intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quản trị tài chính - Chương 5 Quản trị vốn lưu động ( Nguyễn Ngọc Ngọc)

Chia sẻ: Nguyen Vang | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:18

134
lượt xem
20
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Vốn lưu động là gì? Vốn lưu động là biểu hiện bằng tiền (giá trị) của tài sản cố định. sản lưu động là gì? tài sản cố định là những tài sản có luân chuyển nhanh thông thường dưới 1 năm và thay đổi hình thái vật chất trong quá trình sản xuất kinh doanh.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quản trị tài chính - Chương 5 Quản trị vốn lưu động ( Nguyễn Ngọc Ngọc)

  1. Chuyên đề 5 QUẢN TRỊ VỐN LƯU ĐỘNG ThS. Hue Chi 1 1. VỐN LƯU ĐỘNG p Vốn lưu động là gì? Vốn lưu động là biểu hiện bằng tiền (giá trị) của TSLĐ. pTài sản lưu động là gì? TSLĐ là những tài sản có luân chuyển nhanh (thông thường dưới 1 năm) và thay đổi hình thái vật chất trong quá trình SXKD. Ví dụ:… 2 Th.S Hue Chi 1
  2. CAÁU TRUÙC BAÛNG CAÂN ÑOÁI KEÁ TOAÙN Taøi saûn Nguoàn voán Taøi saûn ngaén haïn Nôï phaûi traû - Tieàn maët - Nôï ngaén haïn - Khoaûn phaûi thu T < 1 naêm - Nôï daøi haïn - Haøng toàn kho Taøi saûn daøi haïn Voán chuû sôû höõu - TS coá ñònh - Voán goùp - Ñaàu tö daøi haïn T > 1 naêm - Lôïi nhuaän giöõ laïi Tính “thanh khoản” giảm dần Tính “cấp thiết” giảm dần 3 TẦM QUAN TRỌNG CỦA QUẢN TRỊ VỐN LƯU ĐỘNG p Vốn lưu động chiếm một tỷ lệ tương đối lớn trong tổng vốn kinh doanh (Ví dụ: TSNH chiếm 25% - 50% tổng TS của DN sản xuất) p Vốn lưu động là vốn có thời gian vận động trong một chu kỳ kinh doanh " các nghiệp vụ liên quan phát sinh một cách thường xuyên, liên tục. 4 Th.S Hue Chi 2
  3. TẦM QUAN TRỌNG CỦA QUẢN TRỊ VỐN LƯU ĐỘNG (t) •Đặc biệt quan trọng đối với DN nhỏ, vì: o Có thể giảm đầu tư vào TSCĐ nhưng vẫn phải đầu tư vào TSLĐ. o DN nhỏ khó với đến thị trường vốn dài hạn (thị trường chứng khoán) " phải dựa vào tín dụng thương mại và tín dụng ngắn hạn ngân hàng. 5 Nội dung của quản trị vốn lưu động p Thiết lập & chọn lựa các chính sách tín dụng à liên quan Quản trị khoản phải thu p Lập ngân sách quản trị tiền mặt à liên quan Quản trị tiền mặt p Quản trị hàng tồn kho à liên quan Quản trị hàng tồn kho 6 Th.S Hue Chi 3
  4. 2. QUẢN TRỊ KHOẢN PHẢI THU p Nội dung phần này: n Khoản phải thu là gì? n Nó phát sinh từ đâu & ảnh hưởng hoạt động của DN như thế nào? n Mục tiêu & nội dung quản trị khoản phải thu? 7 KHÁI QUÁT VỀ KHOẢN PHẢI THU q Khoản phải thu bao gồm: q Phải thu khách hàng q Phải thu nội bộ ngắn hạn q Trả trước cho người bán q Dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòi q Đặc trưng của khoản phải thu: q Chiếm một tỷ lệ % so với DT q Có thể biến động cùng với sự biến động của DT 8 Th.S Hue Chi 4
