c s n xu t 12 Hà n i, 2006-2007. 4
- 2.2. Mô hình ñ t hàng kinh t cơ b n Economic Order Quality model – EOQ Là mô hình tái t o d tr theo s lư ng – cho phép xác ñ nh s lư ng d tr t i ưu v i chi phí th p nh t có th mà v n ñ m b o DN ho t ñ ng hi u qu . Gi thi t c a mô hình: Nhu c u bi t trư c và không ñ i; Nhu c u phân b ñ u trong; Th i gian th c hi n ñơn hàng bi t trư c và không ñ i; ðơn hàng c a các l n ñ t hàng ñ u như nhau; Ch tính hai lo i chi phí cơ b n: CPñ t hàng và chi phí lưu kho; Tính toán ch v i 1 lo i hàng hóa. © Nguy n Văn Minh, T ch c s n xu t 13 Hà n i, 2006-2007. 2.2. Mô hình ñ t hàng kinh t cơ b n Mô hình t ng quát T c ñ xu t Q hàng Qmax ði m ñ t hàng Qmin Th i t0 t1 t2 t, Th i ñi m gian nh n © Nguy n Văn Minh, T ch c s n xu t 14 hàng n i, 2006-2007. Hà 2.2. Mô hình ñ t hàng kinh t cơ b n G i: Q: s lư ng SP trong m t ñơn hàng H: chi phí lưu kho tính trên 1 ñvsp S: chi phí ñ t hàng c a 1 ñơn hàng D: nhu c u d tr trong th i gian t. Yêu c u: 1. Tính chi phí lưu kho –CLK 2. Tính chi phí ñ t hàng – CðH 3. Tìm giá tr Q t i ưu cho 1 l n ñ t hàng ñ chi phí d tr là bé nh t? T c tìm Q ñ CDT = CLK +CðH -> min © Nguy n Văn Minh, T ch c s n xu t 15 Hà n i, 2006-2007. 5
- 2.2. Mô hình ñ t hàng kinh t cơ b n 1. Tính chi phí lưu kho – CLK CLK Ta có: CLK =Q/2 .H CLK = QTB.H =H/2 .Q = (Qmax+Qmin)/2.H = Q/2.H (1) Trong ñó: QTB – lư ng d tr trung bình trong th i gian t; Qmax – lư ng d tr t i ña (Qmax=Q) Qmin – lư ng d tr t i thi u (Qmin = 0). Q © Nguy n Văn Minh, T ch c s n xu t 16 Hà n i, 2006-2007. 2.2. Mô hình ñ t hàng kinh t cơ b n 2. Tính chi phí ñ t hàng – C CðH ðH Ta có: CðH = D/Q.S (2) CðH =1/Q . DS Trong ñó: D nhu c u d tr trong th i gian t; S – chi phí ñ t 1 ñơn hàng D/Q ? S lư ng ñơn hàng Q/D.T? Th i gian 1 kỳ ñ t hàng (T – th i gian làm vi c trong giai ño n kh o sát) Q © Nguy n Văn Minh, T ch c s n xu t 17 Hà n i, 2006-2007. 2.2. Mô hình ñ t hàng kinh t cơ b n 3.Tìm Q* t i ưu CDT Ta có: CDT = CLK + CðH (1)&(2) suy ra: CDT CDT =Q/2 .H+D/Q .S = H/2 .Q +1/Q.DS Qua ñ th ta th y CDT ñ t giá min khi (CDT)’Q=0 và (CDT)’’Q>0. Hay chính là: H/2 – DS/Q2 =0 => 2 DS Q* = H (3) Q* Q © Nguy n Văn Minh, T ch c s n xu t 18 Hà n i, 2006-2007. 6
- 2.2. Mô hình ñ t hàng kinh t cơ b n Ví d Doanh nghi p A trong năm t i s bán ñư c kho ng 9600 sp. Chi phí lưu kho cho 1ñvsp lo i này/1năm là $16, chi phí m t l n ñ t hàng d tính là $75. DN làm vi c 288ngày/năm. 1. Tính s lư ng ñ t hàng t i ưu Q*. 2. DN c n ñ t hàng bao nhi u l n trong 1 năm? 3. Kho ng th i gian gi a 2 l n ñ t hàng là bao nhiêu? Gi i Ta có: D=9600; H=$16; S=$75; T=288 Q* = √2DS/H= √2.9600.75/16=300 sp. S l n ñ t hàng = D/Q*=9600/300=32 l n. Chu kỳ ñ t hàng = Q*/D.T=300/9600.288=9 ngày © Nguy n Văn Minh, T ch c s n xu t 19 Hà n i, 2006-2007. 2.3. Mô hình EOQ – tái t o d tr liên t c Mô hình t ng quát Trên th c t quá trình s n xu t (nh p kho) thư ng di n ra ñ ng th i v i quá trình cung ng tiêu dùng (xu t kho), nên hàng d tr ñư c tái t o liên t c. Xem mô hình minh h a. Nh p, Xu t xu t Qp p Qmax (p-u)/p u Hàng d tr t © Nguy n Văn Minh, T ch c s n xu t 20 Hà n i, 2006-2007. 2.3. Mô hình EOQ – tái t o d tr liên t c G i: QP – s lư ng hàng nh p kho (s n xu t) trong 1 chu kỳ d tr ; Qmax – s lư ng hàng d tr t i ña; p – t ñ nh p kho (s n xu t); u – t c ñ xu t kho (t c ñ tiêu dùng); H, S, D – như bài trư c. Tìm giá tr Qp t i ưu (nh p kho ho c s n xu t) ñ chi phí d tr là nh nh t? Chi phí ñ t hàng trong trư ng h p này ñư c xem như là chi phí chu n b s n xu t (b o dư ng máy móc, v n hành, thay th công c s n xu t – cho 1 lô hàng d tr . © Nguy n Văn Minh, T ch c s n xu t 21 Hà n i, 2006-2007. 7
- 2.3. Mô hình EOQ – tái t o d tr liên t c Gi i: Qp/p=t’? Ta co : •Th i gian s n xu t (nh p kho) Qp/u = t? QMAX p −u C LK = 2 H = QP 2p H •Th i gian 1 chu kỳ d tr D C ðH = QP S Suyra : p −u D C DT = C LK + C ðH = QP 2p H + QP S ' p −u 1 C DT min khi (C ) → DT Q p =0→ 2p H − Q 2 DS = 0 P 2 2 DS p hay 2 DS p hay Q p = H • p −u → Q p = H • p −u ( 4) © Nguy n Văn Minh, T ch c s n xu t 22 Hà n i, 2006-2007. 2.3. Mô hình EOQ – tái t o d tr liên t c Ví d DN B s n xu t ñ chơi tr em (ô-tô) c n 48000 bánh xe nh a ñ l p r p/1năm. DN t s n xu t linh ki n này công su t 800sp/1ngày. Chi phí lưu kho/1sp/1năm là $1. Chi phí chu n b s n xu t là $45/1 chu kỳ s n xu t. DN làm vi c 240 ngày/năm và quá trình xu t xư ng ô-tô nh a di n ra liên t c trong năm. Yêu c u: 1. Xác ñ nh kh i lư ng SX t i ưu bánh xe cho 1 chu kỳ SX. 2. Xác ñ nh giá tr chi phí d tr t i thi u. 3. Xác ñ nh chu kỳ tái t o d tr t i ưu. 4. Xác ñ nh th i gian s n xu t t i ưu (kỳ SX) © Nguy n Văn Minh, T ch c s n xu t 23 Hà n i, 2006-2007. 2.3. Mô hình EOQ – tái t o d tr liên t c Gi i: Ta có: D=48000; S=$45; H=$1; p=800sp/ngày; u=48000/240=200sp/ngày. 1. Qp=√2DS/H . √p/(p-u)= √(2.48000.45)/1 . √800/(800-200)= 2400sp. 2. CDT = Qmax/2 . H + D/Qp . S = Qp.(p-u)/2p . H + D/Qp . S = 1800/2 .1 + 48000/2400 . 45=1800$ 3. t=Qp/u = 2400/200=12 ngày. 4. t’ = Qp/p = 2400/800 = 3 ngày. K t lu n: ???? S lư ng s n xu t t i ưu cho 1 chu kỳ d tr là 2400sp, ñư c sx trong 3 ngày và sau 12 thì l i kh i ñ ng s n xu t 1 l n. Môi năm DN s có 20 tái t o d tr liên t c. © Nguy n Văn Minh, T ch c s n xu t 24 Hà n i, 2006-2007. 8
- 2.4. Mô hình EOQ – kh u tr theo s lư ng (Quantity Discount Models) ð khuy n khích tiêu dùng nhi u DN áp d ng chính sách gi m giá theo s lư ng mua hàng. Nhi m v c a ngư i mua là ph i xác ñ nh ñư c s lư ng ñ t hàng t i ưu ñ v a th a hư ng l i ích do gi m giá mà không làm tăng t ng giá tr chi phí d tr . T ng chi phí d tr trong trư ng h p này ñư c tính như sau: CDT = CLK + CðH + CMH T c: Q D C DT = H + S + PD 2 Q trong ñó : P - giá 1 ñvsp C n xác ñ nh Q0 ñ CDT = min? ng d ng mô hình EOQ ñ gi i © Nguy n Văn Minh, T ch c s n xu t 25 Hà n i, 2006-2007. Sơ ñ bi u di n CLK c ñ nh/ñvsp, không tính theo giá tr mua hàng C, 1) CDT có tính CMH 3) P CDT chưa tính CMH CLK CðH 2) Q0 Q EOQ, Q0 Q 4) CLK tính t l v i % giá tr mua hàng CLK1 P1 P2 CLK2 P3 CLK3 CðH Q0 Q © Nguy n Văn Minh, T ch c s n xu t Q01 Q02 Q03 26Q Hà n i, 2006-2007. 