  5. SỰ PHÁT SINH & ẢNH HƯỞNG CỦA KHOẢN PHẢI THU? p Khoản phải thu phát sinh do hoạt động bán chịu hàng hoá. p Sự tác động đối với DN? n Bán chịu hàng hóa " tăng DT bán hàng " tăng LN của DN n Bán chịu hàng hóa " tăng khoản phải thu " tăng chi phí của DN liên quan đến khoản phải thu. 9 Ä Khoaûn phaûi thu phaùt sinh & aûnh höôûng theá naøo? CHÍNH SAÙÙCH CHÍ SACH BAÙÙN CHÒU BA TAÊNG DOANH THU TAÊNG KHOAÛÛN PHAÛÛI THU KHOA PHA TAÊNG LÔÏÏI NHUAÄÄN LÔ NHUA TAÊNG CHI PHÍ LIEÂN QUAN PHÍ KHOAÛÛN PHAØØI THU KHOA PHA Chi phí cô hoääi do ñaàu tö phí ho So saùùnh sanh khoaûûn phaûûi thu khoa pha LN & CP gia taêng Quyeáát ñònh chính saùùch Quye chí sach baùùn chòu hôïïp lyùù ba hô ly 10 Th.S Hue Chi 5
  6. MỤC TIÊU QUẢN TRỊ KHOẢN PHẢI THU p “Cân – đong – đo – đếm” giữa ĐƯỢC & MẤT p Quyết định BÁN CHỊU hay không? 11 NỘI DUNG QUẢN TRỊ KHOẢN PHẢI THU p Quyết định chính sách bán chịu: căn cứ vào n Chính sách nới lỏng à Chấp nhận bán chịu để tăng DT n Chính sách thắt chặt à Tăng điều kiện chấp nhận bán chịu để giảm chi phí thu nợ. è Làm thế nào để tăng hiệu quả thu hồi nợ? 12 Th.S Hue Chi 6
  7. Ä Naâng cao hieäu quaû thu hoài nôï nhö theá naøo? Ñaùnh giaùù uy tín nh gia khaùùch haøøng khach hang Taêng Söû duïïng keáá toaùùn thu hoàài dung ke toa ho hieääu quaûû hie qua nôïï chuyeân nghieääp nô nghie thu hoàài ho nôïï nô Söû duïïng nghieääp vuïï dung nghie vu bao thanh toaùùn toa (factoring) 13 Qui trình đánh giá uy tín khách hàng Từ chối bán chịu Không Nguồn thông tin khách hàng: -Báo cáo Tài chính Đánh giá Có Quyết -Báo cáo xếp hạng uy tín Có uy định tín dụng khách tín bán -Kiểm tra của ngân hàng chịu hàng -Kiểm tra thương mại 14 Th.S Hue Chi 7
  8. NỘI DUNG QUẢN TRỊ KHOẢN PHẢI THU p Quyết định điều khoản bán chịu gồm: n Thời hạn bán chịu n Tỷ lệ chiết khấu n Thời hạn được hưởng chiết khấu è Ví dụ 1: Điều khoản “2/10 – net 30” 15 Ví dụ 2: quyết định chính sách tín dụng Công ty TPL kinh doanh trong lĩnh vực hàng tiêu dùng. Theo thông tin thu thập từ phòng kinh doanh, DT bán chịu hàng năm của công ty khoảng 30 tỷ VND, ACP là 60 ngày và chi phí cơ hội tính trên vốn đầu tư vào khoản phải thu là 14%. Hiện tại công ty đang áp dụng chính sách “net 30”. Nếu thay đổi chính sách này thành “2/10 – net 30” thì ước tính doanh thu sẽ là 33 tỷ VND, khoảng 40% khách hàng (tương ứng 40% doanh số) sẽ trả nhanh để lấy chiết khấu, do đó, ACP sẽ giảm chỉ còn 30 ngày. 16 è Nên áp dụng chính sách nào? Tại sao? Th.S Hue Chi 8