2.4. Mô hình EOQ – kh u tr theo s lư ng Ví d 1. DN có nhu c u s STT S lư ng mua Giá, $ d ng 816SP/năm ñ s n hàng, chi c xu t. Chi phí ñ t hàng ñư c tính b ng $12/sp/năm, chi 1 1-49 20 phí lưu kho tương ng là 2 50-79 18 4$/sp/năm. B ng giá c a nhà cung c p xem b ng. 3 80-99 17 Xác ñ nh s lư ng mua hàng 4 Trên 100 16 t i ưu ñ chi phí d tr là th p nh t? Gi i: Trư ng h p CLK c ñ nh tính trên ñơn v sp, không theo giá tr mua hàng. Ta có: D=816sp/năm; S=$12; H=$4 Bư c 1. Tính Q0 =√2.816.12/4=70sp. Bư c 2. Vì s lư ng ñ t hàng t i ưu không ñ i theo giá mua hàng nên ta ch c n ch n 3 ñơn giá có s lư ng l n hơn Q0 ñ so sánh. Bư c 3. Tính giá tr CDT70, 80,100 CDT70= 14968; CDT80=14154; CDT100=14354 Bư c 4. Ch n Q0 = 80sp. © Nguy n Văn Minh, T ch c s n xu t 27 Hà n i, 2006-2007. 9
- 2.4. Mô hình EOQ – kh u tr theo s lư ng Ví d 2. DN có nhu c u s d ng 4000sp/năm ñ s n xu t. Chi phí STT S lư ng mua Giá, $ ñ t hàng ñư c tính b ng hàng, chi c $18/sp/năm, chi phí lưu kho chi m 18% giá tr mua hàng. 1 1-499 0,90 B ng giá c a nhà cung c p xem b ng. 2 500-999 0,85 Xác ñ nh s lư ng mua hàng t i 3 Trên 1000 0,82 ưu ñ chi phí d tr là th p nh t? Gi i: Trư ng h p CLK t l v i giá tr mua hàng Ta có: I=18%=0,18=> H=0,18P; S=$18; D=4000. Bư c 1. Vì Q0 thay ñ i theo s lư ng mua hàng nên ta ph i tính Q0,9=√2DS/IP0,9=942sp; Q0,85=970sp; Q0,82=988sp.-> Ý nghĩa? Bư c 2. ði u ch nh s lư ng ñ t hàng t i ưu ñ phù h p v i quãng gi m giá. V i giá $0,9: ch n Q0,9=499sp; Q0,85=970sp; Q0,82=1000sp => Vì sao l i ch n như v y? Bư c 3. Tính giá tr CDT0,9, 0,85,0,82 sau ñó so sánh CDT499=$3784,4; CDT970=$3548; CDT1000= $3426; Bư c 4. Ch n Q0,82 = 1000sp. © Nguy n Văn Minh, T ch c s n xu t 28 Hà n i, 2006-2007. 2.5. Xác ñ nh th i ñi m ñ t hàng tái t o d tr (ROP-reorder point) ROP=d.LT Trong ñó: Q •d – nhu c u trong m t giai ño n th i gian. •LT – th i gian th c M c nhu c u cao hi n ñơn hàng d tr . nh t có th Ví d : M t ñơn v s n xu t có M c nhu c u d tính nhu c u nh p ROP 2ñvsp/ngày. Th i gian th c hi n ñơn hàng là 7 ngày. Xác ñ nh th i ñi m tái t o d tr . M c d tr ROP = 2x7= 14sp. d phòng (an toàn) KL.: Khi nào ngu n d tr ch còn 14sp thì b t ð t hàng Nh n hàng Th i gian ñ u ñ t LT © Nguy n Văn Minh, T ch c s n xu t 29 Hà n i, 2006-2007. III. D tr b o hi m M c d tr d phòng (an toàn) – là mưc d tr ñư c d tính phòng ng a nh ng F(x) thay ñ i th t thư ng c a nhu c u(Ss – safe stock). Xác su t Cách xác ñ nh m c d tr an toan m o G i: hi m x- là s