  9. Kết quả: đơn vị tính : triệu đồng • KPT cũ: ACP * DT/360 = 5.000 • KPT mới: ACP * DT/360 = 2.750 • Giảm KPT của chính sách mới so với cũ: 5.000 – 2.750 = 2.250 à Tiết kiệm chi phí nhờ giảm KPT: 2.250 * 14% = 315 à Tăng chi phí chiết khấu cho khách hàng: 2% * 40% * 33.000 = 264 è Kết luận: ??? 17 MẤT ĐƯỢC 18 Th.S Hue Chi 9
  10. 3. QUẢN TRỊ TIỀN MẶT p Tiền & các khoản tương đương tiền: là loại TS có tính thanh khoản cao nhất. p Nội dung quản trị tiền mặt: n Tăng tốc độ thu hồi n Giảm tốc độ chi tiêu n Dự báo chính xác nhu cầu tiền mặt n Xác định nhu cầu tiền mặt 19 Động cơ tích trữ tiền p Mục đích kinh doanh: Cần dự kiến lượng tiền mặt cần thiết cho các hoạt động như mua hàng hóa, nguyên vật liệu, thanh toán tiền lương, chi trả cổ tức… pMục đích đầu cơ: Dự kiến trữ lượng tiền mặt dùng ngoài mục đích KD, nhằm tìm kiếm các cơ hội tăng LN pMục đích dự phòng: nhằm phòng ngừa rủi ro, duy trì khả năng thanh khoản chung của công ty trong mọi thời điểm. 20 Th.S Hue Chi 10
  11. BẢNG NGÂN SÁCH TIỀN MẶT Chỉ tiêu Kỳ.. Kỳ.. Kỳ.. Kỳ.. -DT thuần bán hàng dự kiến pTiền thu bán hàng pThu khác 1. Tổng thu tiền mặt 2. Tổng chi tiền mặt 3. Chênh lệch thu chi tiền mặt 4. Tiền mặt đầu kỳ 5. Tiền mặt cuối kỳ 6. Định mức tiền mặt 7.Thừa hoặc thiếu tiền mặt 21 4. QUẢN TRỊ TỒN KHO Các yếu tố quyết định tồn kho ü Tồn kho chiếm tỷ lệ tương đối đáng kể trên tổng TS. ü Tỷ lệ tồn kho trên tổng tài sản phụ thuộc: § Tính chất ngành nghề § Yếu tố thời vụ § D – S hàng hoá trên thị trường ü Khối lượng sản phẩm tiêu thụ ü Chu kỳ sản xuất sản phẩm ü Thời gian bảo quản sản phẩm § … 22 Th.S Hue Chi 11
  12. Phân tích tồn kho ü Tồn kho phụ thuộc tính đều đặn của hoạt động xuất nhập ü DN phải có dự trữ an toàn " Đảm bảo sản xuất, tiêu thụ liên tục ü Mức dự trữ ngày càng tăng " Mức tăng trưởng của DN ü Tồn kho luôn phát sinh chi phí " Tồn kho tăng "Phát sinh cả chi phí tăng và chi phí giảm. 23 Các chi phí liên quan HTK p Chi phí đặt hàng (CP1): bao gồm chi phí giao dịch, thủ tục, kiểm nhận việc đặt hàng.. p Chi phí tồn kho (CP2): bao gồm chi phí kho bãi, bảo quản, chi phí cơ hội của vốn.. è Tổng chi phí = CP đặt hàng + CP tồn kho CP = CP1 + CP2 24 Th.S Hue Chi 12
  13. Đồ thị chi phí tồn kho Chi phí CP = CP1 + CP2 CP2 CP1 Q* Sản lượng 25 Ví dụ 3 p Công ty Minh Nhật có tổng nhu cầu hàng hoá cần dùng trong năm là S=4000 đơn vị; chi phí cho mỗi lần đặt hàng là cố định F=20 triệu đồng; chi phí cho mỗi đơn vị hàng tồn kho là C=1 triệu đồng. Hỏi lượng đặt hàng tối ưu Q* là bao nhiêu? Tổng chi phí tại Q*? Đặt hàng bao nhiêu lần trong năm? 26 Th.S Hue Chi 13
  14. Quản trị tồn kho theo mô hình EOQ (Economic Ordering Quantity) vGiả định của mô hình: SXKD diễn ra đều"Tồn kho của DN đều đặn Thời gian giao hàng cố định Mức dự trữ Sản lượng mỗi lần cung cấp là Q Mức dự trữ trung bình là Q/2 Q Q Mức dự trữ trung bình 2 0 1 2 3 4 Thời gian 27 Các ký hiệu p S: nhu cầu tồn kho trong năm p Q: lượng tồn kho (lượng đặt hàng) è S/Q: số lần đặt hàng trong năm p F: chi phí đặt hàng cố định p C: chi phí dự trữ 1 đơn vị hàng tồn kho 28 Th.S Hue Chi 14
  15. Các công thức Lượng đặt hàng tối ưu: 2 * F *S Q= C S Số lần đặt hàng: L = c Q 360 Soá ngaøy cung caáp caùch nhau : N c = Lc Lượng tồn kho bình quân: Q/2 + Mức dự trữ an toàn 29 Mô hình EOQ (tt) ü Chi phí lưu kho : CP bảo quản hàng hóa dự trữ, bảo hiểm, CP dự phòng hàng hóa biến chất, CP hao hụt, mất mát, …" CP tăng theo Q mỗi lần cung cấp tăng: Q ⇒ CP1 = ×c 2 ü Chi phí thực hiện đơn hàng : CP thực hiện việc cung cấp và giao nhận theo HĐ (CP đặt hàng, CP quản lý, CP giao dịch ký kết HĐ, CP vận chuyển hàng hóa)"CP giảm khi Q mỗi lần cung cấp tăng S ⇒ CP2 = ×F Q Q S ⇒ CP = CP1 + CP2 = × c + × F(*) 2 Q 30 Th.S Hue Chi 15
  16. Nhận xét mô hình EOQ Ưu điểm: p Tính toán đơn giản cho KQ chính xác trong điều kiện giả định. p Xác định được Q max với CPmin Nhược điểm: p Không áp dụng được cho tất cả các loại hàng tồn kho. p Chưa tính đến các CP làm giảm DT bán hàng: CP chiết khấu…. 31 Chi phí CP = CP1 + CP2 CP1 CP2 Q Sản lượng d(CP)c S.F 2.S.F Töø(*), tacoù: = − =0⇒Q= = Qmax 2 c d(Q) 2 Q 32 Th.S Hue Chi 16
  17. 3. QUẢN TRỊ CÁC KHOẢN PHẢI THU q Khoản phải thu khách hàng phụ thuộc: q Doanh số bán hàng q Thời hạn bán chịu q Chính sách tín dụng của công ty q… 33 Mục tiêu của quản trị khoản phải thu Quyết định bán chịu Tăng doanh thu Tăng các khoản phải thu Tăng lợi nhuận Tăng CP liên quan đến các KPT So sánh LN và CP gia tăng 34 Th.S Hue Chi 17
  18. Đánh giá chính sách tín dụng pViệc đánh giá các chính sách tín dụng thể hiện quan điểm tương quan giữa rủi ro & lợi nhuận mà DN thu được. pQuyết định bán chịu căn cứ: n Tiêu chuẩn bán chịu: các tiêu chuẩn về uy tín của khách hàng thể hiện qua sức mạnh tài chính & vị thế tín dụng. n Chính sách nới lỏng: Chấp nhận bán chịu để tăng DT n Chính sách thắt chặt: Tăng điều kiện chấp nhận bán chịu để giảm chi phí thu nợ. pQuyết định điều khoản bán chịu gồm: n Thời hạn bán chịu n Tỷ lệ chiết khấu n Thời hạn được hưởng chiết khấu 35 Th.S Hue Chi 18
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2