yêu c u trong kho ng th i gian b o M c ñ ñáp hi m; thi u d ng nhu c u xBT – là giá tr trung bình c a x; tr Sn –ñi m ñ t hàng (ROP); (Xác su t ñ F(x) m t ñ xác xu t c a c a ñ i lư ng x; ngu n d tr ) Ss – là m c d tr an toàn; Kpv – xác xu t m c ñ tin c y c a ngu n d tr . K (z) – h s c a ñư ng phân b chu n (tra ROP SL d tr b ng) x Ss σLT - ñ l ch chu n c a nhu c u Ta có: Sn Ss=Sn-x hay Ss=z. σLT Sn (ROP) = x+Ss 0 z σLT=√(xi-xTB)/n © Nguy n Văn Minh, T ch c s n xu t 30 Hà n i, 2006-2007. 10
- III. B o hi m d tr Ví d : Kỳ Nhu c u (xi) |xi-x| (xi-x)2 Có s li u v tình hình tiêu 1 110 11 121 th s n ph m qua các kỳ như 2 90 9 81 sau (xem b ng) 3 112 13 169 Xác ñ nh m c d tr b o 4 88 11 121 hi m Ss v i xác su t Kpv là 50%, 80%, 90%, 98% 5 108 9 81 6 85 14 196 593 67 769 Kỳ Nhu c u, sp Σ 1 110 XTB=99; σLT =√769/6=11,3 2 90 3 112 Kpv, % k (z) Ss=z. σLT , sp 4 88 50 0 0 5 108 80 0,84 9,49 6 85 90 1,28 14,46 © Nguy n Văn Minh, T ch c s n xu t 98 2,05 23,17 31 Hà n i, 2006-2007. 11
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Quản trị sản xuất và dịch vụ
291 p |
605
|
106
-
Bài giảng môn học Quản trị sản xuất và dịch vụ - Chương 3: Quyết định về sản phẩm, dịch vụ, công suất, công nghệ và thiết bị
62 p |
330
|
35
-
Bài giảng môn học Quản trị sản xuất và dịch vụ - Chương 7: Hoạch định lịch trình sản xuất
90 p |
232
|
24
-
Bài giảng Quản trị sản xuất và dịch vụ: Chương 4 - ThS. Tạ Thị Bích Thủy
12 p |
168
|
24
-
Bài giảng môn học Quản trị sản xuất và dịch vụ - Chương 10: Lý thuyết xếp hàng và ứng dụng trong doanh nghiệp dịch vụ
35 p |
192
|
19
-
Bài giảng Quản trị sản xuất và dịch vụ: Chương 2 - ThS. Tạ Thị Bích Thủy
17 p |
141
|
18
-
Bài giảng Quản trị sản xuất - Chương 1: Những vấn đề chung về quản trị SX và DV
12 p |
154
|
16
-
Bài giảng Quản trị sản xuất và dịch vụ: Chương 1 - ThS. Tạ Thị Bích Thủy
15 p |
138
|
15
-
Bài giảng Quản trị sản xuất và dịch vụ: Chương 1 - TS. Nguyễn Văn Minh (2007)
20 p |
133
|
13
-
Bài giảng môn học Quản trị sản xuất và dịch vụ - Chương 1: Giới thiệu chung về quản trị sản xuất và dịch vụ
32 p |
162
|
9
-
Bài giảng Quản trị sản xuất và dịch vụ - TS Nguyễn Văn Minh
20 p |
94
|
8
-
Bài giảng Quản trị sản xuất và dịch vụ: Chương 1 - TS. Nguyễn Văn Minh
15 p |
184
|
7
-
Bài giảng Quản trị sản xuất và dịch vụ: Chương 4 - Nguyễn Văn Minh
11 p |
85
|
6
-
Bài giảng Quản trị sản xuất và dịch vụ: Chương 1 - Nguyễn Văn Minh
14 p |
109
|
6
-
Bài giảng Quản trị sản xuất và dịch vụ: Chương 1 - ThS. Vũ Thịnh Trường
8 p |
57
|
5
-
Bài giảng Quản trị sản xuất và dịch vụ: Chương 5 - Nguyễn Văn Minh
16 p |
109
|
5
-
Bài giảng học phần Quản trị sản xuất và dịch vụ - ĐH Kinh tế - Kỹ thuật Bình Dương
66 p |
21
|
5
-
Bài giảng Quản trị sản xuất và dịch vụ: Giới thiệu môn học - ThS. Vũ Thịnh Trường
7 p |
49
|
4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn